Luận văn Hoàn thiện công tác quản lý thu thuế thu nhập doanh nghiệp tại cục thuế tỉnh Vĩnh Long

PHẦN MỞ ĐẦU.1

1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI . 1

2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU . 2

2.1 Mục tiêu chung. 2

2.2 Mục tiêu cụ thể . 2

3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU . 3

3.1 Đối tượng nghiên cứu. 3

3.2. Phạm vi nghiên cứu. 3

4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . 3

5. KẾT CẤU CỦA LUẬN VĂN . 3

6. TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU . 4

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ THU THUẾ THU

NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CỤC THUẾ TỈNH VĨNH LONG . 8

1.1 KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TÁC THU THUẾ . 8

1.1.1 Một số khái niệm.8

1.1.2 Nội dung cơ bản của Luật thuế TNDN .9

1.2 CÔNG TÁC QUẢN LÝ THU THUẾ TNDN. 16

1.2.1 Công tác tổ chức thu thuế. 16

1.2.2 Công tác kiểm tra thuế . 19

1.2.3 Xử lý vi phạm pháp luật về thuế. 21

1.2.4 Giải quyết khiếu nại, tố cáo về thuế. 22

TÓM TẮT CHƯƠNG 1. 23

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ THU THUẾ THU NHẬP

DOANH NGHIỆP TẠI CỤC THUẾ TỈNH VĨNH LONG. 24

2.1 TỔNG QUAN VỀ CỤC THUẾ TỈNH VĨNH LONG. 24

2.1.1 Đặc điểm tình hình kinh tế của tỉnh Vĩnh Long . 24

2.1.2 Quá trình hình thành và phát triển của Cục Thuế tỉnh Vĩnh Long . 25

pdf250 trang | Chia sẻ: honganh20 | Ngày: 22/02/2022 | Lượt xem: 314 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Hoàn thiện công tác quản lý thu thuế thu nhập doanh nghiệp tại cục thuế tỉnh Vĩnh Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
huế nắm vững đầy đủ về chính sách thuế thì công tác quản lý thu thuế TNDN càng đạt hiệu quả      1.2 Công tác tuyên truyền hỗ trợ NNT của cơ quan thuế đóng vai trò quan trọng trong công tác quản lý thu thuế nói chung và thuế TNDN nói riêng      1.3 Cục Thuế đã quản lý sát sao, hiệu quả các đối tượng nộp thuế có hoạt động sản xuất, kinh doanh      1.4 Cục Thuế đã phối hợp với Sở KHĐT cấp mã số thuế và quản lý thu thuế kịp thời      1.5 Cục Thuế đã xây dựng kế hoạch quản lý thu thuế TNDN chặt chẽ, chính xác      2. Thuế Thu nhập doanh nghiệp 2.1 Tổ chức đối thoại, đánh giá tình hình thực hiện nhằm tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho doanh nghiệp tạo điều kiện cho doanh nghiệp định hướng phát triển sản xuất, kinh doanh, thực hiện tốt nghĩa vụ nộp thuế      2.2 Các chính sách về thuế TNDN qui định rõ ràng, cụ thể đề cao trách nhiệm và nghĩa vụ của NNT trong việc tự tính, tự kê khai nộp thuế      2.3 Thuế TNDN được coi là cách tính đảm bảo, tính công bằng bình đẳng, là nguồn thu lớn cho ngân sách nhà nước, đơn giản, trung lập      1 2 3 4 5 Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Không ý kiến Đồng ý Hoàn toàn đồng ý 2.4 Thuế suất thuế TNDN ngày càng giảm tạo điều kiện cho DN thực hiện tốt nghĩa vụ kê khai và nộp thuế      2.5 Cục Thuế đã tăng cường đôn đốc công tác quản lý thu nợ thuế TNDN kịp thời, minh bạch      3. Kiểm tra, thanh tra thuế 3.1 Cục thuế đã thực hiện tốt việc ưu đãi, miễn thuế, giảm thuế, giãn thuế cho các doanh nghiệp      3.2 Công tác kiểm tra, thanh tra NNT đã phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp gian lận về thuế TNDN và tạo cho DN có ý thức trách nhiệm      3.3 Cục Thuế đã tăng cường đối chiếu, xác minh hoá đơn, chứng từ phát hiện và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm do kê khai sai,      3.4 Doanh nghiệp có rủi ro về thuế càng cao thì kiểm tra – Thanh tra thuế tại Doanh nghiệp càng cần thiết.      3.5 Kiểm tra chặt chẽ việc xác định doanh thu, chi phí được trừ và các khoản thu nhập khác      3.6 Nếu mọi hành vi vi phạm đều bị phát hiện trong công tác kiểm tra – thanh tra thuế thì công tác quản lý thu thuế TNDN tốt hơn cho những năm tiếp theo.      PHỤ LỤC 3 KÊT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC BIẾN Các yếu tố Số khảo sát Giá trị nhỏ nhất Giá trị lớn nhất Điểm trung bình Độ lệch chuẩn 1. Công tác tập huấn – hỗ trợ doanh nghiệp 1.1 Công chức thuế nắm vững đầy đủ về chính sách thuế thì công tác quản lý thu thuế TNDN càng đạt hiệu quả 92 2 4 3.03 .479 1.2 Công tác tuyên truyền hỗ trợ NNT của cơ quan thuế đóng vai trò quan trọng trong công tác quản lý thu thuế nói chung và thuế TNDN nói riêng 92 2 4 2.99 .503 1.3 Cục Thuế đã quản lý sát sao, hiệu quả các đối tượng nộp thuế có hoạt động sản xuất, kinh doanh 92 2 3 2.57 .498 1.4 Phối hợp với Sở KHĐT cấp mã số thuế và quản lý thu thuế kịp thời 92 2 4 2.82 .533 1.5 Cục Thuế đã xây dựng kế hoạch quản lý thu thuế TNDN chặt chẽ, chính xác 92 2 4 3.02 .468 2. Thuế thu nhập doanh nghiệp 2.1 Tổ chức đối thoại, đánh giá tình hình thực hiện nhằm tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho doanh nghiệp 92 2 4 2.96 .573 Các yếu tố Số khảo sát Giá trị nhỏ nhất Giá trị lớn nhất Điểm trung bình Độ lệch chuẩn tạo điều kiện cho doanh nghiệp định hướng phát triển sản xuất, kinh doanh, thực hiện tốt nghĩa vụ nộp thuế 2.2 Các chính sách về thuế TNDN qui định rõ ràng, cụ thể đề cao trách nhiệm và nghĩa vụ của NNT trong việc tự tính, tự kê khai nộp thuế 92 2 3 2.59 .495 2.3 Thuế TNDN được coi là cách tính đảm bảo, tính công bằng bình đẳng, là nguồn thu lớn cho ngân sách nhà nước, đơn giản, trung lập 92 2 3 2.68 .467 2.4 Thuế suất thuế TNDN ngày càng giảm tạo điều kiện cho DN thực hiện tốt nghĩa vụ kê khai và nộp thuế 92 2 3 2.68 .467 2.5 Cục Thuế đã tăng cường đôn đốc công tác quản lý thu nợ thuế TNDN kịp thời, minh bạch 92 2 4 2.82 .645 3. Kiểm tra, thanh tra thuế 3.1 Cục Thuế đã thực hiện tốt việc ưu đãi, miễn thuế, giảm thuế, giãn thuế cho các doanh nghiệp 92 2 3 2.59 .495 Các yếu tố Số khảo sát Giá trị nhỏ nhất Giá trị lớn nhất Điểm trung bình Độ lệch chuẩn 3.2 Công tác kiểm tra, thanh tra NNT đã phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp gian lận về thuế TNDN và tạo cho DN có ý thức trách nhiệm 92 2 5 3.64 .750 3.3 Cục Thuế đã tăng cường đối chiếu, xác minh hoá đơn, chứng từ phát hiện và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm do kê khai sai, 92 2 3 2.68 .467 3.4 Doanh nghiệp có rủi ro về thuế càng cao thì kiểm tra – Thanh tra thuế tại Doanh nghiệp càng cần thiết. 92 2 3 2.68 .467 3.5 Kiểm tra chặt chẽ việc xác định doanh thu, chi phí được trừ và các khoản thu nhập khác 92 2 5 3.90 .647 3.6 Nếu mọi hành vi vi phạm đều bị phát hiện trong công tác kiểm tra – thanh tra thuế thì công tác quản lý thu thuế TNDN tốt hơn cho những năm tiếp theo. 92 2 4 2.99 .638 PHỤ LỤC 4 TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT Các yếu tố Số khảo sát Điểm trung bình Độ lệch chuẩn Mức độ đồng ý 1 2 3 4 5 1. Công tác tập huấn – hỗ trợ doanh nghiệp 1.1 Công chức thuế nắm vững đầy đủ về chính sách thuế thì công tác quản lý thu thuế TNDN càng đạt hiệu quả 92 3.03 .479 0 9 71 12 0 1.2 Công tác tuyên truyền hỗ trợ NNT của cơ quan thuế đóng vai trò quan trọng trong công tác quản lý thu thuế nói chung và thuế TNDN nói riêng 92 2.99 .503 0 12 69 11 0 1.3 Cục Thuế đã quản lý sát sao, hiệu quả các đối tượng nộp thuế có hoạt động sản xuất, kinh doanh 92 2.57 .498 0 40 52 0 0 1.4 Phối hợp với Sở KHĐT cấp mã số thuế và quản lý thu thuế kịp thời 92 2.82 .533 0 23 63 6 0 1.5 Cục Thuế đã xây dựng kế hoạch quản lý thu thuế TNDN chặt chẽ, chính xác 92 3.02 .468 0 9 72 11 0 2. Thuế Thu nhập doanh nghiệp 2.1 Tổ chức đối thoại, đánh giá tình hình thực hiện nhằm tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho doanh nghiệp tạo điều kiện cho doanh nghiệp định hướng phát triển sản xuất, kinh doanh, thực hiện tốt nghĩa vụ nộp thuế 92 2.96 .573 0 17 62 13 0 Các yếu tố Số khảo sát Điểm trung bình Độ lệch chuẩn Mức độ đồng ý 1 2 3 4 5 2.2 Các chính sách về thuế TNDN qui định rõ ràng, cụ thể đề cao trách nhiệm và nghĩa vụ của NNT trong việc tự tính, tự kê khai nộp thuế 92 2.59 .495 0 38 54 0 0 2.3 Thuế TNDN được coi là cách tính đảm bảo, tính công bằng bình đẳng, là nguồn thu lớn cho ngân sách nhà nước, đơn giản, trung lập 92 2.68 .467 0 29 63 0 0 2.4 Thuế suất thuế TNDN ngày càng giảm tạo điều kiện cho DN thực hiện tốt nghĩa vụ kê khai và nộp thuế 92 2.68 .467 0 29 63 0 0 2.5 Cục Thuế đã tăng cường đôn đốc công tác quản lý thu nợ thuế TNDN kịp thời, minh bạch 92 2.82 .645 0 29 51 12 0 3. Kiểm tra, thanh tra thuế 3.1 Cục Thuế đã thực hiện tốt việc ưu đãi, miễn thuế, giảm thuế, giãn thuế cho các doanh nghiệp 92 2.59 .495 0 38 54 0 0 3.2 Công tác kiểm tra, thanh tra NNT đã phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp gian lận về thuế TNDN và tạo cho DN có ý thức trách nhiệm 92 3.64 .750 0 5 33 44 10 Các yếu tố Số khảo sát Điểm trung bình Độ lệch chuẩn Mức độ đồng ý 1 2 3 4 5 3.3 Cục Thuế đã tăng cường đối chiếu, xác minh hoá đơn, chứng từ phát hiện và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm do kê khai sai, 92 2.68 .467 0 29 63 0 0 3.4 Doanh nghiệp có rủi ro về thuế càng cao thì kiểm tra – Thanh tra thuế tại Doanh nghiệp càng cần thiết. 92 2.68 .467 0 29 63 0 0 3.5 Kiểm tra chặt chẽ việc xác định doanh thu, chi phí được trừ và các khoản thu nhập khác 92 3.90 .647 0 1 21 56 14 3.6 Nếu mọi hành vi vi phạm đều bị phát hiện trong công tác kiểm tra – thanh tra thuế thì công tác quản lý thu thuế TNDN tốt hơn cho những năm tiếp theo. 92 2.99 .638 0 19 55 18 0 PHỤ LỤC 5 KẾT QUẢ XỬ LÝ DỮ LIỆU TRÊN SPSS 1. Kiểm định độ tin cậy của thang đo đối với biến Công tác tập huấn – hỗ trợ doanh nghiệp Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .887 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Cong chuc thue nam vung day du chinh sach thue thi cong tac quan ly thu thue TNDN cang dat hieu qua 11.39 2.790 .766 .853 Cong tac tuyen truyen ho tro NNT cua co quan thue dong vai tro quan trong trong cong tac quan ly thu thue noi chung và thue TNDN noi rieng 11.43 2.600 .860 .830 Cuc thue da quan ly sat sao hieu qua cac doi tuong nop thue 11.86 3.068 .533 .905 Cuc thue da phoi hop voi so KHDT cap ma so thue và quan ly thue kip thoi 11.61 2.658 .750 .857 Cuc thue da xay dung ke hoach quan ly thu thue TNDN chat che chinh xac 11.40 2.858 .738 .860 2. Kiểm định độ tin cậy của thang đo đối với biến Thuế thu nhập doanh nghiệp Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .740 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted To chuc doi thoai danh gia tinh hinh thuc hien nham thao go kho khan... 10.77 2.793 .196 .809 Cac chinh sach thue qui dinh ro rang cu the de cao trach nhiem... 11.14 2.145 .763 .600 Thue TNDN duoc coi là cách tinh dam bao cong bang... 11.04 2.262 .724 .622 Thue suat thue TNDN cang giam tao dieu kien cho DN thuc hien tot nghia vu 11.04 2.240 .743 .615 Cuc thue da tang cuong don doc cong tac quan ly thu no thue TNDN kip thoi 10.91 2.476 .298 .790 3. Kiểm định độ tin cậy của thang đo đối với biến Kiểm tra, thanh tra thuế Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .730 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Cuc thue da thuc hien viec uu dai mien giam thue gian thue cho cac doanh nghiep 15.90 3.760 .667 .644 Cong tac thanh tra kiem tra NNT da phat hien và xu ly kip thoi cac truong hop 14.85 3.251 .544 .671 Cuc thue da tang cuong doi chieu xac minh hoa don phat hien va xu ly nghiem 15.80 3.742 .734 .632 DN co rui ro ve thue cang cao thi kiem tra thanh tra thue tai DN cang can thiet 15.80 3.654 .792 .617 Kiem tra chat che viec xac dinh doanh thu, chi phi 14.59 4.575 .105 .799 DN co rui ro ve thue cang cao thi kiem tra thanh tra thue tai DN cang can thiet 15.50 4.231 .247 .759 4. Thống kê mô tả các biến Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Cong chuc thue nam vung day du chinh sach thue thi cong tac quan ly thu thue TNDN cang dat hieu qua 92 2 4 3.03 .479 Cong tac tuyen truyen ho tro NNT cua co quan thue dong vai tro quan trong trong cong tac quan ly thu thue noi chung và thue TNDN noi rieng 92 2 4 2.99 .503 Cuc thue da quan ly sat sao hieu qua cac doi tuong nop thue 92 2 3 2.57 .498 Cuc thue da phoi hop voi so KHDT cap ma so thue và quan ly thue kip thoi 92 2 4 2.82 .533 Cuc thue da xay dung ke hoach quan ly thu thue TNDN chat che chinh xac 92 2 4 3.02 .468 To chuc doi thoai danh gia tinh hinh thuc hien nham thao go kho khan... 92 2 4 2.96 .573 Cac chinh sach thue qui dinh ro rang cu the de cao trach nhiem... 92 2 3 2.59 .495 Thue TNDN duoc coi là cách tinh dam bao cong bang... 92 2 3 2.68 .467 Thue suat thue TNDN cang giam tao dieu kien cho DN thuc hien tot nghia vu 92 2 3 2.68 .467 Cuc thue da tang cuong don doc cong tac quan ly thu no thue TNDN kip thoi 92 2 4 2.82 .645 Cuc thue da thuc hien viec uu dai mien giam thue gian thue cho cac doanh nghiep 92 2 3 2.59 .495 Cong tac thanh tra kiem tra NNT da phat hien và xu ly kip thoi cac truong hop 92 2 5 3.64 .750 Cuc thue da tang cuong doi chieu xac minh hoa don phat hien va xu ly nghiem 92 2 3 2.68 .467 DN co rui ro ve thue cang cao thi kiem tra thanh tra thue tai DN cang can thiet 92 2 3 2.68 .467 Kiem tra chat che viec xac dinh doanh thu, chi phi 92 2 5 3.90 .647 DN co rui ro ve thue cang cao thi kiem tra thanh tra thue tai DN cang can thiet 92 2 4 2.99 .638 Valid N (listwise) 92 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG --------------- HUỲNH VĂN TÍN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ THU THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CỤC THUẾ TỈNH VĨNH LONG LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH MÃ NGÀNH: 60340102 Vĩnh Long, năm 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG --------------- HUỲNH VĂN TÍN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ THU THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CỤC THUẾ TỈNH VĨNH LONG LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH MÃ NGÀNH: 60340102 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS LÊ NGUYỄN ĐOAN KHÔI Vĩnh Long, năm 2017 LỜI CAM ĐOAN Tôi tên là: Huỳnh Văn Tín Học viên cao học khóa 2 của Trường Đại Học Cửu Long, Tôi xin cam đoan luận văn "Hoàn thiện công tác quản lý thu thuế thu nhập doanh nghiệp tại Cục thuế tỉnh Vĩnh Long" là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu, kết quả nghiên cứu đều là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào. Vĩnh Long, ngày 29 tháng 11 năm 2016 Tác giả luận văn Huỳnh Văn Tín LỜI CẢM ƠN Qua quá trình học tập và nghiên cứu, tôi đã hoàn thành luận văn tốt nghiệp của mình, có được kết quả như ngày hôm nay không chỉ do quá trình nỗ lực của bản thân, mà còn rất nhiều sự hỗ trợ và động viên của rất nhiều người. Tôi xin chân thành gởi lời cảm ơn tới: - Ban giám hiệu trường Đại học Cửu Long, Khoa Đào tạo Sau Đại học, Quý Thầy, Cô đã truyền đạt những kiến thức quý báu trong suốt thời gian mà tôi được học tại trường, đặc biệt là sự hướng dẫn tận tình của Thầy PGS.TS Lê Nguyễn Đoan Khôi đã dành nhiều thời gian giúp đỡ tận tình trong suốt thời gian thực hiện luận văn. Các tác giả là những tập thể và cá nhân của những tài liệu tham khảo đã giúp cho tôi có được những kiến thức nền tảng cần thiết và tiết kiệm nhiều thời gian trong quá trình thực hiện đề tài. Lãnh đạo và các anh chị em đồng nghiệp tại văn phòng Cục Thuế tỉnh Vĩnh Long đã nhiệt tình giúp đỡ thực hiện phỏng vấn, tạo điều kiện thuận lợi, cung cấp các tài liệu cần thiết để tôi hoàn thành luận văn này. Gia đình, bạn bè những người đã động viên, hỗ trợ và là chỗ dựa tinh thần, chia sẻ những khó khăn trong quá trình thực hiện luận văn. Trong quá trình hoàn thành luận văn, mặc dù đã nỗ lực hết sức mình, cố gắng tham khảo tài liệu và tranh thủ các ý kiến đóng góp. Tuy nhiên vẫn không tránh khỏi những thiếu sót. Tôi xin chân thành đón nhận sự chỉ bảo, đóng góp hết sức quý báu của quý Thầy, Cô để đề tài được hoàn thiện hơn. Xin kính chúc quý Thầy, Cô dồi dào sức khỏe để truyền đạt cho thế hệ sau những kiến thức bổ ích. Xin chân thành cảm ơn! Vĩnh Long, ngày 29 tháng 11 năm 2016 Tác giả Huỳnh Văn Tín MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU ..................................................................................................... 1 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI .......................................................................... 1 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .................................................................... 2 2.1 Mục tiêu chung ................................................................................... 2 2.2 Mục tiêu cụ thể ................................................................................... 2 3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ........................................... 3 3.1 Đối tượng nghiên cứu .......................................................................... 3 3.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................ 3 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................ 3 5. KẾT CẤU CỦA LUẬN VĂN ................................................................. 3 6. TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU ................................................ 4 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ THU THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CỤC THUẾ TỈNH VĨNH LONG ........................... 8 1.1 KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TÁC THU THUẾ ............................................. 8 1.1.1 Một số khái niệm ................................................................................ 8 1.1.2 Nội dung cơ bản của Luật thuế TNDN ............................................... 9 1.2 CÔNG TÁC QUẢN LÝ THU THUẾ TNDN .......................................... 16 1.2.1 Công tác tổ chức thu thuế ................................................................... 16 1.2.2 Công tác kiểm tra thuế ....................................................................... 19 1.2.3 Xử lý vi phạm pháp luật về thuế ......................................................... 21 1.2.4 Giải quyết khiếu nại, tố cáo về thuế .................................................... 22 TÓM TẮT CHƯƠNG 1 .............................................................................. 23 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ THU THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CỤC THUẾ TỈNH VĨNH LONG ..................................... 24 2.1 TỔNG QUAN VỀ CỤC THUẾ TỈNH VĨNH LONG ............................... 24 2.1.1 Đặc điểm tình hình kinh tế của tỉnh Vĩnh Long ................................ 24 2.1.2 Quá trình hình thành và phát triển của Cục Thuế tỉnh Vĩnh Long ..... 25 2.1.3 Chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của Cục Thuế tỉnh Vĩnh Long. ...... 25 2.1.3.1 Vị trí và chức năng ..................................................................... 25 2.1.3.2 Nhiệm vụ và quyền hạn .............................................................. 26 2.1.4 Cơ cấu tổ chức của Cục Thuế tỉnh Vĩnh Long .................................. 28 2.2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ THUẾ TNDN TẠI CỤC THUẾ TỈNH VĨNH LONG.................................................................................. 30 2.2.1 Quy trình quản lý thu thuế TNDN tại Cục thuế Tỉnh Vĩnh Long ...... 30 2.2.2 Kết quả thực hiện nhiệm vụ của Cục Thuế tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011-2015 ............................................................................................. 35 2.2.2.1 Kết quả thực hiện nhiệm vụ năm 2011 ....................................... 35 2.2.2.2 Kết quả thực hiện nhiệm vụ năm 2012. ...................................... 37 2.2.2.3 Kết quả thực hiện nhiệm vụ năm 2013. ...................................... 38 2.2.2.4 Kết quả thực hiện nhiệm vụ năm 2014. ...................................... 39 2.2.2.5 Kết quả thực hiện nhiệm vụ năm 2015. ...................................... 41 2.2.3 Công tác tổ chức thu thuế TNDN ..................................................... 44 2.2.4 Công tác kiểm tra thuế ...................................................................... 47 2.2.5. Về xử lý các vi phạm pháp luật về thuế ................................................. 51 2.3 ĐÁNH GIÁ CHUNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ THU THUẾ TNDN TẠI CỤC THUẾ TỈNH VĨNH LONG ............................................................... 54 2.3.1 Kiểm định độ tin cậy của các biến số phân tích với hệ số Cronbach’s Alpha .......................................................................................... 54 2.3.2 Đánh giá của doanh nghiệp và công chức thuế về công tác quản lý thu thuế TNDN .............................................................................................. 57 2.3.2.1.Công tác tập huấn - hỗ trợ doanh nghiệp ................................... 57 2.3.2.2.Những quy định về thuế thu nhập doanh nghiệp .......................... 58 2.3.2.3.Công tác kiểm tra, thanh tra thuế ................................................. 59 2.3.3. Thành công và hạn chế .......................................................................... 61 2.3.4. Nguyên nhân của các hạn chế ................................................................ 69 TÓM TẮT CHƯƠNG 2 .............................................................................. 73 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ THU THUẾ TNDN TẠI CỤC THUẾ TỈNH VĨNH LONG ....................................................... 74 3.1 MỤC TIÊU VÀ ĐỊNH HƯỚNG HOẠT ĐỘNG CỦA CỤC THUẾ TỈNH VĨNH LONG ........................................................................................... 74 3.2 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ THU THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CỤC THUẾ TỈNH VĨNH LONG ................. 76 3.2.1. Hoàn thiện công tác đăng ký, kê khai thuế ............................................. 77 3.2.2. Hoàn thiện công tác tổ chức thu thuế ..................................................... 77 3.2.3. Hoàn thiện công tác kiểm tra thuế.......................................................... 81 3.2.4. Hoàn thiện công tác xử lý vi phạm pháp luật ......................................... 84 3.2.5. Hoàn thiện công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo về thuế ........................ 84 3.2.6. Các giải pháp khác ................................................................................ 85 3.3. KIẾN NGHỊ ............................................................................................. 87 3.3.1. Đối với nhà nước ................................................................................... 87 3.3.2. Đối với chính quyền đại phương ............................................................ 90 3.3.3. Đối với cơ quan thuế ............................................................................. 90 3.3.4. Đối với người nộp thuế .......................................................................... 91 TÓM TẮT CHƯƠNG 3 .............................................................................. 93 KẾT LUẬN ........................................................................................................... 94 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT CQT : Cơ quan thuế DNNN : Doanh nghiệp Nhà nước DNNNTW : Doanh nghiệp Nhà nước Trung Ương DNNNDP : Doanh nghiệp Nhà nước Địa phương DNĐTNN : Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài DN NQD : Doanh nghiệp Ngoài quốc doanh HDND : Hội đồng nhân dân NSNN : Ngân sách Nhà nước NNT : Người nộp thuế TNDN : Thu nhập doanh nghiệp TK-TN : Tự khai - Tự nộp TNCT : Thu nhập chịu thuế UBND : Ủy ban nhân dân VPPL : Vi phạm pháp luật XSKT : Xổ số kiến thiết DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1. Tình hình cấp mã số thuế cho NNT thuộc đối tượng nộp thuế TNDN .... 31 Bảng 2.2: Kết quả thực hiện dự toán thu năm 2011................................................ 36 Bảng 2.3: Kết quả thực hiện dự toán thu năm 2012................................................ 37 Bảng 2.4. Kết quả thực hiện dự toán thu năm 2013 ................................................ 39 Bảng 2.5: Kết quả thực hiện dự toán thu năm 2014................................................ 40 Bảng 2.6: Kết quả thực hiện dự toán thu năm 2015................................................ 41 Bảng 2.7: Tình hình nợ đọng thuế.......................................................................... 43 Bảng 2.8: Kết quả thu thuế TNDN......................................................................... 44 Bảng 2.9: So sánh kết quả thu thuế TNDN ............................................................ 45 Bảng 2.10: Tình hình nợ đọng thuế TNDN ............................................................ 46 Bảng 2.11. Kết quả phát hiện vi phạm pháp luật về thuế tại trụ sở CQT.................48 Bảng 2.12. Kết quả số lược kiểm tra tại trụ sở NNT giai đoạn 2011-2015...........49 Bảng 2.13. Kết quả xử lý vi phạm qua kiểm tra tại trụ sở NNT...... .........................50 Bảng 2.14. Kết quả kiểm tra nội bộ CQT giai đoạn 2011-2015..................... ........ 51 Bảng 2.15. Tình hình xử lý vi phạm pháp luật về thuế giai đoạn 2011 - 2015.........52 Bảng 2.16. Tình hình giải quyết khiếu nại, tố cáo về thuế giai đoạn 2011 - 2015....53 Bảng 2.17. Kiểm định độ tin cậy đối với các biến điều tra ..................................... 55 Bảng 2.18. Kết quả khảo sát về công tác tập huấn, hỗ trợ DN ................................ 57 Bảng 2.19: Kết quả đánh giá về thuế TNDN .......................................................... 58 Bảng 2.20. Kết quả đánh giá về công tác thanh tra, kiểm tra thuế .......................... 59 Bảng 3.1: Dự toán thu NSNN năm 2016 ................................................................ 74 DANH MỤC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức cơ quan Cục Thuế tỉnh Vĩnh Long ................................. 29 Hình 2.1. Đồ thị biểu hiện sổ thu từ 2011-2015 ..............

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_van_hoan_thien_cong_tac_quan_ly_thu_thue_thu_nhap_doanh.pdf
Tài liệu liên quan