I. MỤC TIÊU:
-Nhận biết được các số từ 111 đến 200.Biết cách đọc, viết các số từ 111 đến 200.
-.Biết cách so sánh 111 đến 200 Biết thứ tự 111 đến 200 .( HSG BT 2 b,c)
-Giáo dục HS làm bài đúng trình bày sạch sẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- GV: Các tấm bìa ô vuông.
- HS: dụng cụ môn học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Khởi động :1 Hát
2. On bài:3
* PCT HĐ TQ lên ôn bài
- Gọi HS làm bài 3 tiết trước.
87 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 899 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài học Toán lớp 2 - Tuần 27 đến tuần 35, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i sẵn BT 1, 3
- HS: Vở ghi ND BT 2 + PBT. .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Khởi động: 1’ Hát
2. Oân bài:3’
* PCT HĐ TQ lên ôn bài
- Gọi HS viết số còn thiếu và phân tích cấu tạo số.
a) 220, 221, ,.224, ,,, ..228, 229.
b) 551, 552, ,,,,558, 559,.
c) 991, 992, ,,..995 ,,..,.., 1000.
-Nhận xét GV.
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
2’
8’
18’
3’
1’
3.GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu.
- Nhận biết cách viết số có 3 chữ số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.ngược lại
4.Hoạt động cơ bản: HD viết số có 3 chữ số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
- Viết đọc số 375 và hỏi: số 375 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
- Dựa vào việc phân tích số 375 thành các trăm, chục, đơn vị như trên, ta có thể viết số này thành tổng như sau:
375 = 300 + 70 + 5
-Cho HS phân tích các số 529, 736, 402.thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
+ Lưu ý HS phân tích trường hợp các số 240, 105.
5.Hoạt động thực hành :
- Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- HD mẫu.
389
3 trăm8 chục 9 đơn vị
389= 300+ 80 + 9.
237
164
352
658
- Bài 2; hd tương tự bài 1.
GV thu một số vở nhận xét.
+ Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3.
- GV treo bảng phụ hd mẫu.
-Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm một bảng nhóm
- Yêu cầu HS thảo luận 2’ làm bài.
- Bài 4: HS nêu yêu cầu.
- Y/c HS lấy 4 hình tam giác trao đổi nhóm đôi rồi xếp hình.
- Cho HS g thi xếp hình trước lớp. Nhận xét bình chọn.
-Nhận xét các hoạt động.
-Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
6. Hoạt động ứng dụng
-Vềà nhà ôn laị cách đọc viết, cách phân tích số có 3 chữ số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
-Kể lại cho người thân nghe, chuẩn bị bài sau.
-Hs nhắc lại mục tiêu.
- Số 375 gồm 3 trăm, 7 chục, năm đơn vị.
- 300 là giá trị của hàng trăm.
- 70 ( 7 chục) là giá trị của hàng chục.
-Viết ( theo mẫu)
-HS quan sát.
-Lớp làm bài vào PBT.
- HS nhóm làm bài.
- HS làm bài vào vở.
- Mỗi số 975, 713, 980,505,632,842 được viết thành tổng nào.
-Các nhóm làm bài , 2 HS bảng nhómï.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét giữa các nhóm.
- Xếp 4 hình tam giác thành hình cái thuyền( xem hình vẽ)
* PCT HĐ TQ lên ôn bài
Thi viết nhanh các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. 575, 803,,457, 467. 3HS.
- Lớp theo dõi , nhận xét.
7.Rút kinh nghiệm
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHÉP CỘNG ( KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
Tuần : 30 Tiết : 150
Ngày soạn:01/03/2018 Ngày dạy: /04/2018
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Biết cách làm tính ( không nhớ) các số trong phạm vi 1000. Biết cộng nhẩm các số tròn trăm ( HSG : BT4).
- Giáo dục HS làm tính đúng , trình bày sạch sẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
GV - Các tấm bìa biểu diễn trăm, chục, đơn vị.
HS : BT 2, các tấm bìa + bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Khởi động :1’ Hát
2. Oân bài:3’
* PCT HĐ TQ lên ôn bài
- GV đọc số có 3 chữ số, gọi HS đọc viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
- Gọi HS viết bảng con.
- Nhận xét GV.
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
2’
10’
16’
3’
1’
3.GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu.
- Biết cách làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
4.Hoạt động cơ bản: GT phép cộng các số có 3 chữ số ( không nhớ)
-Yêu cầu HS lấy số ô vuông ứng với số thứ nhất.
-Yêu cầu HS lấy số ô vuông ứng với số thứ hai.
- Yêu cầu HS tim2 tổng số ô vuông của 2 lần lấy ô vuông.
- + 579 gồm có mấy trăm, mấy chục, đơn vị.
+ Hd HS đặt tính.
GV đọc: 326
253
579
- Vậy 326+ 253 = ?
5. Hoạt động thực hành.
+ Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV hd làm mẫu. 2 53
4 51
- Gọi HS nêu lại cách đặt tính.
- Cho HS làm bài tập cột 1,2,3 lần lượt vào bảng con.
- GV nhận xét bài HS.
+ Bài 2: Bài tập yêu cầu ta làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. .
- GV nhận xét bài HS.
- HSG làm thêm cột b.
- GV thu bài nhận xét.
+ Bài 3: Yêu cầu gì?
- GV hd mẫu. 200 + 100 = 300.
- Yêu cầu HS nhẩm nêu miêng kết quả.
-Nhận xét các hoạt động.
-Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
6. Hoạt động ứng dụng
-Về xem lại bài làm thêm phần bài tập 1.
-Kể lại cho người thân nghe.
- Chuẩn bị bài sau " Luyện tập”
-Hs nhắc lại mục tiêu.
- HS lấy số ô vuông ứng với số 326.
- HS lấy tiếp số thứ 2 :253.
- Tổng của 2 lần lấy số ô vuông là 579.
- HS trả lời..
- HS quan sát.
- HS thực hiện phép cộng 326 + 253 vào bảng con.
- Tính.
- 1hs nêu lại cách làm.
- HS làm bài vào bảng con.
- Đặt tính rồi tính.
- HS làm bài vào vở.
- HS cả lớp làm bài vào vở.
- Tính nhẩm( theo mẫu)
- HS trình bày kết quả cá nhân.
* PCT HĐ TQ lên ôn bài
- Gọi HS nêu lại cách đặt tính.
-2 HS 2 bảng nhóm tính 357+ 522
437 + 123
- Nhận xét, khen ngợi.
7.Rút kinh nghiệm
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
LUYỆN TẬP
Tuần : 31 Tiết : 151
Ngày soạn:01/03/2018 Ngày dạy: /04/2018
I. MỤC TIÊU
- Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.Biết tính chu vi hình tam giác .(HSG: BT3).
- Giáo dục HS làm tính đúng , trình bày sạch sẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ ghi BT5.
- HS: BaØi tập 2,4 PBT 5.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Khởi động : 1’ Hát
2.Oân bài :3’
* PCT HĐ TQ lên ôn bài
- Gọi HS tính vào bảng con.
- Đặt tính và tính
a) 456 + 123 ; 547 + 311
b) 243 + 644 ; 735 + 142
c) 568 + 421 ; 71 + 118
- Nhận xét GV.
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
2’
25’
3’
1’
3.GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu.
- Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100.
4. Hoạt động cơ bản:
5.Hoạt động thực hành:HD làm bài tập 1,2,3.
- Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Gọi HS nêu cách thực hiện phép cộng theo cột dọc.
-Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV đọc: 245 + 312
- Yêu cầu HS nêu cách đặt phép tính và thực hiện phép tính.
- Yêu cầu HS làm cột 1,3. HSG làm thêm cột 2
- GV thu và nhận xét 4 HS .
- Bài 3: yêu cầu HSG đọc yêu cầu BT.
- Gọi HS nêu cách xác định ¼ con vật.
+Yêu cầu HS trả lời miệng giải thích vì sao?
- Gv nhận xét bài vào vở.
- Bài 4: Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu HS thảo luận N 2 ( 1’) trả lời .
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Ghi ghi tóm tắt lên bảng phụ.
- GV chữa bài và nhận xét bài HS.
+ Bài 5: Gọi 1 em đọc yêu cầu BT.
+ Hãy nêu cách tính chu vi.
- GV gắn nội dung BT 5 lên bảng phụ
- Yêu cầu HS đọc các cạnh của hình tam giác.
-Nhận xét các hoạt động.
-Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
6. Hoạt động ứng dụng.
-Về nhà hoàn thành bài tập vào vở.
-Kể lại cho người thân nghe, chuẩn bị bài sau.
-Hs nhắc lại mục tiêu.
- Tính.
- HS làm vào bảng con.
+ Đặt tính rồi tính.
- HS trả lời.
- Lớp làm bài vào vở.
- Hình nào được khoanh vào ¼ số con vật.
- 1hs đọc bài toán.
- HS trả lời.
- HS cả lớp làm vào vở
Giải
Sư tử nặng là:
210 + 18 = 228 (kg)
ĐS: 228 kg.
- Tính chu vi hình tam giác?
- HS nêu.
-HS làm bài vào vở. 1hs trình bày bảng nhóm.
Giải
Chu vi hình tam giác là:
300 + 400 + 200 = 900 cm.
ĐS: 900cm.
* PCT HĐ TQ lên ôn bài
- Đặt tính rồi tính.
- 456 + 142; 213 + 345. HS tính bảng con.
- Nhận xét HĐTQ.
7.Rút kinh nghiệm
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
Tuần : 31 Tiết : 152
Ngày soạn:01/03/2018 Ngày dạy: /04/2018
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết cách làm tính trừ không nhớ ( không nhớ) các số trong phạm vi 1000.
- Biết cách làm tính trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000. Biết trừ nhẩm các số tròn trăm. Biết giải toán về ít hơn.
- Giáo dục HS làm tính đúng , trình bày sạch sẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV :Các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị (như tiết 137)
HS : BT 1, 2, 4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
.1. Khởi động : 1’ Hát
2. Oân bài:3’
* PCT HĐ TQ lên ôn bài
- Gọi HS thực hiện.
456 + 123 ; 673 + 212
- Nhận xét GV.
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
2’
10’
15’
3’
1’
3.GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu.
- Nhận biết cách làm tính trừ không nhớ ( không nhớ) các số trong phạm vi 1000
4.Hoạt động cơ bản:Giới thiệu phép trừ các số có 3 chữ số (không nhớ).
a) Giới thiệu phép trừ.
- Yêu cầu HS lấy 6 thẻ trăm , 3 thẻ chục , 5 thẻ đơn vị.
- Y/ c HS bớt đi 2 trăm, 1 chục , và 4 đơn vị.
635 – 124 = ?
- Phép trừ này mỗi số có mấy chữ số?
- Yêu cầu HS tìm kết quả.
- GV thực hiện trên mô hình.
b) Hd cách đặt tính cột dọc và cách tính cột dọc.
635 5 trừ 4 bằng 1, viết 1
214 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
6 trừ 2 bằng 4, viết 4.
Vậy 635 – 214 = ?
5.Hoạt động thực hành:
-Bài 1: gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Gọi HS nhắc lại cách thực hiện phép trừ theo cột dọc.
-Nhận xét , sửa sai.
Bài 2: Yêu cầu gì?
-Gọi HS nhắc lại cách đặt tính dọc
-Yêu cầu HS làm bài vào vở cột 1,3, HSG làm cả bài.
Bài 3. Yêu cầu gì?
-GV hd mẫu. : 500- 200= 300
-GV đính bài tập lên bảng phụ yêu cầu HS trả lời miệng.
Bài 4; Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu HS thảo luận N 2 ( 1’) trả lời .
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Ghi ghi tóm tắtï.
- GV chữa bài HS.
-Nhận xét các hoạt động.
-Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
6. Hoạt động ứng dụng.
-Về nhà hoàn thành bài tập vào vở.
-Kể lại cho người thân nghe.
- Chuẩn bị bài sau " luyện tập".
-Hs nhắc lại mục tiêu.
- HS thực hiện.
- HS tiến hành bớt đi 214.
- HS trả lời.
- HS tìm kết quả
- 1 em đọc đề tóm tắt
HS lặp lại cách tính trên
635 – 214 = 421.
+ Tính
-HS trả lời miệng.
-HS tính vào bảng con cột 1,2. HSG làm tiếp cột .
+ Đặt tính rồi tính.
-HS trả lời.
-Cả lớp làm vào vở.
- HS làm bài vào vở.
+ Tính nhẩm (theo mẫu)
- HS trả lời miệng nối tiếp nhau.
-HS thảo luận N 2 ( 1’) trả lời
1 HS bảng nhóm giải , lớp làm bài vào vở.
Giải
Số gà cần tìm là
183 - 121 = 62 (con)
ĐS: 62 con.
* PCT HĐ TQ lên ôn bài
- Hôm nay toán các bạn học bài gì?
- Gọi HS nêu lại cách đặt tính và tính. 963 – 251 ; 276 – 53
7.Rút kinh nghiệm
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
LUYỆN TẬP
Tuần : 31 Tiết : 153
Ngày soạn:01/03/2018 Ngày dạy: /04/2018
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách làm tính trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000. trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán về nhiều hơn. ( HSG : BT 5)
- Giáo dục HS làm bài đúng trình bày rõ ràng, sạch sẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: viết sẵn nội dung bài tập 3.5
- HS: vẽ sẵn hình trong bài tập 2,4 + PBT ( BT 3)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Khởi động : 1’ Hát
2. Oân bài : 3’
* PCT HĐ TQ lên ôn bài
- Gọi 3 HS đặt tính và tính, lớp làm bảng con
542 - 100 ; 264 - 153 698 - 104 ; 789 - 163
-Nhận xét GV.
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
2’
25’
3’
1’
3.GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu.
- Biết cách làm tính trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000. Trừ có nhớ trong phạm vi 100.
4.Hoạt động cơ bản :
5.Hoạt động thực hành:HD làm bài tập 1,2,3.
+ Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm lần lượt vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
GV hd mẫu. 682
351
- Cho HS làm bài vào vở.
- GV thu bài, nhận xét.
- Bài 3: yêu cầu gì?
GV hd mẫu. Gọi HS trả lời.
+ Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
+ Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
- GV yêu cầu HS làm bài vào PBT.
- GV nhận xét bài HS.
- Bài 4: Gọi 1 em đọc đề
- Yêu cầu HS thảo luận N 2 ( 1’) trả lời .
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Ghi ghi tóm tắt.
Tóm tắt:
Thành công: 865 HS
Hữu Nghị ít hơn: 32 HS
Hữu Nghị ? HS
- GV thu bài, nhận xét.
- Bài 5: HSG nêu yêu cầu.
- GV gắn bài tập lên bảng.
- Yêu cầu HS thảo luận ( 1’) tìm hình tứ giác có trong hình trên.
-Gọi HS nêu kết quả. .
-Nhận xét các hoạt động.
-Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
6. Hoạt động ứng dụng
-Về nhà hoàn thành bài tập vào vở.
-Kể lại cho người thân nghe.
- Chuẩn bị bài " Luyện tập chung".
-Hs nhắc lại mục tiêu.
+ Tính
- HS làm bài vào bảng con.
+ Đặt tính rồi tính.
- HS quan sát.
- HS lớp làm vào vở cột 1. HSG thêm cột 2,3.
- 2 bạn đổi vở KT cho nhau.
+ Viết số thích hợp vào ô trống.
- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- Ta ấy hiệu cộng với số trừ.
- Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- HS cả lớp làm vào PBT.
- Các nhóm trình bày.
- HS đọc đề toán.
- HS thảo luận N 2 ( 1’) trả lời
- HS lớp làm bài vào vở.
Giải
Trường Hữu Nghị có số HS là:
865 - 32 = 833 (HS)
ĐS: 833 HS.
- Khoanh vào chữ có kết quả đúng sô hình từ giác có trong hình vẽ.
A . 1
B . 2
C. 3
D. 4
* PCT HĐ TQ lên ôn bài
- Gọi HS đặt tính và tính. 2hs thi tính nhanh 879-246, 568 -37.
- Nhận xét, sửa sai.
7.Rút kinh nghiệm
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
LUYỆN TẬP CHUNG
Tuần : 31 Tiết : 154
Ngày soạn:01/03/2018 Ngày dạy: /04/2018
I. MỤC TIÊU:
- Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100; trừ không nhớ các số có đến ba chữ số.
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm .
- Giáo dục HS làm bài đúng trình bày, sạch sẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
GV : BT 3 vào PBT.
HS ; Chuẩn bị ND bài tập 1,2,4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Khởi động : 1’ Hát
2. Oân bài:3’
* PCT HĐ TQ lên ôn bài
-Gọi HS Đặt tính rồitính
a) 456 – 124 ; 673 + 212
b) 542 + 100 ; 246 + 153
c) 698 – 104 ; 704 + 163.
-Nhận xét GV.
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
2’
25’
3’
1’
3.GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; trừ không nhớ các số có đến ba chữ số.
4.Hoạt động cơ bản:
5. Hoạt động thực hành :HD làm BT..
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-Gọi HS nhắc lại cách tính phép tính cộng có nhớ.
-Lớp làm vào bảng con.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-Nêu cách trừ của phép trừ có nhớ
-GV phát PBT.
-Thu 5 tập HS nhận xét.
Bài 3: HS nêu yêu cầu bài tập.
-Hd mẫu: 700+ 300 = 1000.
- Gọi HS trả lời miệng.
-GV nhận xét.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV đọc bài tập. 351 + 216
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính .
- Cho cả lớp làm vào tập cột 2. HSG làm thêm cột 3.
-Thu 5 tập nhận xét.
-Nhận xét các hoạt động.
-Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
6. Hoạt động ứng dụng .
- HSG Làm thêm BT 5.
-Về nhà hoàn thành bài tập vào vở.
-Kể lại cho người thân nghe, chuẩn bị bài sau.
-Hs nhắc lại mục tiêu.
+ Tính.
- Lớp làm vào bảng con.
+ Tính.
- HS làm bài vào PBT.
- Các nhóm trình bày bảng nhóm.
+ Tính nhẩm.
- HS quan sát.
- HS trả lời miệng nối tiếp.
- HS nêu,
- Lớp làm bài vào tập.
-3 HS trình bày bảng nhóm. Mỗi nhóm một cột
- Lớp nhận xét.
* PCT HĐ TQ lên ôn bài
-Gọi HS nhắc lại cách đặt tính và tính.
- HĐTQ chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 1 HS bảng con đặt tính và tính.
7.Rút kinh nghiệm
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ÔN TẬP CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ.
Tuần : 31 Tiết : 155
Ngày soạn:01/03/2018 Ngày dạy: /04/2018
I. MỤC TIÊU:
- Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100; trừ không nhớ các số có đến ba chữ số.
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm .
- Giáo dục HS làm bài đúng trình bày, sạch sẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
-GV: Các phép tính cộng trừ trong phạm vi 1000.
- HS : BT/SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Khởi động : 1’ Hát
2. Oân bài: 3’
* PCT HĐ TQ lên ôn bài
-Gọi HS nêu lại cách đặt tính và tính.
- Lớp làm bài vào bảng con. 469 – 236, 576 - 323
-Nhận xét GV.
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
2’
7’
18’
3’
1’
3.GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu.
- Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100; trừ không nhớ các số có đến ba chữ số.
4.Hoạt động cơ bản: Ôân tập phép tính cộng trong PV 1000.
-Yêu cầu HS tìm tờ giấy bạc 100đ.
- Khi muốn mua, bán chúng ta sử dụng vật gì để thanh toán.
- Nêu cacù tờ giấy bạc mà em biết?
+ Vì sao em biết đó là tờ giấy 100 đồng?
- Giới thiệu cho HS quan sát trên 2 mặt của từng tờ giấy bạc. Nêu đặc điểm của từng tờ giấy bạc.HS thảo luận N 2 ( 2’).
- GV nhận xét.
5.Hoạt động thực hành : Hd làm BT.
-Bài 1: Yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS nêu cách đổi tiền từ tờ giấy bạc lớn thành tờ giấy bạc có giá trị bé hơn.
- Tờ 200 đồng đổi lấy tờ 100 đồng.
- Tờ 500 đồng đổi lấy tờ 100 đồng.
- Tờ 1000 đồng đổi lấy tờ 100 đồng.
GV nhận xét.
-Bài 2: Yêu cầu gì?
-GVHD. 200đ + 200đ + 200đ = 600 đ.
Yêu cầu HS nêu miệng kết quả.
-Bài 3: HS nêu yêu cầu BT.
+ Muốn biết chú lợn nào nhiều tiền nhất ta phải làm thế nào?
-Yêu cầu HSG thảo luận N 2 ( 2’ ) trả lời.
+ Các chú còn lại chứa bao nhiêu tiền?
+ Xếp số tền có trong mỗi chú lợn theo thứ tự từ bé đến lớn.
-Bài 4: yêu cầu gì?
GV HD : 100 đồng + 400 đồng= ?
- Yêu cầu HS tự làm vào vở.
- Thu bài và nhận xét.
-Nhận xét các hoạt động.
-Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
6. Hoạt động ứng dụng
-Về nhà hoàn thành bài tập vào vở.
-Kể lại cho người thân nghe.
-Chuẩn bị bài sau “Oân tập”
-Hs nhắc lại mục tiêu.
- HS quan sát các tờ giấy bạc loại 100đ, 200đ, 500đ, 1000đ.
- HS trả lời.
- HS nêu.
-Vì có số 100 và dòng chữ “ một trăm đồng”.
-Lấy tờ giấy 200đ
- HS quan sát và thảo luận N 2 ( 2’).
- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp theo dõi nhận xét.
+ Đổi tiền.
-200đ đổi được 2 tờ giấy bạc loại 100đ.
-500đ đổi được 5 tờ giấy bạc loại 100đ.
Vì 100 đồng + 100đ + 100đ + 100đ + 100đ = 500đ.
- Lớp theo dõi nhận xét.
+ Số?
-HS nêu miệng kết quả nối tiếp nhau.
- Lớp theo dõi nhận xét.
-Chú lợn nào chứa nhiều tiền nhất?
-Ta tính tổng số tiền của mỗi chú lợn.
- HS quan sát và trả lời.
-Chú lợn chứa nhiều tiền nhất là chú lớn D, chứa 800đ.
-A chứa 500đ, B 600đ, C chứa 700đ.
500đ < 600đ < 700đ < 800đ
- HS quan sát làm bài.
-HS cả lớp làm vào vở.
* PCT HĐ TQ lên ôn bài
- Tổ chức thi đổi nhanh tờ giấy bạc lớn thành tờ bạc nhỏ. 2 đội tham gia.
-Nhận xét, tuyên dương.
7.Rút kinh nghiệm
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ÔN TẬP
Tuần : 32 Tiết : 156
Ngày soạn:01/03/2018 Ngày dạy: /04/2018
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách làm tính trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Giáo dục HS làm bài đúng trình bày rõ ràng, sạch sẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: viết sẵn nội dung bài tập 3.
- HS: vẽ sẵn hình trong bài tập 2,4 + PBT ( BT 3)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Khởi động : 1’ Hát
2. Oân bài: 3’
* PCT HĐ TQ lên ôn bài
- Gọi 3 HS đặt tính và tính, lớp làm bảng con
542 - 100 ; 264 - 153 698 - 104 ; 789 - 163
-Nhận xét GV .
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
2’
25’
3’
1’
3.GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu.
- Biết cách làm tính trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000. - Biết giải bài toán về nhiều hơn.
4.Hoạt động cơ bản.
5.Hoạt động thực hành:HD làm bài tập.
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm lần lượt vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
GV hd mẫu. 682
351
- Cho HS làm bài vào vở.
- GV thu bài, nhận xét.
- Bài 3: yêu cầu gì?
GV hd mẫu. Gọi HS trả lời.
+ Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
+ Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
- GV yêu cầu HS làm bài vào PBT.
- GV nhận xét bài HS.
- Bài 4: Gọi 1 em đọc đề
- Yêu cầu HS thảo luận N 2 ( 1’) trả lời .
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Ghi ghi tóm tắt ï.
Tóm tắt:
Tam Nông: 965 HS
Tràm Chim ít hơn: 42 HS
Hữu Nghị ? HS
- Thu bài HS nhận xét.
-Nhận xét các hoạt động.
-Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
6. Hoạt động ứng dụng
-Về nhà hoàn thành bài tập vào vở.
-Kể lại cho người thân nghe.
- Chuẩn bị bài " Luyện tập chung".
-Hs nhắc lại mục tiêu.
+ Tính
- HS làm bài vào bảng con.
+ Đặt tính rồi tính.
- HS quan sát.
- 3 HS bảng nhóm - lớp làm vào vở cột 1. HS G thêm cột 2,3.
- 2 bạn đổi vở KT cho nhau.
+ Viết số thích hợp vào ô trống.
- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- Ta ấy hiệu cộng với số trừ.
- Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- 1 HS bảng nhóm - cả lớp làm vào PBT.
- Các nhóm trình bày.
- HS đọc đề toán.
- HS thảo luận N 2 ( 1’) trả lời
- 1 HS bảng nhóm, lớp làm bài vào vở.
Giải
Trường Tràm Chim có số HS là:
965 - 42 = 923 (HS)
ĐS: 923 HS.
* PCT HĐ TQ lên ôn bài.
- Gọi HS đặt tính và tính. 2hs thi tính nhanh 879-246, 568 -37.
7.Rút kinh nghiệm
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
LUYỆN TẬP CHUNG
Tuần : 32 Tiết : 157
Ngày soạn:01/03/2018 Ngày dạy: /04/2018
I. MỤC TIÊU:
- Biết ca
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TOAN 2Tuan 27-35 VNENVIENLUA.doc