Naming games and activities
- Saying the names of games/ activities at breakk time
- Asking and answering about the games and activities at break time.
* Listening;
-Ss will be able to:
Listen for details to complete the dialogue .
Check in the right box when they are listening.
16 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 6255 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giảng dạy môn: Tiếng Anh, lớp 3, 4, 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẦM DƠI
TRƯỜNG TH THỚI PHONG
SỔ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Họ và tên giáo viên: NGUYỄN THANH THẢO.
Dạy môn/ lớp: Tiếng Anh 3,4,5.
Năm học: 2018-2019
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN: Tiếng Anh, Lớp 3,4,5.
A- KHÁI QUÁT ĐIỂM MẠNH YẾU CỦA BỘ MÔN:
1/ Điểm mạnh:
- Các em học sinh được tiếp xúc với Tiếng Anh nên rất hứng thú ,chăm chỉ và tích cực học tập.
- Nội dung bài học gần gủi với học sinh , có nhiều hình ảnh minh hoạ lôi cuốn được học sinh vào bài học.
- Đa phần các em học sinh có thái độ học tập tích cực, say mê.
- Được sự quan tâm của lảnh đạo các cấp, các nghành , và gia đình phụ huynh học sinh.
- Điều kiện cơ sở vật chất nhà trường khá đảm bảo , phục vụ tốt cho công tác dạy và học.
2/ Điểm yếu:
- Học sinh chưa làm quen được cách học của một ngôn ngữ mới.
- Một số em học sinh có hoàn cảnh gia đình khó khăn nên phải dành thời gian để giúp đở gia đình nên có ít thời gian cho việc học.
- Còn thiếu tranh ảnh đồ dùng trực quan phục vụ cho công tác dạy và học.
B- CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU Môn: Tiếng Anh.
Khối
Số lượng
Cả năm
HTT
HT
Số lượng
%
Số lượng
%
3
4
5
C- KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC THEO TỪNG THỜI ĐIỂM
1. Học kì I :
Khối
Số lượng
HTT
HT
CHT
Số lượng
%
Số lượng
%
Số lượng
%
3
4
5
2.Cả năm
Khối
Số lượng
Cả năm
HTT
HT
Số lượng
%
Số lượng
%
3
4
5
D- NHỮNG BIỆN PHÁP LỚN
- Yêu cầu học sinh xem trước bài học trước khi đến lớp, khuyến khích các em mạnh dạn đặt câu hỏi đối với giáo viên với những vấn đề các em chưa hiểu, giúp học sinh nhớ bài tại lớp, nhắc nhở học sinh về nhà ôn lại từ, cấu trúc đã học trên lớp và đặt câu với ngôn ngữ đó.
- Thường xuyên sử dụng headphone để giúp học sinh nâng cao kĩ năng nghe, thiết kế bài giảng điện tử, ứng dụng công nghệ thông tin vào các tiết học, sử dụng tranh ảnh giúp học sinh nhớ bài tốt.
- Tiếp tục tổ chức hoạt động câu lạc bộ Tiếng Anh để học sinh có điều kiện luyện tập tiếng Anh ngoài giờ học. Tổ chức luyện tập, bồi dưỡng cho học sinh để các em tham gia các cuộc thi Tiếng Anh.
- Thường xuyên sử dụng phần mềm của giáo trình Tiếng Anh, cho các em nghe các bài hát, câu chuyện giúp các em hứng thú hơn trong học tập. Tổ chức sử dụng các chương trình như violet, online để dạy học Tiếng Anh.
- Kiểm tra bằng các hình thức viết, nói trực tiếp để giúp học sinh phát triển cả bốn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
E- PHƯƠNG HƯỚNG, SO SÁNH, KHẮC PHỤC CỦA GIÁO VIÊN BỘ MÔN
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
F- KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TỪNG CHƯƠNG
Chương
Mục tiêu
Kiến thức cơ bản
Biện pháp
Kiến thức
Kỹ năng
Me and my friend
Chương
Mục tiêu
Kiến thức cơ bản
Biện pháp
Kiến thức
Kỹ năng
Unit 1 :
Hello
Unit 2 :
What’s your name?
Unit 3 :
This is Tony .
Unit 4: How old are you ?
Unit 5 : Are they your friends ?
Review 1:
Unit 6: Stand up
Unit 7: That’ My School
Unit 8: This is my pen
Unit 9: What colour is it ?
Unit 10: What do you do at break time
-Greeting and self- introducing
- Greeting and self- introducing
*Asking and answering the questions about one’s name .
*Asking and answering the questions about how to spell one’s name.
* Introduce someone .
* Asking and answering the question about someone .
-
*Asking and answering the questions about someone can .
*Asking and answering the questions about someone’s age
* introducing one’s friend and responding to the introducftion * *Asking and answering the questions about friends
- Teacher is going to guide the students to do the exercises in the shoolbook and workbook.
* Giving and responding to the introductions
* Asking for and giving permission
*Talking about school facilities
* *Asking and answering the questions about school facilities .
* Identify school thing
* Talking about school thing .
*Asking and answering the question about school things
* Asking and answering the question about colours .
* Asking and answering the question about break time activities .
* Expressing like and dislike .
Review 2:
Teacher is going to guide the students to do the exercises in the textbook and workbook.
*Sentences patterns :
- Hello/ Hi , I’m + name .
- How are you ?
+ I’m fine , thanks ? thank you .
* Vocabulary :
- Hi, Hello , how , fine , thanks , I’m , thank you , nice to meet you .
How are you ?
*Phonics :
Hello
Bye
* Sentences patterns :
- What’s your name ?
+ My name’s + name .
- I’m Vietnamese .
- How do you spell your name ?
* Vocabulary :
Proper names, what’s your , you , name , how ,do , spell .
*Phonics :
Mai
Peter
*Sentences patterns :
-This is + name .
- Is this / that + name ?
- what’s the date today ?
- Yes , it’s / No, it isn’t
* Vocabulary :
This ,that , yes , no .
*Phonics :
Tony
Yes
Sentences patterns :
- who’s that ?
+ it’s + name .
-How old are you ?
+I’m + age .
* Vocabulary :
Who , how old .
*Phonics :
Five
Six
*Sentencesw patterns :
- This is my friend + name
- Are they your friends ?
+ yes , they are / No , they aren’t .
* Vocabulary :
Proper names, they , friends , are , aren’t
*Phonics :
That
Yes
*Sentencesw patterns :
- Stnd up!
- May I sit down ?
+ It’s in NguyenDu street .
- What class / grade are you in ?yes , you can ? no, you can’t
+ I’m in class 4c .
* Vocabulary :
Stand up , sit down , come , her , open , close , can , go out , come in
*Phonics :
Come
Down
*Sentences patterns :
- that’s the + school facilities
+ is the school facilities + adjective ?
* Vocabulary :
School , library , classroom , playground , computer room ,gym , big , small, gym , big , small, old , new , large .
*Phonics :
Gym
Look
*Sentences patterns :
- This/ that + school thing .
- These / those + school things
* Vocabulary :
Rubber , pencil case , school bag , note book , pencil ,ruler , these , those * Phonics :
Ruler
These
*Sentences patterns :
-Is this / that your + sschol things ?
- what colour is it ?
+ It’s + colour
- What colour are they ?
+ they’re + colour
* Vocabulary :
Pencil sharpener , blue , book case , black , yellow , brown , green , orange . .
*Phonics :
It
Orange
*Sentences patterns :
- what do you do at break time ?
+ I play game/ sport .
- Do you like game / sports ?
+ yes , I do / No , I don’t .
* Vocabulary :
Break time , badminton , football , chess , basketball , table tennis , play , like , skating , hide and seek , skipping , blind man’s bluff
*Phonics :
Blind
Skating
* Speaking:
Ss will be able to:
- greeting people
- say goodbye
* Listening:
Ss will be able to:
Listen for details to tick ,number and write .
* Reading
Ss will be able to:
- Read and understand a text for details .
- can complete of matching the dialogues
* Writing:
Ss will be able to:
Write about introducing oneself and others
Write some simple patterns.
*Speaking:
- Making and responding to introductions.
- Greeting and saying goodbye
* Listening:
Ss will be able to:
Listen for details to Listen for details to tick ,number and write .
.
* Reading
Ss will be able to:
- Read and understand a text for details .
- can complete of matching the dialogues
* Writing:
Ss will be able to:
Write about introducing oneself and others
* Speaking:
-introducing someone
- saying some simple sentences
* Listening:
Ss will be able to:
Listen for details to Listen for details to tick ,number and write .
* Reading
Ss will be able to:
- Read and understand a text for details .
- write sentences to guide someone .
* Writing:
Ss will be able to:
Write about introducing oneself and others
Write some simple patterns.
* Speaking:
-Asking and answering about somone’s name
- Introducing others
* Listening:
Ss will be able to:
Listen for details to complete the dialogue .
Check in the right box when they are listening.
* Reading
Ss will be able to:
- Read and understand a text to write the questions .
* Writing:
Ss will be able to:
Write about asking and introducing someone
Write some simple patterns.
* Speaking:
Greeting and responding to greeting .
- Asking and answering about someone’s name .
* Listening:
Ss will be able to:
Listen for details to complete the dialogue .
Check in the right box when they are listening.
* Reading
Ss will be able to:
- Read and understand a text for details .
* Writing:
Ss will be able to:
Write about introducing oneself and others
Write some simple patterns.
* Speaking:
- - Asking and answering about permission
-
* Listening;
-Ss will be able to:
Listen for details to complete the dialogue .
* Reading
Ss will be able to:
- Read and understand a text for details .
- Write some common questions for permission .
* Writing:
Ss will be able to:
Write about questions for permission
* Speaking:
- Describing school rooms
- Asking and answering about the School rooms.
* Listening;
-Ss will be able to:
Listen for details to complete the dialogue .
Check in the right box when they are listening.
* Reading
Ss will be able to:
- Read and understand a text for details .
* Writing:
Ss will be able to:
Write about introducing oneself and others
* Speaking:
- Describing school things
- Asking and answering about the School things.
* Listening;
-Ss will be able to:
Listen for details to complete the dialogue .
Check in the right box when they are listening.
* Reading
Ss will be able to:
- Read and understand a text for details .
* Writing:
Ss will be able to:
Write about introducing oneself and others
* Speaking:
-Asking for permission
- Giving permission
- Naming games and activities
- Saying the names of games/ activities at breakk time
- Asking and answering about the games and activities at break time.
* Listening;
-Ss will be able to:
Listen for details to complete the dialogue .
Check in the right box when they are listening.
* Reading
Ss will be able to:
- Read and understand a text for details .
* Writing:
Ss will be able to:
Write about introducing oneself and others
* Speaking:
-saying about break time activities .
- Naming games and activities
- Saying the names of games/ activities at breakk time
- Asking and answering about the games and activities at break time.
* Listening;
-Ss will be able to:
Listen for details to complete the dialogue .
Check in the right box when they are listening.
* Reading
Ss will be able to:
- Read and understand a text for details .
* Writing:
Ss will be able to:
Write about introducing oneself and others
work in pairs/ groups .
-uses pictures cues
-Invidual work.
-work individually
-Listen to the tape .
-work individually
-Listen to the tape .
-uses pictures cues
-Asking and answering
-work individually
-Presentantion.
-dicussion
-work individually
-Listen to the tape .
-comparasion
-Listen to the tape .
- Practise
-Listen to the tape .
-work individually
-Listen to the tape .
-comparasion
-work individually
-Asking and answering
-work individually
- Practise
-Listen to the tape .
-Listen to the tape .
-Asking and answering
- Practise
Asking and answering
-comparasion
-comparasion
-Listen to the tape .
-Asking and answering
- Practise
-Listen to the tape .
-Asking and answering
- Practise
-Listen to the tape
-comparasion
-Listen to the tape .
-Asking and answering
- Practise
.
-Asking and answering
- Practise
-Asking and answering
-work individually
- Practise
Ngày tháng . năm
Ý KIẾN, NHẬN XÉT CỦA LÃNH ĐẠO TỔ TRƯỞNG TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ke hoach ca nhan bo mon_12496471.doc