I. MỤC ĐÍCH CỦA VIỆC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 2
1. Địa điểm xây dựng: 2
2. Qui mô công trình và sơ lượt kiến trúc: 2
II. ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU THỦY VĂN 2
III. PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ HỆ THỐNG KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH 3
1. Hệ thống điện 3
2. Hệ thống cấp thoát nước 3
3. Giao thông nội bộ 3
IV. GIẢI PHÁP KẾT CẤU CHO TOÀN CÔNG TRÌNH 3
PHẦN II: KẾT CẤU 4
CHƯƠNG I: TÍNH SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 5
1. Vật liệu 7
2. Xác định kích thướt sơ bộ 7
3. X ác định tải trọng 8
4. Tính cốt thép sàn 11
CHƯƠNGII: TÍNH TOÁN CẦU THANG 19
I. BẢN THANG VÀ CHIẾU NGHỈ: 19
1. Sơ đồ tính: 19
2. Tải trọng: 20
CHƯƠNGIII: TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC 26
I. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚT: 26
95 trang |
Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 1039 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Thiết kế xây dựng chung cư 270 Lý Thường Kiệt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.9) + GIOY2 (0.9)
42
TH42
TT (1) + HT6 (0.9) + GIOY2 (0.9)
43
TH43
TT (1) + HT7 (0.9) + GIOY2 (0.9)
44
TH44
TT (1) + HT1 (0.9) + GIOX1 (0.636) + GIOY1 (0.636)
45
TH45
TT (1) + HT2 (0.9) + GIOX1 (0.636) + GIOY1 (0.636)
46
TH46
TT (1) + HT3 (0.9) + GIOX1 (0.636) + GIOY1 (0.636)
47
TH47
TT (1) + HT4 (0.9) + GIOX1 (0.636) + GIOY1 (0.636)
48
TH48
TT (1) + HT5 (0.9) + GIOX1 (0.636) + GIOY1 (0.636)
49
TH49
TT (1) + HT6 (0.9) + GIOX1 (0.636) + GIOY1 (0.636)
50
TH50
TT (1) + HT7 (0.9) + GIOX1 (0.636) + GIOY1 (0.636)
51
TH51
TT (1) + HT1 (0.9) + GIOX2 (0.636) + GIOY1 (0.636)
52
TH52
TT (1) + HT2 (0.9) + GIOX2 (0.636) + GIOY1 (0.636)
53
TH53
TT (1) + HT3 (0.9) + GIOX2 (0.636) + GIOY1 (0.636)
54
TH54
TT (1) + HT4 (0.9) + GIOX2 (0.636) + GIOY1 (0.636)
55
TH55
TT (1) + HT5 (0.9) + GIOX2 (0.636) + GIOY1 (0.636)
56
TH56
TT (1) + HT6 (0.9) + GIOX2 (0.636) + GIOY1 (0.636)
57
TH57
TT (1) + HT7 (0.9) + GIOX2 (0.636) + GIOY1 (0.636)
58
TH58
TT (1) + HT1 (0.9) + GIOX1 (0.636) + GIOY2 (0.636)
59
TH59
TT (1) + HT2 (0.9) + GIOX1 (0.636) + GIOY2 (0.636)
60
TH60
TT (1) + HT3 (0.9) + GIOX1 (0.636) + GIOY2 (0.636)
61
TH61
TT (1) + HT4 (0.9) + GIOX1 (0.636) + GIOY2 (0.636)
62
TH62
TT (1) + HT5 (0.9) + GIOX1 (0.636) + GIOY2 (0.636)
63
TH63
TT (1) + HT6 (0.9) + GIOX1 (0.636) + GIOY2 (0.636)
64
TH64
TT (1) + HT7 (0.9) + GIOX1 (0.636) + GIOY2 (0.636)
65
TH65
TT (1) + HT1 (0.9) + GIOX2 (0.636) + GIOY2 (0.636)
66
TH66
TT (1) + HT2 (0.9) + GIOX2 (0.636) + GIOY2 (0.636)
67
TH67
TT (1) + HT3 (0.9) + GIOX2 (0.636) + GIOY2 (0.636)
68
TH68
TT (1) + HT4 (0.9) + GIOX2 (0.636) + GIOY2 (0.636)
69
TH69
TT (1) + HT5 (0.9) + GIOX2 (0.636) + GIOY2 (0.636)
70
TH70
TT (1) + HT6 (0.9) + GIOX2 (0.636) + GIOY2 (0.636)
71
TH71
TT (1) + HT7 (0.9) + GIOX2 (0.636) + GIOY2 (0.636)
TỔ HỢP NỘI LỰC:
Tổ hợp nội lực dầm:
Từ các trường hợp tổ hợp tải trọng ta tìm ra : Mmax ở nhịp và Mmin ở gối và Qmax để tính thép cho cấu kiện.
Ghi chú:
BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC DẦM KHUNG TRỤC 3
Tầng
Nhịp
Vị trí
M+max(KNm)
M-min(KNm)
Q(KN)
Tầng 9
A - B
Đầu nhịp
-48.28
150.66
Giữa nhịp
106.85
Cuối nhịp
-197.81
B - C
Đầu nhịp
-61.11
179.39
Giữa nhịp
105.84
Cuối nhịp
-253.19
C - D
Đầu nhịp
-19.92
70.83
Giữa nhịp
21.71
Cuối nhịp
-88.69
D - E
Đầu nhịp
-47.5
139.68
Giữa nhịp
100.57
Cuối nhịp
-204.74
E - F
Đầu nhịp
-36.43
81.43
Giữa nhịp
45.62
Cuối nhịp
-119.85
Tầng 8
A - B
Đầu nhịp
-62.21
156.08
Giữa nhịp
100.03
Cuối nhịp
-214.47
B - C
Đầu nhịp
-51.25
181.36
Giữa nhịp
107.85
Cuối nhịp
-244.38
C - D
Đầu nhịp
-19.17
70.16
Giữa nhịp
21.75
Cuối nhịp
-87.14
D - E
Đầu nhịp
-51.76
146.22
Giữa nhịp
92.92
Cuối nhịp
-228.05
E - F
Đầu nhịp
-31.25
92.04
Giữa nhịp
40.87
Cuối nhịp
-161.26
Tầng 7
A - B
Đầu nhịp
-56.35
163.45
Giữa nhịp
103.71
Cuối nhịp
-230.22
B - C
Đầu nhịp
-52.35
188.8
Giữa nhịp
109.67
Cuối nhịp
-260.47
C - D
Đầu nhịp
-23.62
76.16
Giữa nhịp
22.15
Cuối nhịp
-98.38
D - E
Đầu nhịp
-48.8
152.05
Giữa nhịp
94.89
Cuối nhịp
-241.51
E - F
Đầu nhịp
-34.11
95.43
Giữa nhịp
41.92
Cuối nhịp
-169.08
Tầng 6
A - B
Đầu nhịp
-54.04
171
Giữa nhịp
105.12
Cuối nhịp
-246.32
B - C
Đầu nhịp
-47.97
197.41
Giữa nhịp
112.11
Cuối nhịp
-275.87
C - D
Đầu nhịp
-27.6
81.53
Giữa nhịp
22.78
Cuối nhịp
-106.5
D - E
Đầu nhịp
-44.79
159.9
Giữa nhịp
94.57
Cuối nhịp
-258.41
E - F
Đầu nhịp
-16.39
103.44
Giữa nhịp
41.08
Cuối nhịp
-190.3
Tầng 5
A - B
Đầu nhịp
-53.49
181
Giữa nhịp
110.2
Cuối nhịp
-266.1
B - C
Đầu nhịp
-45.85
204.83
Giữa nhịp
114.01
Cuối nhịp
-292.92
C - D
Đầu nhịp
-31.25
86.79
Giữa nhịp
23.35
Cuối nhịp
-115.94
D - E
Đầu nhịp
-41.29
166.88
Giữa nhịp
95.01
Cuối nhịp
-276.02
E - F
Đầu nhịp
-22.1
110.09
Giữa nhịp
40.62
Cuối nhịp
-209.27
Tầng 4
A - B
Đầu nhịp
-48.57
188.66
Giữa nhịp
117.45
Cuối nhịp
-283.78
B - C
Đầu nhịp
-45.21
211.37
Giữa nhịp
117.14
Cuối nhịp
-307.81
C - D
Đầu nhịp
-34.98
93.7
Giữa nhịp
23.65
Cuối nhịp
-124.74
D - E
Đầu nhịp
-38.93
173.04
Giữa nhịp
95.83
Cuối nhịp
-291.85
E - F
Đầu nhịp
-26.15
115.22
Giữa nhịp
40.87
Cuối nhịp
-222.98
Tầng 3
A - B
Đầu nhịp
-48.27
192.92
Giữa nhịp
120.99
Cuối nhịp
-289.25
B - C
Đầu nhịp
-46.12
214.87
Giữa nhịp
119.54
Cuối nhịp
-310.38
C - D
Đầu nhịp
-36.65
93.7
Giữa nhịp
24.11
Cuối nhịp
-126.54
D - E
Đầu nhịp
-39.18
176.54
Giữa nhịp
95.97
Cuối nhịp
-296.85
E - F
Đầu nhịp
-29.6
118.67
Giữa nhịp
40.49
Cuối nhịp
-230.13
Tầng 2
A - B
Đầu nhịp
-53.26
191.98
Giữa nhịp
119.69
Cuối nhịp
-287.44
B - C
Đầu nhịp
-52.62
213.08
Giữa nhịp
117.93
Cuối nhịp
-306.1
C - D
Đầu nhịp
-35.34
92.54
Giữa nhịp
24.38
Cuối nhịp
-123.96
D - E
Đầu nhịp
-44.72
175.48
Giữa nhịp
95.73
Cuối nhịp
-294.13
E - F
Đầu nhịp
-28.99
117.78
Giữa nhịp
40.22
Cuối nhịp
-227.45
Tầng 1
A - B
Đầu nhịp
-64.96
176.85
Giữa nhịp
107.38
Cuối nhịp
-252.58
B - C
Đầu nhịp
-72.27
195.19
Giữa nhịp
110.86
Cuối nhịp
-264.55
C - D
Đầu nhịp
-25.85
81.49
Giữa nhịp
24.18
Cuối nhịp
-102.92
D - E
Đầu nhịp
-62.21
160.82
Giữa nhịp
95.3
Cuối nhịp
-255.9
E - F
Đầu nhịp
-44.23
103.67
Giữa nhịp
40.82
Cuối nhịp
-186.64
Tổ hợp nội lực cột:
Từ các trường hợp tổ hợp tải trọng ta tìm ra các cặpnội lực nguy hiểm:
Mx_max, My_ tư, Ntư ; My_max, Mx_tư, Ntư ; Nmax, Mx_tư, My_tư
BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CỘT KHUNG TRỤC 3
CỘT A3
tầng
Mxmax,My tư, N tư
Mymax,Mx tư, N tư
Nmax,Mx tư, My tư
9
80.87
-100.5
-241.64
-116.13
31.18
-215.92
-235.17
-76.52
69.91
8
-61.33
66.34
-469.67
83.78
-23.28
-360.72
-469.74
-61.33
41.16
7
-54.08
62.88
-703.83
82.99
-7.62
-531.56
-703.83
-54.08
33.94
6
-66.87
67.59
-940.31
103.20
-5.15
-697.61
-940.31
-66.87
25.34
5
-58.46
72.20
-1185.14
109.85
12.94
-863.51
-1185.14
-58.46
24.59
4
-44.83
66.07
-1426.29
109.18
36.16
-1020.77
-1426.29
-44.83
13.70
3
-49.81
74.83
-1672.56
131.21
54.41
-1178.47
-1672.56
-49.81
74.83
2
-65.61
1.93
-119.53
156.09
27.56
-1665.34
-1921.83
-42.43
81.51
1
-111.26
2.04
-138.45
155.02
186.10
-1645.33
-2176.83
77.21
48.09
CỘT B3
tầng
Mxmax,My tư, N tư
Mymax,Mx tư, N tư
Nmax,Mx tư, My tư
9
-185.91
-215.87
-468.80
230.81
104.67
-509.35
-559.70
103.88
195.55
8
-119.15
-67.51
-958.62
169.52
86.49
-1007.11
-1101.36
85.73
149.53
7
-164.13
-107.62
-1451.45
174.39
102.39
-1507.63
-1648.84
99.95
149.30
6
-186.05
-111.45
-1944.93
200.40
110.75
-2013.56
-2202.06
109.95
158.17
5
-205.10
-102.58
-2446.47
211.52
137.84
-2521.93
-2758.33
138.18
166.19
4
-204.25
-97.18
-2950.04
220.63
162.89
-3032.11
-3316.87
163.21
160.33
3
-184.06
-95.23
-3456.46
255.22
191.44
-3550.30
-3883.82
191.73
176.80
2
-143.74
1.03
-4.88
344.83
291.91
-4073.38
-4455.91
292.23
213.93
1
-262.65
2.26
-4.92
344.83
514.55
-4115.40
-5032.94
514.88
179.19
CỘT C3
tầng
Mxmax,My tư, N tư
Mymax,Mx tư, N tư
Nmax,Mx tư, My tư
10
-53.12
-1.68
2.23
17.76
5.19
-0.08
-45.44
193.69
-27.24
9
-148.92
-244.55
-433.45
-244.55
150.97
-466.70
-495.14
160.71
234.76
8
-178.65
-74.09
-849.83
171.36
162.77
-883.87
-937.70
173.63
161.37
7
-199.22
-116.92
-1268.37
185.67
162.71
-1302.47
-1381.93
170.98
168.93
6
-224.91
-111.66
-1689.01
201.90
175.79
-1727.77
-1833.01
186.77
172.99
5
-233.28
-106.69
-2115.94
210.65
197.67
-2153.57
-2284.68
209.50
176.01
4
-231.76
-102.18
-2543.34
223.29
215.59
-2579.27
-2736.22
226.38
173.23
3
-211.86
-95.49
-2972.31
255.91
246.70
-3011.61
-3194.40
258.36
188.66
2
-143.18
-68.87
-3406.70
358.30
358.99
-3446.68
-3655.23
371.50
238.51
1
-258.59
0.83
16.51
490.61
535.95
-3465.77
-4113.14
542.35
248.51
CỘT D3
tầng
Mxmax,My tư, N tư
Mymax,Mx tư, N tư
Nmax,Mx tư, My tư
10
-94.99
-17.95
-60.16
107.40
99.88
-101.54
-103.10
106.24
86.71
9
-26.53
-0.57
-2.04
261.83
-14.41
-498.62
-506.22
-16.88
259.86
8
-85.19
-110.98
-783.11
209.81
20.40
-865.26
-894.62
11.17
207.59
7
-93.56
-138.09
-1074.79
224.54
22.67
-1267.21
-1285.33
20.13
213.41
6
-110.15
-140.57
-1484.17
237.28
28.65
-1627.20
-1681.27
18.92
218.31
5
-130.60
-135.40
-1839.16
244.32
51.46
-2011.10
-2076.68
42.87
217.74
4
-127.43
-125.03
-2074.67
257.04
82.23
-2394.26
-2470.59
74.55
214.74
3
-96.19
-117.06
-2408.57
291.08
102.51
-2783.57
-2869.99
94.37
232.29
2
-126.96
-1.66
-7.94
405.55
199.07
-3175.33
-3271.38
190.45
294.49
1
-257.47
-1.18
-9.61
551.38
486.57
-3156.48
-3670.62
481.26
312.17
CỘT E3
tầng
Mxmax,My tư, N tư
Mymax,Mx tư, N tư
Nmax,Mx tư, My tư
9
-254.35
-277.26
-412.63
273.64
188.23
-439.68
-484.48
177.29
244.82
8
-153.08
-96.05
-831.42
200.28
154.23
-852.73
-939.85
150.35
184.18
7
-202.99
-143.70
-1254.92
229.83
166.57
-1269.70
-1400.26
161.24
204.44
6
-226.99
-127.47
-1677.67
232.61
181.27
-1690.32
-1865.02
177.57
199.62
5
-239.45
-128.32
-2105.21
239.79
205.88
-2109.85
-2329.37
203.54
195.84
4
-239.74
-126.09
-2533.17
258.31
224.57
-2528.90
-2793.98
222.86
200.14
3
-223.18
-113.76
-2961.61
292.04
258.51
-2953.35
-3264.56
257.09
215.64
2
-152.79
-80.65
-3395.72
417.35
364.82
-3380.59
-3738.15
363.70
288.19
1
-262.09
-2.44
2.68
616.47
535.73
-3469.04
-4214.05
538.87
371.08
CỘT F3
tầng
Mxmax,My tư, N tư
Mymax,Mx tư, N tư
Nmax,Mx tư, My tư
9
-138.82
-150.81
-193.28
-169.01
-119.11
-173.64
-214.54
102.19
118.86
8
103.81
121.41
-370.02
121.41
103.81
-370.02
-450.77
80.73
82.33
7
108.99
133.60
-560.28
133.60
108.99
-560.28
-692.62
77.52
83.82
6
130.21
117.28
-928.70
146.14
130.21
-756.44
-947.87
129.96
114.54
5
146.15
113.29
-1184.55
149.83
146.15
-953.46
-1210.22
145.70
110.37
4
153.29
111.33
-1444.66
152.92
153.29
-1149.08
-1476.63
152.65
108.69
3
184.70
124.37
-1712.99
179.04
184.70
-1348.28
-1751.10
183.76
121.42
2
247.89
146.08
-1981.31
219.33
247.89
-1546.65
-2025.39
246.21
142.80
1
344.53
187.64
-2003.14
296.89
344.53
-1736.28
-2281.62
336.92
187.53
CỐT THÉP:
Cốt thép dầm:
Dùng momen cực đại ở mỗi nhịp và trên từng gối để tính toán. Dầm đúc liền khối với bản , xem một phần bản tham gia chịu lực với dầm như là cánh của tiết diện chữ T. Tùy theo momen dương hay âm mà có kể hoặc không kể cánh vào trong tính toán
Số liệu ban đầu
Bê tông B25 có Rb=14.5(Mpa); Rbt=1.05(Mpa)
Thép nhóm AII có Rs=280(Mpa)
=0.418 , ξR=0.595
Bề rộng tiết diện b=250(mm) và b=300(mm)
Giả thiết a=50 (mm) ho=500-50=450(mm) đối với tiết diện chịu momen dương ( giữa nhịp)
Giả thiết a=60 (mm) ho=500-60=440(mm) đối với tiết diện chịu momen âm( đầu nhịp)
Với tiết diện chịu momen âm (gối tựa):
Cánh nằm trong vùng chịu kéo nên bỏ qua, tính như tiết diện chữ nhật có tiết diện hxb. Chiều cao làm việc h0=h - a
Nếu thì từ tính
Diện tích cốt thép được tính theo công thức:
Tính và phải đảm bảo
Với tiết diện chịu momen dương (giữa nhịp):
Cánh nằm trong vùng chịu chịu nén , tham gia chịu lực với sườn . Chiều rộng cánh dưa vào trong tính toán là b’f . Bề rộng cánh b’f không vượt quá một giới hạn nhất định để đảm bảo cánh cùng tham gia chịu lực với sườn .Độ vươn của sải cánh Sc không được lớn hơn 1/6 nhịp dầm và không được lớn hơn các giá trị sau:
Khi có dầm ngang hoặc khi có bề dày của bản cánh h’f 0.1h thì Sc phải không vươt qua 1/2 khoảng cách thong thủy của hai dầm dọc.
6hf
Ở đây hf chiều cao của cánh , lấy bằng chiều dày của bản=140(mm)
Ta có:
1/6ld = 1/6.8 = 1.17(m)
Một nửa khoảng cách hai mép trong của dầm = 0.5x6.75=3.375(m)
6hf = 6 x 0.14 = 0.84(m)
b’f =b + 2Sc= 0.25 + (2 x 0.84) =1.93(m)
Về mặt tính toán khi trục trung hòa đi qua cánh , tiết diện chữ T được tính như tiết diện chữ nhật có chiều rộng là b’f . Để phân biệt trường hợp trục trung hòa qua cánh và qua sườn , ta tính
=14.5 x 1930 x 500 x ( 450 - 0.5 x 140)
= 8059 x 106 (Nmm) = 8950 (KNm)
Nếu MMf thì trục trung hòa đi qua cánh , việc tính toán được tiến hành như đối với tiết diện chữ nhật (b’f x h)
Nếu M>Mf thì trục trung hòa đi qua sườn, việc tính toán với tiết diện chữ T
Tính
Từ αm tra bảng phụ lục 9 trang 373 [3] ta được ξ . Xác định diện tích cốt thép (As) theo công thức :
Ta có Mmax = 120.99 (KNm) <Mf trục trung hòa đi qua cánh, việc tính toán được tính như tiết diện chữ nhật có tiết diện 1930 x 500
BẢNG GIÁ TRỊ CỐT THÉP DẦM
NHỊP A-B
Tầng
Tiết diện
M(KNm)
am
z
Astính(cm2)
Cốt thép
Aschọn(cm2)
m%
9
Đầu nhịp
-48.28
0.0573
0.9705
4.04
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
106.85
0.1269
0.9319
9.31
4f18
10.18
0.8
Cuối nhịp
-197.81
0.2349
0.8641
18.58
2f25+3f22
21.22
1.54
8
Đầu nhịp
-62.21
0.0739
0.9616
5.25
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
100.3
0.1191
0.9364
8.69
4f18
10.18
0.8
Cuối nhịp
-214.17
0.2543
0.8505
20.44
2f25+3f22
21.22
1.54
7
Đầu nhịp
-56.35
0.0669
0.9653
4.74
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
103.71
0.1231
0.9341
9.01
4f18
10.18
0.8
Cuối nhịp
-230.22
0.2734
0.8366
22.34
3f25+2f22
22.33
1.62
6
Đầu nhịp
-54.04
0.0642
0.9668
4.54
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
105.12
0.1248
0.9331
9.14
4f18
10.18
0.8
Cuối nhịp
-246.32
0.2925
0.8221
24.32
5f25
24.54
1.78
5
Đầu nhịp
-53.49
0.0635
0.9672
4.49
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
110.2
0.1309
0.9296
9.62
4f18
10.18
0.8
Cuối nhịp
-266.1
0.3160
0.8033
26.89
4f25+2f22
27.23
1.97
4
Đầu nhịp
-48.57
0.0577
0.9703
4.06
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
117.45
0.1395
0.9246
10.31
4f18
10.18
0.8
Cuối nhịp
-283.78
0.3370
0.7855
29.32
6f25
29.98
2.17
3
Đầu nhịp
-48.27
0.0573
0.9705
4.04
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
120.99
0.1437
0.9221
10.65
4f18
10.18
0.8
Cuối nhịp
-289.25
0.3435
0.7798
30.11
6f25
29.98
2.17
2
Đầu nhịp
-52.26
0.0621
0.9679
4.38
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
119.69
0.1421
0.9230
10.53
4f18
10.18
0.8
Cuối nhịp
-287.44
0.3413
0.7817
29.85
6f25
29.98
2.17
1
Đầu nhịp
-64.96
0.0771
0.9598
5.49
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
107.38
0.1275
0.9316
9.36
4f18
10.18
0.8
Cuối nhịp
-252.58
0.2999
0.8163
25.12
4f25+2f22
27.23
1.97
NHỊP B-C
Tầng
Tiết diện
M(KNm)
am
z
Astính(cm2)
Cốt thép
Aschọn(cm2)
m%
9
Đầu nhịp
-61.11
0.0726
0.9623
5.15
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
105.84
0.1257
0.9326
9.21
4f18
10.18
0.8
Cuối nhịp
-253.19
0.3006
0.8157
25.19
4f25+2f22
27.23
1.97
8
Đầu nhịp
-51.25
0.0609
0.9686
4.29
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
107.85
0.1281
0.9312
9.40
4f18
10.18
0.8
Cuối nhịp
-244.38
0.2902
0.8239
24.08
5f25
24.54
1.78
7
Đầu nhịp
-52.35
0.0622
0.9679
4.39
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
109.67
0.1302
0.9300
9.57
4f18
10.18
0.8
Cuối nhịp
-260.47
0.3093
0.8088
26.14
4f25+2f22
27.23
1.97
6
Đầu nhịp
-47.97
0.0570
0.9707
4.01
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
112.11
0.1331
0.9283
9.80
4f18
10.18
0.8
Cuối nhịp
-275.87
0.3276
0.7936
28.22
6f25
29.98
2.17
5
Đầu nhịp
-45.85
0.0544
0.9720
3.83
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
114.01
0.1354
0.9270
9.98
4f18
10.18
0.8
Cuối nhịp
-292.92
0.3478
0.7758
30.65
4f25+3f22
31.03
2.25
4
Đầu nhịp
-45.21
0.0537
0.9724
3.77
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
117.14
0.1391
0.9248
10.28
4f18
10.18
0.8
Cuối nhịp
-307.81
0.3655
0.7593
32.90
4f25+4f22
34.83
2.52
3
Đầu nhịp
-46.12
0.0548
0.9718
3.85
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
119.54
0.1419
0.9231
10.51
4f18
10.18
0.8
Cuối nhịp
-310.38
0.3686
0.7564
33.31
4f25+4f22
34.83
2.52
2
Đầu nhịp
-52.62
0.0625
0.9677
4.41
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
117.93
0.1400
0.9242
10.36
4f18
10.18
0.8
Cuối nhịp
-306.1
0.3635
0.7613
32.64
4f25+4f22
34.83
2.52
1
Đầu nhịp
-72.27
0.0858
0.9551
6.14
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
110.86
0.1316
0.9292
9.68
4f18
10.18
0.8
Cuối nhịp
-264.55
0.3141
0.8049
26.68
4f25+2f22
27.23
1.97
NHỊP C-D
Tầng
Tiết diện
M(KNm)
am
z
Astính(cm2)
Cốt thép
Aschọn(cm2)
m%
9
Đầu nhịp
-19.82
0.0473
0.9758
2.13
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
21.71
0.0518
0.9734
2.34
2f18
5.09
0.6
Cuối nhịp
-88.69
0.2116
0.8797
10.59
2f25+1f22
13.62
0.99
8
Đầu nhịp
-19.17
0.0457
0.9766
2.06
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
21.75
0.0519
0.9733
2.35
2f18
5.09
0.6
Cuối nhịp
-87.14
0.2079
0.8821
10.38
2f25+1f22
13.62
0.99
7
Đầu nhịp
-23.62
0.0564
0.9710
2.56
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
22.15
0.0529
0.9728
2.39
2f18
5.09
0.6
Cuối nhịp
-98.38
0.2348
0.8642
11.96
2f25+1f22
13.62
0.99
6
Đầu nhịp
-27.6
0.0659
0.9659
3.00
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
22.78
0.0544
0.9720
2.46
2f18
5.09
0.6
Cuối nhịp
-106.5
0.2541
0.8506
13.15
2f25+1f22
13.62
0.99
5
Đầu nhịp
-31.25
0.0746
0.9612
3.42
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
23.35
0.0557
0.9713
2.53
2f18
5.09
0.6
Cuối nhịp
-115.94
0.2767
0.8342
14.60
2f25+3f22
21.2
1.54
4
Đầu nhịp
-34.98
0.0835
0.9564
3.84
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
23.65
0.0564
0.9709
2.56
2f18
5.09
0.6
Cuối nhịp
-124.74
0.2977
0.8181
16.02
2f25+2f22
17.4
1.26
3
Đầu nhịp
-36.65
0.0875
0.9542
4.03
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
24.11
0.0575
0.9704
2.61
2f18
5.09
0.6
Cuối nhịp
-126.54
0.3020
0.8147
16.32
2f25+2f22
17.4
1.26
2
Đầu nhịp
-35.34
0.0843
0.9559
3.88
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
24.38
0.0582
0.9700
2.64
2f18
5.09
0.6
Cuối nhịp
-123.96
0.2958
0.8195
15.89
2f25+2f22
17.4
1.26
1
Đầu nhịp
-25.85
0.0617
0.9681
2.80
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
24.18
0.0577
0.9703
2.62
2f18
5.09
0.6
Cuối nhịp
-102.92
0.2456
0.8566
12.62
2f25+1f22
13.62
0.99
NHỊP D-E
Tầng
Tiết diện
M(KNm)
am
z
Astính(cm2)
Cốt thép
Aschọn(cm2)
m%
9
Đầu nhịp
-47.5
0.0564
0.9710
3.97
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
100.57
0.1194
0.9362
8.72
4f18
10.18
0.8
Cuối nhịp
-204.74
0.2431
0.8584
19.36
2f25+3f22
21.22
1.54
8
Đầu nhịp
-51.76
0.0615
0.9683
4.34
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
92.92
0.1103
0.9414
8.01
4f18
10.18
0.8
Cuối nhịp
-228.05
0.2708
0.8385
22.07
3f25+2f22
22.33
1.62
7
Đầu nhịp
-48.8
0.0579
0.9701
4.08
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
94.89
0.1127
0.9401
8.19
4f18
10.18
0.8
Cuối nhịp
-241.51
0.2868
0.8265
23.72
4f25+2f22
27.23
1.97
6
Đầu nhịp
-44.79
0.0532
0.9727
3.74
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
94.57
0.1123
0.9403
8.16
4f18
10.18
0.8
Cuối nhịp
-258.41
0.3068
0.8108
25.87
4f25+2f22
27.23
1.97
5
Đầu nhịp
-41.29
0.0490
0.9749
3.44
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
95.01
0.1128
0.9400
8.20
4f18
10.18
0.8
Cuối nhịp
-276.02
0.3278
0.7935
28.24
6f25
29.98
2.17
4
Đầu nhịp
-38.93
0.0462
0.9763
3.24
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
95.83
0.1138
0.9394
8.28
4f18
10.18
0.8
Cuối nhịp
-291.85
0.3465
0.7770
30.49
4f25+3f22
31.03
2.25
3
Đầu nhịp
-39.18
0.0465
0.9762
3.26
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
95.97
0.1140
0.9393
8.29
4f18
10.18
0.8
Cuối nhịp
-296.85
0.3525
0.7716
31.23
4f25+4f22
34.83
2.52
2
Đầu nhịp
-44.72
0.0531
0.9727
3.73
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
95.73
0.1137
0.9395
8.27
4f18
10.18
0.8
Cuối nhịp
-294.13
0.3493
0.7745
30.82
4f25+3f22
31.03
2.25
1
Đầu nhịp
-62.21
0.0739
0.9616
5.25
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
95.3
0.1132
0.9398
8.23
4f18
10.18
0.8
Cuối nhịp
-255.9
0.3039
0.8132
25.54
4f25+2f22
27.23
1.97
NHỊP E-F
Tầng
Tiết diện
M(KNm)
am
z
Astính(cm2)
Cốt thép
Aschọn(cm2)
m%
9
Đầu nhịp
-36.43
0.0433
0.9779
3.02
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
45.62
0.1089
0.9422
5.09
2f18
5.09
0.6
Cuối nhịp
-119.85
0.1423
0.9229
10.54
2f25+1f22
13.62
0.99
8
Đầu nhịp
-31.25
0.0371
0.9811
2.59
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
40.87
0.0975
0.9486
4.53
2f18
5.09
0.6
Cuối nhịp
-161.26
0.1915
0.8928
14.66
3f25
14.73
1.07
7
Đầu nhịp
-34.11
0.0405
0.9793
2.83
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
41.92
0.1000
0.9472
4.65
2f18
5.09
0.6
Cuối nhịp
-169.08
0.2008
0.8868
15.48
2f25+2f22
17.4
1.26
6
Đầu nhịp
-16.39
0.0195
0.9902
1.34
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
41.08
0.0980
0.9483
4.55
2f18
5.09
0.6
Cuối nhịp
-190.3
0.2260
0.8702
17.75
2f25+2f22
17.4
1.26
5
Đầu nhịp
-22.1
0.0262
0.9867
1.82
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
40.62
0.0969
0.9489
4.50
2f18
5.09
0.6
Cuối nhịp
-209.27
0.2485
0.8546
19.88
2f25+3f22
21.2
1.54
4
Đầu nhịp
-26.15
0.0311
0.9842
2.16
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
40.87
0.0975
0.9486
4.53
2f18
5.09
0.6
Cuối nhịp
-222.98
0.2648
0.8429
21.47
3f25+2f22
22.33
1.62
3
Đầu nhịp
-29.6
0.0351
0.9821
2.45
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
40.49
0.0966
0.9491
4.48
2f18
5.09
0.6
Cuối nhịp
-230.13
0.2733
0.8367
22.32
3f25+2f22
22.33
1.62
2
Đầu nhịp
-28.99
0.0344
0.9825
2.40
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
40.22
0.0960
0.9495
4.45
2f18
5.09
0.6
Cuối nhịp
-227.45
0.2701
0.8391
22.00
3f25+2f22
22.33
1.62
1
Đầu nhịp
-44.23
0.0525
0.9730
3.69
2f25
9.82
0.71
Giữa nhịp
40.82
0.0974
0.9487
4.52
2f18
5.09
0.6
Cuối nhịp
-186.64
0.2216
0.8731
17.35
2f25+2f22
17.4
1.26
c. Cốt đai:
Lực cắt lớn nhất xuất hiện trong dầm Qmax=214.87(KN)
Chọn đai Ø 8 ,đai hai nhánh n=2 có Asw =2 x 50.3=100.6(mm2) , khoảng cách
S = 150(mm)
Số liệu:
Rb=11.5(Mpa);Rbt=0.9(Mpa); Eb=27x103(Mpa)
Rsw=175(Mpa);Es=21x104(Mpa)
Điều kiện về ứng suất nén chính
Q
Trong đó : φw1 : hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt thép đai vuông góc với trục dọc cấu kiện được xác định theo công thức :
φw1=1+5αμw
α =; μw=
φw1=1+ 5 x 7.78 x0.0027=1.1
Hệ số φb1 =1-βRb
β= 0.01 đối với bê tông nặng
Rb =11.5(Mpa)
φb1=1-0.01x11.5=0.855
Vậy
Ta có Q=214870(N) < 446149.7(N)
thoả mản điều kiện ứng suấy nén chính
Tính khả năng chịu cắt của tiết diện nghiêng Qu
Qu= Qb+Qsw
Qb : khả năng chiu cắt của bê tông ;
Qb=
φb2: hệ số kể đến ảnh hưởng của loại bê tông , đối với bê tông nặng φb2=2
φf : hệ số xét đến ảnh hưởng của cánh chịu nén trong tiết diện chữ T, chữ I , đối với tiết diện chữ nhật φf=0
φn: hệ số xét đến ảnh hưởng của lực dọc, đối với dầm chiếu nghỉ không có lực dọc nên φn=0
Rbt = 0.9(Mpa) cường độ chịu kéo của bê tông
c: chiều dài hình chiếu của tiết diện nghiêng nguy hiểm nất lên trục dọc cấu kiện
Qsw: khả năng chịu lực cắt của cốt thép đai
Qsw = qswCo
qsw: nội lực trong cốt thép đai trên một đơn vị chiều dài qsw==
=
Ta có Co=1076.8 < 2ho=2x450=1100(mm) nên lấy Co=1076.8(mm) để tính
Qsw = qswCo=117.4x1076.8=126476.3(N)
Qb=
Vậy khả năng chịu cắt của dầm là Qu=126476.3+1159497=1285973(N)
Ta có Qmax=214870(N) < Qu=1285973(N)
dầm đủ khả năng chịu cắt
Bố trí đai Ø8a150 ở 1/4L=1600, ở đoạn giữa dầm bố trí đai Ø8a250
Cốt thép cột:
Xét mặt phẳng uốn của các cấu kiện cột , ta thấy mặt phẳng uốn không chứa trục đối xứng nên cấu kiện cột là cấu kiện nén lệch tâm xiên. Việc tính toán cốt thép cột chịu nén lệch tâm xiên ta có thể dùng phương pháp gần đúng dựa trên việc biến đổi trường hợp nén lệch tâm xiên thành nén lệch tâm phẳng tương đương được chỉ dẩn ở trang 153[4] .
Xét tiết diện cột có cạnh Cx,Cy
Điều kiện . Cốt thép được đặt theo chu vi , phân bố đều hoặc mật độ cốt thép cạnh nhỏ có thể lớn hơn
Tiết diện chịu lực nén N, moment uốn Mx, MY , và độ lệch tâm ngẩu nhiên eax,eay với độ lệch tâm ngẩu nhiên được xác định như sau : không nhỏ hơn 1/600 chiều dài cột và 1/30 chiều cao cấu kiện vậy .
Xét ảnh hưởng uốn dọc hai phương xác định được ηx, ηy với η được xác định như sau :
Khi có thể bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc , lấy η =1
Khi có thể bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc , η được tính theo công thức sau:
Với: N -Lực dọc tính toán trong cột
Ncr - Lực dọc tới hạn.
Trong đó:
Eb -Mođun đàn hồi của bê tông,với bê tông B25 ta có Eb=2.1x103(Mpa)
lo -Chiều dài tính toán của cấu kiện , với khung nhiều tầng có liên kết cứng giữa dầm và cột có từ ba nhịp (4 cột) trở lên và sàn đổ toàn khối nên ta có y = 0.7
i - Momen quán tính của tiết diện cột lấy đối với trục đi qua trọng tâm và vuônggóc với mặt phẳng uốn
Is - Momen quán tính của diện tích tiết diện cốt thép dọc chịu lực lấy đối với trục đã nêu
, với Es-mođun đàn hồi của cốt thép
S - hệ số kể đến ảnh hưởng của độ lệch tâm
de - hệ số lấy theo quy định sau ,
Với kết cấu siêu tĩnh ta có eo=max(e1,ea), e1=
, Rb tính bằng Mpa
φp - hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt thép căng ứng lực trước , với kết cấu bê tông cốt thép thường φp=1
- hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng tác dụng dài hạn
Trong đó:
y - cách từ trọng tâm tiết diện đến mép chịu kéovới tiết diện chữ nhật y =0.5h
Ml,Nl - nội lực do tác dụng dài hạn
β - hệ số phụ thuộc vào loại bê tông , với bê tông nặng β=1
Sau khi xá