MỞ ĐẦU ---------------------------------------------------------------------------------------------- 1
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI ----------------------------------------------------------------- 1
2. MỤC TIÊU, ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
----------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3
a) Mục tiêu nghiên cứu -------------------------------------------------------------------------- 3
b) Đối tượng nghiên cứu ------------------------------------------------------------------------ 3
c) Phạm vi nghiên cứu--------------------------------------------------------------------------- 3
d) Nội dung nghiên cứu ------------------------------------------------------------------------- 4
e) Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu ----------------------------------------------- 4
3. Ý NGHĨA VÀ NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN -------------------------------- 6
a)Ý nghĩa khoa học ------------------------------------------------------------------------------ 6
b)Ý nghĩa thực tiễn------------------------------------------------------------------------------- 6
c)Những đóng góp mới của nghiên cứu ------------------------------------------------------ 6
4. CẤU TRÚC CỦA LUẬN ÁN ---------------------------------------------------------------------- 7
CHƯƠNG I TỔNG QUAN LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU--------------------------------------- 8
I.1 NGHIÊN CỨU VỀ SỰ VẬN ĐỘNG CỦA NƯỚC TRONG HỆ THỐNG ĐẤT – NƯỚC
– CÂY TRỒNG--------------------------------------------------------------------------------------- 8
I.1.1 Giới thiệu về nước trong đất . 8
I.1.2 Nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm. 9
I.1.3 Nghiên cứu thực nghiệm hiện trường kết hợp với mô hình toán . 10
I.2NGHIÊN CỨU ÁP LỰC HÚT ẨM VÀ ĐỘNG THÁI ẨM CỦA ĐẤT ĐỂ ỨNG DỤNG
TRONG TƯỚI TIÊU NƯỚC CHO CÂY TRỒNG --------------------------------------------12
I.2.1 Phương pháp xác định áp lực hút ẩm và nước của đất . 12
I.2.2 Phương pháp xây dựng đường đặc trưng ẩm (đường cong pF) . 14
a) Khái niệm về đường đặc trưng ẩm (pF) --------------------------------------------------14
b) Phương pháp xây dựng đường đặc trưng ẩm (pF)--------------------------------------15
I.2.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến đường đặc trưng ẩm . 18
I.2.4 Ứng dụng của đường đặc trưng ẩm . 20
I.2.5 Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật tưới nhỏ giọt. 21
I.2.6 Nghiên cứu chế độ tưới cho cây trồng . 24
I.2.7 Các nghiên cứu tưới nước đối với cây nho . 27
I.3 ĐẶC ĐIỂM VÙNG NGHIÊN CỨU -------------------------------------------------------------32
I.3.1 Tỉnh Ninh Thuận. 32
I.3.2 Tỉnh Bình Thuận . 33ii
KẾT LUẬN CHƯƠNG I . 34
CHƯƠNG II CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ BỐ TRÍ THỰC NGHIỆM -------------------------36
II.1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT------------------------------------------------------------------------------36
II.1.1 Cơ sở lý thuyết về quá trình vận chuyển nước trong đất . 36
a) Định luật Darcy (cho dòng chảy trong đất bão hòa nước): ---------------------------36
b) Dòng chảy trong đất không bão hòa nước -----------------------------------------------37
II.1.2 Các hàm đặc trưng thủy lực của nước trong đất . 39
a) Đường đặc trưng ẩm của đất---------------------------------------------------------------39
b) Hệ số thấm không bão hòa -----------------------------------------------------------------41
c) Trữ lượng nước hữu ích tích lũy của đất và lượng nước dễ hữu ích cho cây -------42
II.2 TÍNH TOÁN NHU CẦU NƯỚC CHO CÂY TRỒNG --------------------------------------44
II.2.1 Bốc hơi nước (E). 44
II.2.2 Thoát hơi nước (T). 44
II.2.3 Bốc thoát hơi nước tham chiếu (ETo) . 44
II.2.4 Tính toán nhu cầu nước cho cây trồng. 45
II.3. BỐ TRÍ MÔ HÌNH THỰC NGHIỆM----------------------------------------------------------46
II.3.1. Vị trí, đặc điểm khu vực bố trí thực nghiệm. 46
II.3.2. Nội dung nghiên cứu thực nghiệm . 47
a) Mô tả phẫu diện đất, kiểm tra các đặc tính lý - hóa của đất và nước tưới ----------47
b) Thiết lập mô hình thực nghiệm:------------------------------------------------------------49
c) Thực nghiệm xây dựng đường đặc trưng ẩm---------------------------------------------52
d) Thực nghiệm xác định hệ số thấm hiện trường và trong phòng của đất bão hòa nước
--------------------------------------------------------------------------------------------------52
e)Thực nghiệm thấm và thiết lập tương quan động thái ẩm đất -------------------------52
f) Đo đạc các yếu tố khí tượng phục vụ nghiên cứu xác định chế độ tưới --------------53
g)Thực nghiệm tưới và quan trắc quá trình phát triển của cây trồng -------------------54
h)Phân tích các kết quả nghiên cứu ----------------------------------------------------------55
i) Xây dựng chế độ tưới hợp lý cho cây trồng-----------------------------------------------56
KẾT LUẬN CHƯƠNG II------------------------------------------------------------------------------56
CHƯƠNG III KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM VÀ MÔ PHỎNG LAN TRUYỀN NƯỚC,
ĐỘNG THÁI ẨM CỦA ĐẤT TRONG KỸ THUẬT TƯỚI NHỎ GIỌT -57
III.1 THẤM ỔN ĐỊNH HIỆN TRƯỜNG VÀ TRONG PHÒNG CỦA ĐẤT BÃO HÒA ---------57
III.2 DIỄN BIẾN LAN TRUYỀN NƯỚC TRONG ĐẤT (DIỄN BIẾN THẤM)-------------58
III.2.1 Diễn biến thấm ngoài hiện trường (Field) . 58
a)Chu kỳ tưới 2 ngày (CK2) -------------------------------------------------------------------58
b)Chu kỳ tưới 3 ngày (CK3) -------------------------------------------------------------------58iii
c)Chu kỳ tưới 4 ngày (CK4) -------------------------------------------------------------------59
d)Vẽ biểu đồ quan hệ tương quan giữa các đại lượng: Z, R, W, t, VZ, VR --------------60
III.2.2 Thực nghiệm thấm trong phòng (Lab) . 63
a)Diễn biến thấm--------------------------------------------------------------------------------63
b)So sánh thấm trong phòng (Lab) và ngoài hiện trường (Field) (với cùng các bước
thời gian thực nghiệm) -------------------------------------------------------------------------64
III.3 ĐẶC TÍNH GIỮ NƯỚC VÀ LƯỢNG NƯỚC HỮU ÍCH CỦA ĐẤT -------------------67
III.3.1 Đường đặc trưng ẩm của đất (pF). 67
III.3.2 Khả năng trữ nước hữu ích của đất và lượng nước dễ hữu ích cho cây trồng. 69
a) Khả năng trữ nước hữu ích của đất -------------------------------------------------------69
b) Lượng nước dễ hữu ích cho các loại cây trồng cạn phổ biến (dễ sử dụng) ---------69
III.4 NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM ĐỘNG THÁI ẨM CỦA ĐẤT -------------------------72
III.4.1 Động thái ẩm theo chiều sâu tầng đất. 72
a)Tầng đất mặt 0÷5cm -------------------------------------------------------------------------72
b)Tầng đất 5÷10cm -----------------------------------------------------------------------------73
c)Tầng đất 10÷15cm----------------------------------------------------------------------------73
d)Tầng đất 15÷20cm----------------------------------------------------------------------------74
e)Tầng đất 20÷25cm----------------------------------------------------------------------------74
f) Tầng đất 25÷30cm----------------------------------------------------------------------------74
III.4.2 Động thái ẩm theo chu kỳ tưới . 77
a)Tại khu vực KoTC ----------------------------------------------------------------------------77
b)Tại khu vực trồng cây nho lấy lá được tưới tiết kiệm nước: ---------------------------78
c)Tại khu vực trồng cây nho lấy lá tưới bằng phương pháp truyền thống -------------80
III.4.3 Động thái ẩm theo giờ trong ngày. 83
a)Tại khu vực không trồng cây (KoTC)------------------------------------------------------83
b)Tại khu vực trồng cây nho lấy lá được tưới tiết kiệm nước (TKN) --------------------83
c)Tại khu vực trồng cây được tưới bằng phương pháp truyền thống (CT) -------------84
d)So sánh mức giảm độ ẩm giữa các khu vực ----------------------------------------------84
III.5 ỨNG DỤNG MÔ HÌNH COUP MODEL MÔ PHỎNG ĐỘNG THÁI ẨM TRONG HỆ
THỐNG ĐẤT - CÂY TRỒNG - KHÔNG KHÍ ------------------------------------------------89
III.5.1 Tổng quan mô hình Coup Model . 89
a)Giới thiệu chung ------------------------------------------------------------------------------89
b)Mục đích của mô hình -----------------------------------------------------------------------89
c)Các dữ liệu đầu vào --------------------------------------------------------------------------89
d)Kết quả đầu ra --------------------------------------------------------------------------------90
III.5.2 Ứng dụng mô hình Coup Model trong tính toán tưới nước cho cây trồng. 90iv
III.5.3 Ứng dụng mô hình Coup Model mô phỏng động thái ẩm trong hệ thống đất - cây
trồng - không khí . 91
a)Thiết lập dữ liệu đầu vào --------------------------------------------------------------------91
b)Phân tích đánh giá kết quả mô phỏng -----------------------------------------------------92
III.6 KIỂM ĐỊNH DỮ LIỆU THỰC NGHIỆM, PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN VÀ XÂY
DỰNG CÁC PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY-----------------------------------------------------95
III.6.1 Kiểm định dữ liệu thực nghiệm. 95
III.6.2 Phân tích tương quan và xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính thấm . 96
III.6.3 Tương quan và hồi quy tuyến tính giữa đường đặc trưng ẩm và các lượng nước trong
đất (TAWpF2 và TRAWp). 98
a)Phân tích tương quan ------------------------------------------------------------------------98
b)Xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính:-----------------------------------------------98
III.6.4 Tương quan và hồi quy tuyến tính giữa đường đặc trưng ẩm và độ ẩm các tầng
đất . 99
KẾT LUẬN CHƯƠNG III -------------------------------------------------------------------------- 101
CHƯƠNG IV KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM VÀ XÂY DỰNG CHẾ ĐỘ TƯỚI HỢP LÝ
CHO CÂY NHO LẤY LÁ VÙNG KHAN HIẾM NƯỚC------------------- 104
IV.1 LƯỢNG NƯỚC TƯỚI CHO CÂY TRỒNG TRONG MÙA VỤ ------------------------ 104
IV.1.1 So sánh lượng nước trong mỗi lần tưới. 104
a) Chu kỳ tưới 2 ngày:------------------------------------------------------------------------ 105
b) Chu kỳ tưới 3 ngày:------------------------------------------------------------------------ 105
c) Chu kỳ tưới 4 ngày: ------------------------------------------------------------------------ 106
IV.1.2 So sánh tổng lượng nước của toàn mùa vụ theo từng chu kỳ tưới . 107
a) Chu kỳ tưới 2 ngày:------------------------------------------------------------------------ 107
b) Chu kỳ tưới 3 ngày:------------------------------------------------------------------------ 108
c) Chu kỳ tưới 4 ngày: ------------------------------------------------------------------------ 108
IV.1.3 So sánh với mức nước tưới cao nhất là Lô Cct . 108
a) Chu kỳ tưới 2 ngày:------------------------------------------------------------------------ 108
b) Chu kỳ tưới 3 ngày:------------------------------------------------------------------------ 108
c) Chu kỳ tưới 4 ngày: ------------------------------------------------------------------------ 109
IV.2 HIỆU QUẢ CỦA KỸ THUẬT TƯỚI TIẾT KIỆM NƯỚC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN
VÀ NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG --------------------------------------------------------------- 111
IV.2.1 Phân tích thống kê mô tả về sự phát triển của lá nho. 111
a) Chu kỳ tưới 2 ngày:------------------------------------------------------------------------ 111
b) Chu kỳ tưới 3 ngày:------------------------------------------------------------------------ 111
c) Chu kỳ tưới 4 ngày: ------------------------------------------------------------------------ 111v
IV.2.2 Sự phát triển thân và bộ rễ cây. 113
a) Sự phát triển thân cây: -------------------------------------------------------------------- 113
b) Sự phát triển rễ cây:----------------------------------------------------------------------- 114
IV.2.3 Sinh khối cây và lá nho . 114
IV.2.4 Diễn biến thu hoạch sản phẩm và năng suất cây trồng . 115
a)So sánh trong cùng chu kỳ tưới:---------------------------------------------------------- 115
b)So sánh cùng mức nước tưới:------------------------------------------------------------- 117
IV.3 HIỆU QUẢ SỬ DỤNG NƯỚC (WATER USE EFFICIENCY - WUE)-------------------- 120
IV.4 KIỂM ĐỊNH DỮ LIỆU THỰC NGHIỆM, PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN VÀ THIẾT
LẬP HỒI QUY TUYẾN TÍNH ----------------------------------------------------------------- 123
IV.4.1 Kiểm định dữ liệu thực nghiệm. 123
IV.4.2 Phân tích tương quan và hồi quy tuyến tính của các yếu tố khí tượng . 123
a)Phân tích tương quan ---------------------------------------------------------------------- 123
b)Xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính: f (ETo) = f (t, h, s, w, p)--------------- 123
IV.4.3 Tương quan và hồi quy giữa yếu tố lượng nước tưới và bốc thoát hơi nước. 124
a)Phân tích tương quan: --------------------------------------------------------------------- 124
b)Xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính: f (Im) = f (ETo)------------------------- 124
IV.4.4 Tương quan và hồi quy giữa năng suất cây trồng và lượng nước tưới . 125
a)Phân tích tương quan: --------------------------------------------------------------------- 125
b)Xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính: f (Ym) = f (Im) -------------------------- 125
IV.5 CHẾ ĐỘ TƯỚI CHO CÂY TRỒNG TRONG KỸ THUẬT TƯỚI NHỎ GIỌT------ 127
IV.5.1 Tổng kết kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch cây nho lấy lá . 127
IV.5.2 Thiết lập chế độ tưới cho cây trồng. 127
KẾT LUẬN CHƯƠNG IV -------------------------------------------------------------------------- 129
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ----------------------------------------------------------------------- 131
1. KẾT LUẬN----------------------------------------------------------------------------------------- 131
2. KIẾN NGHỊ ---------------------------------------------------------------------------------------- 136
CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ---------------------------------------------------- 137
I. BÀI BÁO QUỐC TẾ------------------------------------------------------------------------------- 137
II. BÀI BÁO TRONG NƯỚC----------------------------------------------------------------------- 137
HƯỚNG DẪN NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY TRONG NỘI DUNG LUẬN ÁN-- 138
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO-------------------------------------------------------- 139
TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT . 139
alysis of water
characteristics of black soil over long-term experimental researches in Northeast
China. BULGARIA. J. PLANT PHYSIOL, Vol 30(3-4), p111÷120.
[84] YANG Yong, XUE Qiang. (2009). Research on the Application of Unsaturated Soil
Water Migration SWCC Models. National Natural Science Foundation of China.
50874102.
[85] Yates, S.R, Van Genuchten, M.Th, Leij, F.J. (1989). Analysis of predicted hydraulic
conductmties using RETC. Proceedings of the International Workshop on Indirect
Methods for Estimating the Hydraulic Properties of Unsaturated Soils. October
11÷13, 1989. Riverside, California, USA. p273÷283.
[86] Zheng Hexiang, Shi Haibin, Chai Jianhua, Fu Weiping, Chang Limao. (2005).
Comparison of Calculationg Methods of Forage Crop Water Requirements and
Correlation Analysiz in the Graaland of Xilinguole. The International Journal of
Effective Utilization or Agricultural Soil & Water Eesources and Protection of
Environment, Hohai University Press. China. p165÷174.
PHỤ LỤC
PLi
DANH MỤC CÁC BẢNG
PHỤ LỤC CHƯƠNG I .............................................................................................................. 1
Bảng PL1.1: Bảng chuyển đổi đơn vị giữa hệ thống đơn vị quốc tế (SI) .............................. 1
và hệ thống đơn vị của Anh (US) ............................................................................................ 1
Bảng PL1.2: Phân loại và quy mô diện tích các loại đất tỉnh Ninh Thuận ........................... 2
Bảng PL1.3: Phân loại và quy mô diện tích các loại đất tỉnh Bình Thuận ........................... 2
Bảng PL1.4: Đặc tính cơ lý đất vùng trồng nho tại Ninh Thuận và Bình Thuận .................. 3
PHỤ LỤC CHƯƠNG II ............................................................................................................. 4
PHỤ LỤC CHƯƠNG III ........................................................................................................... 6
Bảng PL3.1: Kết quả thí nghiệm thấm (đất bão hòa nước) hiện trường ............................... 6
Bảng PL3.2: Tóm tắt một số kết quả quan trắc thấm (đất không bão hòa) tại hiện trường . 6
Bảng PL3.3: Tóm tắt kết quả quan trắc thấm của đất trong phòng thí nghiệm .................. 11
Bảng PL3.4: Kết quả đo đường đặc trưng ẩm của đất (pF) ................................................ 13
Bảng PL3.5: So sánh độ ẩm cuối CK2 với độ ẩm tối thiểu thích hợp cho cây (θp) của các
cây trồng cạn - cuối CK2- V1 ........................................................................................... 24
Bảng PL3.6: So sánh độ ẩm cuối CK3 với độ ẩm θp của các cây trồng cạn- cuối CK3 -V1
........................................................................................................................................... 24
Bảng PL3.7: So sánh độ ẩm cuối CK4 với độ ẩm θp của các cây trồng cạn- cuối CK4- V1
........................................................................................................................................... 24
Bảng PL3.8: So sánh độ ẩm đất với độ ẩm θp của các cây trồng cạn - cuối CK2- V2 ...... 24
Bảng PL3.9: So sánh độ ẩm đất với độ ẩm θp của các cây trồng cạn - cuối CK3 – V2 ..... 25
Bảng PL3.10: So sánh độ ẩm đất với độ ẩm θp của các cây trồng cạn - cuối CK4 - V2 ... 25
Bảng PL3.11: So sánh độ ẩm đất với độ ẩm θp của các cây trồng cạn - cuối CK2 - V3 ... 25
Bảng PL3.12: So sánh độ ẩm đất với độ ẩm θp của các cây trồng cạn - cuối CK3 –V3 .... 25
Bảng PL3.13: So sánh độ ẩm đất với độ ẩm θp của các cây trồng cạn - cuối CK4 - V3 ... 25
Bảng PL3.14: So sánh độ ẩm đất cuối các CK với độ ẩm θp của cây nho lá - Khu vực tưới
tiết kiệm nước – Vụ V1 ...................................................................................................... 26
Bảng PL3.15: So sánh độ ẩm đất cuối các CK với độ ẩm θp của cây nho lá – Khu vực tưới
tiết kiệm nước – Vụ V2 ...................................................................................................... 26
Bảng PL3.16: So sánh độ ẩm đất cuối các CK với độ ẩm θp của cây nho lá – Khu vực tưới
tiết kiệm nước – Vụ V3 ...................................................................................................... 26
Bảng PL3.17: So sánh độ ẩm đất cuối các CK với độ ẩm θp của cây nho lá - Khu vực tưới
truyền thống (CT) – Vụ V1 ................................................................................................ 27
Bảng PL3.18: So sánh độ ẩm đất cuối các CK với độ ẩm θp của cây nho lá – Khu vực tưới
truyền thống (CT) – Vụ V2 ................................................................................................ 27
Bảng PL3.19: So sánh độ ẩm đất cuối các CK với độ ẩm θp của cây nho lá – Khu vực tưới
truyền thống (CT) - V3 ...................................................................................................... 27
Bảng PL3.20: So sánh độ ẩm cuối các CK tưới tại khu tưới TKN và không trồng cây
(θTKN/θKoTC) .................................................................................................................. 29
Bảng PL3.21: So sánh độ ẩm cuối các CK tưới tại khu tưới TKN và tưới truyền thống
(θTKN/θCT) ....................................................................................................................... 29
Bảng PL3.22: So sánh độ ẩm cuối các CK tưới tại khu tưới truyền thống và KoTC
(θCT/θKoTC) ..................................................................................................................... 29
PLii
Bảng PL3.23: Kết quả kiểm định độ tin cậy thống kê của các nhóm dữ liệu thấm ............. 56
Bảng PL3.24: Kết quả kiểm định độ tin cậy Cronbach's Alpha của dữ liệu thấm .............. 56
Bảng PL3.25: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA các mẫu dữ liệu thấm ............... 57
Bảng PL3.26: Bảng ma trận xoay (Component Matrixa) trong phân tính EFA mẫu dữ liệu
thấm ................................................................................................................................... 57
Bảng PL3.27: Kiểm định One - Way ANOVA sự đồng nhất các mẫu dữ liệu thấm ............ 57
Bảng PL3.28: Kết quả kiểm định độ tin cậy thống kê của các nhóm dữ liệu pF ................ 58
Bảng PL3.29: Kết quả kiểm định độ tin cậy Cronbach's Alpha của từng mẫu dữ liệu pF . 58
Bảng PL3.30: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA các mẫu dữ liệu pF ................... 58
Bảng PL3.31: Bảng ma trận xoay (Component Matrixa) trong phân tính EFA mẫu dữ liệu
pF ....................................................................................................................................... 58
Bảng PL3.32: Kiểm định One - Way ANOVA sự đồng nhất các mẫu dữ liệu pF ............... 58
Bảng PL3.33: Kiểm định độ tin cậy thống kê của các nhóm động thái ẩm đất .................. 59
Bảng PL3.34: Kiểm định độ tin cậy Cronbach's Alpha của từng mẫu động thái ẩm đất ... 59
Bảng PL3.35: Phân tích nhân tố khám phá EFA các mẫu dữ liệu động thái ẩm đất ......... 60
Bảng PL3.36: Bảng ma trận xoay trong phân tính EFA mẫu dữ liệu động thái ẩm đất .... 61
Bảng PL3.37: Kiểm định One - Way ANOVA sự đồng nhất dữ liệu động thái ẩm đất ....... 61
Bảng PL3.38: Kết quả phân tích tương quan Pearson các nhân tố của thực nghiệm thấm
hiện trường - Khu vực không trồng cây - CK2 ................................................................. 62
Bảng PL3.39: Kết quả phân tích tương quan Pearson các nhân tố của thực nghiệm thấm
hiện trường - K.vực không trồng cây - CK3 ..................................................................... 62
Bảng PL3.40: Kết quả phân tích tương quan Pearson các nhân tố của thực nghiệm thấm
hiện trường – Khu vực không trồng cây - CK4 ................................................................ 63
Bảng PL3.41: Kết quả phân tích tương quan Pearson các nhân tố thực nghiệm thấm hiện
trường - Khu vực tưới TKN - CK2 .................................................................................... 63
Bảng PL3.42: Kết quả phân tích tương quan Pearson các nhân tố thực nghiệm thấm hiện
trường - Khu vực tưới TKN – CK3 ................................................................................... 64
Bảng PL3.43: Kết quả phân tích tương quan Pearson các nhân tố của thực nghiệm thấm
hiện trường - Khu vực tưới TKN – CK4 ........................................................................... 65
Bảng PL3.44: Kết quả phân tích tương quan Pearson các nhân tố của thực nghiệm thấm
trong phòng ....................................................................................................................... 65
Bảng PL3.45: Tổng hợp mô hình hồi quy tuyến tính giữa chiều sâu (Z) và bán kính thấm bề
mặt (R) cùng lượng nước tưới (W) – Khu vực không trồng cây – CK2 .......................... 66
Bảng PL3.46: Kiểm định F giữa các thang đo (ANOVA) chiều sâu (Z) và bán kính thấm bề
mặt (R) cùng lượng nước tưới (W) – Khu vực không trồng cây – CK2 .......................... 66
Bảng PL3.47: Hệ số mô hình hồi quy tuyến tính của bán kính thấm bề mặt (R) và lượng nước
tưới (W) – Khu vực không trồng cây – CK2 ..................................................................... 66
Bảng PL3.48: Tổng hợp kiểm định của mô hình hồi quy tuyến tính thấm nước: f(Z) = f(t) 67
Bảng PL3.49: Tổng hợp kiểm định của mô hình hồi quy tuyến tính thấm nước: f(R) = f(t)
........................................................................................................................................... 67
Bảng PL3.50: Tổng hợp kiểm định mô hình hồi quy tuyến tính thấm nước: f(Z) = f(W, R) 68
Bảng PL3.51: Tổng hợp kiểm định mô hình hồi quy tuyến tính thấm nước: f(Vz)= f(W, R)
........................................................................................................................................... 68
Bảng PL3.52: Tổng hợp kiểm định của mô hình hồi quy tuyến tính: f(R) = f(W) ............... 68
PLiii
Bảng PL3.53: Tổng hợp kiểm định của mô hình hồi quy tuyến tính: f(VR) = f(W, R) ......... 68
Bảng PL3.54: Kết quả phân tích tương quan Pearson giữa pF và các lượng nước trong đất
........................................................................................................................................... 69
Bảng PL3.55: Kết quả kiểm định mô hình hồi quy tuyến tính giữa đường đặc trưng ẩm (pF)
và độ ẩm các tầng đất (θzi) – Vụ V1&V3 ......................................................................... 70
Bảng PL3.56: Kết quả kiểm định mô hình hồi quy tuyến tính giữa đường đặc trưng ẩm (pF)
và độ ẩm các tầng đất (θzi) – Vụ V2................................................................................. 70
PHỤ LỤC CHƯƠNG IV ......................................................................................................... 73
Bảng PL4.1: Kết quả thực nghiệm lượng nước tưới cho cây trồng CK2 – Vụ V1 .............. 73
Bảng PL4.2: Kết quả thực nghiệm lượng nước tưới cho cây trồng CK3 – Vụ V1 .............. 74
Bảng PL4.3: Kết quả thực nghiệm lượng nước tưới cho cây trồng CK4 – Vụ V1 .............. 76
Bảng PL4.4: Kết quả đo đạc Lá cây của 1 cây nho lô A1-CK2 - Có tưới phun mưa cải tạo
vi khí hậu – mùa vụ V1 từ tháng 01 - 4/2012. (Đơn vị: cm) ............................................ 78
Bảng PL4.5: Kết quả phân tích thống kê mô tả của dữ liệu lá nho Lô A1 và A’1 - Vụ V1 . 99
Bảng PL4.6: Kết quả phân tích thống kê mô tả dữ liệu kích thước lá nho Vụ V1 ............ 100
Bảng PL4.7: Kết quả phân tích thống kê mô tả của dữ liệu lá nho trước khi thu hoạch Vụ
V2 ..................................................................................................................................... 101
Bảng PL4.8: Kết quả phân tích thống kê mô tả của dữ liệu lá nho trước khi thu hoạch Vụ
V3 ..................................................................................................................................... 102
Bảng PL4.9: Kết quả (trung bình) sự phát triển bộ rễ hoạt động của cây nho lấy lá. ..... 103
Bảng PL4.10: Diễn biến quá trình thu hoạch sản phẩm lá nho ........................................ 109
Bảng PL4.11: Năng suất cây trồng thu hoạch tại từng thời điểm của các lô thực nghiệm –
mùa vụ V2 từ tháng 09 ÷ 12/2012. (Đơn vị: Tấn/ha) ..................................................... 110
Bảng PL4.12: Năng suất cây trồng thu hoạch tại từng thời điểm của các lô thực nghiệm –
mùa vụ V3 từ tháng 01 ÷ 4/2013. (Đơn vị: Tấn/ha) ....................................................... 111
Bảng PL4.13: So sánh năng suất cây trồng và hiệu quả sử dụng nước giữa các lô thực
nghiệm với đối chứng toàn mùa vụ................................................................................. 113
Bảng PL4.14: Tính toán chi phí thiết bị để thiết lập mô hình tưới TKN (tương đối) ........ 114
Bảng PL4.15: Tính toán chi phí cho một vụ sản xuất (tương đối) .................................... 114
Bảng PL4.16: Tính toán chi phí thiết bị để thiết lập mô hình tưới truyền thống (tương đối)
......................................................................................................................................... 115
Bảng PL4.17: Chi phí tiền điện bơm nước của mô hình (tương đối) ................................ 115
Bảng PL4.18: Chi phí bảo quản và vận chuyển sản phẩm tới nơi mua hàng (tương đối) 116
Bảng PL4.19: Tính toán (tương đối) lợi nhuận thu được cho vụ sản xuất V1 .................. 117
Bảng PL4.20: Tính toán (tương đối) lợi nhuận thu được cho vụ sản xuất V2 .................. 117
Bảng PL4.21: Tính toán (tương đối) lợi nhuận thu được cho vụ sản xuất V3 .................. 118
Bảng PL4.22: Kiểm định độ tin cậy thống kê của dữ liệu tính tưới cho cây trồng ........... 119
Bảng PL4.23: Kiểm định độ tin cậy Cronbach's Alpha của dữ liệu tính tưới cho cây trồng
......................................................................................................................................... 119
Bảng PL4.24: Phân tích nhân tố khám phá EFA các mẫu dữ liệu tính tưới cho cây trồng
......................................................................................................................................... 120
Bảng PL4.25: Bảng ma trận xoay trong phân tính EFA mẫu dữ liệu tính tưới cho cây trồng
......................................................................................................................................... 120
Bảng PL4.26: Kiểm định One - Way ANOVA sự đồng nhất dữ liệu tưới cho cây trồng .. 120
PLiv
Bảng PL4.27: Kiểm định độ tin cậy thống kê (Reliability Statistics) của dữ liệu cây trồng
......................................................................................................................................... 120
Bảng PL4.28: Kiểm định độ tin cậy Cronbach's Alpha của dữ liệu cây trồng ................. 121
Bảng PL4.29: Phân tích nhân tố khám phá EFA các mẫu dữ liệu cây trồng ................... 122
Bảng PL4.30: Bảng ma trận xoay trong phân tính EFA mẫu dữ liệu cây trồng (Nhánh chính)
......................................................................................................................................... 122
Bảng PL4.31: Kiểm định One - Way ANOVA sự đồng nhất dữ liệu cây trồng ................. 123
Bảng PL4.32: Kết quả phân tích tương quan Pearson các yếu tố khí tượng vụ mùa V1-V3
......................................................................................................................................... 124
Bảng PL4.33: Kết quả phân tích tương quan Pearson các yếu tố khí tượng vụ mùa V2 . 125
Bảng PL4.34: Tổng hợp kiểm định của mô hình hồi quy tuyến tính các yếu tố khí tượng
f(ETo) = f (t, h, s, w, p) ................................................................................................... 125
Bảng PL4.35: Kết quả phân tích tương quan Pearson lượng nước tưới và yếu tố khí tượng
– CK2 – mùa vụ V1-V3 ................................................................................................... 126
Bảng PL4.36: Kết quả phân tích tương quan Pearson lượng nước tưới và yếu tố khí tượng
– CK2 – mùa vụ V2 ......................................................................................................... 126
Bảng PL4.37: Kết quả phân tích tương quan Pearson lượng nước tưới và yếu tố khí tượng
– CK3 – mùa vụ V1-V3 ................................................................................................... 127
Bảng PL4.38: Kết quả phân tích tương quan Pearson lượng nước tưới và yếu tố khí tượng
– CK3 – mùa vụ V2 ......................................................................................................... 127
Bảng PL4.39: Kết quả phân tích tương quan Pearson lượng nước tưới và yếu tố khí tượng
– CK4 – mùa vụ V1-V3 ................................................................................................... 128
Bảng PL4.40: Kết quả phân tích tương quan Pearson lượng nước tưới và yếu tố khí tượng
– CK4 – mùa vụ V2 ......................................................................................................... 128
Bảng PL4.41: Tổng hợp kiểm định của mô hình hồi quy tuyến tính lượng nước tưới và yếu
tố khí tượng: f(Im) = f(ETo) ........................................................................................... 129
Bảng PL4.42: Kết quả phân tích tương quan Pearson Năng suất cây trồng (Ym) và lượng
nước tưới (Im) – Mùa vụ V1 ........................................................................................... 129
Bảng PL4.43: Kết quả phân tích tương quan Pearson Năng suất cây trồng (Ym) và lượng
nước tưới (Im) – Mùa vụ V2 ........................................................................................... 130
Bảng PL4.44: Kết quả phân tích tương quan Pearson Năng suất cây trồng (Ym) và lượng
nước tưới (Im) – Mùa vụ V3 ........................................................................................... 130
Bảng PL4.45: Tổng hợp kiểm định của mô hình hồi quy tuyến tính Năng suất cây trồng (Ym)
và lượng nước tưới (Im): f(Ym) = f(Im) ......................................................................... 131
PHỤ LỤC 5: TỔNG KẾT KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH CÂY
NHO LẤY LÁ ................................................................................................................ 136
1) Đặc điểm sinh lý cây nho lấy lá ...................................................................................... 136
2) Chọn giống nho lá ........................................................................................................... 136
3) Mật độ, khoảng cách và mùa vụ trồng ........................................................................... 136
4) Chuẩn bị đất trồng nho ................................................................................................... 136
5) Trồng cây nho ................................................................................................................. 136
6) Thiết lập giàn nho và hệ thống tán nho .......................................................................... 137
7) Chăm sóc cây trồng ........................................................................................................ 137
8) Thu hoạch lá .................................................................................................................... 138
PLv
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
PHỤ LỤC CHƯƠNG I .............................................................................................................. 1
PHỤ LỤC CHƯƠNG II ............................................................................................................ 4
Hình PL2.1: Diễn biến đặc điểm khí tượng quan trắc theo ngày khu vực nghiên cứu ......... 5
PHỤ LỤC CHƯƠNG III .......................................................................................................... 6
Hình PL3.1: Biểu đồ tương quan giữa các đại lượng thấm nước của CK3 ngày ................. 9
Hình PL3.2: Biểu đồ tương quan giữa các đại lượng thấm nước của CK4 ngày ............... 10
Hình PL3.3: Biểu đồ tương quan giữa các đại lượng của thí nghiệm thấm trong phòng. . 11
Hình PL3.4: Biểu đồ quan hệ tương quan: Z, R, Vz và VR của thực nghiệm thấm trong phòng
và ngoài hiện trường (khu vực không trồng cây và khu tưới TKN) – CK3 và CK4 ........ 12
Hình PL3.5: Biểu đồ đường đặc trưng ẩm theo các tầng đất (pF) ...................................... 15
Hình PL3.6: Độ ẩm theo thời gian và chiều sâu tầng đất – CK2 - Khu vực không trồng cây
– Vụ V1, V2 và V3 ............................................................................................................. 16
Hình PL3.7: Độ ẩm theo thời gian và chiều sâu tầng đất – CK3 - Khu vực không trồng cây
– Vụ V1, V2 và V3 ............................................................................................................. 16
Hình PL3.8: Độ ẩm theo thời gian và chiều sâu tầng đất – CK4 - Khu vực không trồng cây
– Vụ V1, V2 và V3 ............................................................................................................. 16
Hình PL3.9: Độ ẩm theo thời gian và chiều sâu tầng đất – CK2 - Khu vực tưới tiết kiệm
nước – Vụ V1, V2 và V3 .................................................................................................... 17
Hình PL3.10: Độ ẩm theo thời gian và chiều sâu tầng đất – CK3 - Khu vực tưới tiết kiệm
nước – Vụ V1, V2 và V3 .................................................................................................... 17
Hình PL3.11: Độ ẩm theo thời gian và chiều sâu tầng đất – CK4 - Khu vực tưới tiết kiệm
nước – Vụ V1, V2 và V3 .................................................................................................... 17
Hình PL3.12: Độ ẩm theo thời gian và chiều sâu tầng đất – CK2 - Khu vực tưới truyền thống
– 3 Vụ: V1, V2 và V3 ......................................................................................................... 18
Hình PL3.13: Độ ẩm theo thời gian và chiều sâu tầng đất – CK3 - Khu vực tưới truyền thống
– 3 Vụ: V1, V2 và V3 ......................................................................................................... 18
Hình PL3.14: Độ ẩm theo thời gian và chiều sâu tầng đất – CK3 - Khu vực tưới truyền thống
– 3 Vụ: V1, V2 và V3 ......................................................................................................... 18
Hình PL3.15: Động thái ẩm các tầng đất khu vực tưới tiết kiệm nước, trong thời gian 1 và
4 chu kỳ tưới 2, 3 và 4 ngày – mùa vụ: V1. ...................................................................... 19
Hình PL3.16: Động thái ẩm các tầng đất khu vực tưới truyền thống, trong thời gian 1 và 4
chu kỳ tưới 2, 3 và 4 ngày – mùa vụ: V1. ......................................................................... 20
Hình PL3.17: Động thái ẩm các tầng đất: khu vực không trồng cây, trong thời gian 4 chu
kỳ tưới 2, 3 và 4 ngày – mùa vụ: V2 và V3. ...................................................................... 21
Hình PL3.18: Động thái ẩm các tầng đất khu vực tưới tiết kiệm nước, trong thời gian 4 chu
kỳ tưới 2, 3 và 4 ngày – mùa vụ: V2 và V3 ....................................................................... 22
Hình PL3.19: Động thái ẩm các tầng đất khu vực tưới truyền thống, trong thời gian 4 chu
kỳ tưới 2, 3 và 4 ngày – mùa vụ: V2 và V3 ....................................................................... 23
Hình PL3.20: So sánh độ ẩm đất cuối các chu kỳ tưới với độ ẩm cây héo θwp và θp các cây
trồng cạn – Khu vực không trồng cây (KoTC) - Vụ V2 và V3 ......................................... 28
PLvi
Hình PL3.21: So sánh độ ẩm đất cuối các chu kỳ tưới với độ ẩm cây héo θwp và θp cây nho
lấy lá – Khu vực tưới tiết kiệm nước (TKN) - Vụ V2 và V3 ............................................ 28
Hình PL3.22: So sánh độ ẩm đất cuối các chu kỳ tưới với độ ẩm cây héo θwp và θp cây nho
lấy lá – Khu vực tưới truyền thống (CT) - Vụ V2 và V3 ................................................. 29
Hình PL3.23: Mức giảm độ ẩm trong ngày của các tầng đất - Khu vực không trồng cây,
CK3 – Vụ V1 ...................................................................................................................... 30
Hình PL3.24: Mức giảm độ ẩm trong ngày của các tầng đất - Khu vực tưới tiết kiệm nước,
CK3 – Vụ V1 ...................................................................................................................... 30
Hình PL3.25: Mức giảm độ ẩm trong ngày của các tầng đất - Khu vực tưới truyền thống,
CK3 – Vụ V1 ...................................................................................................................... 30
Hình PL3.26: Mức giảm độ ẩm trong ngày của các tầng đất - Khu vực không trồng c