Câu 2. ( 1 điểm ) 
Điền số thích hợp vào chỗ .
 a) 8 m 9 dm = . cm
 b) 7m 2cm = .cm
Câu 3 ( 1 điểm )Viết tiếp vào chỗ . cho thích hợp:
 Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 36 cm, chiều rộng bằng 1/ 4 chiều dài. Tính diện tích tấm bìa đó?
Trả lời: Miếng bìa có diện tích là: 
Câu 4 . ( 2 điểm ) 28m vải may được 7 bộ quần áo như nhau. Hỏi may 16 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải ? 
 
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 4 trang
4 trang | 
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 880 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra cuối học kỳ II Môn: Toán lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Lê Qúy Đôn
Họ và tên:
Lớp: 
Thứngày tháng.năm 2018
Kiểm tra cuối học kỳ II. Môn : Toán lớp 3
 Năm học : 2017 - 2018
 Thời gian làm bài 40 phút 
Điểm
Nhận xét của giáo viên
 ĐỀ BÀI 
I. Trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm)
 Câu1.( 1điểm ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1a / Số liền sau của 35789 là: 
 A. 35787 B. 35788 C. 35780 D. 35790 
1b/ Số lớn nhất trong các số: 32456; 32568, 32 099, 32894, là: 
A. 32894
B. 32456
C. 32099
D. 32658
 Câu2. .( 1điểm ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
 Mỗi quyển vở giá 3500 đồng. Lan mua 4 quyển vở hết số tiền là: 
 A. 15000 đồng 	 B. 14000 đồng C.7500 đồng	D.13000 đồng
Câu 3. ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: A 6cm	 B
 20 cm2 B. 24cm2 
24 cm D. 20 cm 4cm
 D C
II Tự luận ( 7điểm )
Câu 1. ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính:
a/ 36807 + 53069 b/ 76483 – 15456 c/ 1084 x 6 d/ 9264 : 4
....................
Câu 2. ( 1 điểm ) 
Điền số thích hợp vào chỗ .
 a) 8 m 9 dm = . cm
 b) 7m 2cm =...cm
Câu 3 ( 1 điểm )Viết tiếp vào chỗ .. cho thích hợp:
 Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 36 cm, chiều rộng bằng 1/ 4 chiều dài. Tính diện tích tấm bìa đó?
Trả lời: Miếng bìa có diện tích là: 
Câu 4 . ( 2 điểm ) 28m vải may được 7 bộ quần áo như nhau. Hỏi may 16 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải ? 
 Bài giải
....
Câu 5 ( 1 điểm ). Số chia là số chẵn lớn nhất có một chữ số. Thương là 1235, số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tính số bị chia
 Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................
HẾT
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm)
 Câu1.( 1điểm ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1a / Số liền sau của 35789 là: 
D. 35790 ( 0,5đ)
1b/ Số lớn nhất trong các số: 32456; 32568, 32 099, 32894, là: 
A. 32894 ( 0,5đ)
 Câu2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
 Mỗi quyển vở giá 3500 đồng. Lan mua 4 quyển vở hết số tiền là: 
 B. 14000 đồng .( 1điểm ) 
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: A 6cm	 B
 B. 24cm2 ( 1 điểm ) 
 4cm
 D C
II Tự luận ( 7điểm )
Câu 1. Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
a/36807 + 53069 b/76483 – 15456 c/ 1084 x 6 d/ 9264 : 4
Kết quả : a = 89876
 b = 61027
 c = 6504
 d = 2316
Câu 2. Điền đúng số thích hợp vào chỗ .mỗi câu ghi 0,5 điểm
 a) 8 m 9 dm = 890cm
 b) 7m 2cm = 702cm
Câu 3 Viết đúng vào chỗ  cho thích hợp:
 Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 36 cm, chiều rộng bằng 1/ 4 chiều dài. Tính diện tích tấm bìa đó?
Trả lời: Miếng bìa có diện tích là: 36 x 9 = 324 cm2
Câu 4 . 28m vải may được 7 bộ quần áo như nhau. Hỏi may 16 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải ? 
 Bài giải
Số mét vải may 1 bộ quần áo là :
28 : 7 = 4 (m) ( 1đ )
Số mét vải may 16 bộ quần áo như thế là :
16 x 4 = 64 (m) ( 0,5đ )
 Đáp số : 64 m ( 0,5đ )
Câu 5 Số chia là số chẵn lớn nhất có một chữ số. Thương là 1235, số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tính số bị chia. ( 1 điểm )
 Bài giải
Số chia là 8.
 Số dư là 8 – 1 = 7 ( Vì số dư là số dư lớn nhất có thể có )
Vậy số bị chia là : 1235 x 8 + 7 = 9887
HẾT
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 Kiem tra cuoi HKII 2017 2018_12347443.doc Kiem tra cuoi HKII 2017 2018_12347443.doc