MỤCLỤC
PHẦNMỞ ĐẦU . 1
1. Lý do chọn đề tài . 1
2. Lịchsửvấn đề . 1
3. Mục đích nghiêncứu . 1
4. Phạm vi nghiêncứu . 2
5. Phương pháp nghiêncứu . 2
PHẦNNỘI DUNG . 3
PHẦN I: KIẾN THỨC CHUẨNBỊ . 3
1. Độ đo trênmột đạisốtậphợp . 3
1.1. Định nghĩa độ đo. 3
1.2. Mộtsố tính chấtcủa độ đo. . 4
2. Độ đo Lebesgue trên R . 5
3. Hàmsố đo được . . . . 5
3.1. Định nghĩa . 5
3.2. Mộtsố tính chất . 6
3.3. Các phép toán trên hàmsố đo được. 6
3.4. Khái niệmhầu khắpnơi . 6
3.5. Cấu trúccủa hàm đo được. 7
3.6. Sựhộitụ theo độ đo . 8
PHẦN II: TÍCH PHÂN LEBESGUE . 9
1. Các định nghĩa tích phân . 9
1.1. Tích phâncủa hàm đơn giản, không âm . 9
1.2. Tích phâncủa hàm đo được, không âm . 11
1.3. Tích phâncủa hàm đo đượcbấtkỳ . 12
2. Các tính chất. 12
3. Qua giớihạndướidấu tích phân . 19
4. Tính liêntục tuyệt đốicủa tích phân . 25
5. Mối quanhệ giữa tích phân Lebesgue và tích phân Riemann . 26
6. Điều kiện khả tích Lebesgue đốivới tích phân trên khoảng vôhạn . 27
65 trang |
Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 2397 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Khảo sát tình khả tích LEBESGUE, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n
X A
¥
=
= U
Ta có: ( ) ( )
nA n
f x f xa c £ , Xx Î"
Vì vậy: ( ) mmcamama dfdxffdfd nnAn n òòòò ¥®¥® £== limlim
Cho 1a -® , ta được: lim nnfd f dm m®¥£ò ò .
7) Cho {fn}, {gn} là hai dãy hàm đơn giản, không âm, đơn điệu tăng trên X. Nếu
lim limn nn nf g®¥ ®¥= trên X thì lim limn nn nf d g dm m®¥ ®¥=ò ò .
Chứng minh:
"k = 1, n , ta có: limk nng f®¥£ trên X Þ limk nng d f dm m®¥£ò ò .
Cho k " ¥, ta được: lim limk nk ng d f dm m®¥ ®¥£ò ò .
Tương tự, ta có: lim limn kn kf d g dm m®¥ ®¥£ò ò .
Vậy mm dgdf kknn òò ¥®¥® = limlim .
1.2. Tích phân của hàm đo được, không âm
Định nghĩa:
Nếu f: A " R là một hàm đo được, không âm thì tích phân của hàm f được
định nghĩa là: ò
A
fdm = sup { jjmj ,0| fd
A
££ò là hàm đơn giản}
18
Tính chất:
i) 0, ³"= òò cfccf
ii) òò £Þ££ gfgf0
Thật vậy:
Vì gf £ nên nếu j là hàm đơn giản sao cho f£j thì ta cũng có g£j .
Do đó: { } { } òòòò =£££= ggff jjjj supsup
iii) Nếu BAf ̳ ,0 , A, B là hai tập đo được thì òò £
BA
fdfd mm .
Thật vậy:
Nếu BA Ì thì với j là hàm đơn giản thỏa f££ j0 thì òò £
BA
dd mjmj .
Do đó: òò £
BA
fdfd mm
1.3. Tích phân của hàm đo được bất kỳ
Định nghĩa:
Cho f là một hàm đo được có dấu tùy ý trên A.
Nếu ít nhất một trong hai tích phân mdf
A
ò + và mdf
A
ò - hữu hạn thì tích phân
của hàm f trên A được định nghĩa là: mmm dfdfdf
AAA
òòò -+ -=
Nếu mdf
A
ò hữu hạn thì ta nói hàm f khả tích trên A.
Khi X = R, F = L thì tích phân định nghĩa như trên được gọi là tích phân
Lebesgue. Ký hiệu: mdfL
A
ò)( .
2. Các tính chất
2.1. Nếu f đo được trên A và m(A) = 0 thì 0
A
f dm =ò .
2.2. Nếu f đo được, giới nội trên A và m(A) < +¥ thì f khả tích trên A.
2.3. Tính cộng tính
Nếu A Ç B = Æ thì
A B A B
f f f
È
= +ò ò ò
19
Hệ quả:
i) Nếu tồn tại
A
fò , E Ì A, E đo được thì cũng tồn tại
E
fò . Nếu f khả tích trên
A thì f cũng khả tích trên E.
ii) Nếu m(B) = 0 thì
A B A
f f
È
=ò ò
2.4. Tính bảo toàn thứ tự
· Nếu f ~ g trên A thì
A A
f g=ò ò . Đặc biệt: nếu f = 0 h.k.n trên A thì 0
A
f =ò .
· Nếu f £ g trên A thì
A A
f g£ò ò . Đặc biệt: nếu f ³ 0 trên A thì 0
A
f ³ò .
Hệ quả: Nếu f khả tích trên tập A thì f hữu hạn h.k.n trên A.
2.5. Tuyến tính
· ( )Rcfccf
AA
Î= òò
· ( )
A A A
f g f g+ = +ò ò ò (vế phải phải có nghĩa).
2.6. Khả tích
· Nếu
A
fò có nghĩa thì
A A
f f£ò ò .
· f khả tích trên A Û f khả tích trên A.
· Nếu f £ g h.k.n trên A và g khả tích thì f cũng khả tích trên A.
· Nếu f, g khả tích thì f ± g cũng khả tích.
Nếu f khả tích và g bị chặn thì f.g khả tích.
2.7. Cho f là hàm khả tích. Khi đó "e > 0, tồn tại hàm đơn giản j sao cho
A
f dj m e- <ò .
Chứng minh:
· f đo được, không âm và
A
fdm < +¥ò Þ ${jn} là dãy hàm đơn giản, không
âm, đơn điệu tăng và lim nn fj®¥ = trên X và lim nn
A A
d fdj m m
®¥
=ò ò
Þ $n Î N sao cho: n
A A A
fd d fdm e j m m- < £ò ò ò
20
Þ ( )n n
A A
f d f dj m j m e- = - <ò ò
· Nếu f khả tích thì :
A
f dm+ < +¥ò và
A
f dm- < +¥ò
Þ $j1, j2 sao cho: 1 2A
f d ej m+ - <ò và 2 2A
f d ej m- - <ò
· Đặt: j = j1 - j2 Þ 1 2( )
A A
f d f f dj m j j m+ -- £ - + -ò ò
1 2
A A
f d f dj m j m e+ -£ - + - <ò ò
2.8. Tính s_cộng tính
Cho một không gian độ đo (X, F, m), f là một hàm đo được trên X.
"A Î F ta định nghĩa: ( )
A
A fdf m= ò . Khi đó: f là s_cộng tính trên F.
Tức là: Nếu Î=
¥
=
n
n
n AAA ,
1
U F, ( )mnAA mn ¹Æ=Ç thì ( ) ( )å
¥
=
=
1n
nAA ff
(hay å òò
¥
=
=
1n AA n
ff ).
Chứng minh:
* Nếu f = cE, với E Î F thì ( )Af = E
A
dc mò = ( )AE Çm
Vì m là s_cộng tính nên f là s_cộng tính.
* Trường hợp f là hàm đơn giản, không âm:
Giả sử: ( ) ( ) XExaxf
n
k
kE
n
k
k k ==
==
å U
11
,c .
Khi đó: ( ) ( )AEafA k
n
k
k
A
Ç== åò
=
mf
1
.
Do U
¥
=
=
1i
iAA nên:
( )Af ÷÷
ø
ö
çç
è
æ
÷÷
ø
ö
çç
è
æ
Ç=
¥
==
å U
11 i
ik
n
k
k AEa m
( )÷÷
ø
ö
çç
è
æ
Ç=
¥
==
å U
11 i
ik
n
k
k AEa m
( ) ( )jiAAdoAEa ji
i
ik
n
k
k ¹Æ=ÇÇ= åå
¥
==
,
11
m
21
( )
( )å
å ò
åå
¥
=
¥
=
¥
= =
=
=
Ç=
1
1
1 1
i
i
i A
ik
i
n
k
k
A
fd
AEa
i
f
m
m
* Trường hợp f là hàm đo được, không âm
Giả sử j là một hàm đơn giản, không âm sao cho j £ f.
Do chứng minh trên, ta có: å òò
¥
=
=
1k AA k
dd mjmj
Do đó: ( )åå òò
¥
=
¥
=
=£
11 k
k
k AA
Afdd
k
fmmj
Mà sup{ 0
A A
fd d fm j m j= £ £ò ò , j là hàm đơn giản}
Nên ( )åò
¥
=
£
1k
k
A
Afd fm hay
1
( ) ( )k
k
A Af f
¥
=
£ å (1)
· Nếu $ko sao cho f( okA ) = + ¥ thì f(A) = + ¥
(vì f(A) ³ f(Ak), "k
Khi đó: f(A) =
1
( )k
k
Af
¥
=
å +¥= .
· Giả sử f(Ak) < +¥, "k.
Ta chứng minh: f(A) ³
1
( )k
k
Af
¥
=
å bằng phương pháp quy nạp.
ü Với k = 2,vớie > 0, chọn hàm đơn giản j sao cho: j £ f
và
1 1A A
d fdj m m e³ -ò ò ,
2 2A A
d fdj m m e³ -ò ò
Ta có: f(A1 È A2) =
1 2 1 2 1 2
1 2( ) ( ) 2
A A A A A A
fd d d d A Am j m j m j m f f e
È È
³ = + ³ + -ò ò ò ò
Þ f(A1 È A2) ³ f(A1) + f(A2).
ü Giả sử với k = n, ta có:
11
( ) ( )
n n
k k
kk
A Af f
==
³ åU .
ü Ta chứng minh mệnh đề đúng với k = n + 1.
22
1 1
1 1 1
1 11 1 1
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
n n n n n
k k n k n k n k
k kk k k
A A A A A A A Af f f f f f f
+ +
+ + +
= == = =
= È ³ + ³ + =å åU U U
Vậy
11
( ) ( )
n n
k k
kk
A Af f
==
³ åU , "n
Vì
1
n
k
k
A
=
U Ì A nên f(A) ³
1
( )
n
k
k
Af
=
å
Cho n ® ¥, ta được: f(A) ³
1
( )k
k
Af
¥
=
å (2)
Từ (1) & (2), suy ra: f(A) =
1
( )k
k
Af
¥
=
å .
* Trường hợp f là hàm đo được, có dấu tùy ý, ta phân tích f f f+ -= - , sau
đó áp dụng kết quả trên cho hai hàm không âm ,f f+ - .
· Từ tính chất trên ta suy ra: nếu f là hàm đo được, không âm thì
( )
A
A fdf m= ò là một độ đo. Hàm ( )Af được gọi là tích phân bất định của f.
Áp dụng tính chất của độ đo, ta có thêm một số tính chất cho tích phân.
Chẳng hạn như: Nếu An , An đo được, U
¥
=
=
1n
nAA và f là đo được không âm thì:
òò ¥®=
nA
n
A
fdfd mm lim
2.9. Bất đẳng thức Tchebychev
Cho f(x) ³ 0 khả tích trên A và c > 0 là một số dương bất kỳ.
Khi đó: m({ x Î A | f(x) ³ c }) £ 1 ( )
A
f x d
c
mò .
Chứng minh:
Đặt B = { x Î A | f(x) ³ c}
Khi đó:
\
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
A B A B B
f x d f x d f x d f x d c Bm m m m m= + ³ ³ò ò ò ò
Do đó: ( ) ( ) mm dxf
c
B
A
ò£
1 .
23
2.10. Sau đây là một vài tính chất của tích phân các hàm đo được không âm
j Cho f không âm, khả tích trên A, ( ) 0>Am . Khi đó:
Û=ò 0
A
f f = 0 h.k.n trên A.
Chứng minh:
( )Þ
· Nếu f là hàm đơn giản, không âm:
iE
n
i
iaf cå
=
=
1
thì:
( ){ }( ) 000 =>ÎÛ=ò xfAxfd
A
mm .
0=Û f h.k.n trên A.
· Giả sử f đo được, không âm.
Khi đó tồn tại {fn} đơn giản, không âm, đơn điệu tăng sao cho:
ffnn =¥®lim
Do đó: nfffd
A
n
A
nn
A
"=Û=Û= òòò ¥® ,00lim0m .
nAtrênnkhfn "=Û ,..0
Vậy Atrênnkhf ..0= .
( )Ü Giả sử: f = 0 h.k.n trên A.
Khi đó với mọi hàm đơn giản f££ jj 0, thì nkh ..0=j trên A.
Þ Atrênnkha
iE
n
i
i ..0
1
=å
=
c
Þ với mỗi ( ) Þêë
é
=
=
0
0
i
i
E
a
thìi
m
( )åò
=
==
n
i
ii
A
Ea
1
0mj
Theo định nghĩa tích phân của hàm không âm,
ta có: 00sup =
ïþ
ï
ý
ü
ïî
ï
í
ì
££= òò ff
AA
jj
Vậy Û=ò 0
A
f f = 0 h.k.n trên A.
Có thể chứng minh các chiều ( ) ( )ÜÞ và của tính chất trên theo cách khác
như sau:
24
( )Þ Giả sử 0=ò
A
f
· Cách 1:
Đặt ( )
þ
ý
ü
î
í
ì
>Î=
n
xfAxBn
1
Ta có: ( ){ }0
1
¹Î==
¥
=
xfAxBB
n
nU
Giả sử ( ) 0>Bm . Khi đó: ( ) 0:0 >>$ NBN m .
Ta có: ( ) 01 >³ò N
B
B
N
fd
N
mm
Điều này mâu thuẫn với: £ò
NB
fdm 0=ò
A
fdm (mâu thuẫn)
( ) 0=Þ Bm . Vậy f = 0 h.k.n trên A.
· Cách 2:
Đặt An = { x Î A | f(x) ³
1
n
}
Ta có: ( ) 01 =£ ò
A
n fdAn
mm . Do đó: ( ) nAn "= ,0m
Mặt khác: { x Î A | f(x) ¹ 0 } =
1
n
n
A
¥
=
U
Vì vậy: m({ x Î A | f(x) ¹ 0 } = 0 .
Điều này chứng tỏ f = 0 h.k.n trên A.
( )Ü Xét {fn} là một dãy bất kỳ các hàm đơn giản, không âm, đơn điệu tăng
và lim nn f f®¥ = trên A.
Ta có: fn = 0 h.k.n trên A, "n Î N Þ 0,nf d nm = "ò
Do đó: 0lim == òò ¥® mm dffd nn .
k f khả tích và f(x) > 0 h.k.n trên A. Nếu 0
A
f dm =ò thì m(A) = 0.
Chứng minh:
Đặt A1 = { x Î A | f(x) > 0 }
A2 = { x Î A | f(x) £ 0 }
25
Khi đó: A1 Ç A2 = Æ, A1, A2 Î F.
Do f(x) > 0 h.k.n trên A nên m(A2) = 0
Ta có: f > 0 trên A1 và
1
0
A A
fd fdm m= =ò ò nên f = 0 h.k.n trên A1
Þ m(A1) = 0.
Vậy: m(A) = m(A1) + m(A2) = 0.
l f đo được trên A và 0
E
f dm =ò , "E Ì A, E đo được. Khi đó f = 0 h.k.n trên A.
Chứng minh:
Đặt: A1 = { x Î A | f(x) > 0 } Î F
A2 = { x Î A | f(x) < 0 } Î F
Theo giả thiết:
1
0
A
f dm =ò Þ m(A1) = 0 (do f > 0 trên A1)
Ta có:
2
0
A
f dm =ò . Thay f bởi – f, ta được:
A2 = { x Î A | - f(x) > 0 } Î F
Do đó, từ
2
( ) 0
A
f dm- =ò Þ m(A2) = 0.
Vậy m{ x Î A | f(x) ¹ 0} = m(A1) + m(A2) = 0.
Do đó, f = 0 h.k.n trên A.
3. Qua giới hạn dưới dấu tích phân
Cho dãy hàm đo được {fn}. Nếu ( ) ( ) ¥®® nkhixfxfn thì có thể
( ) ( ) ¥®® òò nkhixfxfn hoặc ( ) ( ) ¥®®/ òò nkhixfxfn .
Xét ví dụ sau:
Cho ( ) ( ) .....,2,1,1,0 == ÷
ø
ö
ç
è
æ nxnxf
n
n c
Ta có: ( ) Rxnkhixfn Î"¥®® ,0 .
Nhưng: 001lim =¹= òò¥®
RR
nn
ddf mm
26
Vậy với những điều kiện nào thì từ ( ) ( ) ¥®® nkhixfxfn dẫn đến
( ) ( ) ¥®® òò nkhixfxfn ? Để tìm hiểu về những điều kiện này, ta xét các định lý
sau:
Định lý hội tụ đơn điệu:
Cho dãy hàm đo được, không âm {fn}trên A.
Nếu 0 £ fn f thì ( ) ( )n
A A
f x d f x dm m®ò ò .
Chứng minh:
Do fn(x) £ f(x), "n nên ( ) ( ) mm dxfdxf
AA
n òò £ .
Do đó: ( ) ( ) mm dxfdxf
AA
nn òò £¥®lim (1)
Ta cần chứng minh: ( ) lim ( )nn
A A
f x d f x dm m
®¥
£ò ò .
Giả sử j là hàm đơn giản thỏa 0 £ j £ f. Ta chứng minh:
( ) lim ( )nn
A A
x d f x dj m m
®¥
£ò ò .
Lấy 0 < c < 1. Đặt An = { x Î A | fn(x) ³ cj (x)}, n = 1, 2, ….
Khi đó: {An} là một dãy tăng và
1
n
n
A A
¥
=
= U .
Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) mmmjmjmj dxfdxfdxcdxcdxc
A
nn
A
nn
A
n
AA nn
òòòòò ¥®¥®¥® ££== limlimlim
Cho c ® 1, ta được: ( ) lim ( )nn
A A
x d f x dj m m
®¥
£ò ò
Do đó: ( ) ( ) mm dxfdxf
A
nn
A
òò ¥®£ lim (2)
Từ (1) & (2), suy ra: lim ( ) ( )nn
A A
f x d f x dm m
®¥
=ò ò .
Chú ý:
1) Nếu dãy hàm {fn} đo được, không âm, fn(x) tăng đến f(x) h.k.n trên A, ta vẫn
có: òò ¥®=
A
nn
A
ff lim .
27
Chứng minh:
Giả sử: ( ) ( ) ( ) 0\,,,lim =ÌÎ"=
¥®
EAAEExxfxfnn m .
Khi đó: f ~ Efc trên A.
fn ~ Enf c trên A.
Do đó: òòòòòòò ¥®¥®¥®¥® ======
A
nnE
A
nnEn
A
nn
E
n
EA
E
A
fffffff limlimlimlim ccc .
2) Nếu {fn} là một dãy giảm, ffnn =¥®lim và f1 khả tích trên A thì
òò =¥®
AA
nn
fflim .
Thật vậy:
Vì {fn} giảm nên{ }nff -1 không âm và đơn điệu tăng.
Áp dụng định lý hội tụ đơn điệu, ta được:
( ) ( )òò -=-¥®
AA
nn
ffff 11lim
Û-=-Û òòòò ¥®
AAA
nn
A
ffff 11 lim òò =¥®
AA
nn
fflim (do ¥<ò
A
f1 ).
* Điều kiện f1 khả tích là không thể bỏ được.
Xét ví dụ sau:
[ )+¥= ,nnf c . Ta có: { }nf là dãy hàm đơn điệu giảm và 0lim =¥® nn f .
f1 không khả tích trên R.
0lim =¹+¥= òò¥®
RR
nn
ff
Hệ quả : Nếu gn ³ 0 trên A và các hàm gn đo được thì:
1 1
n n
n nA A
g g
¥ ¥
= =
=å åò ò
Chứng minh:
Đặt: å
=
=
n
k
kn gf
1
. Khi đó: nf£0 å
¥
=1k
kg
Áp dụng định lý hội tụ đơn điệu, ta được: òåò
¥
=
¥®
=
A k
k
A
nn
gf
1
lim
28
Mặt khác, ta có: òåò
=
¥®¥®
=
A
n
k
kn
A
nn
gf
1
limlim åòåò
¥
==
¥®
==
11
lim
k A
k
n
k A
kn
gg
Do đó:
1 1
n n
n nA A
g g
¥ ¥
= =
=å åò ò .
Bổ đề Fatou:
Nếu fn ³ 0 trên A thì lim limn n
A A
f f£ò ò .
Chú ý: Có thể có dấu < trong bất đẳng thức trên.
Ví dụ: Lấy ( ) [ )î
í
ì
+Ï
+<£
=
1,,0
1,1
nnx
nxn
xfn
Ta có: 0lim =nf và nf
R
n "=ò ,1 .
Do đó: òò < nn ff limlim .
Hệ quả:
Nếu fn ³ g, g khả tích trên A thì lim limn n
A A
f f£ò ò .
Nếu fn £ g, g khả tích trên A thì lim limn n
A A
f f³ò ò .
Nếu 0³nf và ff
nkh
n ¾¾ ®¾
.. trên A thì òò
¥®
£
A
n
nA
ff lim .
Nếu 0³nf và ffn ¾®¾
m trên A thì òò
¥®
£
A
n
nA
ff lim .
Chứng minh:
Đặt n
A n
nn aafa ò
¥®
== lim, . Khi đó: { } { } ¥®®Ì$ kkhiaaaa
kk nnn
: .
Vì { } { }
kmkk nnn
ffff Ì$Þ¾®¾m : ff nkhn mk ¾¾ ®¾
.. trên A khi ¥®m .
Áp dụng bổ đề Fatou, ta được:
( ) aafff
mkmkmk nmA
n
mA
n
mA
==÷
÷
ø
ö
ç
ç
è
æ
£÷
ø
ö
ç
è
æ=
¥®¥®¥®
òòò limlimlim .
Vậy òò
¥®
£
A
n
nA
ff lim .
29
Định lý hội tụ bị chặn của Lebesgue:
Cho {fn} là một dãy hàm khả tích xác định trên A, fn hội tụ h.k.n (hoặc theo
độ đo) về f trên A và ( )nf x £ j(x), "n (j(x) là một hàm khả tích trên A). Khi đó:
f khả tích và ( ) lim ( )nn
A A
f x d f x dm m
®¥
=ò ò .
Chứng minh:
* Trường hợp: . .h k nnf f¾¾¾® trên A.
Cách 1:
Vì ( )nf x £ j(x) nf
f
n
n "
î
í
ì
³-
³+
Þ ,
0
0
j
j
Áp dụng bổ đề Fatou, ta được: ( ) ( )òò +£+
¥®¥® A
n
n
n
A n
ff jj limlim ,
( ) ( )òò -£-
¥®¥® A
n
n
n
A n
ff jj limlim
Þ
( ) ( )
( ) ( )òò
òò
-£-
+£+
¥®
¥®
A
n
nA
A
n
nA
ff
ff
jj
jj
lim
lim
Þ
òò
òò
¥®
¥®
-£-
£
A
nn
A
A
n
nA
ff
ff
lim
lim
Þ
òò
òò
¥®
¥®
³
£
A
nn
A
A
n
nA
ff
ff
lim
lim
òòòò £££Þ ¥®¥® AA nnA nnA
ffff limlim
Vậy òòòò ¥®¥®¥® === AnAA nnA nn
ffff limlimlim .
Cách 2:
Ta có: ( )nf x £ j(x), "n và fn(x) ® f(x) h.k.n.
Þ ( )f x £ j(x) h.k.n Þ f khả tích.
Lấy e > 0. Khi đó: $d > 0 sao cho ( )
2B
x d ej m <ò với B Ì A, m(B) < d.
Theo định lý Egorov, ta có:
$Ed Ì A sao cho: m(Ed) < d và fn hội tụ đều về f trên A \ Ed
Ta có:
\
lim ( ) ( ) lim ( ) ( ) 2 ( )n nn n
A A A E E
f x d f x d f x f x d x d
d d
m m m j m e
®¥ ®¥
- £ - + £ò ò ò ò
30
Cho e ® 0, ta được: ( ) lim ( )nn
A A
f x d f x dm m
®¥
=ò ò .
* Trường hợp: ffn ¾®¾
m trên A.
Đặt vàdfa
A
nn mò= mdfa
A
ò= . Ta cần chứng minh: aann =¥®lim
Giả sử: aann ¹¥®lim { } { } abaaa kk nknn ¹=Ì$Þ ¥®lim:
Vì ffn ¾®¾
m nên ff
kn
¾®¾m { } { } ffff nkhnnn mkkmk ¾¾ ®¾Ì$ ..: trên A khi
¥®m
Theo giả thiết, ta có: ( ) ( ) AxNmxxf
mkn
Î"Î"£ ,,j
Theo chứng minh trên, ta được: òò =÷÷
ø
ö
ç
ç
è
æ
¥®
AA
nm
fddf
mk
mmlim aahay
mknm
=
¥®
lim
Mặt khác: Þ=
¥®
ba
knk
lim aba
mknm
¹=
¥®
lim (mâu thuẫn)
Vậy aann =¥®lim hay ( ) lim ( )nn
A A
f x d f x dm m
®¥
=ò ò .
Hệ quả: Nếu {fn} là một dãy hàm khả tích trên A, ( ) ¥<Am , fn hội tụ đều về f
trên A, thì ( ) lim ( )nn
A A
f x d f x dm m
®¥
=ò ò .
Chứng minh:
Cách 1:
Vì fn hội tụ đều về f nên .,lim Axffn Î"=
Vì fn hội tụ đều về f nên với ( ) ( ) 1::,1 £-³"Î$= xfxfnnNn nooe
1+£Þ nff
Vì fn bị chặn nên f bị chặn. Đặt M = ( )( )1sup +
Î
xf
Ax
.
Ta có: on nnMf ³"£ , .
Vì ( ) +¥<Am nên M khả tích.
Áp dụng định lý hội tụ bị chặn của Lebesgue, ta được: òò =¥®
AA
nn
fflim
Cách 2:
Cho 0>e . Vì fn hội tụ đều về f trên A nên:
( ) NnAxAffN n ³"Î"$ ,:0 m
e
31
( ) ( ) em
e
=<-£-=-³"Þ òòòò ò
AA
n
A
n
A A
n A
ffffffNn :
Vậy òò =¥®
AA
nn
fflim .
4. Tính liên tục tuyệt đối của tích phân
Nếu f(x) là một hàm khả tích trên A thì "e > 0, $d > 0 sao cho
( )
E
f x dm e<ò ,
"E Ì A, E đo được mà m(E) < d
Chứng minh:
Ta có: mm dffd
EE
òò < .
Do đó để chứng minh: ( )
E
f x dm e<ò ta chỉ cần chứng minh em <ò df
E
Không mất tính tổng quát, ta giả sử 0³f
· Nn Î" , đặt { }nffn ,min=
Khi đó: ( )xfn£0 f(x)
· Áp dụng định lý hội tụ đơn điệu, ta được:
( )òò ò =-Û= ¥®¥®
A
n
A A
nnn
dfffddf 0limlim mmm
Do đó ta có thể chọn N đủ lớn sao cho: ( )ò <-
A
N dff 2
e
m
· Chọn
2
:0 edd £> Nchosao
Vì ( ) dm <Ì EAE , nên ta có:
( ) ( ) ( ) edememmmmm <+<+£+-£+-= òòòò ò NENNddffdfdfffd
EA
N
E
N
E E
N 22
Vậy "e > 0, $d > 0 sao cho ( )
E
f x dm e<ò ,"E Ì A, E đo được mà m(E) < d.
32
5. Mối quan hệ giữa tích phân Lebesgue và tích phân Riemann
Mệnh đề: Cho f: [a, b] ® R là một hàm bị chặn. Nếu (R)
b
a
fò tồn tại thì f khả
tích Lebesgue trên [a, b] và: (R)
b
a
fò = (L)
[ , ]a b
fò .
Chứng minh:
Xét một phân hoạch pm của [a, b] thành n = 2m phần bằng nhau bởi các điểm:
a = xo < x1 < … < xn – 1 < xn = b
và đặt: ( ) ,
12
0
k
k
km
m
mxf cå
-
=
= ( ) ,
12
0
k
k
km
m
Mxf cå
-
=
=
trong đó:
mk = inf{ f(x) | x Î [xk, xk+1]}, Mk = sup{ f(x) | x Î [xk, xk+1]}, 1[ , )k kk x xc c +=
Ta có: 1f (x) £ 2f (x) £ … £ f (x)
1f (x) ³ 2f (x) ³ … ³ f (x)
Do đó: các hàm f (x) = lim
m®¥ m
f (x) và f (x) = lim
m®¥ m
f (x) tồn tại và đo được.
Mặt khác, ta có: f (x) £ f(x) £ f (x).
Vì mf , mf là các hàm đo được, đơn giản nên
[ , ] [ , ] [ , ] [ , ]
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )m m
a b a b a b a b
L f x d L f x d L f x d L f x dm m m m£ £ £ò ò ò ò
Hơn nữa:
2 1
0[ , ]
( ) ( ) ( , )
m
m k k m
ka b
L f x d m s fm p
-
=
= D =åò
và
2 1
0[ , ]
( ) ( ) ( , )
m
m k k m
ka b
L f x d M s fm p
-
=
= D =åò
Do đó:
[ , ] [ , ]
( , ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( , )m m
a b a b
s f L f x d L f x d s fp m m p£ £ £ò ò
Vì f khả tích Riemann nên: lim ( , ) lim ( , ) ( ) ( )
b
m mm m
a
s f s f R f x dxp p
®¥ ®¥
= = ò
Do đó: ( )
[ , ]
( ) ( ) ( ) 0 0
a b
L f x f x d f fm- = Þ - =ò h.k.n
mà f f f f f f£ £ Þ = = h.k.n. Vậy f đo được.
33
Suy ra f khả tích Lebesgue trên [a, b] (do f đo được, bị chặn trên [a, b] và
[ ]( ) +¥<ba,m ).
và
[ , ] [ , ]
( ) ( ) lim( ) ( ) lim ( , ) ( ) ( )
b
m mm m
a b a b a
L f x d L f x d s f R f x dxm m p
®¥ ®¥
= = =ò ò ò .
6. Điều kiện khả tích Lebesgue đối với tích phân trên khoảng vô hạn
Định lý : Giả sử A = [a, +¥), a Î R , hàm f: A ® R thỏa:
i) f khả tích (L) trên [a, b], "b ³ a
ii) tồn tại hằng số M sao cho
[ , ]
( )
a b
f x dmò £ M, "b ³ a
Khi đó f khả tích trên A và
[ , ) [ , ]
( ) lim ( )
b
a a b
f x d f x dm m
®¥
+¥
=ò ò .
Chứng minh:
Chọn {bn} Ì R, {bn} tăng thỏa bn ³ a, "n và lim nn b®¥ = + ¥
Với mỗi n Î N, đặt: : [ , )nf A a R= +¥ ®
Với
( ), [ , ]
( )
0, [ , ]
n
n
n
f x x a b
f x
x a b
Îì
= í Ïî
Þ fn(x) khả tích trên A và lim ( ) ( )nn f x f x®¥ = , "x Î A.
Do đó: lim ( ) ( )nn f x f x®¥ = .
Do { }nf tăng trên A nên ( )n
A
f x dmò cũng là một dãy tăng, bị chặn trên bởi M.
Þ ( )n
A
f x dm
ì ü
í ý
î þ
ò hội tụ khi n ® ¥
Do định lý hội tụ đơn điệu, ta có: f khả tích (L) trên A.
Mặt khác: ( ) ( )nf x f x£ , "n.
Theo định lý hội tụ bị chặn của Lebesgue, ta có:
f khả tích trên A và
[ , ]
( ) lim ( ) lim ( )
n
nn n
A A a b
f x d f x d f x dm m m
®¥ ®¥
= =ò ò ò .
Điều này đúng với mọi { }nb" tăng và nb ® +¥ .
Do đó:
[ , ]
( ) lim ( )
b
A a b
f x d f x dm m
®¥
=ò ò .
34
7. Điều kiện khả tích Lebesgue của hàm không bị chặn
Nếu f đo được, không âm, không bị chặn trên [a, b] nhưng f khả tích (R)
trên mọi [a + e, b] Ì [a, b] và
0
lim ( )
b
a
f x dx I
e
e
+®
+
=ò hữu hạn thì f khả tích (L) trên [a, b]
và
0
[ , ]
( ) ( ) lim( ) ( )
b
a b a
L f x d R f x dx
e
e
m
+®
+
=ò ò
Chứng minh:
· Ta có: (a, b] =
1
1 ,
n
a b
n
¥
=
é ù+ê úë û
U
Đặt An =
1 ,a b
n
é ù+ê úë û
Þ {An} là dãy tăng
·
11[ , ] ( , ] ,
( ) ( ) lim( ) lim( ) ( )
b
n n
a b a b aa b
nn
L f L f L f R f x dx
®¥ ®¥
é ù ++ê úë û
= = =ò ò ò ò .
35
PHẦN III: BÀI TẬP
Bài 1: Tính:
[1, )
1 d
x
m
+¥
ò .
Cách 1:
Đặt 1( )f x
x
= . Gọi nc là hàm đặc trưng của [n, n+1), n = 1, 2, …
Khi đó hàm đơn giản N
1
1
1
N
n
n
s
n
c
=
=
+å thỏa ,Ns f N£ " .
Hơn nữa:
1 1[1, ) [1, ) [1, )
1 1
1 1
N N
N n n
n n
s d d d
n n
m c m c m
= =+¥ +¥ +¥
= =
+ +å åò ò ò
1 1
1 1([n,n+1)) =
1 1
N N
n nn n
m
= =
=
+ +å å .
Vì chuỗi
1
1
n n
¥
=
å phân kỳ nên:
[ )
+¥®+¥®ò
+¥
NkhidsN m
,1
.
Do đó:
[1, )
1d
x
m
+¥
= +¥ò .
Vậy f không khả tích (L) trên [1, )+¥ .
Cách 2:
Ta có: f(x) = ( ) ( )[1, ) [1, )
1 1lim nnx xx x
c c+¥ ®¥=
Vì ( ) [ )( )xxxf nn ,1
1
c= là các hàm đơn giản, không âm, đơn điệu tăng về f nên
ta có: ( )
[ ) [ )
[ )
[ )
¥=== òòò ¥®
+¥
¥®
+¥ n
nnn
d
x
d
x
dxf
,1
,1
,1,1
1lim1lim mmcm
Vậy f không khả tích (L) trên [1, )+¥ .
Cách 3:
Ta có:
1
n
n
A A
¥
=
= U , với ( )[ , 1),n n mA n n A A n m= + Ç = Æ ¹
Do đó:
( )
.11ln
1
ln11
111
1
,1
+¥=÷
ø
ö
ç
è
æ +=
+
== ååå òò
¥
=
¥
=
¥
=
+
+¥ nnn
n
n nn
n
xdx
x
d
x
m
Vậy f không khả tích (L) trên [1, )+¥ .
36
Bài 2: Tính các tích phân :
a) ( )dxxfò
1
0
, với: ( )
ïî
ï
í
ì
Î
Ï+
=
Qxx
Qxx
xf
,
,1
4
2
b) ( )ò
2
0
p
dxxf , với ( )
î
í
ì
Î
Î
=
Qxx
QRxx
xf
,sin
\,cos
c) ( )dxxfò
1
0
, với ( )
ï
ï
ï
î
ï
ï
ï
í
ì
Î
Çúû
ù
êë
éÎ
ÇÎ
=
Dxx
Dxx
Dxx
xf C
C
,
1,
2
1,cos
)
2
1,0[,sin
2
p
p
với D là tập Cantor, [ ] DDC \1,0= .
a) Ta có: ( )xf ~ ( ) 12 += xxg trên [0, 1]
Do đó: ( )
[ ]
( ) ( )
[ ] 3
41)(1)()(
1,0
1
0
22
1,0
=+=+= ò òò dxxRdxLdxfL mm .
b) Ta có: ( )xf ~ ( ) xxg cos= trên úû
ù
êë
é
2
,0 p .
Suy ra: ( ) 1cos)(cos)()(
2
,0
2
0
2
,0
=== ò òò
úû
ù
êë
é
úû
ù
êë
é
dxxRxdLdxfL
p
p
p
mm .
c) Ta có: ( )xf ~ ( )
ï
ï
î
ïï
í
ì
úû
ù
êë
éÎ
Î
=
1,
2
1,cos
)
2
1,0[,sin
xx
xx
xg
p
p
trên [ ]1,0 .
Vậy, ( )
[ ]
( )
[ ]
ò òòò
úû
ù
êë
é
+==
1,0 1,
2
1)
2
1,0[1,0
cos)(sin)()()( mpmpmm xdLxdLdxgLdxfL
0cos)(sin)(
1
2
1
2
1
0
=+= òò xdxRxdxR pp .
37
Bài 3: Tính tích phân của hàm số sau trên [0,
2
p ]: ( )
î
í
ì
Î
Î
=
Ixx
Qxx
xf
cos,sin
cos,sin
2
Đặt A = { x Î [0,
2
p ] xcos hữu tỷ }
B = { x Î [0,
2
p ] xcos vô tỷ }
Khi đó: A Ç B = Æ và A È B = 0,
2
pé ù
ê úë û
Ta có: j: 0,
2
pé ù
ê úë û
® [0, 1]
x cos xa
là một song ánh.
Do đó, A có lực lượng bằng lực lượng của tập các số hữu tỷ trên [0, 1].
Suy ra: m(A) = 0 và khi đó: m(B) =
2
p .
Vậy:
2
2 2 2
00, 0,
2 2
( ) ( ) ( ) sin ( ) sin ( ) sin
4B
L f x d L xd L xd R xdx
p
p p
p
m m m
é ù é ù
ê ú ê úë û ë û
= = = =ò ò ò ò .
Bài 4: Cho X = { x1, x2, …} là một tập đếm được và p1, p2,… là các số không âm
sao cho 1
1
=å
¥
=i
ip . "A Ì X, đặt ( ) å
Î
=
Ax
i
i
pAm .
Chứng minh rằng: với mỗi ¦ đo được, không âm ( ) i
i
i
X
pxff åò
¥
=
=
1
Do { }
{ }
å òò
¥
=
¥
=
=Þ=
11 i xXi
i
i
ffxX U
Mặt khác: ¦ là hằng số và bằng ¦(xi) trên tập {xi} và m({xi}) = pi
Þ
{ }
( ) ii
x
pxff
i
=ò . Do đó: ( ) i
i
i
X
pxff åò
¥
=
=
1
.
38
Bài 5: Tính các tích phân:
a) ò
¥ +),0[
21 x
dm
b) ò
]1,0[ x
dm
a) ò
¥ +),0[
21 x
dm
Đặt ( ) ),0[,
1
1
2 +¥=+
= A
x
xf .
Ta có: U
¥
=
=
1n
nAA , với nn AnA ,),0[= .
Do f > 0 nên tích phân bất định của hàm f là một độ đo.
Vì vậy:
[ )
( )
2
arctanlim
1
)(lim
1
lim
1
)(
),0[ 0
22
,0
2
pmm
==
+
=
+
=
+ ò òò ¥®¥®¥®+¥
n
x
dxR
x
dL
x
dL
n
n
n
nn
b) ò
]1,0( x
dm
Đặt ( ) ]1,0(,1 == A
x
xf .
Ta có: U
¥
=
=
1n
nAA , với nn An
A ],1,1[= .
Do f > 0 nên tích phân bất định của hàm f là một độ đo.
Vì vậy:
( ]
( ) 2112lim)(limlim)(
1,1
1
11,0
=÷÷
ø
ö
çç
è
æ
-=== ò òò
úû
ù
êë
é
¥®¥®¥® nx
dxR
x
dL
x
dL
n
n
n
nn
mm .
Bài 6: Tính tích phân (L) của hàm ( )
3 1
1
-
=
x
xf trên [1, 2].
Cách 1:
Ta xây dựng hàm ( )[ ]
ï
ï
î
ïï
í
ì
+<£
££+
-=
111,
211,
1
1
3
33
n
xn
x
nxxf n
39
Khi đó: ( )
[ ]
( )[ ]
[ ] ÷
÷
÷
ø
ö
ç
ç
ç
è
æ
+
-
== ò òòò
+
+
¥®¥®
2
11
11
1
3
2,12,1
3
3
)(
1
1)(lim)(lim)(
n
n
nnn
ndxRdx
x
RdxfLdxfL mm
( )
÷
÷
÷
ø
ö
ç
ç
ç
è
æ
+
+
+
-=
¥®
1
11
11
2
1
2
3lim 3
3
3 2 nnx
n
x
n ÷÷ø
ö
çç
è
æ
+÷
ø
ö
ç
è
æ -=
¥® 32
1.11
2
3lim
n
n
nn
2
3
2
1
2
3lim 2 =÷ø
ö
ç
è
æ -=
¥® nn
.
Cách 2:
Ta có: A = ( ] U
¥
=
úû
ù
êë
é +=
1
2,112,1
n n
, với úû
ù
êë
é += 2,11
n
An .
Do đó:
[ ] ( ]
2
3
1
)(lim
1
)(lim
1
)(
1
1)(
2
11
3
2,11
3
2,1
3
2,1
3
=
-
=
-
=
-
=
-
ò
òòò
+
¥®
úû
ù
êë
é +
¥®
n
n
n
n
x
dxR
x
dL
x
dLd
x
L mmm
Bài 7: Kiểm tra tính khả tích (L) của các hàm số sau:
a) g(x) = 2
1
x
, x Î [1, +¥)
b) h(x) = 1
x
, x Î (0, 1]
a) Ta có: g(x) = ( ) ( )[1, ) [1, )2 2
1 1lim nnx xx x
c c+¥ ®¥= .
Do đó: ( ) [1, )2 2
[1, ) [1, ) 1
1 1 1( ) lim( ) lim( ) lim 1 1
n
nn n n
L g x d L d R dx
x x n
m c m
®¥ ®¥ ®¥
+¥ +¥
æ ö= = = - = < +¥ç ÷
è øò ò ò .
Vậy hàm g(x) khả tích (L) trên [1, +¥).
b) Ta có: ( ) ( )(0,1] 1[ ,1]
1 1( ) lim
n
n
h x x x
x x
c c
®¥
= =
Do đó: ( )
( ] ( ]
¥=÷÷
ø
ö
çç
è
æ
÷
ø
ö
ç
è
æ-===
¥®¥®úû
ù
êë
饮 òòò ndxxRdxLdxhL n
n
n
n
n
1ln1lnlim1)(lim1)(lim)(
1
11,
1
1,01,0
mcm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Khảo sát tính khả tích lebesgue.pdf