Luận án Nghiên cứu áp lực bàn chân, mối liên quan với dẫn truyền thần kinh, chỉ số cổ chân – cánh tay ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2

Áp lực gan bàn chân trung bình của bệnh nhân ĐTĐ cao hơn nhóm chứng có ý nghĩa thống kê, đặc biệt ở các vị trí tổng lực và vùng nền ngón 1,2,3. Tỷ lệ bệnh nhân ĐTĐ có tăng áp lực gan bàn chân ở vị trí nền ngón cái là 79,4% và nền ngón giữa là 44,4%.

- 100% các đối tượng nghiên cứu có bất thường về dẫn truyền thần kinh của dây thần kinh không kheo ngoài; dây thần kinh hông kheo trong; dây thần kinh bì bắp chân và dây thần kinh mác nông.

- Tỷ lệ ABI ≤ 0,9 là 0%; ABI ≥ 1,3 là 21,4% và 78,6% đối tượng có chỉ số ABI bình thường.

 

doc158 trang | Chia sẻ: honganh20 | Ngày: 11/03/2022 | Lượt xem: 315 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu áp lực bàn chân, mối liên quan với dẫn truyền thần kinh, chỉ số cổ chân – cánh tay ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Có 126 100 126 100 Không 0 0,0 0 0,0 Các đối tượng tham gia nghiên cứu đều có bất thường dẫn truyền thần kinh của dây thần kinh hông kheo trong, không có sự khác biệt giữa bên phải và bên trái. Bảng 3.16. Chỉ số dẫn truyền thần kinh hông kheo trong Chỉ số Dây thần kinh hông kheo trong phải Dây thần kinh hông kheo trong trái p Thời gian tiềm (ms) (min – max) 12,56 ± 1,61 (9,3 – 18,8) 12,41 ± 1,69 (8,7 – 19,3) > 0,05 Biên độ (mV) (min – max) 9,67 ± 6,80 (0,1 – 74) 8,84 ± 5,71 (0,3 – 60,2) > 0,05 Vận tốc (m/s) (min – max) 43,26 ± 4,69 (26 – 54) 42,85 ± 4,06 (29 – 53) > 0,05 Thời gian tiềm tàng, biên độ đáp ứng và tốc độ dẫn truyền ở dây thần kinh hông kheo trong hai bên không có sự khác biệt với p>0,05. Bảng 3.17. Phân bố đối tượng nghiên cứu theo bất thường dẫn truyền cảm giác của dây thần kinh bì bắp chân (n=126) Bất thường dẫn truyền thần kinh cảm giác Dây thần kinh bì bắp chân phải Dây thần kinh bì bắp chân trái n % n % Có 126 100 126 100 Không 0 0,0 0 0,0 Các đối tượng nghiên cứu đều có bất thường dẫn truyền cảm giác của dây thần kinh bì bắp chân, không có sự khác biệt giữa bên phải và bên trái. Bảng 3.18. Chỉ số dẫn truyền thần kinh cảm giác bì bắp chân Chỉ số Thần kinh bì bắp chân phải Thần kinh bì bắp chân trái p Thời gian tiềm (ms) (min – max) 2,43 ± 0,49 (1,5 – 4,1) 2,46 ± 0,48 (1,5 – 3,7) > 0,05 Biên độ (µV) (min – max) 11,59 ± 5,44 (0,1 – 24,6) 13,76 ± 7,72 (4 – 39,8) > 0,05 Vận tốc (m/s) (min – max) 53,49 ± 6,70 (34 – 85) 53,35 ± 5,30 (50 – 180) > 0,05 Các chỉ số dẫn truyền cảm giác của dây thần kinh bì bắp chân thời gian tiềm tàng và biên độ đáp ứng ở bên trái và bên phải khác nhau nhưng sự khác biệt là không có ý nghĩa với p > 0,05. Bảng 3.19. Phân bố đối tượng nghiên cứu theo bất thường dẫn truyền cảm giác của dây thần kinh mác nông (n=126) Bất thường dẫn truyền thần kinh cảm giác Dây thần kinh mác nông phải Dây thần kinh mác nông trái n % n % Có 126 100 126 100 Không 0 0,0 0 0,0 Các đối tượng nghiên cứu đều có bất thường dẫn truyền cảm giác của dây thần kinh mác nông, không có sự khác biệt giữa bên phải và bên trái. Bảng 3.20. Chỉ số dẫn truyền thần kinh cảm giác mác nông Chỉ số Thần kinh mác nông phải Thần kinh mắc nông trái p Thời gian tiềm (ms) (min – max) 2,15 ± 0,40 (1,4 – 4,1) 2,12 ± 0,38 (1,3 – 3,6) > 0,05 Biên độ (µV) (min – max) 9,82 ± 4,68 (4 – 25) 10,76 ± 5,50 (4 – 35) > 0,05 Vận tốc (m/s) (min – max) 55,78 ± 5,06 (42 – 69) 55,10 ± 5,57 (31 – 67) > 0,05 Các chỉ số dẫn truyền cảm giác của dây thần kinh mác nông thời gian tiềm tàng và tốc độ dẫn truyền ở bên phải cao hơn bên trái nhưng không có sự khác biệt giữa 2 bên với p > 0,05. 3.2.3. Sự thay đổi chỉ số cổ chân – cánh tay (ABI). Bảng 3.21. Phân bố chỉ số ABI theo đối tượng nghiên cứu (n = 126) Giá trị Chỉ số ABI Bên phải Bên trái Chung n % n % n % ≤ 0,9 0 0 0,0 0,0 0 0,0 0,91 – 1,29 107 84,9 107 84,9 99 78,6 ≥ 1,3 19 15,1 19 15,1 27 21,4 Không có đối tượng nào có chỉ số ABI dưới 0,9; có 20,6% các đối tượng có ABI ≥ 1,3. 3.3. Mối liên quan giữa áp lực gan bàn chân với dẫn truyền thần kinh, chỉ số ABI và một số đặc điểm bệnh nhân ĐTĐ týp 2 3.3.1. Mối liên quan giữa chỉ số áp lực gan bàn chân với một số đặc điểm đối tượng nghiên cứu Bảng 3.22. Phân bố lực tối đa bàn chân theo giới tính (n=126) Lực tối đa (N) Chân Phải p12 Chân Trái p34 Nữ1 (n=40) Nam2 (n=86) Nữ3 (n=40) Nam4 (n=86) Tổng lực 515,6±64,1 625,6±108,7 <0,01 503,6±96,8 622,8±107,3 <0,01 Gót chân 278,9±49,5 333,8±83,0 <0,01 280,8±58,5 347,9±74,9 <0,01 Giữa chân 113,2±45,0 128,2±50,1 >0,05 113,7±53,8 128,7±104,1 >0,05 MH1 85,0±52,6 105,7±38,4 <0,05 82,0±37,1 113,7±45,2 <0,01 MH2 99,1±25,0 115,6±28,5 <0,01 103,3±25,3 120,1±30,2 <0,01 MH3 108,8±26,9 128,2±36,2 <0,01 106,8±22,3 129,0±34,2 <0,01 MH4 71,1±18,3 92,6±52,3 <0,05 82,5±102,2 84,9±26,0 >0,05 MH5 37,3±12,3 44,8±21,8 <0,05 35,6±19,1 44,3±31,6 >0,05 Ngón cái 88,0±33,3 107,8±45,7 <0,05 94,9±33,2 102,2±44,5 >0,05 Ngón 2 19,7±6,6 24,0±11,2 <0,05 19,2±6,8 22,1±9,7 >0,05 Ngón 345 23,9±16,7 28,0±16,4 >0,05 26,0±20,4 24,4±18,1 >0,05 Lực tối đa của toàn bộ bàn chân và lực ở khu vực gót chân; MH1; MH2; MH3; MH4; ngón cái và khu vực ngón 2 ở nam cao hơn nữ và sự khác biệt giữa 2 nhóm là có ý nghĩa với p<0,05. Bảng 3.23. Phân bố áp lực đỉnh gan bàn chân theo giới tính (n=126) Áp lực đỉnh (kpa) Chân Phải p12 Chân Trái p34 Nữ1 (n=40) Nam2 (n=86) Nữ3 (n=40) Nam4 (n=86) Tổng lực 380,6±138,4 389,1±116,8 >0,05 406,1±158,4 386,6±113,4 >0,05 Gót chân 188,9±54,6 202,5±48,4 >0,05 197,5±69,6 215,5±55,6 >0,05 Giữa chân 105,0±37,3 109,1±34,1 >0,05 102,1±23,8 103,6±29,2 >0,05 MH1 147,6±52,1 174,7±74,7 <0,05 168,6±84,3 188,6±87,5 >0,05 MH2 253,3±79,1 245,7±63,4 >0,05 285,0±124,1 251,9±68,1 >0,05 MH3 246,2±71,7 246,4±61,6 >0,05 256,4±61,9 249,1±65,1 >0,05 MH4 174,6±42,5 193,9±60,8 >0,05 167,7±38,8 185,7±54,5 >0,05 MH5 165,3±83,8 158,2±105,6 >0,05 137,2±73,3 151,3±93,0 >0,05 Ngón cái 260,7±154,8 300,0±144,9 >0,05 276,7±132,5 288,4±134,6 >0,05 Ngón 2 125,8±57,8 130,2±55,3 >0,05 125,5±48,2 121,4±60,0 >0,05 Ngón 345 96,4±59,9 94,3±45,6 >0,05 98,2±49,9 84,7±51,8 ;>0,05 Áp lực đỉnh gan bàn chân không có sự khác biệt giữa nam và nữ, trừ vị trí MH1 ở bàn chân phải nam cao nữ có ý nghĩa thống kê. Bảng 3.24. Phân bố lực tối đa bàn chân theo tình trạng hút thuốc (n=126) Lực tối đa (N) Chân Phải p12 Chân Trái p34 Không1 (n=113) Có HTL2 (n=13) Không3 (n=113) Có HTL4 (n=13) Tổng lực 579,6±102,5 686,9±123,8 <0,01 575,6±114,4 662,8±121,7 <0,01 Gót chân 310,3±76,9 368,9±72,0 <0,05 321,2±75,8 371,6±71,2 <0,05 Giữa chân 123,5±4,4 122,7±69,0 >0,05 123,9±93,1 123,6±74,5 >0,05 MH1 95,8±44,2 127,5±34,3 <0,01 99,6±44,1 137±41,1 <0,01 MH2 108,4±27,5 126,7±31,7 >0,05 112,9±29,7 129,7±25,6 <0,05 MH3 121,0±34,1 131,2±39,2 >0,05 120,3±32,2 136,1±33,0 >0,05 MH4 81,9±28,5 119,2±112,3 >0,05 83,8±63,7 88,0±33,7 >0,05 MH5 41,8±18,0 47,8±30,1 >0,05 42,0±29,6 37,8±15,0 >0,05 Ngón cái 98,5±40,4 127,9±56,8 <0,05 98,6±37,3 110,5±67,3 >0,05 Ngón 2 22,2±9,8 25,9±12,7 >0,05 21,0±8,9 22,5±9,5 >0,05 Ngón 345 26,1±16,1 32,2±20,2 >0,05 25,6±19,1 19,1±15,7 >0,05 * Đối với chân phải: - Lực tối đa của toàn bộ bàn chân, khu vực gót chân; MH1 và ngón cái ở nhóm có hút thuốc lá cao hơn có ý nghĩa so với nhóm không hút thuốc lá (p<0,05). - Lực tối đa ở các khu vực giữa bàn chân; MH2, MH3, MH4, MH5, ngón 2 và ngón 3,4,5 không có sự khác biệt giữa nhóm có hút thuốc lá và không hút thuốc lá với p>0,05. * Đối với chân trái: - Lực tối đa của toàn bộ bàn chân, gót chân; MH1và MH2 ở nhóm có hút thuốc lá cao hơn có ý nghĩa so với nhóm không hút thuốc lá với p<0,05. - Lực tối đa ở các khu vực giữa bàn chân, MH3, MH4, MH5, ngón cái, ngón 2 và ngón 3,4,5 không có sự khác biệt giữa nhóm có hút thuốc lá và không hút thuốc lá với p>0,05. Bảng 3.25. Phân bố áp lực đỉnh gan bàn chân theo tình trạng hút thuốc (n=126) Áp lực đỉnh (kpa) Chân Phải p12 Chân Trái p34 Không1 (n=113) Có HTL2 (n=13) Không3 (n=113) Có HTL4 (n=13) Tổng lực 380,2±115,6 440,5±175,2 >0,05 388,8±126,0 427,7±155,3 >0,05 Gót chân 195,8±51,5 218,9±37,7 >0,05 207,3±61,4 231,3±51,8 >0,05 Giữa chân 108,4±35,4 103,3±33,2 >0,05 102,3±27,2 110,1±30,6 >0,05 MH1 163,1±70,9 192,1±47,7 >0,05 177,5±83,2 222,5±107,3 >0,05 MH2 247,9±68,5 249,9±71,7 >0,05 263,8±93,6 251,5±61,1 >0,05 MH3 246,0±64,8 249,5±66 >0,05 252,3±64,8 244,3±57,6 >0,05 MH4 186,4±54,9 200±67,1 >0,05 179,3±49,1 185,4±64,0 >0,05 MH5 158,5±88,7 177,6±167,8 >0,05 149,7±90,4 122,2±46,5 >0,05 Ngón cái 281±143,8 344,2±182,6 >0,05 280,1±128,2 323,8±174,4 >0,05 Ngón 2 128,2±56,2 134,4±54,9 >0,05 123,4±57,0 116,7±51,5 >0,05 Ngón 345 93,5±49,3 107,9±59,6 >0,05 91,6±52,1 66,5±39,4 >0,05 Không có sự khác biệt về chỉ số áp lực đỉnh ở các khu vực giữa nhóm có hút thuốc lá và nhóm không hút thuốc lá với p >0,05. Bảng 3.26. Phân bố lực tối đa bàn chân theo tình trạng nghiện rượu (n=126) Lực tối đa (N) Chân Phải p12 Chân Trái p34 Không1 (n=113) Có 2 (n=13) Không3 (n=113) Có 4 (n=13) Tổng lực 580,7±103,0 677,5±128,6 <0,05 575,7±115,2 661,8±115,1 <0,05 Gót chân 312,2±75,4 353,2±95,0 >0,05 323,4±75,8 353,0±81,7 >0,05 Giữa chân 120,7±46,4 147,3±63,9 >0,05 123,1±93,3 131,3±72,3 >0,05 MH1 97,2±43,9 115,8±44,9 >0,05 100,7±45,0 128,1±39,7 >0,05 MH2 108,8±27,9 124±30,5 >0,05 113,3±30,2 126,8±21,5 >0,05 MH3 120,1±34,1 139,2±35,9 >0,05 120,1±32,4 137,2±30,2 >0,05 MH4 84,7±46,8 95,6±30,5 >0,05 83,1±63,9 93,9±27,8 >0,05 MH5 42,3±19,7 43,2±18,6 >0,05 41,6±29,5 41,1±16,3 >0,05 Ngón cái 98,9±40,6 124,3±57,5 <0,05 96,9±36,8 125,3±65,2 >0,05 Ngón 2 22,2±9,6 26,3±14,4 >0,05 20,8±8,8 23,8±10,7 >0,05 Ngón 345 26,3±16,2 30,2±20,1 >0,05 25,0±19,2 24,0±15,0 >0,05 * Đối với chân phải: - Lực tối đa của toàn bộ bàn chân, ngón cái ở nhóm nghiện rượu cao hơn có ý nghĩa so với nhóm không nghiện rượu với p<0,05. - Lực tối đa ở các khu vực khác không có sự khác biệt giữa nhóm nghiện rượu và nhóm không nghiên rượu với p>0,05. * Đối với chân trái: - Lực tối đa của toàn bộ bàn chân ở nhóm nghiện rượu cao hơn có ý nghĩa so với nhóm không nghiện rượu với p<0,05. - Lực tối đa ở các khu vực khác không có sự khác biệt giữa nhóm nghiện rượu và nhóm không nghiện rượu với p>0,05. Bảng 3.27. Phân bố áp lực đỉnh gan bàn chân theo tình trạng nghiện rượu (n=126) Áp lực đỉnh (kpa) Chân Phải p12 Chân Trái p34 Không1 (n=113) Có 2 (n=13) Không3 (n=113) Có4 (n=13) Tổng lực 383,9±122,9 407,4±132,3 >0,05 390±123,9 417,7±172,9 >0,05 Gót chân 197,4±50,4 204,9±54,5 >0,05 210,6±61,9 202,5±51,3 >0,05 Giữa chân 106,9±35,1 115,4±34,9 >0,05 103,1±27,9 103,3±25,1 >0,05 MH1 164,5±71,2 179,6±50,6 >0,05 182,4±90,8 180,9±36,3 >0,05 MH2 247,7±69,0 251,1±66,8 >0,05 263,4±94 254,5±56,3 >0,05 MH3 245,2±64,1 256,8±71,7 >0,05 251,0±64,0 254,9±66,0 >0,05 MH4 185,0±53,6 212,0±73,0 >0,05 177,8±49,2 197,9±60,5 >0,05 MH5 162,2±101,6 145,0±72,6 >0,05 48,7±89,4 130,8±65,1 >0,05 Ngón cái 280,8±144,3 345,8±178,1 >0,05 277,6±122,7 345,4±201,6 >0,05 Ngón 2 128,2±55,6 134,5±59,9 >0,05 123±57 120,6±51,9 >0,05 Ngón 345 95,1±50,8 93,9±48,0 >0,05 89,6±52,5 83,9±42,1 >0,05 Chỉ số áp lực đỉnh ở các khu vực của bàn chân ở nhóm có nghiện rượu cao hơn nhóm không nghiện rượu nhưng sự khác biệt là không có ý nghĩa với p >0,05. Bảng 3.28. Phân bố lực tối đa bàn chân theo tình trạng tăng huyết áp (n=126) Lực tối đa (N) Chân Phải p12 Chân Trái p34 Không1 (n=84) THA2 (n=42) Không3 (n=84) THA4 (n=42) Tổng lực 588,6±112,5 600,4±95,3 >0,05 580,5±124,8 604,1±76,1 >0,05 Gót chân 317,3±81,8 312,2±59,5 >0,05 326,5±79,4 326,4±63,9 >0,05 Giữa chân 120,7±47,7 136,4±53,0 >0,05 120,8±96,4 138,7±60,2 >0,05 MH1 99,3±46,1 98,3±34,8 >0,05 105,2±45,6 95,6±42,9 >0,05 MH2 110,6±28,8 109,1±26,9 >0,05 114,4±29,4 116,2±31,4 >0,05 MH3 123,1±25,9 117,1±28,2 >0,05 121,8±33,3 122,6±29,4 >0,05 MH4 86,6±48,6 81,8±26,1 >0,05 85,6±66,8 77,8±19,3 >0,05 MH5 42,7±20,7 40,9±13,2 >0,05 41,4±30,3 42,3±17,5 >0,05 Ngón cái 101,3±39,8 102,9±56,9 >0,05 99,9±38,9 99,6±51,8 >0,05 Ngón 2 22,4±10,6 23,7±7,9 >0,05 20,8±8,8 23,0±9,8 >0,05 Ngón 345 26,1±16,5 29,8±16,7 >0,05 23,2±16,9 32,8±24,7 >0,05 Chỉ số lực tối đa ở các khu vực của bàn chân ở nhóm có THA và nhóm không THA sự khác biệt là không có ý nghĩa với p >0,05. Bảng 3.29. Phân bố áp lực đỉnh gan bàn chân theo tình trạng tăng huyết áp (n=126) Áp lực đỉnh (kpa) Chân Phải p12 Chân Trái p34 Không1 (n=84) THA2 (n=42) Không3 (n=84) THA4 (n=42) Tổng lực 384,4±119,6 395,9±143,2 >0,05 390,7±118 402,7±175,6 >0,05 Gót chân 196,6±50,6 205,6±51,3 >0,05 206,4±51,0 225,7±93,8 >0,05 Giữa chân 106,0±36 116,4±29,3 >0,05 101,1±25,2 112,7±35,6 >0,05 MH1 166,0±73,8 166,3±43,7 >0,05 183,9±85,3 174,4±94,5 >0,05 MH2 247,3±64,9 251,9±85,4 >0,05 257,2±68,4 287,5±158,3 >0,05 MH3 246,4±63,7 246,4±70,9 >0,05 248,0±58,9 267,3±83,7 >0,05 MH4 188,2±58,1 185,9±47,3 >0,05 179,7±52,1 180,8±43,7 >0,05 MH5 162,0±104,7 152,9±66,9 >0,05 142,7±82,5 165,9±106,5 >0,05 Ngón cái 285,7±136,6 296,4±199,8 >0,05 291,9±127,1 250,5±159,2 >0,05 Ngón 2 126,9±56,8 137,8±51,6 >0,05 120,3±56,3 134,3±56,4 >0,05 Ngón 345 93,5±51,0 102,0±47,7 >0,05 85,6±49,9 104,9±56,6 >0,05 Chỉ số áp lực đỉnh ở các khu vực của bàn chân ở nhóm có THA và nhóm không THA sự khác biệt là không có ý nghĩa với p >0,05. Bảng 3.30. Phân bố lực tối đa bàn chân theo tình trạng rối loạn lipid (n=126) Lực tối đa (N) Chân Phải p12 Chân Trái ; p34 Không1 (n=24) RLLP2 (n=102) Không3 (n=24) RLLP4 (n=102) Tổng lực 548±112,3 600,4±107,3 <0,05 552,4±113,3 591,7±118,5 <0,05 Gót chân 290,3±76,5 322,8±79 >0,05 293,9±77,8 333,9±75,0 <0,05 Giữa chân 125,0±53,6 122,6±47,9 >0,05 121,6±58,4 123,7±97,7 >0,05 MH1 100,0±62,6 98,6±39,2 >0,05 93,4±36,3 106,4±46,8 >0,05 MH2 105,5±37,6 11,5±26 >0,05 110,7±33,9 115,7±28,8 >0,05 MH3 111,7±35,7 124,8±34,1 >0,05 115,3±37,0 123,5±31,5 >0,05 MH4 73,5±22 88,9±49,2 >0,05 70,6±24,9 87,3±67 <0,05 MH5 40,8±16,7 42,7±20,3 >0,05 47,1±52,9 39,6±17,7 >0,05 Ngón cái 100,6±44,6 101,5±43 >0,05 96,7±34,5 100,9±42,9 >0,05 Ngón 2 24±9,6 22,3±10,3 >0,05 21±10,1 21,1±77,8 >0,05 Ngón 345 28,4±19,1 26,4±16,1 >0,05 27,9 ± 24,8 24,1±17,1 >0,05 * Đối với chân phải: - Lực tối đa của toàn bộ bàn chân ở nhóm có RLLP máu cao hơn có ý nghĩa so với nhóm không có RLLP máu với p<0,05. * Đối với chân trái: - Lực tối đa của toàn bộ bàn chân, khu vực gót chân và MH4 ở nhóm có RLLP máu cao hơn có ý nghĩa so với nhóm không có RLLP máu với p<0,05. - Lực tối đa ở các khu vực khác không có sự khác biệt giữa nhóm có RLLP máu và nhóm không RLLP máu với p>0,05. Bảng 3.31. Phân bố áp lực đỉnh gan bàn chân theo tình trạng rối loạn lipid (n=126) Áp lực đỉnh (kpa) Chân Phải p12 Chân Trái p34 Không1 (n=24) RLLP2 (n=102) Không1 (n=24) RLLP2 (n=102) Tổng lực 399,5±86,6 382,9±131,5 >0,05 365,4±70,1 398,3±139,4 >0,05 Gót chân 183,0±47,1 202,1±51,1 <0,05 182,7±49,6 216,5±61,8 <0,05 Giữa chân 113,2±45,9 106,1±31,9 >0,05 97,7±35,1 103,9±25,0 >0,05 MH1 153,4±47,7 168,8±73,6 >0,05 165,2±59,6 187,1±91,7 >0,05 MH2 256,4±82,7 245,9±65,4 >0,05 268,0±74,7 261,2±94,8 >0,05 MH3 248,4±74,6 246,2±62,8 >0,05 261,2±61,2 249,1±65 >0,05 MH4 172,2±47,3 192,1±57,5 >0,05 165,6±49,7 183,1±50,6 >0,05 MH5 181,2±122,5 155,6±93,1 >0,05 141,2±92,3 144,6±78,8 >0,05 Ngón cái 290,6±133,4 285,6±152,8 >0,05 274,0±104,2 288,8±139,7 >0,05 Ngón 2 141,6±64,0 125,5±53,9 >0,05 124,4±54,1 122,0±57,3 >0,05 Ngón 345 103,5±59,1 93,3±48,3 >0,05 98,9±63,3 86,3±48,4 >0,05 Chỉ số áp lực đỉnh ở các khu vực của bàn chân ở nhóm có RLLP và nhóm không RLLP sự khác biệt là không có ý nghĩa thống kê, trừ khu vực gót chân thì áp lực đỉnh gan bàn chân của nhóm có RLLP máu cao hơn rõ rệt với p<0,05. Bảng 3.32. Tương quan giữa tuổi với chỉ số lực tối đa bàn chân (n=126) Chỉ số (Y) Tương quan tuổi (X) Chỉ số lực tối đa chân P Tương quan tuổi (X) Chỉ số lực tối đa chân T Y=ax+b r, p Y=ax+b r, p Tổng lực 0,01; >0,05 0,01; >0,05 Gót chân 0,00; >0,05 -0,01; >0,05 Giữa chân -0,01; >0,05 Y=-1,9x+229,3 -0,21; <0,05 MH1 0,04; >0,05 0,06; >0,05 MH2 -0,01; >0,05 -0,14; >0,05 MH3 Y=-0,6X+154,8 -0,20; <0,05 -0,15; >0,05 MH4 -0,02; >0,05 0,02; >0,05 MH5 0,03; >0,05 -0,12; >0,05 Ngón cái -0,05; >0,05 -0,13; >0,05 Ngón 2 0,00; >0,05 0,02; >0,05 Ngón 345 0,01; >0,05 0,11; >0,05 - Đối với bàn chân phải, chỉ số lực tối đa ở khu vực nền xương ngón 3 có tương quan nghịch với tuổi sự khác biệt có ý nghĩa thống kê. - Đối với bàn chân trái, chỉ số lực tối đa ở giữa bàn chân có tương quan nghịch với tuổi một cách có ý nghĩa thống kê. Bảng 3.33. Tương quan giữa tuổi với chỉ số áp lực đỉnh gan bàn chân (n=126) Chỉ số (Y) Tương quan tuổi (X) Chỉ số áp lực đỉnh chân P Tương quan tuổi (X) Chỉ số áp lực đỉnh chân T Y=ax+b r;p Y=ax+b r,p Tổng lực 0,09; >0,05 Y=-2,5X+529,8 -0,18; <0,05 Gót chân 0,01; >0,05 -0,03; >0,05 Giữa chân 0,13; >0,05 0,12; >0,05 MH1 0,03; >0,05 0,06; >0,05 MH2 Y=-0,3X+316,9 -0,20; <0,05 -0,08; >0,05 MH3 Y=-0,2X+312,2 -0,20; <0,05 -0,18; >0,05 MH4 -0,16; >0,05 -0,06; >0,05 MH5 0,02; >0,05 -0,00; >0,05 Ngón cái -0,10; >0,05 Y=-3,3X+464,9 -0,24; <0,05 Ngón 2 0,07; >0,05 0,14; >0,05 Ngón 345 0,06; >0,05 0,12; >0,05 * Đối với bàn chân phải: Chỉ số áp lực đỉnh của vùng MH2; MH3 có tương quan nghịch với tuổi một cách có ý nghĩa thống kê với p<0,05. * Đối với bàn chân trái: Chỉ số áp lực đỉnh của tổng lực và ngón cái có tương quan nghịch với tuổi một cách có ý nghĩa thống kê với p<0,05. Bảng 3.34. Tương quan giữa BMI với chỉ số lực tối đa bàn chân (n=126) Chỉ số (Y) Tương quan BMI (X) Chỉ số lực tối đa chân P Tương quan BMI (X) Chỉ số lực tối đa chân T Y=ax+b r,p Y=ax+b r,p Tổng lực Y=24,5X+24,1 0,79; <0,01 Y=25X-0,51 0,76; <0,01 Gót chân Y=12,6X+25,7 0,55; <0,01 Y=11,5X+61,2 0,52; <0,01 Giữa chân Y=5X+6,9 0,37; <0,01 Y=4,3X+25,6 0,18; <0,05 MH1 Y=4,4X-1,8 0,38; <0,01 Y=5,4X-22,1 0,43; <0,01 MH2 Y=3,9X+20,8 0,49; <0,01 Y=4,1X+21,1 0,46; <0,01 MH3 Y=5X+6,5 0,49; <0,01 Y=4,8X+11,5 0,49; <0,01 MH4 Y=3,8X-2,4 0,27; <0,01 0,12; >0,05 MH5 Y=1,1X+16,0 0,19; <0,05 -0,04; >0,05 Ngón cái Y=2X+55 0,20; <0,05 0,08; >0,05 Ngón 2 Y=0,6X+8,2 0,24; <0,05 0,06; >0,05 Ngón 345 0,09; >0,05 0,01; >0,05 * Đối với bàn chân phải: Đa số các chỉ số lực tối đa ở các khu vực bàn chân (trừ ngón 3,4,5) đều có tương quan thuận với chỉ số BMI một cách có ý nghĩa thống kê với p<0,05. * Đối với bàn chân trái: Chỉ số lực tối đa ở vị trí tổng lực, gót chân,giữa chân, nền xương ngón 1, nền xương ngón 2, nền xương ngón 3 có tương quan thuận với chỉ số BMI một cách có ý nghĩa thống kê (p<0,05). Bảng 3.35. Tương quan giữa BMI với chỉ số áp lực đỉnh gan bàn chân (n=126) Chỉ số (Y) Tương quan BMI (X) Chỉ số áp lực đỉnh chân P Tương quan BMI (X) Chỉ số áp lực đỉnh chân T Y=ax+b r, p Y=ax+b r, p Tổng lực 0,15; >0,05 0,13; >0,05 Gót chân Y=4,1X+104,4 0,26; <0,01 Y=3,3X+133,4 0,18; <0,05 Giữa chân Y=2,9X+42 0,24; <0,01 Y=3,3X+26,0 0,42; <0,01 MH1 Y=4,1X+72 0,21; <0,05 0,13; >0,05 MH2 Y=4,5X+144,5 0,22; <0,05 0,12; >0,05 MH3 Y=4,5X+142,9 0,22; <0,05 0,13; >0,05 MH4 Y=5,5X+61,9 0,26; <0,01 Y=3,7X+93,6 0,19; <0,05 MH5 0,01; >0,05 0,04; >0,05 Ngón cái 0,11; >0,05 0,00; >0,05 Ngón 2 Y=3,6X+45,2 0,23; <0,05 0,08; >0,05 Ngón 345 0,07; >0,05 -0,02; >0,05 * Đối với bàn chân phải: Đa số các chỉ số áp lực đỉnh ở các khu vực bàn chân đều có tương quan thuận với chỉ số BMI một cách có ý nghĩa thống kê. * Đối với bàn chân trái: Chỉ có áp lực tối đa ở vị trí gót chân, giữa chân và nền xương ngón 4 có tương quan thuận có ý nghĩa (p < 0,05). Bảng 3.36. Tương quan giữa cỉ số vòng bụng/vòng mông với chỉ số lực tối đa bàn chân (n=126) Chỉ số (Y) Tương quan VB/VM (X) Chỉ số lực tối đa chân P Tương quan VB/VM (X) Chỉ số lực tối đa chân T Y=ax+b r,p Y=ax+b r,p Tổng lực Y=118,9X+489,8 0,34; <0,01 Y=117,3X+483,9 0,29; <0,01 Gót chân Y=60,8X+266,2 0,26; <0,01 Y=3,9X+323,8 0,19; <0,05 Giữa chân 0,09; >0,05 -0,05; >0,05 MH1 0,16; >0,05 Y=53,8X+57,3 0,35; <0,01 MH2 Y=14,8X+97,8 0,21; <0,05 0,18; >0,05 MH3 Y=28,7X+97,5 0,22; <0,05 Y=22,1X+103,5 0,20; <0,05 MH4 0,11; >0,05 -0,07; >0,05 MH5 0,05; >0,05 -0,02; >0,05 Ngón cái -0,09; >0,05 -0,03; >0,05 Ngón 2 0,03; >0,05 -0,08; >0,05 Ngón 345 0,01; >0,05 -0,16; >0,05 * Đối với bàn chân phải: chỉ số lực ở các vùng tổng lực, gót chân, MH2, MH3 có mối tương quan thuận với chỉ số VB/VM (p<0,05). * Đối với bàn chân trái: chỉ số lực ở các vùng tổng lực, gót chân, MH1, MH3 có mối tương quan thuận với chỉ số VB/VM (p<0,05). Bảng 3.37. Tương quan giữa vòng bụng/vòng mông với chỉ số áp lực đỉnh gan bàn chân (n=126) Chỉ số (Y) Tương quan VB/VM (X) Chỉ số áp lực đỉnh chân P Tương quan VB/VM (X) Chỉ số áp lực đỉnh chân T Y=ax+b r, p Y=ax+b r, p Tổng áp lực -0,03; >0,05 0,09; >0,05 Gót chân Y = -21,2X+219,5 0,21; <0,05 Y=-8,7X+220,4 0,21; <0,05 Giữa chân 0,15; >0,05 0,11; >0,05 MH1 0,14; >0,05 Y=76,1X+118,4 0,25; <0,01 MH2 0,10; >0,05 0,00; >0,05 MH3 0,12; >0,05 0,08; >0,05 MH4 0,11; >0,05 0,09; >0,05 MH5 0,06; >0,05 -0,09; >0,05 Ngón cái 0,01; >0,05 -0,05; >0,05 Ngón 2 0,01; >0,05 -0,05; >0,05 Ngón 345 0,02; >0,05 0,14; >0,05 Áp lực đỉnh vùng gót chân hai bên và MH1 chân trái có tương quan thuận với tỷ số VB/VM của bệnh nhân đái tháo đường týp 2 với p<0,05. Bảng 3.38. Tương quan giữa HbA1c với chỉ số lực tối đa bàn chân (n=126) Chỉ số (Y) Tương quan HbA1c(X) Chỉ số lực tối đa chân P Tương quan HbA1c (X) Chỉ số lực tối đa chân T Y = ax + b r, p Y = ax + b r, p Tổng lực 0,08; >0,05 0,08; >0,05 Gót chân -0,02; >0,05 0,08; >0,05 Giữa chân 0,03; >0,05 0,03; >0,05 MH1 0,00; >0,05 -0,06; >0,05 MH2 0,09; >0,05 0,05; >0,05 MH3 0,06; >0,05 0,09; >0,05 MH4 0,09; >0,05 -0,00; >0,05 MH5 0,00; >0,05 -0,00; >0,05 Ngón cái -0,08; >0,05 -0,03; >0,05 Ngón 2 -0,05; >0,05 0,02; >0,05 Ngón 345 0,03; >0,05 0,07; >0,05 Chỉ số lực tối đa ở các khu vực bàn chân 2 bên không có tương quan với chỉ số HbA1c. Bảng 3.39. Tương quan giữa HbA1c với chỉ số áp lực đỉnh gan bàn chân (n=126) Chỉ số (Y) Tương quan HbA1c(X) Chỉ số áp lực đỉnh chân P Tương quan HbA1c (X) Chỉ số áp lực đỉnh chân T Y=ax+b r, p Y=ax+b r, p Tổng lực -0,005; >0,05 0,04; >0,05 Gót chân -0,05; >0,05 0,03; >0,05 Giữa chân 0,03; >0,05 0,02; >0,05 MH1 -0,11; >0,05 -0,15; >0,05 MH2 0,07; >0,05 0,02; >0,05 MH3 0,08; >0,05 -0,007; >0,05 MH4 0,09; >0,05 0,06; >0,05 MH5 0,01; >0,05 -0,006; >0,05 Ngón cái -0,07; >0,05 -0,06; >0,05 Ngón 2 -0,08; >0,05 -0,05; >0,05 Ngón 345 -0,04; >0,05 0,07; >0,05 Chỉ số áp lực đỉnh gan bàn chân 2 bên không có tương quan có ý nghĩa với chỉ số HbA1c. Bảng 3.40. Tương quan giữa thời gian phát hiện bệnh với chỉ số lực tối đa bàn chân (n=126) Chỉ số (Y) Tương quan thời gian bệnh (X); Chỉ số lực tối đa chân P Tương quan thời gian bệnh (X); Chỉ số lực tối đa chân T Y=ax+b r, p Y=ax+b r, p Tổng lực Y=-0,4x+608,5 0,25; <0,01 Y=-0,4x+601,2 0,20; <0,05 Gót chân Y=-0,2x+325,2 0,30; <0,01 Y=-0,2x+334,8 0,20; <0,05 Giữa chân -0,07; >0,05 0,05; >0,05 MH1 0,13; >0,05 0,10; >0,05 MH2 0,10; >0,05 0,05; >0,05 MH3 -0,01; >0,05 0,04; >0,05 MH4 -0,02; >0,05 0,15; >0,05 MH5 0,10; >0,05 0,00; >0,05 Ngón cái -0,06; >0,05 -0,07; >0,05 Ngón 2 0,11; >0,05 0,02; >0,05 Ngón 345 0,12; >0,05 0,01; >0,05 Lực tối đa tác động lên bàn chân ở khu vực tổng thể và gót chân có tương quan thuận với thời gian phát hiện bệnh ở bệnh nhân đái tháo đường một cách có ý nghĩa thống kê. Bảng 3.41. Tương quan giữa thời gian phát hiện bệnh với chỉ số áp lực đỉnh gan bàn chân (n=126) Chỉ số (Y) Tương quan thời gian bệnh (X); Chỉ số áp lực đỉnh chân P Tương quan thời gian bệnh (X); Chỉ số áp lực đỉnh chân T Y=ax+b

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docluan_an_nghien_cuu_ap_luc_ban_chan_moi_lien_quan_voi_dan_tru.doc
Tài liệu liên quan