Luận văn Tích phân của hàm với giá trị trong không gian Banach có thứ tự

MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN .3

MỤC LỤC.4

MỞ ĐẦU.6

CHƯƠNG 1: TÍCH PHÂN CỦA HÀM CÓ GIÁ TRỊ TRONG KHÔNG GIAN

BANACH.8

1.1 Kiến thức mở đầu.8

1.1.1 σ − đại số, độ đo dương .8

1.1.2 Định lý Pettis.8

1.1.3 Nửa chuẩn .9

1.1.4 Hàm thực chất bị chặn.9

1.1.5 Bổ đề Fatou .9

1.1.6 Topo yếu σ (E E , *) .10

1.1.7 Nón và thứ tự sinh bởi nón.11

1.2 Hàm đo được có giá trị vectơ.12

Bổ đề 1.2.1 .13

Mệnh đề 1.2.2.15

1.3 Tích phân hàm có giá trị vectơ.16

1.3.1 Tích phân của hàm vectơ .16

1.3.2 Nón và thứ tự sinh bởi nón.18

Bổ đề 1.3.1 .19

Mệnh đề 1.3.2.19

Hệ quả 1.3.3 .21

Mệnh đề 1.3.4 (Định lý hội tụ yếu đơn điệu).23

1.4 Tích phân Henstock – Lebesgue (HL – tích phân) .25

1.4.1 K − phân hoạch .25

1.4.2 HL – khả tích.26

1.4.3 Tích phân Henstock – Kurzweil.27

1.4.4 Ví dụ về hàm HL – khả tích.27

1.4.5 Tính chất.29

Bổ đề 1.4.1 .31

Bổ đề 1.4.2 (Bổ đề Saks – Henstock) .32

Mệnh đề 1.4.3.32

Mệnh đề 1.4.4.32

1.5 Tích phân của đạo hàm các hàm có giá trị vectơ .33

1.5.1 Hàm có biến phân bị chặn và hàm liên tục tuyệt đối .33

Bổ đề 1.5.1 .35

Định lý 1.5.2.35

Hệ quả 1 .42

Hệ quả 2 .42

Hệ quả 3 .43

Hệ quả 4 .43

1.5.2 Nguyên hàm .45

pdf74 trang | Chia sẻ: mimhthuy20 | Lượt xem: 487 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Tích phân của hàm với giá trị trong không gian Banach có thứ tự, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
( ) [ ] (do , ; \ ) ξ ξ ξ θ ξ ∈ = ⋅ = ∀ ∈∑ i i i i i Z u I u a b Z ( ) 11 (do ) ξ ξ ∞ ∞ == ∈ = ⋅ = ∪∑ ∑ i n i i nnn Z u I Z Z ( ) 1 (do , ) ξ ξ ξ ∞ = ∈ ≤ ⋅ < ∀ ∈∑ ∑ i n i i i n n Z n I u n Z ( ) 1 1 ξξ µ ∞ ∞ ∈= ∈ = = ⋅ = ⋅ ∪∑ ∑ ∑ i n i n i iZn Z n n I n I (do { } 1= n i i I gồm các khoảng không chồng lên nhau và độ đo Lebesgue của tập đếm được bằng 0) ( ) 1 µ ∞ = ≤ ⋅∑ n n n G (do ( )( ) ( )( ), , ,ξ ξ δ ξ ξ δ ξ∀ ∈ ⊂ = ⊂i n i i i i n i nZ I B B G nên ( )ξ ∈∪ ⊂i n i nZ I G ) ( ) ( ),  f t g t 29 Như vậy tồn tại hàm cộng tính : →F E thỏa 0ε∀ > , ∃ cái đo [ ] ( ): ; 0;δ → +∞a b sao cho ∀ −K phân hoạch cỡ δ của [ ];a b ( ){ } 1,ξ == n i i i D I ( *∈n ) thì: ( ) ( ) 1 ξ ε = ⋅ − ≤∑ n i i i i u I F I Vậy u là HL – khả tích và ( ) ( ) θ= =∫K I u s ds F I , ∀ ∈I   1.4.5 Tính chất Cho [ ], : ; →f g a b E là HL – khả tích và ∈c . Khi đó , + ⋅f g c f cũng là HL – khả tích. Chứng minh: Nếu 0=c thì ⋅ =c f  (kí hiệu  chỉ ánh xạ không) là HL – khả tích. Ta chứng minh tính chất cho trường hợp 0≠c . Thật vậy: • Do f là HL – khả tích nên tồn tại hàm : →F E có tính cộng tính trên những khoảng con đóng không chồng lên nhau và thỏa: 0ε∀ > , ∃ cái đo [ ] ( ): ; 0;δ → +∞a b sao cho ∀ −K phân hoạch cỡ δ của [ ];a b ( ){ } 1,ξ == n i i i D I với *∈n thì ( ) ( ) 1 ξ ε = ⋅ − <∑ n i i i i f I F I • Do g là HL – khả tích nên tồn tại hàm : →G E có tính cộng tính trên những khoảng con đóng không chồng lên nhau và thỏa: 0ε∀ > , ∃ cái đo [ ] ( )' : ; 0;δ → +∞a b sao cho ∀ −K phân hoạch cỡ 'δ của [ ];a b ( ){ } 1,ξ == n i i i D I với *∈n thì ( ) ( ) 1 ξ ε = ⋅ − <∑ n i i i i g I G I 30 • Với hàm , : →F G E như trên thì :+ →F G E và :⋅ →c F E cộng tính trên những khoảng con đóng không chồng lên nhau. Thật vậy, ,∀ ∈A B  thỏa int int φ∩ =A B và ∪ ∈A B  , ta có: i. ( )( ) ( ) ( )+ ∪ = ∪ + ∪F G A B F A B G A B (định nghĩa hàm +F G ) ( ) ( ) ( ) ( )= + + +F A F B G A G B (do F và G có tính cộng tính trên những khoảng con đóng không chồng lên nhau) ( )( ) ( )( )= + + +F G A F G B ii. ( )( ) ( )⋅ ∪ = ⋅ ∪c F A B c F A B (định nghĩa hàm ⋅c F ) ( ) ( )= ⋅ +  c F A F B (do tính cộng tính của F ) ( ) ( ) ( )( ) ( )( )= ⋅ + ⋅ = ⋅ + ⋅c F A c F B c F A c F B • 0ε∀ > , cố định lại, Do f là HL – khả tích nên ∃ cái đo [ ] ( ): ; 0;δ → +∞a b sao cho ∀ −K phân hoạch cỡ δ của [ ];a b ( ){ } 1,ξ == n i i i D I ( *∈n ) thì: ( ) ( ) 1 εξ = ⋅ − <∑ n i i i i f I F I c ( )( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 1 ξ ξ ξ ε = = = ⇒ ⋅ ⋅ − ⋅ = ⋅ ⋅ − ⋅ = ⋅ ⋅ − < ∑ ∑ ∑ n n i i i i i i i i n i i i i c f I c F I c f I c F I c f I F I Như vậy, hàm [ ]: ;⋅ →c f a b E thỏa tồn tại hàm :⋅ →c F E có tính cộng tính trên những khoảng con đóng không chồng lên nhau và 0ε∀ > , ∃ cái đo δ của [ ];a b : ∀ −K phân hoạch cỡ δ của [ ];a b ( ){ } 1,ξ == n i i i D I ( *∈n ) thì ( )( ) ( )( ) 1 ξ ε = ⋅ ⋅ − ⋅ <∑ n i i i i c f I c F I Vậy ⋅c f là HL – khả tích. • 0ε∀ > , cố định lại, 31 Do f là HL – khả tích nên ∃ cái đo [ ] ( )1 : ; 0;δ → +∞a b sao cho ∀ −K phân hoạch cỡ 1δ của [ ];a b ( ){ } 1, = n i i i x A ( *∈n ) thì ( ) ( ) 1 2 ε = ⋅ − <∑ n i i i i f x A F A Do g là HL – khả tích nên ∃ cái đo [ ] ( )2 : ; 0;δ → +∞a b sao cho ∀ −K phân hoạch cỡ 2δ của [ ];a b ( ){ } 1, = m i i i y B ( *∈m ) thì ( ) ( ) 1 2 ε = ⋅ − <∑ m i i i i g y B G B Chọn cái đo [ ] ( )0 : ; 0;δ → +∞a b định bởi ( ) ( ) ( ){ } [ ]0 1 2min , , ;δ δ δ= ∀ ∈x x x x a b . Xét tùy ý −K phân hoạch cỡ 0δ của [ ];a b ( ){ } 1,ξ == n i i i D I ( *∈n ). Khi đó D là −K phân hoạch cỡ 1δ của [ ];a b và là −K phân hoạch cỡ 2δ của [ ];a b ( ) ( ) 1 2 εξ = ⇒ ⋅ − <∑ n i i i i f I F I và ( ) ( ) 1 2 εξ = ⋅ − <∑ n i i i i g I G I ( )( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 ξ ξ ξ = = ⇒ + ⋅ − + = ⋅ + ⋅ − −∑ ∑ n n i i i i i i i i i i i f g I F G I f I g I F I G I ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 2 2 ε εξ ξ ε = = ≤ ⋅ − + ⋅ − < + =∑ ∑ n n i i i i i i i i f I F I g I G I Như vậy hàm [ ]: ;+ →f g a b E thỏa tồn tại hàm :+ →F G E cộng tính trên những khoảng con đóng không chồng lên nhau và 0ε∀ > , ∃ cái đo 0δ của [ ];a b : ∀ −K phân hoạch cỡ 0δ của [ ];a b ( ){ } 1,ξ == n i i i D I ( *∈n ) thì: ( )( ) ( )( ) 1 ξ ε = + ⋅ − + <∑ n i i i i f g I F G I Vậy +f g là HL – khả tích.  Bổ đề 1.4.1 a) Mọi hàm HL – khả tích thì đo được mạnh. b) Nếu hàm [ ]: ; →u a b E là khả tích theo Bochner thì u là HL – khả tích và 32 ( ) ( )=∫ ∫K I I u s ds u s ds với I là khoảng con đóng tùy ý của [ ];a b . Bổ đề 1.4.2 (Bổ đề Saks – Henstock) Nếu [ ]: ; →u a b E là HL – khả tích thì 0ε∀ > , tồn tại một cái đo [ ] ( ): ; 0;δ → +∞a b sao cho với mọi ( ){ } 1,ξ == n i i i D I với *∈n là −K phân hoạch cỡ δ hay −K phân hoạch riêng cỡ δ của [ ];a b thì: ( ) ( ) 1 ξ ε = ⋅ − ≤∑ ∫ i n K i i i I u I u s ds Mệnh đề 1.4.3 Nếu hàm : →v I E là HL – khả tích và :ϕ → I là hàm có biến phân bị chặn thì ϕ ⋅v là HL – khả tích. Mệnh đề 1.4.4 Cho ( ), .E là không gian Banach có thứ tự sinh bởi nón +E và các hàm [ ], : ; →f g a b E là HL – khả tích thỏa ( ) ( )≤f s g s h.k.n trên [ ];a b , I là khoảng con đóng của [ ];a b . Khi đó: ( ) ( )≤∫ ∫K K I I f s ds g s ds Chứng minh: • Nhận xét: Do ,f g là HL – khả tích trên [ ];a b nên ,f g là HL – khả tích trên I . Ngoài ra, ( ) ( )≤f s g s h.k.n trên [ ];a b nên ( ) ( )≤f s g s h.k.n trên I . Như vậy, ta chỉ cần chứng minh bổ đề cho trường hợp [ ];=I a b . Khi đó nếu [ ];=I c d là khoảng con đóng thực sự của [ ];a b thì ta thay [ ];a b trong chứng minh thành [ ];c d sẽ được điều phải chứng minh. • Xét [ ];=I a b và không mất tính tổng quát, giả sử ( ) ( )≤f s g s , [ ];∀ ∈s a b . 33 Đặt = −u g f thì ( )u s +∈E , [ ];∀ ∈s a b và u là HL – khả tích trên [ ];a b . Do đó tồn tại hàm F như trong định nghĩa hàm HL – khả tích. Như vậy, với mỗi *∈n , tồn tại cái đo δn của [ ];a b sao cho lấy một −K phân hoạch cỡ δn của [ ];a b ( ){ } 1 ,ξ = = nkn n n i i i D I với *∈nk thì: ( ) ( ) 1 1ξ = ⋅ − <∑ nk n n n i i i i u I F I n . Đặt ( ) 1 ξ = = ⋅∑ nk n n n i i i y u I , *∀ ∈n . Khi đó +∈ny E (do ( ) , 0ξ +∈ ≥n ni iu E I , 1,∀ = ni k và +E là nón) và [ ]( ) ( ) ( ) 1 1 ; ξ = = − = ⋅ −∑ ∑ n nk k n n n n i i i i i y F a b u I F I (do tính cộng tính của F ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 1ξ ξ = =  = ⋅ − ≤ ⋅ − < ∑ ∑ n nk k n n n n n n i i i i i i i i u I F I u I F I n , *∀ ∈n . Cho →∞n trong bất đẳng thức trên, ta được [ ]( )lim ; 0 →∞ − =nn y F a b hay [ ]( )lim ; →∞ =nn y F a b , mà { } +⊂n ny E và +E đóng nên [ ]( ); +∈F a b E Vậy [ ]( ) ( ) ( ) ( );θ ≤ = = −∫ ∫ ∫ b b b K K K a a a F a b u s ds g s ds f s ds . Ta có đpcm.  1.5 Tích phân của đạo hàm các hàm có giá trị vectơ 1.5.1 Hàm có biến phân bị chặn và hàm liên tục tuyệt đối Định nghĩa Cho ( ), .E là không gian Banach và [ ]; , a<b⊂ a b . a) Hàm [ ]: ; →u a b E được gọi là có biến phân bị chặn (kí hiệu là ∈u BV ) trên [ ];a b nếu đại lượng sau hữu hạn [ ]( ) [ ]( ) [ ]( ); , ; , ; ,+ + ++ ⊂HL a b E HL a b E HL a b E ( ) ( ) { }1 :−− =∑ i i i P u t u t P t là một phân hoạch của [ ];a b }< +∞ 34 b) Hàm [ ]: ; →u a b E được gọi là liên tục tuyệt đối (kí hiệu là ∈u AC ) nếu với 0ε > cho trước, tồn tại 0δ > thỏa với mọi họ ( ){ }, : 1,=i ia b i n các khoảng con đôi một không giao nhau của [ ];a b thỏa ( ) 1 δ = − <∑ n i i i b a thì ( ) ( ) 1 ε = − <∑ n i i i u b u a . Tính chất 1) Nếu ∈u AC thì ∈u BV . 2) Nếu hàm [ ]: ; →u a b E thỏa ∈u BV thì u bị chặn theo chuẩn. 3) Cho hàm [ ]: ; →f a b E thỏa ( ) 0=f t x , t (hàm hằng) thì ∈f AC . 4) Cho [ ], : ; →f g a b E liên tục tuyệt đối và ∈c . Khi đó: i. ⋅ ∈c f AC ii. + ∈f g AC 5) Nếu hàm [ ]: ; →f a b E thỏa ∈f AC thì hàm [ ]: ; → g a b định bởi ( ) ( )=g t f t , [ ];∀ ∈t a b cũng liên tục tuyệt đối. Định nghĩa a) Hàm [ ]: ; →u a b E được gọi là thỏa điều kiện Lusin mạnh nếu với mọi tập có độ đo không [ ];⊂Z a b và 0ε > tùy ý, tồn tại cái đo [ ] ( ): ; 0,δ → +∞a b sao cho với mọi −K phân hoạch riêng cỡ δ [ ]( ){ }2 1 2, ,ξ −= i i i iD t t thỏa { }ξ ⊂i i Z thì ( ) ( )2 2 1 ε−− <∑ i i i u t u t b) • Hàm [ ]: ; →u a b E được gọi là khả vi tại ( ),∈t a b nếu tồn tại ∈z E sao cho: 35 ( ) ( )lim 0 → − − = −s t u s u t z s t hay ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 2 2 1 ε λ − − − ≤       +∫ ∫ m b K a B g s f s ds g s f s ds (1.10) Khi đó z được gọi là đạo hàm của u tại t . Kí hiệu ( )'=z u t . • Nếu [ ),∈t a b và (1.10) thỏa khi +→s t thì ta nói z là đạo hàm phải của u tại t . Kí hiệu ( )'+=z u t Nếu ( ],∈t a b và (1.10) thỏa khi −→s t thì ta nói z là đạo hàm trái của u tại t . Kí hiệu ( )'−=z u t . • Hàm u được gọi là khả vi trên [ ];a b nếu u khả vi tại mọi ( ),∈t a b và ( ) ( )' , '+ −u a u b tồn tại. • Hàm [ ]: ; →u a b E được gọi là khả vi h.k.n nếu đạo hàm ( ) ( ) ( ) 0 ' lim ∆ → + ∆ − = ∆t u t t u t u t t tồn tại h.k.n trên [ ];a b . Bổ đề 1.5.1 a) Nếu [ ]: ; → u a b thỏa ∈u AC thì u khả vi h.k.n và 'u khả tích theo Lebesgue, ( ) ( ) ( ) 0 0' = −∫ t t u s ds u t u t , [ ]0, ;∀ ∈t t a b . b) Cho [ ]: ; → v a b khả tích theo Lebesgue, [ ]0 ;∈t a b và đặt ( ) ( ) 0 := ∫ t t u t v s ds , [ ];∀ ∈t a b . Khi đó ∈u AC và ( ) ( )' =u t v t h.k.n trên [ ];a b . Định lý 1.5.2 Cho [ ], : ; →u v a b E , [ ]0 ;∈t a b và 0 ∈x E . Khi đó các khẳng định sau tương đương: a) ( ) ( ), '∈ =u AC u t v t h.k.n trên [ ];a b và ( )0 0=x u t . 36 b) v khả tích theo Bochner và ( ) ( ) 0 0= + ∫ t t u t x v s ds , [ ];∀ ∈t a b . Chứng minh: Chiều thuận ( ⇒a b ): Giả sử ( ) ( ), '∈ =u AC u t v t , [ ); \∀ ∈t a b Z trong đó Z là tập có độ đo không của [ ];a b và ( )0 0=u t x . i. Chứng minh: v khả tích theo Bochner • *∀ ∈n , đặt 2 − =n n b ah và = + ⋅kn nt a k h với 0;1;2;...;2= nk thì <k ln nt t nếu <k l , 0 =nt a và 2 = n nt b . • Xét dãy hàm bậc thang { } 1 ∞ =n n f định bởi: ξ ∈i nZ trong đó 1;2;...;2= nk và *∈n . Khi đó [ ]: ; →nf a b E (do ) [ ) 2 1 1 , ;− = ∪ = n k k n nk t t a b ) và ){ }21 1 ,− =  n k k n n k t t gồm những tập đôi một không giao nhau, *∀ ∈n . • Lấy tùy ý [ ); \∈t a b Z thì ( ) ( ) ' =u t v t . Với mỗi *∈n , do [ ) ) 2 1 1 ; ,− = ∈ = ∪  n k k n nk t a b t t nên tồn tại 1;2∈ nnk sao cho 1− ≤ <n nk kn nt t t , và do sự tồn tại của ( )'u t nên: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )1 1 1 ' '− − −  = + ⋅ − + − ⋅  = + ⋅ − + − ⋅ n n n n n n k k k n n n n k k k n n n n u t u t u t t t t t u u t u t u t t t t t v với { } { }, ⊂n nn nu v E thỏa lim lim 0→∞ →∞= =n nn nu v ( ) ( ) ( ) ( )1 1 1'− − −⇒ − = ⋅ − + − ⋅ − − ⋅n n n n n nk k k k k kn n n n n n n nu t u t u t t t t t u t t v ( ) 1 * ' , −= ⋅ + − ⋅ − − ⋅ ∀ ∈n nk kn n n n nu t h t t u t t v n 37 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 11 ' −− − −− ⇒ − = − = ⋅ − ⋅ n nn n k kk k n nn n n n n n n n t t t tu t u t f t v t u t u v h h h 1 * , −− − ≤ ⋅ + ⋅ ≤ + ∀ ∈ n nk k n n n n n n n n t t t t u v u v n h h (có ( ) ( )2 2 1 2ε−− <∑ i i i u t u t do )1,−∈  n nk kn nt t t ) Như vậy, ta đã chứng minh được: ( ) ( )− ≤ +n n nf t v t u v , *∀ ∈n , [ ); \∀ ∈t a b Z mà ( )lim 0 →∞ + =n nn u v nên ( ) ( )lim→∞ =nn f t v t h.k.n trên [ ];a b Vậy v là hàm µ − đo được. • Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 12 2 1 1 1 − − = = − = ⋅ = − ≤ ∨∑ ∑∫ n nk kb b n n k k n n n n ak ka n u t u t f t dt h u t u t u h , *∀ ∈n (do ∈u AC nên ∈u BV và { }2 0= n k n k t là một phân hoạch của [ ];a b , *∀ ∈n ) ⇒ dãy hàm { }n nf bị chặn theo 1. trong không gian  các hàm khả tích theo Bochner trên [ ];a b (Trong  , ( )1 = ∫ b a f f t dt , ∀ ∈f  ) mà ( )1, . đầy đủ nên có dãy con { }kn kf của dãy { }n nf hội tụ theo 1. , do đó ( )lim→∞ ∫ k b nk a f t dt tồn tại. Ta có ( ) ( )lim →∞ =nn f t v t h.k.n trên [ ];a b ( ) ( )lim →∞ ⇒ = knk f t v t h.k.n trên [ ];a b ( ) ( )lim →∞ ⇒ =∫ ∫ k b b nk a a v t dt f t dt Vậy v khả tích theo Bochner trên [ ];a b . ii. Chứng minh: ( ) ( ) ( ) 0 0= + ∫ t t u t u t v s ds , [ ];∀ ∈t a b 38 Bước 1: Chứng minh ( ) ( ) 0 =∫ t t d v s ds v t dt h.k.n trên [ ];a b . • Do v khả tích theo Bochner nên hàm ( )t v t khả tích theo Lebesgue. Theo bổ đề 1.5.1, hàm [ ]: ; → g a b định bởi ( ) ( ) [ ] 0 , ;= ∀ ∈∫ t t g t v s ds t a b liên tục tuyệt đối. Ta sẽ chứng minh hàm [ ]: ; →h a b E định bởi ( ) ( ) [ ] 0 , ;= ∀ ∈∫ t t h t v s ds t a b liên tục tuyệt đối. Thật vậy, 0ε∀ > , do ∈g AC nên 0δ∃ > sao cho với mọi họ ( ){ } ( )*1, = ∈ n i i i a b n các khoảng con đôi một không giao nhau của [ ];a b thỏa ( ) 1 δ = − <∑ n i i i b a thì ( ) ( ) 1 ε = − <∑ n i i i g b g a hay ( ) ( ) ( ) 0 0 1 1 ε = = − = <∑ ∑∫ ∫ ∫ i i i i b a bn n i it t a v s ds v s ds v s ds . Lấy tùy ý họ ( ){ } ( )*1, = ∈ n i i i a b n các khoảng con đôi một không giao nhau của [ ];a b thỏa ( ) 1 δ = − <∑ n i i i b a , ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0 1 1 1 1 ε = = = = − = − = ≤ <∑ ∑ ∑ ∑∫ ∫ ∫ ∫ i i i i i i b a b bn n n n i i i i i it t a a h b h a v s ds v s ds v s ds v s ds Vậy ∈h AC . • Điều phải chứng minh có thể viết lại là ( ) ( )' =h t v t h.k.n trên [ ];a b ( ) ( ) ( ) 0 lim 0 ∆ → + ∆ − ⇔ − = ∆t h t t h t v t t h.k.n trên [ ];a b . Ta có: 39 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) [ ] 1 1 khi , ; , 0 +∆ +∆ +∆+ ∆ −   − = ⋅ − = ⋅ −    ∆ ∆ ∆  + ∆ ∈ ∆ ≠ ∫ ∫ ∫ t t t t t t t t t h t t h t v t v s ds v t ds v s v t ds t t t t t t a b t ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) [ ]1 khi , ; , 0 +∆+ ∆ − ⇒ − ≤ ⋅ − + ∆ ∈ ∆ ≠ ∆ ∆ ∫ t t t h t t h t v t v s v t ds t t t a b t t t Như vậy, ta chỉ cần chứng minh ( ) ( ) 0 1lim 0 +∆ ∆ → ⋅ − = ∆ ∫ t t t t v s v t ds t h.k.n trên [ ];a b . Thật vậy: Ở câu i) ta có ( ) ( )lim →∞ =nn f t v t , [ ); \∀ ∈t a b Z với { }n nf là dãy hàm bậc thang. Đặt [ ]( ) 1 ; ∞ = = ∪ nnV f a b thì V là tập đếm được do [ ]( );nf a b là tập hữu hạn. Ta có thể viết { } 1 ∞ = = ⊂k kV x E . Với mỗi *∈k , cố định lại, do hàm v và hàm hằng kx khả tích theo Bochner trên [ ];a b nên hàm ( ) − kt v t x khả tích theo Bochner trên [ ];a b , suy ra ( ) − kt v t x khả tích theo Lebesgue trên [ ];a b . Do đó theo bổ đề 1.5.1, hàm [ ]: ; → kl a b định bởi ( ) ( ) 0 = −∫ t k k t l t v s x ds thỏa ( ) ( )' = −k kl t v t x , [ ]; \∀ ∈ kt a b Z trong đó kZ là tập có độ đo không nào đó. ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0 1lim lim +∆ ∆ → ∆ → + ∆ −   ⇒ − = = ⋅ − ∆ ∆  ∫ t t k k k kt t t l t t l t v t x v s x ds t t , [ ]; \∀ ∈ kt a b Z Đặt { }0 1 , ∞ = = ∪ ∪ ∪kkZ Z Z a b thì 0Z là tập có độ đo không. Với ( ) ( )lim →∞ =nn u t u t cho trước, với mỗi [ ] 0; \∈t a b Z , Do ( ) ( )lim →∞ =nn f t v t nên * 0 0:∃ ∈ ∀ ≥n n n thì ( ) ( ) 3 ε − <nf t v t . Do đó ( )* : 3 ε ∃ ∈ − < kk x v t . 40 Do ( ) ( ) 0 1lim +∆ ∆ →   ⋅ − = − ∆  ∫ t t k kt t v s x ds v t x t nên ( ) { }0 : 0, \ 0δ δ∃ > ∀∆ ∈t B , thì ( ) ( )1 3 ε+∆ ⋅ − − − < ∆ ∫ t t k k t v s x ds v t x t ( ) ( ) ( ) ( )1 1 2 3 3 3 ε ε ε+∆ +∆ ⇒ ⋅ − ≤ ⋅ − − − + − < + = ∆ ∆∫ ∫ t t t t k k k k t t v s x ds v s x ds v t x v t x t t , với mọi ( ) { }0, \ 0δ∆ ∈t B ( ) ( ) ( ) ( )1 1 +∆ +∆  ⇒ ⋅ − ≤ ⋅ − + − ∆ ∆∫ ∫ t t t t k k t t v s v t ds v s x x v t ds t t ( ) ( )1 +∆ = ⋅ − + − ∆ ∫ t t k k t v s x ds x v t t ( ) ( )1 +∆ ≤ ⋅ − + − ∆ ∫ t t k k t v s x ds x v t t ( ) { }2 , 0, \ 0 3 3 ε ε ε δ< + = ∀∆ ∈t B Vậy 0ε∀ > , ( ) { }0 : 0, \ 0δ δ∃ > ∀∆ ∈t B thì ( ) ( )1 ε +∆ ⋅ − < ∆ ∫ t t t v s v t ds t Do đó ( ) ( ) 0 1lim 0 +∆ ∆ → ⋅ − = ∆ ∫ t t t t v s v t ds t . Điều này đúng [ ] 0; \∀ ∈t a b Z . Bước 2: Chứng minh ( ) ( ) ( ) 0 0= + ∫ t t u t u t v s ds , [ ];∀ ∈t a b . Đặt ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) [ ] 0 0 0 , ;= − − = − − ∀ ∈∫ t t f t u t u t v s ds u t x h t t a b . Khi đó, do , ∈u h AC nên ∈f AC . Do đó hàm [ ]: ; → l a b định bởi ( ) ( ) [ ], ;= ∀ ∈l t f t t a b cũng liên tục tuyệt đối. Theo bổ đề 1.5.1, ta được: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) [ ] 0 0 0 0 0' , ;= − = − = − − ∀ ∈∫ ∫ t t t t l s ds l t l t f t f t u t u t v s ds t a b (1.11) 41 (do ( )0 θ=f t ). Mặt khác, ( ) ( ) ( ) ( ) ( )' ' ' ' θ= − = − =f t u t h t u t v t h.k.n trên [ ];a b ( ) ( ) 0 lim θ ∆ → + ∆ − ⇒ = ∆t f t t f t t h.k.n trên [ ];a b , mà ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )+ ∆ −+ ∆ − + ∆ −= ≤ ∆ ∆ ∆ f t t f tl t t l t f t t f t t t t , với mọi [ ], ;∆ ∈t t a b thỏa [ ]; , 0+ ∆ ∈ ∆ ≠t t a b t ( ) ( ) 0 lim 0 ∆ → + ∆ − ⇒ = ∆t l t t l t t h.k.n trên [ ];a b ( )' 0⇒ =l t h.k.n trên [ ];a b (1.12) (1.11), (1.12) ( ) ( ) ( ) [ ] 0 00 , ;⇒ = − − ∀ ∈∫ t t u t u t v s ds t a b ( ) ( ) ( ) 0 0⇒ = + ∫ t t u t u t v s ds , [ ];∀ ∈t a b Chiều ngược ( )⇒b a : Giả sử v khả tích theo Bochner và ( ) ( ) 0 0= + ∫ t t u t x v s ds , [ ];∀ ∈t a b . Theo chứng minh ở chiều thuận, ta được hàm ( ) ( ) [ ] 0 , ;= ∀ ∈∫ t t h t v s ds t a b liên tục tuyệt đối và ( ) ( ) 0 =∫ t t d v s ds v t dt h.k.n trên [ ];a b (phần chứng minh này chỉ sử dụng tính khả tích theo Bochner của v . Chú ý rằng v khả tích theo Bochner nên v là µ - đo được, do đó tồn tại dãy hàm bậc thang { }n nf sao cho ( ) ( )lim→∞ =nn f t v t h.k.n trên [ ];a b ). Do ( ) ( )0= +u t x h t và ∈h AC nên ∈u AC và ( ) ( ) ( )' '= =u t h t v t h.k.n trên [ ];a b . 42 Hơn nữa ( ) ( ) 0 0 0 0 0= + =∫ t t u t x v s ds x .  Nhận xét Từ chứng minh định lý 1.5.2, ta rút ra kết quả sau: Cho hàm [ ]: ; →u a b E khả tích theo Bochner và [ ]0 ;∈t a b . Khi đó hàm [ ]: ; →v a b E định bởi ( ) ( ) [ ] 0 , ,= ∀ ∈∫ t t v t u s ds t a b liên tục tuyệt đối và ( ) ( )' =v t u t h.k.n trên [ ];a b . Hệ quả 1 Cho ( ), .E là không gian Banach có thứ tự sinh bởi nón +E . Hàm [ ]: ; →u a b E thỏa ∈u AC và ( )' +∈u t E h.k.n trên [ ];a b . Khi đó u là hàm không giảm. Chứng minh: Lấy tùy ý [ ], ;∈c d a b sao cho ≤c d . Ta chứng minh: ( ) ( )≤u c u d . Do ∈u AC và u khả vi h.k.n trên [ ];a b nên theo định lý 1.5.2, ( )'u t khả tích theo Bochner và ( ) ( ) ( )' = −∫ d c u t dt u d u c Do ( )' θ≥u t h.k.n trên [ ];a b nên ( )' θ≥u t h.k.n trên [ ];c d , do đó theo hệ quả 1.3.3, ta được ( )' θ θ≥ =∫ ∫ d d c c u t dt dt ( ) ( ) ( ) ( )θ⇒ − ≥ ⇒ ≤u d u c u c u d Vậy u là hàm không giảm.  Hệ quả 2 Cho ( ), .E là không gian Banach có thứ tự sinh bởi nón +E . Các hàm [ ], : ; →u v a b E khả tích theo Bochner và thỏa ( ) ( )≤u t v t h.k.n trên [ ];a b . Khi đó: 43 ( ) ( ) ( ) ( )θ ≤ − ≤ −∫ ∫ ∫ ∫ t t b b a a a a v s ds u s ds v s ds u s ds , [ ];∀ ∈t a b Chứng minh: Đặt ( ) ( ) ( ) ( ) ( )= − = −  ∫ ∫ ∫ t t t a a a f t v s ds u s ds v s u s ds , [ ];∀ ∈t a b . Do ,u v khả tích theo Bochner nên −v u khả tích theo Bochner. Do nhận xét, ta có ∈f AC và ( ) ( ) ( )' = −f t v t u t h.k.n trên [ ];a b Mà ( ) ( )≤u t v t h.k.n trên [ ];a b nên ( )' +∈f t E h.k.n trên [ ];a b . Theo hệ quả 1, ta được f là hàm không giảm. ( ) ( ) ( )⇒ ≤ ≤f a f t f b , [ ];∀ ∈t a b ( ) ( ) ( ) ( )θ⇒ ≤ − ≤ −∫ ∫ ∫ ∫ t t b b a a a a v s ds u s ds v s ds u s ds , [ ];∀ ∈t a b  Hệ quả 3 Cho hàm [ ]: ; →u a b E khả vi h.k.n. Khi đó, các khẳng định sau tương đương: a) ∈u AC b) 'u khả tích theo Bochner và ( ) ( ) ( ) 0 0 '− = ∫ t t u t u t u s ds , [ ]0, ;∀ ∈t t a b . Chứng minh: được suy ra từ định lý 1.5.2.  Hệ quả 4 Cho [ ]: ; → u a b thỏa ∈u AC , hàm [ ]: ; →v a b E khả vi h.k.n và ∈v AC . Khi đó, ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0 0 ' '⋅ − ⋅ = ⋅ + ⋅  ∫ t t u t v t u t v t u s v s u s v s ds , [ ]0, ;∀ ∈t t a b Chứng minh: Đặt [ ]: ; →f a b E định bởi ( ) ( ) ( )= ⋅f t u t v t , [ ];∀ ∈t a b . i. Chứng minh f khả vi h.k.n trên [ ];a b và ( ) ( ) ( ) ( ) ( )' ' '= ⋅ + ⋅f t u t v t u t v t h.k.n trên [ ];a b . 44 Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )+ − + ⋅ + − ⋅ = f t h f t u t h v t h u t v t h h ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )+ ⋅ + − + + − ⋅      = u t h v t h v t u t h u t v t h ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )+ − + −= + ⋅ + ⋅v t h v t u t h u tu t h v t h h , [ ], ;∀ ∈t h a b thỏa [ ];+ ∈t h a b và 0≠h ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 lim ' ' → + − ⇒ = ⋅ + ⋅ h f t h f t u t v t u t v t h h.k.n trên [ ];a b (do [ ]: ; → u a b thỏa ∈u AC nên theo bổ đề 1.5.1, u khả vi h.k.n trên [ ];a b , ngoài ra v khả vi h.k.n trên [ ];a b ) ⇒ f khả vi h.k.n trên [ ];a b và ( ) ( ) ( ) ( ) ( )' ' '= ⋅ + ⋅f t u t v t u t v t h.k.n trên [ ];a b . ii. Chứng minh ∈f AC : Do , ∈u v AC nên , ∈u v BV , do đó ,u v là các hàm bị chặn. Đặt ( ) [ ]{ }sup : ; 1= ∈ +m u t t a b và ( ) [ ]{ }sup : ; 1= ∈ +M v t t a b thì , ∈m M và , 0>m M . Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) − = ⋅ − ⋅ = ⋅ − + − ⋅      f s f t u s v s u t v t u s v s v t u s u t v t ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ≤ ⋅ − + − ⋅u s v s v t u s u t v t ( ) ( ) ( ) ( ) [ ] , , ;≤ ⋅ − + ⋅ − ∀ ∈m v s v t M u s u t s t a b Với 0ε > cho trước, • Do ∈u AC nên tồn tại 1 0δ > sao cho với mọi họ ( ){ } 1, = n i i i a b ( *∈n ) các khoảng con đôi một không giao nhau của [ ];a b thỏa ( ) 1 1 δ = − <∑ n i i i b a thì ( ) ( ) 1 2 ε = − <∑ n i i i u b u a M . 45 • Do ∈v AC nên tồn tại 2 0δ > sao cho với mọi họ ( ){ } 1, = n i i i a b ( *∈n ) các khoảng con đôi một không giao nhau của [ ];a b thỏa ( ) 2 1 δ = − <∑ n i i i b a thì ( ) ( ) 1 2 ε = − <∑ n i i i v b v a m Chọn { }1 2min ,δ δ δ= thì 0δ > . Lấy tùy ý họ ( ){ } 1, = n i i i a b ( *∈n ) các khoảng con đôi một không giao nhau của [ ];a b thỏa ( ) 1 δ = − <∑ n i i i b a thì ( ) 1 1 δ = − <∑ n i i i b a và ( ) 2 1 δ = − <∑ n i i i b a . Khi đó: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1= =  − ≤ ⋅ − + ⋅ − ∑ ∑ n n i i i i i i i i f b f a m v b v a M u b u a ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 2 2 ε ε ε = = = ⋅ − + ⋅ − < ⋅ + ⋅ =∑ ∑ n n i i i i i i m v b v a M u b u a m M m M Vậy ∈f AC . Từ i), ii) và hệ quả 3 suy ra ( ) ( ) ( ) 0 0' = −∫ t t f s ds f t f t , [ ]0, ;∀ ∈t t a b ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0 0' '⇒ ⋅ + ⋅ = ⋅ − ⋅  ∫ t t u s v s u s v s ds u t v t u t v t , [ ]0, ;∀ ∈t t a b . Ta được điều phải chứng minh.  1.5.2 Nguyên hàm Cho [ ]: ; →u a b E là HL – khả tích và ∈c E . Khi đó ( ) ( ) [ ], ;= + ∀ ∈∫ t K a f t c u s ds t a b xác định một hàm [ ]( ); ,∈f C a b E và được gọi là nguyên hàm của u . Ta nhắc lại kết quả sau, bỏ qua chứng minh. 46 Định lý 1.5.3 Cho [ ]: ; →f a b E là HL – khả tích và F là nguyên hàm của f . Khi đó, F khả vi h.k.n và ( ) ( )' =F t f t h.k.n trên [ ];a b . Định lý 1.5.4 Cho các hàm [ ], : ; →u v a b E và [ ]0 ;∈t a b , 0 ∈x E . Khi đó các khẳng định sau tương đương: a) u thỏa điều kiện Lusin mạnh, ( ) ( )' =u t v t h.k.n trên [ ];a b và ( )0 0=u t x . b) v là HL – khả tích và ( ) ( ) 0 0= + ∫ t K t u t x v s ds , [ ];∀ ∈t a b . Chứng minh: Chiều thuận: ( ⇒a b ) Giả sử u thỏa điều kiện Lusin mạnh và ( ) ( )' =u t v t h.k.n trên [ ];a b , ( )0 0=u t x . Đặt [ ] ( ){ ; : '= ∈Z t a b u t không tồn tại hoặc ( ) ( )}' ≠u t v t thì Z là tập có độ đo không và ( ) ( )' =u t v t , [ ]; \∀ ∈t a b Z . Với 0ε > cho trước, cố định lại, • Lấy tùy ý [ ]; \ξ ∈ a b Z , do ( )' ξu tồn tại tức ( ) ( ) ( )lim ' 0 ξ ξ ξ ξ→ − − = −s u s u u s nên ( ) ( )( ) { }1 10 : , \δ ξ ξ δ ξ ξ∃ > ∀ ∈s B thì ( ) ( ) ( )'ξ ξ ε ξ − − < − u s u u s ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) { }1' , , \ξ ξ ξ ε ξ ξ δ ξ ξ⇒ − − ⋅ − < ⋅ − ∀ ∈u s u u s s s B ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )1' , ,ξ ξ ξ ε ξ ξ δ ξ⇒ − − ⋅ − ≤ ⋅ − ∀ ∈u s u u s s s B Xét [ ], ;∈t t a b thỏa ( ) ( )1 1ξ δ ξ ξ ξ δ ξ− < ≤ ≤ < +t t Ta có: ( ) ( ) ( )( )' ξ− − −u t u t u t t ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )( )' 'ξ ξ ξ ξ ξ ξ= − + − − − + −u t u u u t u t u t 47 ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )( )' 'ξ ξ ξ ξ ξ ξ≤ − − − + − − −u t u u t u t u u t ( ) ( ) ( )ε ξ ε ξ ε ξ ε ξ ε≤ ⋅ − + ⋅ − = ⋅ − + ⋅ − = ⋅ −t t t t t t Như vậy, [ ]; \ξ∀ ∈ a b Z , ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )1 0 : 'δ ξ ξ ε∃ > − − − ≤ ⋅ −u t u t u t t t t khi ( ) ( )1 1ξ δ ξ ξ ξ δ ξ− < ≤ ≤ < +t t . (1.13) • Do u thỏa điều kiện Lusin mạnh và Z là tập có độ đo không nên tồn tại cái đo [ ] ( )2 : ; 0;δ → +∞a b sao cho với mọi −K phân hoạch riêng cỡ 2δ [ ]( ){ }2 1 2 1, ,ξ − == n i i i i D s s thỏa { } 1ξ = ⊂ n i i Z thì ( ) ( )2 2 1 1 ε− = − <∑ n i i i u s u s (1.14) • Đặt [ ] ( ): ; 0;δ → +∞a b định bởi ( ) ( ) ( )

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftvefile_2013_01_24_3954556003_761_1869325.pdf
Tài liệu liên quan