Luận án Tác động của vốn xã hội, tinh thần kinh doanh và khả năng thích ứng đến hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp có vốn nhà nước tại Việt Nam

C HƯƠNG 1. TỔNG QUAN NGHIÊN ỨU . 1

1.1. Lý do ọ đề t i. 1

1.1.1. B i ả t ự tiễ .1

1.1.2. B i ả lý t ết .4

1.2. ụ ti v â ỏi i ứ . 6

1.2.1. ụ ti i ứ .6

1.2.2. â ỏi i ứ .6

1.3. Đ i tượ v p ạm vi i ứ . 7

1.4. P ươ p áp i ứ . 7

1.5. N ữ đó óp về k oa ọ v t ự tiễ ủa đề t i. 9

1.5.1. Đó óp về k oa ọ .9

1.5.2. Đó óp về t ự tiễ .9

1.6. Điểm mới ủa l ậ á . 9

1.7. Kết ấ ủa l ậ á . 10

1.8. Tóm tắt ươ ột . 11

 HƯƠNG 2. Ơ SỞ LÝ THUYẾT. 12

2.1 V x ội doa iệp ( orporate o ial apital) . 12

2.1.1 K ái iệm v x ội doa iệp .12

2.1.2 Đo lườ v x ội doa iệp.17

2.2 Ti t ầ ki doa (E trepre e r ip) . 21

2.2.1 K ái iệm về ti t ầ ki doa .21

2.2.2 Đo lườ ti t ầ ki doa .26

2.3 K ả ă t í ứ (re ilie e apabilit ). . 28

2.3.1 K ái iệm k ả ă t í ứ .28

2.3.2 Đo lườ k ả ă t í ứ .30

2.4 Hiệ q ả oạt độ ủa doa iệp. 33

2.4.1 K ái iệm iệ q ả oạt độ ủa doa iệp .33

2.4.2 Đo lườ iệ q ả oạt độ ủa doa iệp.34

2.5 á lý t ết ề tả o i ứ .36

2.5.1 Lý t ết ỗ trợ m i q a ệ iữa v x ội v iệ q ả oạt độ .36

2.5.2 Lý t ết ỗ trợ m i q a ệ iữa v x ội v k ả ă t í ứ .39

2.5.3 Lý t ết ỗ trợ m i q a ệ iữa v x ội v ti t ầ ki doa .40

2.5.4 Lý t ết ỗ trợ m i q a ệ iữa k ả ă t í ứ v iệ q ả oạt

độ .41

2.5.5 Lý t ết ỗ trợ m i q a ệ iữa ti t ầ ki doa v iệ q ả oạt

độ .44

2.5.6 Lý t ết ỗ trợ m i q a ệ iữa ti t ầ ki doa v k ả ă t í

ứ .45

2.6 Tổ q a á ô trì i ứ đ ô b li q a . 46

2.6.1 N i ứ về V x ội.46

2.6.2 N i ứ về k ả ă t í ứ .52

pdf222 trang | Chia sẻ: honganh20 | Ngày: 21/02/2022 | Lượt xem: 296 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Tác động của vốn xã hội, tinh thần kinh doanh và khả năng thích ứng đến hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp có vốn nhà nước tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DN ó mứ độ d trì k á mới t eo t ời ia cao Giữ k á iệ ữ TN3 DN ó mứ độ tă doa tr k á iệ ữ cao 3.2.2. Nghiên cứu định lượng sơ bộ ă ứ ơ ở lý t ết, t am k ảo, iệ ỉ v kế t ừa á t a đo ủa á i ứ trướ , kết ợp i ứ đị tí ( ử dụ p ươ p áp p ỏ vấ ia; đ i tượ t ảo l ậ ta đôi, p ỏ vấ â l á l đạo ó ki iệm lâ ăm điề DN VNN tại Việt Nam) v t ự tiễ ki iệm bả t â tr ươ vị Giám đ DNNN ữ ăm 1993- 2006; ười viết đ ì t t a đo o i ứ đị lượ ơ bộ để kiểm đị t a đo ( ử dụ 91 t a đo Likert 7 điểm để p ù ợp với p o á trả lời ủa l đạo DN VNN tại Việt Nam, xem bả á t a đo đị lượ ơ bộ ở p ụ lụ tra 195) ụ đí í ủa việ tiế i ứ đị lượ ơ bộ l để p át iệ v k ắ p ụ á lỗi ó t ể ó tro t iết kế bả â ỏi trướ k i tiế i ứ đị lượ í t ứ ; a k i o ỉ t a đo dù o i ứ đị lượ ơ bộ từ kết q ả i ứ đị tí ; ười viết tiế i ứ đị lượ ơ bộ t eo trì tự ư a : Quy trình chọn mẫu Q trì ọ mẫ ó t ể đượ ia t á bướ ư a (N ễ Đì T ọ, 2013): (1) Xá đị đ i tượ k ảo át: l l đạo á DN VNN tại Việt Nam. (2) Xá đị k mẫ : l da á á DN VNN tại Việt Nam (DNNN đ đượ ổ p ầ óa tí đế t á 8/2019) đượ lựa ọ từ ơ ở dữ liệ t ứ ấp ủa VPCP (trang Web chinhphu.vn). (3) Xá đị kí t ướ mẫ : Kí t ướ mẫ ầ o i ứ p ụ t ộ v o iề ế t ư p ươ p áp xử lý, độ ti ậ ầ t iết. N ười viết ọ mẫ i ứ 60 q a át l p ù ợp o b i ả i ứ . (4) P ươ p áp ọ mẫ : P ươ p áp ọ mẫ p i xá ất đượ ử dụ tro i ứ để đá iá ơ bộ t a đo (N ễ Đì T ọ, 2013), áp dụ á lấ mẫ t ậ tiệ ó kí t ướ mẫ đề ị từ 25 đế 100; ười viết dùng p ươ p áp ọ mẫ p i xá ất, áp dụ á lấ mẫ t ậ tiệ . (5) Tiế ọ mẫ : để đảm bảo i ứ t t ập đượ t ô ti p ù ợp, ầ ười trả lời am iể về q ả lý iế lượ ủa doa iệp, ười trả lời p ải l l đạo DNCVNN tại Việt Nam. (6) Bả â ỏi: ô ụ t t ập dữ liệ tro i ứ đị lượ ơ bộ l bả â ỏi với mứ độ đá iá t eo t a đo Liert 7 điểm. Phương pháp khảo sát Bằ t ư iấ , ửi tới địa ỉ trụ ở ơ q a á DNCVNN tại Việt Nam. Nội d ửi bao ồm: 1 bả â ỏi; 1 ô vă iới t iệ ủa VP P t ể iệ độ ti 92 ậ , tầm q a trọ v đó óp ủa i ứ ; 1 t ư ảm ơ , am kết bảo mật t ô ti v ửi lại kết q ả ủa ười i ứ ; 1 p o bì ó tem để ười t am ia ửi trở lại bả â ỏi. Tro i ứ , ười viết ể bả â ỏi v ô vă iới t iệ ủa VP P đế Bư điệ Tr ươ T78 để p át tậ ta á l đạo DN VNN tại Việt Nam ằm đảm bảo tí tra trọ , độ ti ậ v k ô t ất lạ bả â ỏi; ửi đi 100 v t về đượ 60 bả â ỏi ( ò lại đ t oái ết v ướ ). Phương pháp xử lý dữ liệu ụ ti i ứ đượ xá đị l ự tá độ ủa v x ội, ti t ầ kinh doanh, k ả ă t í ứ đế iệ q ả oạt độ ủa DNCVNN tại Việt Nam. ô ì đề x ất ồm ó 04 k ái iệm với 10 â t độ lập í : v x ội ủa l đạo ( ồm 5 biế q a át), v x ội b tro doa iệp ( ồm 3 biế q a át), v x ội b o i doa iệp ( ồm 7 biế q a át), ti t ầ ủ độ ( ồm 4 biế q a át), ti t ầ đổi mới ( ồm 4 biế q a át), ti t ầ ấp ậ rủi ro ( ồm 4 biế q a át), tí t í i ( ồm 4 biế q a át), nă lự dự đoá ( ồm 6 biế q a át), độ a ạ ( ồm 7 biế q a át), tí linh oạt ( ồm 6 biế q a át) v 3 â t p ụ t ộ đo lườ iệ q ả oạt độ ủa DNCVNN tại Việt Nam bao ồm sự i lò (3 biế q a át), lợi ậ (3 biế q a át) v hiệ q ả t ị trườ (3 biế q a át); tổ ộ 59 biế q a át, 13 t a đo. Sa k i t t ập liệ , dữ liệ ẽ đượ m óa v xử lý t ô q a p ầ mềm tí độ ti ậ ro ba Alp a v p â tí â t k ám p á EFA. Đánh giá độ tin cậy của các thang đo Độ ti ậ ủa t a đo đượ đá iá bằ p ươ p áp ất q á ội tại (i ter al o i te ) t ô q a ệ ro ba ’ Alp a (α) v ệ tươ q a biế tổ (Item - total orrelatio ). Ti ẩ đá iá t a đo t eo N all & Ber tei (1994), Gliem & Gliem (2003), Ho Trọ & ễ ộ N ọ (2008) v N ễ Đì T ọ (2013) ư a : 93 (1) Mứ ý ĩa ủa hệ s ro ba ’ Alp a: 0,6 ≤ α ≤ 0,95: ấp nhậ đượ v α từ 0,7 đế 0,9 l t t. Nếu α > 0,95: ó iệ tượ trù lắp tro á mục hỏi k ô ấp nhậ được. (2) Hệ tươ q a biế - tổ p ải lớ ơ 0,3. Đâ l ệ tươ q a ủa 1 biế với điểm tr bì ủa á biế k á tro ù một t a đo, do đó ệ ao, ự tươ q a ủa biế với á biế k á tro óm ao. á biế ó ệ tươ q a biế - tổ ỏ ơ 0,3 đượ oi l biế rá v bị loại k ỏi t a đo. T i , k i loại biế ẽ bị mất t ô ti ầ ú ý đế ội d ủa t a đo trướ k i loại biế . Phân tích nhân tố khám phá (EFA) Sa k i loại á biế k ô p ù ợp t ì á biế ò lại ử dụ p ươ p áp p â tí â t k ám p á (EFA), với p ươ p áp Pri ipal Axi Fa tori , với p ép xoa Promax. T eo Gerbi & A der o (1988), p ươ p áp trí Pri ipal Axi Fa tori với p ép xoa Promax (Obliq e) ẽ p ả á ấ trú dữ liệ í xá ơ p ươ p áp trí Pri ipal ompo e t với p ép xoa Varimax (Ort o o al). P â tí EFA p ải t ỏa m á điề kiệ ư a : (1) Hệ s K O: l một chỉ ti dù để xem xét ự t í ợp của EFA, “K O lớ t t vì p ần chung giữa á biế lớ . Để sử dụng EFA, KMO phải lớ ơ 0,50. Kai er (1974) đề nghị K O ≥ 0.90: rất t t; K O ≥ 0.80: t t; K O ≥ 0.70: đượ ; K O ≥ 0.60: tạm đượ ; K O ≥ 0.50: xấu; KMO < 0.50: k ô t ể chấp nhậ đượ ” (N ễ Đì T ọ, 2011). EFA t í ợp k i: 0,5 ≤ K O ≤ 1; Kiểm đị Bartlet xem xét iả thuyết về độ tươ q a iữa á biến q a át, ếu kiểm đị ó ý ĩa t k ( i ≤ 0,05) t ì á biế q a át ó tươ q a với nhau trong tổng thể (Ho Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008). (2) Hệ s tải â t (hay trọng s â t ) (Fa tor Loadi ) > 0,5 để tạo iá trị hội tụ (Hair & Ctg, 2010). Hệ s tải â t l ỉ ti để đảm bảo mứ ý ĩa thiết thực của EFA. Hệ s tải â t > 0,3 đượ xem l đạt mức t i thiể t ì ỡ mẫ ít ất phải l 350; ệ s tải â t > 0,4 đượ xem l q a trọ ; v ≥ 0,5 94 đượ xem l ó ý ĩa t ực tiễn. Nếu cỡ mẫu khoả 100 t ì ọ ti ẩn hệ s tải â t > 0,55; nếu cỡ mẫu khoả 50 t ì ệ s tải â t > 0,75. Với á biế k ô đạt ti ẩ t ì bị loại vì k ô p ải l biến quan trọ tro mô ì . (3) T a đo được chấp nhận khi tổ p ươ ai trí ≥ 50%. (Hair & Ctg, 2010; Gerbing & Anderson, 1988). (4) Hệ s Eigenvalue >1 (Gerbing & Anderson, 1998). S lượ â t được xá định dựa tr ỉ s eigenvalue - đại diện cho phần biế t i được giải t í bởi mỗi â t . (5) K á biệt hệ s tải â t của một biế q a át iữa á â t phải ≥ 0,2 để tạo iá trị p â biệt giữa á â t (Jabnoun & Al-Tamimi, 2003). Sa k i kiểm tra điề kiệ (1) ủa p â tí EFA, xá đị lượ â t t ô q a điề kiệ (3) l p ươ ai trí ≥ 50% v (4) l ei e val e >1. Tiếp đế , kiểm tra iá trị ội tụ t eo điề kiệ (2) v iá trị p â biệt. Kết q ả i ứ đị lượ ơ bộ đượ trì b ở ươ 4 o t ấ á biế q a át đề đượ iữ lại; á k ái iệm o ỉ ; mô ì p ù ợp với dữ liệ k ảo át bả k ảo át đượ ỉ ửa từ ữ o rõ ý; â dị o át ý; bổ t m p ầ t ô ti doa iệp v đ i tượ trả lời để ì t p iế k ảo át đị lượ í t ứ v đượ ửi đi lượ 720 p iế để lấ mẫ tổ t ể dù o i ứ đị lượ í t ứ ; p ầ á t a đo đ đượ iệ ỉ lầ i để ửi k ảo át (xem p iế k ảo át đị lượ í t ứ ở p ụ lụ trang 203). 3.2.3. Nghiên cứu định lượng chính thức Do DN VNN tại Việt Nam (DNNN đ ổ p ầ óa tí đế t á 8/2019 t eo trang Web chinhphu.vn) ỉ ó k oả 720 ười viết ọ kí t ướ mẫ tổ t ể 720 để ửi p iế k ảo át; kết q ả ỉ t về đượ 571 do DN ò lại đ t oái ết v ướ ( ó 03 p iế k ảo át k ô đạt ầ ); ư vậ kí t ướ mẫ đạt 568 DN VNN tại Việt Nam. 95 Để đảm bảo i ứ t t ập đượ t ô ti p ù ợp, ầ ười trả lời am iể về q ả lý iế lượ ủa tổ ứ , ười trả lời l l đạo á DNCVNN tại Việt Nam (đặ t ù DN VNN Việt Nam khi ậ ô vă đế ủa VP P, Vă t ư ẽ trì l đạo bút p ười t ự iệ điề v o p iế k ảo át để trì l đạo p d ệt, ký v o p iế k ảo át a ủ q ề ười k á ký t a mặt l đạo, ư vậ , vẫ bảo đảm đú đ i tượ k ảo át l l đạo). Để đạt đượ kí t ướ mẫ tổ t ể, 720 p iế k ảo át đượ ửi đế 720 DNCVNN tại Việt Nam. * ơ p áp ả sát, t u t ập số l ệu Bằ t ư iấ , để đảm bảo iệ q ả p ả ồi t ô ti ầ ó iải p áp a : Li ệ DNCVNN tại Việt Nam (lú ập ật địa ỉ Trụ ở iệ tại) trướ k i ửi p iế k ảo át ủ ế bằ email, ó ỗ trợ t m ủa điệ t oại. Từ đó li ệ đượ ười l đạo ẵ ợp tá trả lời để ửi p iế k ảo át. Nội d ửi ồm: 1 p iế k ảo át; 1 ô vă iới t iệ ủa VP P t ể iệ độ ti ậ , tầm q a trọ v đó óp ủa i ứ ; 1 t ư ảm ơ , am kết bảo mật t ô ti v ửi lại kết q ả ủa ười i ứ ; 1 p o bì ó tem để ười t am ia ửi trở lại p iế k ảo át. Sa ai t ầ ầ ửi email, điệ t oại tới ắ ười t am ia ớm ửi trở lại p iế k ảo át đ o t . Sa 4 t ầ ầ ửi lại p iế k ảo át o ữ ười t am ia trả lời ế ọ l m t ất lạ p iế k ảo át oặ điề ai iề t ô ti . Tro i ứ , ười viết ể p iế k ảo át v ô vă iới t iệ ủa VP P đế Bư điệ Tr ươ T78 để p át tậ ta á l đạo DN VNN tại Việt Nam ằm đảm bảo tí tra trọ , độ ti ậ v k ô t ất lạ p iế k ảo át; ười viết đ ửi đi 720 p iế k ảo át ư ỉ t về đượ 571 p iế do á doa iệp ò lại đ t oái ết v ướ ; m óa v ập liệ loại ra 03 p iế k ô đạt; kết q ả ập v o file data (dữ liệ ) l 568 DNCVNN tại Việt Nam. ơ p áp xử lý ữ liệu Dữ liệ a k i t t ập đượ (568 p iế k ảo át đạt ầ ), ười viết đ m oá dữ liệ , t iết lập ma trậ dữ liệ v tiế á bướ xử lý ư sau: 96 Phân tích thống kê tần suất và mô tả Dữ liệ a đó đượ xử lý bằ p ầ mềm má tí . Tiế t ự iệ t k mô tả v tầ ất (Frequenc v de riptive) với dữ liệ đị tí ằm mô tả ữ đặ trư ơ bả ủa mẫ t t ập. P ươ p áp t k mô tả iúp p â tí á đặ điểm, đặ trư ủa doa iệp ũ ư l đ i tượ trự tiếp k ảo át. B ạ đó, t k mô tả ũ o ta kết q ả để ậ đị ơ bộ về iề ướ tá độ ủa á â t đế iệ q ả oạt độ ủa DNCVNN tại Việt Nam. Phân tích hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha Tươ tự ư p ươ p áp đị lượ ơ bộ đ ở tr . Phân tích nhân tố khám phá EFA Tươ tự ư p ươ p áp đị lượ ơ bộ đ ở tr . Phân tích nhân tố khẳng định (CFA) Tro kiểm đị t a đo, ười viết ọ p ươ p áp p â tí â t k ẳ đị FA tro p â tí mô ì ấ trú t ế tí (SE ) vì ó iề ư điểm ơ o với á p ươ p áp tr ề t k á . N ười viết ử dụ FA để kiểm đị độ p ù ợp á t a đo m ười viết đ iệ ỉ , kế t ừa o với dữ liệ k ảo át ũ ư độ p ù ợp ủa mô ì a k i đ đá iá độ ti ậ t a đo bằ ro ba alp a v p â tí â t k ám p á (EFA). á ti ẩ đá iá mứ độ p ù ợp t ườ đượ ử dụ tro i ứ ồm: i-square (χ2); Chi- q are điề ỉ t eo bậ tự do ( IN/df); ỉ t í ợp o á ( FI_ omparative Fit I dex), ỉ đo mứ độ p ù ợp (GFI_Good e of fit I dex), ỉ AGFI (adj ted ood e of fit i dex), ỉ Tucker & Lewis (TLI_ Tucker & Lewi I dex); ỉ R SEA (Root ea Sq are Error Approximation), SRMR Standardized Root Mean Square Residual. ô ì đượ xem l p ù ợp với dữ liệ k ảo át k i kiểm đị i-square ó P-val e ≥ 0.05. T i , i- q are ó ượ điểm l p ụ t ộ v o kí t ướ mẫ i ứ . Kí t ướ mẫ lớ t ì i- q are lớ , xá ất 97 P_val e ỏ, l m iảm mứ độ p ù ợp ủa mô ì (N ễ Đì T ọ v N ễ T ị ai Tra , 2011). Do vậ , ti ẩ t a t ế đượ iề i ứ ử dụ l i-square điề ỉ t eo bậ tự do ( IN/df) a ò ọi l i- q are ẩ oá. Nế một mô ì ậ đượ á iá trị GFI, TLI, FI ≥ 0.9 (Be tler & Bo ett, 1980); IN/df ≤ 2, một trườ ợp IN/df ó t ể ≤ 3 ( armi e & Iver, 1981); R SEA ≤ 0.08, trườ ợp R SEA ≤ 0.05 đượ xem l rất t t (Stei er, 1990); t ì mô ì đượ xem l p ù ợp với dữ liệ k ảo át, a tươ t í với dữ liệ k ảo át. N ễ Đì T ọ v N ễ T ị ai Tra (2011) t ì TLI, FI ≥ 0.9, IN/df ≤ 2, R SEA ≤ 0.08 ứ tỏ mô ì đạt độ p ù ợp ao với dữ liệ k ảo át. T eo Hair v ộ ự (2010) ta ử dụ p i ợp iề loại ỉ tro đó ó 1 ỉ t ộ óm t ệt đ i v 1 ỉ t ộ óm tă trưở để đá iá một mô ì p ù ợp: ả 3.14 Cá ỉ số ểm đị độ p ù ợp mô ì t e r và ộ sự óm ỉ số ú ả á trị ểm đị s sá óm ỉ số tuyệt đố (Absolute Fit Indices) CMIN/DF Chi – q are/df ( i bì p ươ chuẩ oá a i bì p ươ điều chỉnh theo bậc tự do) ( 2/df) < 3 (t t); < 5 ( ấp ậ đượ ) GFI GFI – Goodness Of Fit Index > 0.95 RMSEA Root Mean Square Error Approximation <0.05 (t t), từ 0.05 – 0.1 (tr bì ), > 0.1 (xấ ) óm ỉ số tă tr ở (Incremental Fit Indices) CFI Comparative Fit Index > 0.95 (rất t t); > 0.9 (t t); > 0.8 ( ấp ậ đượ ) AGFI adjusted goodness of fit index > 0.8 SRMR Standardized Root Mean Square Residual < 0.09 PCLOSE p of Close Fit > 0.05 Nguồn: Hair và cộng sự (2010) Tro i ứ , để đá iá độ p ù ợp ủa mô ì , ười viết ử dụ kết ợp á ti ẩ ói tr , ri ọ ỉ GFI > 0.8 t eo Baumgartner a d Homb r (1995), v Doll, Xia, Torkzade (1994): 98 ả 3.15 ổ ợp á ỉ số ểm đị độ p ù ợp ủ mô ì óm ỉ số ú ả á trị ểm đị s sá óm ỉ số tuyệt đố (Absolute Fit Indices) CMIN/DF Chi – q are/df ( i bì p ươ ẩ oá a i bì p ươ điều chỉnh theo bậc tự do) ( 2/df) < 3 (t t); < 5 ( ấp ậ ) GFI GFI – Goodness Of Fit Index ≥ 0.80 RMSEA Root Mean Square Error Approximation < 0.05 (t t), từ 0.05 – 0.1 ( ấp ậ ), > 0.1 (xấ ) óm ỉ số tă tr ở (Incremental Fit Indices) CFI Comparative Fit Index > 0.95 (rất t t); > 0.9 (t t); > 0.8 ( ấp ậ đượ ) K i p â tí â t k ẳ đị ( FA), ta t ự iệ t m ti ẩ đá iá mứ độ p ù ợp t eo á k ía ạ iá trị ội d ồm: í đơ (unidimensionality) T eo Stee kamp & Va Trijp (1991), mứ độ p ù ợp ủa mô ì với dữ liệ k ảo át cho biết điề kiệ ầ v đủ để o tập biế q a át đạt đượ tí đơ ướ , trừ trườ ợp á ai ủa á biế q a át ó tươ q a với a . ộ t ậy tổ ợp (Composite Reliability): T eo Hair & t (2010) o rằ á k ái iệm đạt đượ đượ độ ti ậ tổ ợp khi Composite Reliability (CR) > 0.7. á trị ộ tụ (Convergent validity) T eo Hair & t (2010) đo lườ iá trị ội tụ ủa á k ái iệm tro mô ì k i t ỏa m 2 điề kiệ :  Composite Reliability (CR) > Average Variance Extracted (AVE)  Average Variance Extracted (AVE) > 0.5 N o i ra, Gerbri & A der o (1988) o rằ t a đo đạt đượ iá trị ội tụ k i á trọ ẩ oá ủa t a đo đề ao (>0.5); v ó ý ĩa t k (P <0.05) á trị p â b ệt (Discriminant validity) 99 Giá trị p â biệt t ể iệ ự k á biệt iữa á k ái iệm tro mô ì i ứu v điề xả ra k i ệ tươ q a iữa á k ái iệm tr p ạm vi tổ t ể đề k á biệt với 1 v ó ý ĩa t k (P ≤ 0.05). Nế ó t ự ự k á biệt t ì á t a đo đạt đượ iá trị p â biệt T eo Hair & t (2010) đo lườ iá trị p â biệt iữa á k ái iệm tro mô ì k i t õa m 2 điề kiệ a :  Maximum Shared Variance (MSV) < Average Variance Extracted (AVE)  Average Shared Variance (ASV) < Average Variance Extracted (AVE) Phân tích bằng mô hình SEM để kiểm định mô hình lý thuyết Sa k i mô ì v á thang đo k ái iệm i ứ đượ k ẳ đị t ô q a p â tí FA, ười viết t ự iệ ướ lượ v kiểm đị m i q a ệ â q ả tro mô ì , tro đó xá đị tá độ ủa v x ội, ti t ầ ki doa , k ả ă t í ứng đế iệ q ả oạt độ ủa DN ó v ướ Việt Nam. ô ì ấ trú t ế tí SE đượ dù để kiểm đị mô ì lý t ết v á iả t ết (N ễ Đì T ọ & N ễ T ị ai Tra , 2011, tr.376). P ươ p áp ướ lượ x ướ ự đại L đượ ử dụ để ướ lượ á t am tro mô ì SE . á ti ẩ kiểm đị mô ì lý t ết: T ứ ất, mô ì p ải đạt mứ độ p ù ợp ư á ỉ đá iá tro p â tí FA tr ; T ứ ai, kiểm đị m i q a ệ iữa á k ái iệm, xem xét iá trị p_val e, ế p_val e ≤ 0.1 t ì iả t ết p át biể về m i q a ệ ủa ai k ái iệm đượ ủ ộ với độ ti ậ 90%. N ượ lại ế p_val e ≥ 0.1 t ì iả t ết bị bá bỏ. 3.3. óm tắt ơ b ươ ba trì b p ươ p áp i ứ để iệ ỉ v kiểm đị á t a đo ũ ư mô ì lý t ết v iả t ết. P ươ p áp t ự iệ q a ba bướ : p ỏ vấ ia ( i ứ đị tí ), i ứ đị lượ ơ bộ v i ứ đị lượ í t ứ . N i ứ đị tí tiế với 10 l đạo DNCVNN tại Việt Nam để xá đị ội m á k ái iệm, p á t ảo mô ì i ứ ; ội d v t ật ữ ủa t a đo, iệ ỉ t a đo, ì t t a đo ba đầ . N i ứ đị lượ ơ bộ t ự iệ bằ việ ửi 100 bả 100 â ỏi k ảo át tới l đạo DNCVNN tại Việt Nam v t về 60 bả đạt ẩ (t eo p ươ p áp ọ mẫ p i xá x ất; lấ mẫ t ậ tiệ , ò lại do đ t oái ết v ướ ). Kết q ả đị lượ ơ bộ o t ấ 13 t a đo ủa 4 k ái iệm i ứ đề đạt ầ về ội d từ biế q a át, về ro ba ’ alp a v EFA từ k ái iệm. N i ứ đị lượ í t ứ đượ t ự iệ với mẫ ó kí t ướ = 568 l đạo DNCVNN tại Việt Nam (lấ mẫ tổ t ể t eo k mẫ 720 DNNN đ ổ p ầ óa tí đế t á 8/2019 ở Website i p .v ; mẫ t về đượ ít ơ (n = 568) do á doa iệp ò lại đ t oái ết v ướ ). ươ tiếp t eo ẽ trì b kết q ả p â tí dữ liệ ; t k mô tả mẫ , kiểm đị á t a đo; kiểm đị iả t ết v mô ì đề x ất. 101 Ơ 4. Â Ữ ỆU KẾ QUẢ Ê ỨU Từ á iả t ết v mô ì đề x ất tro ươ ai v p ươ p áp i ứ tro ươ ba. ụ đí ủa ươ b l trì b kết q ả p â tí dữ liệ t t ập đượ ; kết q ả kiểm đị á t a đo v mô ì i ứ ũ ư á iả t ết đưa ra tro mô ì . ấ trú ươ b bao ồm: đá iá kết q ả i ứ đị lượ ơ bộ; p â tí t k tầ v mô tả về đặ điểm mẫ i ứ ; đá iá kết q ả i ứ đị lượ í t ứ . 4.1. Kết quả ê ứu đị l ợ sơ bộ 4.1.1. Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha Kết q ả k ảo át bằ bả â ỏi ư a : ó 100 bả â ỏi ửi đế 100 DNCVNN tại Việt Nam để k ảo át; t về đượ 60 bả â ỏi đạt ầu, tươ đươ 60 DN VNN tại Việt Nam. Q á trì xử lý dữ liệ bằ p ầ mềm má tí o ra ệ ti ậ ro ba ’ Alp a ủa á t a đo á k ái iệm đượ trì b tro p ụ lụ trang 199. Kết q ả p â tí dữ liệ o t ấ tất ả á biế q a át đề ó ệ tươ q a biế - tổ (item – total orrelatio ) lớ ơ 0.3, tro đó biế q a át ó ệ ỏ ất l BN6 = 0.510, biế q a át ó ệ lớ ất l LH2 = 0.829. Tất ả á t a đo đề đạt ầ về ệ ti ậ ro ba ’ Alp a: t ấp ất l t a đo BT ó α = 0.760 (t a đo V x ội b tro ) v ao ất l t a đo LH ó α = 0.908 (t a đo tí li oạt). 4.1.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA á t a đo tiếp tụ đượ đá iá bằ p ươ p áp p â tí â t k ám p á EFA. Kết q ả p â tí EFA t ể iệ tro p ụ lụ trang 201. Dựa v o á ti í k i p â tí EFA với 4 k ái iệm, 13 t a đo o t ấy đều thoả m á điều kiện sau: 102  Điều kiệ (1): 0,5 ≤ K O ≤ 1.  Điều kiện (2): Kiểm đị Bartlet xem xét iả thuyết về độ tươ q a iữa á biế q a át, vì kiểm đị ó i = 0,000 ≤ 0,05 á biế q a át ó tươ q a với nhau trong tổng thể.  Điều kiện (3): tổ p ươ ai trí ( iá trị commulative) > 50% tại ei e val e > 1 (Điều kiện 4).  Điề kiệ (5): Hệ tải â t ủa từ biế q a át ≥ 0,5 oặ ầ 0.5 (đượ xem l ó ý ĩa t ự tiễ , Hair & t , 1998). N ư vậ , a k i t ự iệ EFA v đá iá á ti í o t ấ p â tí â t k ám p á p ù ợp với dữ liệ k ảo át. Sa k i đá iá đị lượ ơ bộ với kí t ướ mẫ l 60 đáp vi về b k ái iệm v x ội, ti t ầ ki doa , k ả ă t í ứ v iệ q ả oạt độ ó 59 biế q a át đo lườ o 13 t a đo đượ ử dụng lại tro mô ì i ứ đị lượ í t ứ . S biế v t a đo đượ ụ t ể tro Bả g p iế k ảo át í t ứ (Xem p ụ lụ trang 203). 4.2. Kết quả p â tí thố ê mô tả m u T eo Báo áo tổ kết iai đoạ 2011-2015 ủa Ba ỉ đạo đổi mới DNNN, Vă p ò í p ủ t ì ăm 1986 ả ướ Việt Nam ó 12.000 doa iệp ướ , a đó, doa iệp ướ đ iảm mạ về lượ ; đế ăm 2001 ả ướ ò k oả 6.000 DNNN, d trải tr 60 , lĩ vự , đế ăm 2011 ỉ ò k oả 1.369 DNNN v đế ết ăm 2017, ả ướ ò k oả 526 doa iệp ướ , tập tr v o 19 , lĩ vự . N ư vậ , a ơ 15 ăm từ ăm 2000, ướ đ ắp xếp đượ ơ 5400 doa iệp ư ướ ỉ ò đầ tư v k oả 1000 doa iệp v ì t loại ì doa iệp ó v ướ (DN VNN), ò lại đ bá , iao a t oái ết v ướ . Theo trang Web i p .v tí đế t á 8/2019 ả ướ ò k oả 720 DN VNN. N ười viết ă ứ k mẫ 720 DN VNN để tiế ửi p iế k ảo át tổ t ể; 103 p iế ửi đi 720, p iế t về đượ 571, ó 03 p iế k ô đạt ầ bị loại, ư vậ ỉ ò 568 p iế k ảo át t về đạt ẩ để p â tí ( DN ò lại k ô ửi trả p iế k ảo át l do đ t oái ết v ướ ). Kết q ả p â tí dữ liệ ư a : 4.3.1. Loại hình doanh nghiệp Kết q ả k ảo át o t ấ 568 DN VNN tại Việt Nam đượ k ảo át ầ ết l ô t ổ p ầ ó v N ướ , iếm tới 35,7%. á loại ì k á ư ( ợp tá x ) ó v ướ iếm tỉ lệ t ấp ất l 10,9%. Doa iệp ướ o i ó v ướ đa ó x ướ tă dầ , iếm tới 14,8%. N ư vậ , tỉ lệ loại ì DN VNN tại Việt Nam đa t ể iệ rõ í á ủa N ướ l ổ p ầ oá dầ DNNN, đầ tư v ướ v o á ô t tư â v ô t ó v đầ tư ướ o i. ểu đồ 4.1 ạ ì ệt m Nguồn: Tác giả tính toán 4.3.2 Lĩnh vực hoạt động T ô q a kết q ả t k 568 p iế k ảo át tươ ứ 568 DN VNN tại Việt Nam o t ấ lĩ vự oạt độ tập tr ủ ế v o ơ bả , trọ ế ủa q ia l ả x ất, xâ dự iếm tới 49,6% DNCVNN tại Việt Nam, á lĩ vự k á ít q a trọ ơ t ì ỉ iếm 8,1%. 11,3, 11% 35,7, 36% 27,3, 27% 14,8, 15% 10,9, 11% Loại ì DN DN N ướ 100% v ô t ổ p ầ ó v ướ ô t TNHH ó v ướ DN ướ o i ó v ướ á loại ì k á 104 ểu đồ 4.2 á lĩ vự ạt độ 4.3.3 Số chi nhánh S liệ t k o t ấ á DN VNN Việt Nam ó từ 1 đế 5 i á a vă p ò đại diệ iếm tỉ lệ ao ất l 30,6% trong 568 DNCVNN tại Việt Nam đượ k ảo át. S DN VNN tại Việt Nam ó từ 21 i á trở l k á t ấp ỉ 8,5% vì lượ á DN VNN tại Việt Nam oạt độ rộ tại iề vù miề oặ iề tỉ t ườ ít, trù lĩ vự với á DNNN k á . ểu đồ 4.3 ố á ủ CVNN tạ ệt m Nguồn: Tác giả tính toán 4.3.4 Cơ cấu vốn nhà nước S liệ t k o t ấ ơ ấ v ướ tro DN VNN tại Việt Nam 49,6, 50% 24,3, 24% 18,0, 18% 8,1, 8% Lĩ vự oạt độ Sả x ất, xâ dự Dị vụ T ươ mại K á 29,4, 29% 30,6, 31% 20,1, 20% 11,4, 11% 8,5, 9% S i á K ô ó i á , vă p ò Từ 1 tới 5 i á , vă p ò Từ 6 tới 10 i á , vă p ò từ 11 tới 20 i á , vă p ò Từ 21 i á , vă p ò trở l 105 đ v đa ổ p ầ oá tập tr iề ất tro k oả 41% đế 60% để đảm bảo vai trò l đạo v q ết đị ủa ướ tro DN VNN tại Việt Nam, t ự iệ đú vai trò ủa DN VNN tại Việt Nam. ột DNNN mới ổ p ầ oá k oả ăm 2018- 2019 tỉ lệ v ướ ò iếm rất ao từ 91% đế ầ 100%, DN ũ iếm lượ lớ , ó tỉ lệ 11.8%. S liệ t ể iệ việ ổ p ầ oá DNNN ò diễ ra ậm, iề DNNN ưa ổ p ầ oá t ật ự oặ đa tro iai đoạ đị iá, o t iệ t ủ tụ ồ ơ. ểu đồ 4.4 ơ ấu vố à tr CVNN tạ ệt m Nguồn: Tác giả tính toán 4.3.5 Diện cổ phần hoá từ DNNN S liệ o t ấ tất ả 568 DN VNN tại Việt Nam đượ k ảo át đề l DNNN đ v đa ổ p ầ oá, k ô bị lẫ á DN tư â tro mẫ i ứ , đảm bảo liệ k á q a v át t ự tiễ . ểu đồ 4.5 ệ đã ổ p ầ ó hay ổ p ầ ó 38 33 53 74 96 97 51 26 33 67 6,7 5,8 9,3 13,0 16,9 17,1 9,0 4,6 5,8 11,8 0,0 2,0 4,0 6,0 8,0 10,0 12,0 14,0 16,0 18,0 0 20 40 60 80 100 120 0% đế 10% 11% đế 20% 21% đế 30% 31% đế 40% 41% đế 50% 51% đế 60% 61% đế 70% 71% đế 80% 81% đế 90% 91% đế 100% T ỉ lệ P ( % ) S l ư ợ D N đ a P ơ ấ v ướ tro DN Tổ DN đa P Tỉ lệ (%) 106 Nguồn: Tác giả tính toán 4.3.6 Năm cổ phần hoá DNNN S liệ t k o t ấ DNNN ổ p ầ oá v o ăm 2012 iếm tỉ lệ ao ất l 16.2% tro tổ 568 DN VNN tại Việt Nam k ảo át. N iề DNNN ổ p ầ oá trướ 2012 iếm tỉ lệ t ấp vì ó t ể ướ đ t oái v ết oặ ầ ết. á DNNN ổ p ầ oá ăm 2018, 2019 iếm tỉ lệ ao vì mới t ự iệ ổ p ầ ưa t oái ết v ướ , í á ướ đa t ú đẩ iề ơ việ triể k ai ổ p ầ oá ở DNNN tro ữ ăm ầ đâ . ểu đồ 4.6 ăm ổ p ầ á ủ Nguồn: Tác giả tính toán 100% 0% Diệ ổ p ầ Có Không 12 13 26 49 92 54 57 75 39 31 68 52 2,1 2,3 4,6 8,6 16,2 9,5 10,0 13,2 6,9 5,5 12,0 9,2 0,0 2,0 4,0 6,0 8,0 10,0 12,0 14,0 16,0 18,0 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 T ỉ lệ % S l ư ợ Năm ổ p ầ Năm P Tỉ lệ % 107 4.3.7 Hình thức cổ phần hoá S liệ t k o t ấ ì t ứ ổ p ầ óa ủa DNNN ủ ế l p â p i ổ p ầ dạ vo er, bá t i ả v ể đổi a ô t mới, vì á ì t ứ dễ t ự iệ ơ , dễ t oái v ơ , dễ độ á đầ tư tiềm lự ơ . á ì t ứ k á iếm tỉ lệ t ấp ơ iề ỉ 10,0% ểu đồ 4.7 ì t ứ ổ p ầ á ủ Nguồn: Tác giả tính toán 4.3.8 Kết quả hoạt động của DNCVNN Việt Nam S liệ o t ấ ầ ết kết q ả oạt độ ki doa ủa DN VNN tại Việt Nam tro 2 ăm ầ đâ (2018, 2019) đề t t v bì t ườ . ứ tỏ việ ổ p ầ oá á DNNN tại Việt Nam đ iúp ải t iệ iệ q ả oạt độ ki doa ủa ú . 30,1, 30% 30,8, 31% 29,0, 29% 10,0, 10% Hì t ứ ổ p ầ Bá t i ả P â p i ổ p ầ dạ vo er ể đổi a một ô t mới K á 108 ểu đồ 4.8 Kết quả ạt độ ủ CVNN tạ ệt m Nguồn: Tác giả tính toán 4.3.9 Giới tính T k về t ô ti ười đượ điề tra tro mẫ k ảo át o t ấ tỷ lệ am, ữ tươ đươ a ; ữ iếm tỷ lệ 53,7%; am iếm tỷ lệ 46,3%. T ể iệ x ướ am ữ bì đẳ tro á vị trí l đạo ở doa iệp, kết q ả trả lời p iế k á q a ơ . ểu đồ 4.9 tí Nguồn: Tác giả tính toán 17,6, 17% 39,6, 40% 28,5, 28% 2,6, 3% 11,6, 12% Kết q ả oạt độ ki doa Rất t t T t Bì t ườ K ô t t Rất k ô t t 53,7, 54% 46,3, 46% Giới tí Nữ Nam 109 4.3.10 Độ tuổi Kết q ả t k o t ấ tỷ lệ ười đượ trả lời p iế ó độ t ổi từ 41 đế 50 t ổi iếm đa (34,7 %). Sa đó l độ t ổi 31 đế 40 t ổi iếm tỷ trọ ao (32,7 %). T ô q a liệ , o t ấ vị trí l đạo tro DN VNN tại Việt Nam ó x ướ trẻ oá, l tầm t ổi ó ki iệm, í ắ , ă độ , á tạo. Do đó dữ liệ k ảo át p ù ợp ao với mụ ti i ứ . ểu đồ 4.10 ộ tuổ Nguồn: Tác giả tính toán 4.3.11 Trình độ học vấn Kết q ả t k o t ấ ười o tất bậ đại ọ iếm đa (41,9%), kế ậ l trì độ t ạ ĩ iếm k á ao 30,3%, trì độ tiế ỹ ũ đạt 7,9%, ò trì độ tr ọ v tr ấp iữ vai trò l đạo iếm rất t ấp. Điề t ể iệ á DN VNN tại Việt Nam ó đội ũ q ả lý ó trì độ ọ vấ ao dầ . 22,5, 22% 32,7, 33% 34,7, 35% 10,0, 10% N óm t ổi Dưới 30 t ổi 31-40 t ổi 41-50 t ổi 51-60 t ổi 110 ểu đồ 4.11 rì độ vấ 4.3.12 Vị trí đối tượng khảo sát trong DNCVNN tại Việt Nam T eo kết q ả k ảo át, ầ ết ười trả lời k ảo át đề ó vị trí ứ vụ P ó iám đ v Giám đ iếm tỷ lệ ao. Tỷ lệ ười trả lời l ười đượ ủ q ề (t ể iệ tr biể đồ 4.12 l q ả đ , â vi , k á t ì ó t ể l T ư kí, Trợ lý ủa Giám đ , Tổ Giám đ ) iếm tỉ lệ t ấp k oả 8,8%. Kết q ả t ể iệ tí p ù ợp ủa dữ liệ k ảo át với việ ọ đ i tượ k ảo át ủa i ứ (tuy đượ ủ q ề trả lời v ký t a ư ội d đ đượ l đạo p d ệt rồi vẫ đảm bảo đú đ i tượ k ảo át l l đạo DN VNN tại Việt Nam). ểu đồ 4.12 ị trí đố t ợ ả sát Nguồn: Tác giả tính toán 1,2, 1% 3,0, 3% 15,7, 16% 41,9, 42% 30,3, 30% 7,9, 8% Bằ ấp Tr ọ Tr ấp ao đẳ ử â T ạ ỹ Tiế ỹ 13,0, 13% 19,7, 20% 25,0, 25% 22,0, 22% 10,9, 11% 5,8, 6% 3,5, 3% Vị trí Giám đ P ó Giám đ Trưở p ò

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_tac_dong_cua_von_xa_hoi_tinh_than_kinh_doanh_va_kha.pdf
Tài liệu liên quan