Kế hoạch bài học Tuần 1 - Lớp 2

Tự nhiên xã hội Tiết 4

Làm gì để xương và cơ phát triển tốt

I. Mục tiêu:

-Biết được tập thể dục hằng ngày, lao động vừa sức, ngồi học đúng cách và ăn uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xương phát triển tốt.

-Biết đi, đứng, ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phòng tránh cong vẹo cột sống.

* KNS: - Kĩ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì để xương và cơ phát triển tốt.

 - Kĩ năng làm chủ bản thân : đảm nhaän trách nhiệm thực hiện các hoạt động để xương và cơ phát triển tốt.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh SGK / 10, 11

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc997 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 799 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài học Tuần 1 - Lớp 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ùi có thể đưa em về nhà). Yêu cầu HS thực hành theo cặp. Sau đó gọi một số cặp lên trình bày. 4. Củng cố – Dặn dò Nhận xét chung về tiết học. Chuẩn bị: Tiết 5 Hát Đọc đề bài. 1 HS làm trên bảng lớp. Cả lớp làm bài vào Vở bài tập. Nhận xét bạn làm bài Đúng/ Sai. Bổ sung nếu bài bạn còn thiếu. Đọc bài. Ví dụ: Càng về sáng, phẩy, tiết trời càng lạnh giá. chấm. -Trong bài có dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm cảm, dấu ba chấm. -Dấu phẩy viết ở giữa câu văn. -Dấu chấm đặt ở cuối câu. Dấu hai chấm viết trước lời nói của ai đó (trước lời nói của bác Mèo mướp và tiếng gáy của gà trống). Dấu ngoặc kép đặt đầu và cuối lời nói. Dấu ba chấm đặt giữa các tiếng gáy của gà trống. 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. 2 HS khá làm mẫu trước. Thực hiện yêu cầu của GV. Thứ tư, ngày 27 tháng 12 năm 2017 Đạo đức ( Tiết 18) Bài: Thực hành kỹ năng cuối kì. I. Mục đích - Yêu cầu: Học sinh hiểu: - Thực hành các kiến thức mà học sinh đã được học. - Rèn các kỹ năng, hành vi đạo đức cho các em. - Giáo dục các em cĩ ý thức trong giao tiếp, ứng xử. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai, - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Em hãy kể những việc em đã làm để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng - Giáo viên nhận xét 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hành. - Giáo viên ghi lại hệ thống câu hỏi cĩ liên quan đến các bài đã học vào phiếu bài tập. - Phát phiếu bài tập cho học sinh và yêu cầu làm vào phiếu. 1/Thế nào là chăm chỉ học tập ? 2/Chăm chỉ học tập cĩ ích lợi gì ? 3/Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn ? 4/Cần làm gì để giữ trường lớp sạch đẹp? 5/Giữ trường lớp sạch đẹp thể hiện điều gì ? 6/Để giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng, em cần phải làm gì ? 7/Giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng mang lại lợi ích gì ? - Giáo viên đưa một số tình huống yêu cầu học sinh đĩng vai xử lý tình huống. 1/Bạn Nam đang làm bài tập ở nhà thì bạn đến rủ đi đá bong. Bạn Nam phải làm gì ? 2/Trên ơ tơ, một bạn nhỏ tay cầm bánh ăn, tay kia cầm giấy gĩi bánh và nghỉ “Bỏ rác vào đâu bây giờ?” - Kết luận : Cần phải cư xử tốt với bạn bè, không nên phân biệt đối xử với các bạn nghèo, bạn khuyết tật, bạn khác giới, v.v Đó chính là thực hiện quyền không phân biệt đối xử của trẻ em. Hoạt động 2: Liên hệ thực tế. - Yêu cầu học sinh tự liên hệ. - Chăm chỉ học tập. - Thực hiện giữ vệ sinh trường lớp. - Thực hiện việc quan tâm giúp đỡ bạn. - Giáo viên chốt lại các ý chính. - Nhắc học sinh thực hiện những điều đã học. * Kết luận chung : Mọi người phải biết giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. Đó chính là nếp sống văn minh giúp cho công việc của mỗi người được thuận lợi, môi trường trong lành, có lợi cho sức khoẻ. 3.Củng cố - Dặn dị. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài. - Học sinh nhận phiếu và làm bài. - Một vài học sinh nêu ý kiến. - Học sinh cả lớp nhận xét. - Học sinh thảo luận theo cặp về cách ứng xử. - Một số cặp trình bày trước lớp. - Học sinh các nhĩm lên đĩng vai xử lý tình huống. - Nhắc lại kết luận. - Học sinh tự liên hệ. . Tự nhiên và xã hội ( tiết 18) Bài: Thực hành giữ trường học sạch đẹp. I. Mục tiêu Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường lớp sạch, đẹp * Nêu được cách tổ chức các bạn tham gia làm vệ sinh trường lớp một cách an toàn. * Giáo dục ý thức giữ gìn môi trường sạch đẹp. II. Chuẩn bị GV: Tranh, ảnh trong SGK trang 38, 39. Một số dụng cụ như: Khẩu trang, chổi có cán, xẻng hót rác, gáo múc nước hoặc bình tưới. Quan sát sân trường và các khu vực xung quanh lớp học và nhận xét về tình trạng vệ sinh ở những nơi đó trước khi có tiết học. HS: SGK. Vật dụng. III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2. Bài cũ : Phòng tránh té ngã khi ở trường. -Kể tên những hoạt động dễ gây nguy hiểm ở trường? -Nên và không làm gì để phòng tránh tai nạn khi ở trường? GV nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: Thực hành giữ trường học sạch đẹp. v Hoạt động 1: Nhận biết trường học sạch đẹp và biết giữ trường học sạch đẹp. ( Quan sát theo cặp) Bước 1: Treo tranh ảnh trang 38, 39. Hướng dẫn HS quan sát tranh ảnh và trả lời câu hỏi: Tranh 1: Bức ảnh thứ nhất minh họa gì? ( Hs CHT) Nêu rõ các bạn làm những gì? ( Hs CHT) Dụng cụ các bạn sử dụng?( Hs CHT) Việc làm đó có tác dụng gì?( Hs CHT) Tranh 2: Bức tranh thứ 2 vẽ gì?( Hs CHT) - Nói cụ thể các công việc các bạn đang làm?( Hs HTT) Tác dụng?( Hs HTT) - Trường học sạch đẹp có tác dụng gì?( Hs CHT) Bước 2: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: -Trên sân trường và xung quanh trường, xung quanh các phòng học sạch hay bẩn? -Xung quanh trường hoặc trên sân trường có nhiều cây xanh không? Cây có tốt không? -Khu vệ sinh đặt ở đâu? Có sạch không? Có mùi hôi không? -Trường học của em đã sạch chưa? -Theo em làm thế nào để giữ trường học sạch đẹp? Kết luận: Để trường học sạch, đẹp mỗi HS phải luôn có ý thức giữ gìn trường như : không viết, vẽ bẩn lên tường; không vứt rác hoặc khạc nhổ bừa bãi, đại tiện và tiểu tiện đúng nơi quy định; không trèo cây, bẻ cành hoặc ngắt hoa, tham gia tích cực vào các hoạt động như làm vệ sinh trường, lớp, tưới và chăm sóc cây cối v Hoạt động 2: Thực hành làm vệ sinh trường, lớp học Bước 1: Phân công việc cho mỗi nhóm. -Phát cho mỗi nhóm một số dụng cụ phù hợp với từng công việc. -Hướng dẫn HS biết cách sử dụng dụng cụ hợp lí để đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ thể. VD: Đeo khẩu trang, dùng chổi có cán dài, vẩy nước khi quét lớp, quét sân hoặc sau khi làm vệ sinh trường, lớp; nhổ cỏ phải rửa tay bằng xà phòng. Bước 2: Tổ chức cho các nhóm kiểm tra đánh giá. Đánh giá kết quả làm việc. Tuyên dương những nhóm và cá nhân làm tốt. 4. Củng cố – Dặn dò * Trường lớp sạch đẹp sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh và học tập tốt hơn. Nhận xét tiết học Hát - HS nêu, bạn nhận xét. - HS quan sát theo cặp các hình ở trang 38, 39 SGK và trả lời các câu hỏi. Cảnh các bạn đang lao động vệ sinh sân trường. Quét rác, xách nước, tưới cây Chổi nan, xô nước, cuốc, xẻng Sân trường sạch sẽ Trường học sạch đẹp. Vẽ cảnh các bạn đang chăm sóc cây hoa. Tưới cây, hái lá khô già, bắt sâu Cây mọc tốt hơn, làm đẹp ngôi trường. Bảo vệ sức khoẻ cho mọi người, GV, HS học tập giảng dạy được tốt hơn. Nhớ lại kết quả, quan sát và trả lời. - Không viết, vẽ bẩn lên bàn, lên tường. Không vứt rác, không khạc nhổ bừa bãi. Không trèo cây, bẻ cành, hái vứt hoa, dẫm lên cây. Đại, tiểu tiện đúng nơi qui định Tham gia vào các hoạt động làm vệ sinh trường lớp, tưới chăm sóc cây cối. Làm vệ sinh theo nhóm. Phân công nhóm trưởng. Các nhóm tiến hành công việc: + Nhóm 1: Vệ sinh lớp. + Nhóm 2: Nhặt rác, quét sân trường + Nhóm 3: Tưới cây xanh ở sân trường + Nhóm 4: Nhổ cỏ, tưới hoa ở sân trường. Nhóm trưởng báo cáo kết quả. Các nhóm đi xem thành quả làm việc, nhận xét và đánh giá. .............................................................................. Toán (Tiết : 88) Bài : Luyện tập chung I. Mục tiêu Biết làm tính cộng , trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. Biết tính giá trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị. - Bài tập cần làm : Bài 1 (cột 1, 3, 4); Bài 2 (cột 1, 2); Bài 3(b); Bài 4 II. Chuẩn bị GV: SGK, bảng phụ, thước. HS: Vở bài tập. III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động 2. Bài cũ Luyện tập chung. Đặt tính rồi tính 38 + 29 ; 83 – 45 ; 52 + 29 ; 80 – 42 GV nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi đầu bài lên bảng. v Ôn tập Bài 1 (cột 1, 3, 4) : ( Hs CHT) Tổ chức HS làm bảng con Bài 2: (cột 1, 2) ( Hs CHT) Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? -Viết lên bảng: 14 – 8 + 9 và yêu cầu HS nêu cách tính. Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Nhận xét HS. Bài 3 (b) : ( Hs CHT) -Cho HS nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép tính trừ. Sau đó yêu cầu làm bài vào SGK – Bảng lớp Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp. v Giải bài toán Bài 4: ( Hs HTT) Yêu cầu HS đọc đề bài. 4. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Luyện tập chung. - Hát - 2HS thực hiện. -Cả lớp làm bảng con – Lần lượt một số HS lên bảng Tính Tính từ trái sang phải 14 trừ 8 bằng 6, 6 cộng 9 bằng 15. Làm bài. vào vở – Bảng lớp Các HS khác tự kiểm tra bài mình. Bảng lớp Số bị trừ 44 63 64 90 Số trừ 18 36 30 38 Hiệu 26 27 34 52 - Đọc đề bài – Nêu tóm tắt Giải bài toán: 1HS lên bảng – cả lớp làm vào vở. Bài giải Số dầu can to là : 14 + 8 = 22 (l) Đáp số : 22 l dầu .. Tập đọc ( tiết 54) Bài: Ơn tập và kiểm tra cuối học kỳ I( Tiết 5) I. Mục tiêu Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu với từ đó.(BT2) -Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể.(BT3) II. Chuẩn bị GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Tranh minh họa bài tập 2. HS: SGK. III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 3. Bài mới Giới thiệu: Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên bảng. v Ôân luyện tập đọc và học thuộc lòng Thực hiện như tiết 1 v Ôân luyện về từ chỉ hoạt động và đặt câu với từ chỉ hoạt động Treo tranh minh họa và yêu cầu HS gọi tên hoạt động được vẽ trong tranh. - Yêu cầu HS đặt câu với từ tập thể dục. Yêu cầu HS tự đặt câu với các từ khác viết vào Vở bài tập. Gọi một số HS đọc bài, nhận xét và cho điểm HS. v Ôân luyện kĩ năng nói lời mời, lời đề nghị -Gọi 3 HS đọc 3 tình huống trong bài. -Yêu cầu HS nói lời của em trong tình huống 1. Yêu cầu HS suy nghĩ và viết lời nói của em trong các tình huống còn lại vào Vở bài tập. -Gọi một số HS đọc bài làm của mình. Nhận xét và cho điểm HS. 4. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Tiết 6. Hát Nêu: 1 – tập thể dục; 2 – vẽ tranh; 3- học bài; 4 – cho gà ăn; 5 – quét nhà. Một vài HS đặt câu. Ví dụ: Chúng em tập thể dục/ Lan và Ngọc tập thể dục/ Buổi sáng, em dậy sớm tập thể dục./ Làm bài cá nhân. HS đọc bài, bạn nhận xét. 3 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm theo. Một vài HS phát biểu. Ví dụ: Chúng em mời cô đến dự buổi họp mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 của lớp ạ!/ Thưa cô, chúng em kính mời cô đến dự buổi họp mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam với lớp chúng em ạ!/ Làm bài cá nhân. HS đọc bài, bạn nhận xét. thứ năm, ngày 28 tháng 12 năm 2017 Luyện từ và câu ( tiết 18) Bài: Ơn tập và kiểm tra cuối học kỳ I( Tiết 6) I. Mục tiêu Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đăth được tên cho câu chuyện (BT2); viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể. (BT3) II. Chuẩn bị GV: Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng trong chương trình học kỳ I. Tranh minh họa bài tập 2. III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 3. Bài mới Giới thiệu: Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên bảng. v Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. v Kể chuyện theo tranh và đặt tên cho truyện Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. Yêu cầu HS quan sát tranh 1. Hỏi: Trên đường phố, mọi người và xe cộ đi lại thế nào? -Ai đang đứng trên lề đường? -Bà cụ định làm gì? Bà đã làm được việc bà muốn chưa? -Yêu cầu kể lại toàn bộ nội dung tranh 1. Yêu cầu quan sát tranh 2. Hỏi: Lúc đó ai xuất hiện? -Theo em, cậu bé sẽ làm gì, nói gì với bà cụ. Hãy nói lại lời cậu bé. - Khi đó bà cụ sẽ nói gì? Hãy nói lại lời bà cụ. Yêu cầu quan sát tranh 3 và nêu nội dung tranh. Yêu cầu kể lại toàn bộ câu chuyện. Yêu cầu HS đặt tên cho truyện. Hướng dẫn: Đặt tên cần sát với nội dung của truyện hoặc nêu nhân vật có trong truyện v Viết tin nhắn Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. Vì sao em phải viết tin nhắn? Nội dung tin nhắn cần những gì để bạn có thể đi dự Tết Trung Thu? Yêu cầu HS làm bài. 2 HS lên bảng viết. Nhận xét hai tin nhắn của 2 HS lên bảng. Gọi một số em trình bày tin nhắn, nhận xét và cho điểm. Ví dụ: Hoa thân mến! Tớ đến nhưng cả nhà đi vắng. Ngày mai, 7 giờ tối, cậu đến trường dự Tết Trung Thu nhé! Chào cậu: Mai 4. Củng cố – Dặn dò Nhận xét chung về tiết học. Chuẩn bị: Tiết 7 Hát 7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong phiếu đã chỉ định. 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm theo. Trên đường phố người và xe đi lại tấp nập. Có 1 cụ bà già đang đứng bên lề đường. Bà cụ định sang đường nhưng mãi vẫn chưa sang được. Thực hành kể chuyện theo tranh 1. Lúc đó một cậu bé xuất hiện. Cậu bé hỏi: Bà ơi, cháu có giúp được bà điều gì không?/ Bà ơi, bà muốn sang đường phải không, để cháu giúp bà nhé!/ Bà ơi, bà đứng đây làm gì? . . . Bà muốn sang bên kia đường nhưng xe cộ đi lại đông quá, bà không sang được. Cậu bé đưa bà cụ qua đường/ Cậu bé dắt tay đưa bà cụ qua đường . . . Kể nối tiếp theo nội dung từng tranh. Sau đó 2 HS kể lại nội dung của truyện. Nhiều HS phát biểu. VD: Bà cụ và cậu bé/ Cậu bé ngoan/ Qua đường/ Giúp đỡ người già yếu... Đọc yêu cầu. Vì cả nhà bạn đi vắng. Cần ghi rõ thời gian, địa điểm tổ chức. Làm bài cá nhân. .. Toán ( tiết : 89) Bài:Luyện tập chung I. Mục tiêu Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tính giá trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. Biết giải bài toán về íthơn một số đơn vị. - Bài tập cần làm : Bài 1; Bài 2; bài 3. II. Chuẩn bị GV: SGK. Bảng phụ. HS: Vở bài tập. III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2. Bài cũ : 3. Bài mới Giới thiệu: GV giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng. v Ôân tập Bài 1: ( Hs CHT) Dòng a: Cho HS làm bảng con Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện tính. 3 HS lên bảng làm bài. Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính: 38 + 27; 70 – 32; 83 –8. Nhận xét và cho điểm HS Dòng b: Làm vở – Bảng lớp Bài 2: ( Hs HT) Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu phép tính rồi giải. 12 + 8 + 6 = 20 + 6 = 26 36 + 19 – 19 = 55 –1 9 = 36 Nhận xét HS. v Giải bài toán về ít hơn. Bài 3: ( Hs HT) Yêu cầu HS đọc đề bài. Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao? Yêu cầu HS tóm tắt và làm bài. Tóm tắt 70 tuổi Oâng |-------------------------|---------| Bố |-------------------------| 32 tuổi ? tuổi 4. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Thi HK1. - Hát Đặt tính rồi tính. 3 HS lên bảng – Cả lớp bảng con 3 HS trả lời. -Làm bài vào vở – Bảng lớp Nhận xét – kiểm tra chữa bài Thực hành tính từ trái sang phải. Làm bài.vào vở – Bảng lớp 25 + 15 – 30 = 40 – 30 = 10 51 – 19 –18 = 32 – 18 = 14 Đọc đề bài. Bài toán về ít hơn. Vì kém có nghĩa là ít hơn. Giải bài toán Bài giải Số tuổi của bố là: 70 – 32 = 38 (tuổi) Đáp số: 38 tuổi .. Chính tả ( tiết 36) Bài: Ơn tập và kiểm tra cuối học kỳ I( Tiết 7) I. Mục tiêu Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2) Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo (BT3) II. Chuẩn bị GV: Phiếu ghi tên bài thơ, chỉ định đoạn thơ cần kiểm tra học thuộc. HS: SGK. III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 3. Bài mới Giới thiệu: Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên bảng. v Tập đọc và học thuộc lòng Thực hiện như tiết 1 v Từ chỉ đặc điểm của người và vật. Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2. -Sự vật được nói đến trong câu càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá là gì? -Càng về sáng tiết trời ntn? -Vậy từ nào là từ chỉ đặc điểm của tiết trời khi về sáng? -Yêu cầu tự làm các câu còn lại và báo cáo kết quả làm bài. Theo dõi và chữa bài. v Viết bưu thiếp. Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3 Yêu cầu cầu HS tự làm bài sau đó gọi một số HS đọc bài làm, nhận xét và cho điểm. 4. Củng cố – Dặn dò Nhận xét chung về tiết học. Chuẩn bị: Tiết 8 Hát 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. Là tiết trời Càng lạnh giá hơn. Lạnh giá. b) vàng tươi, sáng trưng, xanh mát. c) siêng năng, cần cù. 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. Làm bài cá nhân. Tập viết ( tiết 18) Bài: Ơn tập và kiểm tra cuối học kỳ I( Tiết 8) I. Mục đích - Yêu cầu: - KiĨm tra ®äc theo møc ®é cÇn ®¹t nªu ë tiªu chÝ ra ®Ị kiĨm tra m«n tiÕng viƯt líp 2 häc k× I. - HS khuyÕt tËt ®¸nh vÇn ®­ỵc bµi thi m«n tiÕng viƯt II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ; Phiếu bài tập. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Kiểm tra học thuộc lịng. - Giáo viên thực hiện như tiết 5. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Nĩi lời đáp của em. a) Khi bà bảo em giúp bà xâu kim. b) Khi chị bảo em giúp chị nhặt rau nhưng em chưa làm xong bài. c) Khi bạn ở lớp nhờ em giúp bạn làm bài trong giờ kiểm tra. d) Khi bạn mượn em cái gọt bút chì ? Bài 2: Viết khoảng 5 câu nĩi về một bạn lớp em. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm vào vở. - Gọi một số học sinh đọc bài của mình. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dị. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về ơn bài. - Học sinh lên bảng đọc bài. - Học sinh trả lời. - Từng cặp học sinh thực hành. + Vâng ạ, cháu sẽ làm ngay. + Em chưa làm xong bài, tí nữa làm xong em sẽ nhặt giúp chị. + Khơng được đâu Hà ơi, cậu phải tự làm đi. + Ừ cậu cứ lấy mà dùng. - Học sinh làm bài vào vở. - Một số học sinh đọc bài làm của mình. - Cả lớp cùng nhận xét. Hải là bạn học cùng lớp với em. Dáng bạn ấy nhỏ nhắn. Bạn rất tốt bụng. Hải luơn giúp đỡ mọi người. Ở lớp, bạn được cả lớp yêu quý. Em rất thích chơi với Hải. . Thứ sáu, ngày 29 tháng 12 năm 2017 Tập làm văn ( tiết 18) Ôn tập và kiểm tra cuối HKI I. Mục đích - Yêu cầu: - Møc ®é yªu cÇu vỊ kÜ n¨ng ®äc nh­ tiÕt 1. - T×m ®­ỵc tõ chØ ®Ỉc ®iĨm trong c©u (BT2). - ViÕt ®­ỵc mét b­u thiÕp chĩc mõng thÇy c« gi¸o (BT3). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: - Học sinh: Giấy kiểm tra, bút chì, thước kẻ,... III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài. - Giáo viên cho học sinh đọc thầm bài tập đọc. - Gọi một vài học sinh đọc thành tiếng cả bài. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm vào giấy thi. - Cho học sinh làm bài. - Hết thời gian giáo viên thu bài. - Gọi 1 vài học sinh lên bảng chữa bài - Cách đánh giá điểm: Mỗi câu đúng được 1 điểm. * Hoạt động 3: - A/ nghe – viết: Đàn gà mới nở. - B/ Tập làm văn: * Hoạt động4: Củng cố - Dặn dị. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà ơn lại bài. - Học sinh đọc thầm. - Học sinh đọc thành tiếng. - Trả lời các câu hỏi. - Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra. - Học sinh nộp bài. - Chữa bài. Câu 1: ý c. Câu 2: ý b. Câu 3: ý c. Câu 4: ý a. Câu 5: ý c. Thủ công ( tiết 18) Bài : Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe ( tiết 2) I. Mục tiêu : * HS biết gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. * Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. * Có ý thức chấp hành luật giao thông. *HĐNGLL: TRỊ CHƠI: “ AI GIỐNG ANH BỘI ĐỘI “ - Giáo dục HS tình cảm yêu quý đối với các anh bộ đội, học tập tác phong nhanh nhẹn, dứt khốt, kỉ luật của các anh bộ đội. II. Chuẩn bị : Hình mẫu biển báo giao thông cấm đỗ xe. Quy trình gấp, cắt, dán biển báo GT cấm đỗ xe. III. Các hoạt động : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Ổn định B. Kiển tra dụng cụ học tập của HS C. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : (Nêu mục tiêu) 2/ Tổ chức HS thực hành : * Treo quy trình gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. Hoạt động 1: Nhắc lại quy trình gấp,cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe : * Hoạt động 2 : Thực hành * Hoạt động 3 : Trưng bày sản phẩm -Nhận xét , đánh giá sản phẩm của HS. D. Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét tinh thần , thái độ học ta *HĐNGLL: TRỊ CHƠI: “ AI GIỐNG ANH BỘI ĐỘI “ - Giáo dục HS tình cảm yêu quý đối với các anh bộ đội, học tập tác phong nhanh nhẹn, dứt khốt, kỉ luật của các anh bộ đội. + B1 : Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe. + B2 : Dán biển báo cấm đỗ xe. Thực hành theo nhóm. - Trưng bày sản phẩm – Tự đánh giá sản phẩm của nhau. Toán ( tiết 90) Kiểm tra cuối HKI A- Mơc tiªu: - Giĩp hs cđng cè vỊ céng trõ cã nhí. - Cđng cè vỊ t×m thµnh phÇn ch­a biÕt trong phÐp céng phÐp trõ. - LuyƯn gi¶i to¸n. B- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Bµi 1 : TÝnh : 17 + 8 - 5 = 36 + 15 - 24 = 100 - 61 + 22 = 62 - 45 + 26 = 47 - 28 + 13 = 36 + 64 - 53 = - Cho hs thùc hiƯn ra giÊy nh¸p . - HS lªn b¶ng ®äc – GV nhËn xÐt. Bµi 2 : T×m x . Cho hs lµm vµo b¶ng con . X + 35 = 63 100 - x = 25 X - 18 = 37 70 - x = 40 Hái ®Ĩ cđng cè. Bµi 3 : §ỉi : 10 cm = ....... dm 5dm =...........cm 20cm = ....... dm 5dm2cm = ........cm 30cm = ....... dm 7dm5cm = ........cm - HS lµm vµo vë. Bµi 4 : ChÞ n¨m nay 16 tuỉi, chÞ h¬n em 4 tuỉi. Hái em bao nhiªu tuỉi? - HS ®äc ®Ị bµi to¸n. Tãm t¾t ChÞ : 16 tuỉi . ChÞ h¬n em : 4 tuỉi. Em : ? tuỉi. Bµi gi¶i : Em n¨m nay cã sè tuỉi lµ : 16 - 4 = 12 (tuỉi) §¸p sè : 12 tuỉi . - HS lµm vµo vë. SINH HOẠT LỚP Tuần 18 A/ Kiểm điểm tuần qua: I/ Chuyên cần: 1/ Vắng học;.. - Cĩ phép: . - Khơng phép: ... 2/ Đi trể: II/ Học tập 1/ Đọc chậm : 2/ Khơng làm bài tập: 3/ Khơng chuẩn bài:... 4/ Mất trật tự trong giờ học: . III/ Vệ sinh, đồng phục, xếp hàng: 1/ Khơng làm vệ sinh lớp, sân trường: .. .. 2/ Khơng đồng phục: 3/ Khơng xếp hàng vào lớp, ra về: IV/ Các vi phạm khác: 1/ Nĩi tục, chửi thề, gây gổ nhau trong giờ chơi: 2/ Để xe sai quy định, an tồn giao thơng: B/ Nhận xét chung: 1/ Chuyên cần: - Vắng cĩ phép: . lần. Vắng khơng phép: lần. Đi trể: lần. 2/ Học tập: - Đọc chậm: lần. Khơng chuẩn bị bài: lần. Khơng làm bài tập: lần. Mất trật tự trong giờ học: 3/ Vệ sinh, đồng phục, xếp hàng: - Khơng làm vệ sinh lớp, sân trường: Khơng đồng phục: Khơng xếp hàng vào lớp, ra về: lần. 4/ Các vi phạm khác: - Nĩi tục, chửi thề, gây gỗ nhau trong giờ chơi: lần. Để xe sai quy định, an tồn giao thơng: lần C/ Xử lí vi phạm: ( Ghi hình thức xử lí) 1/ 2/ D/ Tuyên dương – Khen thưởng: 1/ Tuyên dương dưới cờ: ( Hàng tuần):. 2/ Đề nghị khen thưởng ( 4 tuần 1 lần) : .. Đ/ Phương hướng tới: 1/ Chuyên cần: .. 2/ Học tập: 3/ Đồng phục, vệ sinh, xếp hàng: . 4/ Các phong trào khác: . .. .. Thể dục ( tiết 36) Bài: Sơ kết học kì LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 19 {&{ THỨ MÔN TIẾT TÊN BÀI DẠY Thời lượng Hai 08/01/ 2018 Chào cờ Tốn Âm n

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an ca nam_12383882.doc