Luận văn Tìm hiểu kỹ thuật JAVAFX và ứng dụng
MỤC LỤC CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU 13 1.1 Đặt vấn đề 13 1.2 Mục tiêu và yêu cầu của đồ án 15 1.3 Phương pháp nghiên cứu 15 1.3.1 Về nội dung: 15 1.3.2 Về cấu trúc: 15 CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN 16 2.1 Tổng quan về tài liệu nghiên cứu 16 2.2 Các vấn đề và hướng nghiên cứu 17 CHƯƠNG 3: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 18 3.1 Tìm hiểu hệ thống thông tin địa lý GIS 18 3.1.1 Định nghĩa GIS 18 3.1.2 Các thành phần của GIS: 20 3.1.2.1 . Phần cứng (Hardware) 20 3.1.2.2 . Dữ liệu 21 3.1.4.2 . Dữ liệu thuộc tính 27 3.1.4.2.1 Khái niệm 28 3.2 Tìm hiểu công nghệ RIA(Rich Interneet Application) 29 3.2.1 Khái niệm 29 3.2.2 Hiện trạng và lịch sử phát triển 31 3.3 . Khảo sát công nghệ Flex 32 3.3.1 Giới thiệu 32 3.3.2 Hiện trạng và lịch sử phát triển 32 3.4 Khảo sát công nghệ Silverlight 33 3.4.1 Giới thiệu 33 3.4.2 Hiện trạng và lịch sử phát triển 34 3.5 Tìm hiểu kỹ thuật JavaFX 34 3.5.1 JavaFX – “Write once, run anywhere” 34 3.5.2 JavaFX Platform 35 3.5.3 Kiến trúc JavaFX 36 3.5.3.1 Kiến trúc nền tảng 36 3.5.3.2 Kiến trúc hệ thống 36 3.5.4 Tính năng và lợi thế JavaFX 37 3.5.5 So sánh giữa Java và JavaFX 39 3.5.5.1 Biến, ràng buộc-Constants 40 3.5.5.2 Primitive Types 40 3.5.5.3 String Literals 40 3.5.5.4 Other Literals 40 3.5.5.5 Toán tử 40 3.5.5.6 Biểu thức 41 3.5.5.7 Function 41 3.5.5.8 Class 42 3.5.5.9 Khởi tạo đối tượng 42 3.5.5.10 Kế thừa 43 3.5.5.11 Phương thức “Overriding” 43 3.5.5.12 Getter, Setter 44 3.5.5.13 Sequence 44 3.5.6 JavaFX Tools 45 3.5.6.1 Designer Tool 45 3.5.6.2Developer Tool 50 3.5.7 JavaFX Script 51 3.5.7.1 Kiểu dữ liệu 51 3.5.7.1.1 Element specifier 51 3.5.7.1.2 Cardinality 52 3.5.7.1.2.1 Cardinality: option (0 or 1) 52 3.5.7.1.2.2 Cardinality: Required (1) 52 3.5.7.1.2.3 Cardinality: Sequence (0-n) 52 3.5.7.1.3 Giá trị mặc định 52 3.5.7.1.4 Value Type 53 3.5.7.1.4.1 String 53 3.5.7.1.4.3 Boolean 55 3.5.7.1.4.4 Duration 55 3.5.7.1.4.5 Function Types 55 3.5.7.1.4.6 Kiểu Void 55 3.5.7.1.4.7 Sequence type 56 3.5.7.2 Variable 57 3.5.7.2.1 Khai báo biến số 57 3.5.7.2.2 Các loại biến số 57 3.5.7.2.2.1 Script Variable 57 3.5.7.2.2.2 Instance Variables 57 3.5.7.2.2.3 Local Variables 58 3.5.7.2.2.4 Pseudo-variables 59 3.5.7.3Toán tử 59 3.5.7.3.1 Arithmetic Operators 60 3.5.7.3.2 Assignment Operators 60 3.5.7.3.3 Unary Operators 60 3.5.7.3.4 Relational Operators 61 3.5.7.3.5 Logical Operators 61 3.5.7.3.6 Instanceof Operators 61 3.5.7.4 Expressions 61 3.5.7.4.1 Block Expressions 61 3.5.7.4.2 If Expressions 62 3.5.7.4.3 For Expressions 62 3.5.7.4.4 While Expressions 63 3.5.7.4.5 Break and continue expressions 63 3.5.7.4.6 Binding Expression (undirectional bind (bind)) 63 3.5.7.4.6.1 Data binding là gì? 63 3.5.7.4.6.2 Ý nghĩa của từ khóa bind 64 3.5.7.4.6.3 Bindng to Conditional Expressions 64 3.5.7.4.6.4 Binding to for expressions 64 3.5.7.4.6.5 Bidirectional Bind (bind with inverse) 65 3.5.7.5 Sequences 67 3.5.7.5.1 Khai báo 67 3.5.7.5.2 Truy xuất những phần tử trong Sequence 67 3.5.7.5.3 Chèn phần tử vào trong Sequence 67 3.5.7.5.4 Xóa phần tử trong Sequence 68 3.5.7.5.5 Đảo ngược Sequence 68 3.5.7.5.6 So sánh nhiều Sequence 69 3.5.7.5.7 Sequence Slices 69 3.5.7.5.8 Sử dụng Predicates 69 3.5.7.5.9 Binding Sequences: giống bind với biểu thức for 69 3.5.7.6 Function 70 3.5.7.6.1 Định nghĩa 70 3.5.7.6.2 Phân loại 70 3.5.7.6.2.1 Script Functions 70 3.5.7.6.2.2 Instance Function 71 3.5.7.6.3 Binding to a Function 71 3.5.7.6.3.1 Binding to a non - bound function 71 3.5.7.6.3.2 Binding to a bound function 72 3.5.7.7 Classes and Objects 73 3.5.7.7.1 Class 73 3.5.7.7.1.1 Khai báo class 73 3.5.7.7.1.2 Lớp và sự kế thừa 74 3.5.7.7.1.2.1 Lớp trừu tượng 74 3.5.7.7.1.2.2 Mixin Classes 74 3.5.7.7.1.3 Class modifiers 76 3.5.7.7.2 Object literals 76 3.5.7.8 Trigger 77 3.5.7.9 Package and access modifiers 79 3.5.7.9.1 Package 79 3.5.7.9.2 Access modifiers 79 3.5.7.9.2.1 Primary access modifier 79 3.5.7.9.2.2 Var access modifier 79 3.5.7.10 Exception Handling 79 3.5.8 Yêu cầu hệ thống cho ứng dụng JavaFX version 1.2 80 3.5.9 Giới thiệu các gói thư viện trong JavaFX 1.2 81 3.5.9.1 javafx.animation 81 3.5.9.2 Javafx.animation.transition 85 3.5.9.3 Javafx.async 85 3.5.9.4 Javafx.data, javafx.data.feed, javafx.data.feed.atom 86 3.5.9.5 Javafx.data.feed.rss 86 3.5.9.6 Javafx.ext.swing 86 3.5.9.7 Javafx.fxd 86 3.5.9.8 Javafx.geometry 86 3.5.9.9 Javafx.lang 86 3.5.9.10 Javafx.reflect 86 3.5.9.11 Javafx.scene 86 3.5.9.12 Javafx.scene.control 86 3.5.9.13 Javafx.scene.effect 86 3.5.9.14 Javafx.scene.effect.light 86 3.5.9.15 Javafx.scene.image 86 3.5.9.16 Javafx.scene.input 87 3.5.9.17 Javafx.scene.layout 87 3.5.9.18 Javafx.scene.media 87 3.5.9.19 Javafx.scene.paint 87 3.5.9.20 Javafx.scene.shape. 87 3.5.9.21 Javafx.scene.text 87 3.5.9.22 Javafx.scene.transform 87 3.5.9.23 Javafx.stage 87 3.5.10 Hướng dẫn xây dựng ứng dụng GUI đơn giản : 87 3.5.10.1 Tạo các đối tượng hoạt họa 87 3.5.10.1.1 Common Profile 87 3.5.10.1.1.1 Tạo Scene Ứng Dụng 88 3.5.10.1.1.2 Thêm Hình Nền Vào 88 3.5.10.1.1.3 Vẽ mây 90 3.5.10.1.1.4 Tạo Chuyển Động Ngang 94 3.5.10.1.1.5 Thêm Chuyển Động Thẳng Đứng Vào 96 3.5.10.1.1.6 Điều Khiển Chu Kỳ Timeline 100 3.5.10.1.2 Desktop Profile 104 3.5.10.2 Sự Tương Tác Giữa Các Phần Tử GUI 104 3.5.10.2.1 Common Profile 105 3.5.10.2.1.1 Thêm Các Graphic Vào 105 3.5.10.2.1.2 Bắt Sự Kiện Click 105 3.5.10.2.1.3 Bắt Sự Kiện Release 107 3.5.10.2.1.4 Bắt Sự Kiện Press 107 3.5.10.2.1.5 User Interface Elements 107 3.5.10.2.1.6 Charts 108 3.5.10.2.2 Desktop Profile 109 3.5.10.2.2.1 Thêm Các Graphic Vào 110 3.5.10.2.2.2 Định Nghĩa Con Trỏ 110 3.5.10.2.2.3 Bắt Sự Kiện Chuột Vào 111 3.5.10.2.2.4 Bắt Sự Kiện Click Chuột 112 3.5.10.2.2.5 Sự Kiện Nhấn Chuột 115 3.5.10.2.2.6 Bắt Sự Kiện Thả Chuột 115 3.5.10.2.2.7 Bắt Sự Kiện Nhấn Chuột Thoát Ra 116 3.5.10.3 Áp Dụng Data Binding Cho Các Đối Tượng UI 117 3.5.10.3.1 Common profile 117 3.5.10.3.2 Desktop profile 120 3.5.11 Triển khai ứng dụng trên brower 121 3.6 So sánh JavaFX, Sliverlight và Flex 127 3.7 Tìm hiểu kỹ thuật SVG 127 3.7.1 Giới thiệu về chuẩn vecto cho bản đồ 127 3.7.2 Định nghĩa SVG 127 3.7.3 Vai trò của đồ họa vecto trong ứng dụng bản đồ 128 3.7.4 Ưu và nhược điểm của SVG 129 3.7.4.1 Ưu điểm 129 3.7.4.2 Nhược điểm 130 3.8 Một số vấn đề gặp phải và hướng giải quyết 131 3.8.1 Bản đồ số hóa và dữ liệu 131 3.8.1.1 Vấn đề 131 3.8.1.2 Hướng giải quyết 131 3.8.2 Chuyển dữ liệu từ MapInfo: 131 3.8.2.1 Vấn đề: 131 3.8.2.2 Hướng giải quyết: 131 3.8.3 Không preview được file .FXZ 139 3.8.3.1 Vấn đề 139 3.8.3.2 Hướng giải quyết 139 3.8.4 Thao tát trên thành phần .fxz: 142 3.8.4.1 Vấn đề: 142 3.8.4.2 Hướng giải quyết: 142 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THÔNG TIN BẢN ĐỒ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 144 4.1 Phát biểu bài toán 144 4.2 Các yêu cầu chức năng chính cùa hệ thống 144 4.3 Mô hình usecase 144 4.4 Đặc tả usecase 145 4.4.1 Usecase Tìm kiếm quận/huyện 145 4.4.2.2 Tóm tắt 145 4.4.2.3 Actor 145 4.4.2.4 Điều kiện tiên quyết 145 4.4.2.5 Post-Condition 145 4.4.2.6 Dòng sự kiện chính 145 4.4.2.7 Dòng sự kiện phụ 145 4.4.2 Usecase Tìm kiếm phường/xã 146 4.4.2.1 Tóm tắt 146 4.4.2.2 Actor 146 4.4.2.3 Điều kiện tiên quyết 146 4.4.2.4 Post-Condition 146 4.4.2.5 Dòng sự kiện chính 146 4.4.2.6 Dòng sự kiện phụ 146 4.4.3 Usecase Tìm kiếm đường 146 4.4.3.1 Tóm tắt 146 4.4.3.2 Actor 146 4.4.3.3 Điều kiện tiên quyết 147 4.4.3.4 Post-Condition 147 4.4.3.5 Dòng sự kiện chính 147 4.4.3.6 Dòng sự kiện phụ 147 4.5 Class Diagram 147 4.6 Mô hình quan hệ trong cơ sở dữ liệu 148 CHƯƠNG 5: KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN 149 5.1 Kết quả đạt được 149 5.2 Hướng phát triển 149 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 150 PHỤ LỤC 151
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- document.doc
- BaoCaoJavaFX.pptx
- JavaFX.docx
- JavaFX.pdf
- Tai Lieu SAD.rar
- Tai Lieu SRS.rar