MỤC LỤC
Trang phụbìa
Lời cảm ơn
Mục lục . 1
Mở đầu . 2
Chương 1 – Kiến thức chuẩn bị . 3
1.1. Biến đổi Fourier. 3
1.2. Bài toán chỉnh, không chỉnh. 4
1.3. Định lý divergence. 4
1.4. Phương trình Laplace. 5
1.5. Một sốbất đẳng thức . 6
Chương 2 – Các kết quảchính . 7
2.1. Giới thiệu bài toán . 7
2.2. Phương trình tích phân. 7
2.3. Chứng minh bài toán không chỉnh .22
2.4. Chỉnh hóa nghiệm.24
2.5. Tính sốvà minh họa .30
Kết luận .35
Tài liệu tham khảo .36
39 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1338 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Tìm nhiệt độ từ lỗ khoan thăm dò trong trường hợp nhiệt độ phụ thuộc tuyến tính vào nguồn nhiệt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+ thì ( ) 12 , 0kf e kζζ pi ζ −= − > . (1.5)
4
1.2. Bài toán chỉnh, không chỉnh
Bài toán chỉnh theo nghĩa của Hadamard là bài toán thỏa mãn các tính chất
sau:
Tồn tại nghiệm (tính tồn tại),
Có nhiều nhất một nghiệm (tính duy nhất),
Nghiệm phụ thuộc liên tục vào dữ liệu (tính ổn định).
Như vậy, cho X và Y là những không gian định chuẩn và ánh xạ :K X Y→
(tuyến tính hoặc không tuyến tính). Phương trình Kx y= được gọi là chỉnh nếu
thỏa mãn:
Tính tồn tại: với mỗi y Y∈ có ít nhất một x X∈ sao cho Kx y= ,
Tính duy nhất: với mọi y Y∈ có nhiều nhất một x X∈ với Kx y= ,
Tính ổn định: nghiệm x phụ thuộc liên tục vào y , nghĩa là với mọi
dãy ( )nx X⊂ thỏa ( )nKx Kx n→ → ∞ thì ( )nx x n→ → ∞ .
Phương trình không thỏa ít nhất một trong các tính chất trên được gọi là
không chỉnh.
1.3. Định lý divergence (định lý Gauss – Ostrogradski)
Cho ( ), ,F f g h= là một trường vectơ thuộc lớp 1C xác định trên một miền bị
chặn 3Ω ⊂ và D là một miền con của Ω là hội của một số hữu hạn các miền đơn
giản rời nhau. Nếu D có biên S là một mặt khả vi trong Ω thì với pháp vectơ đơn
vị ngoài n
của S đối với D , ta có
D S
f g h dxdydz fdydz gdxdz hdxdy
x y z
∂ ∂ ∂
+ + = + + ∂ ∂ ∂ ∫∫∫ ∫∫
(1.6)
hay
.
D S
Fdxdydz F ndσ∇ =∫∫∫ ∫∫
. (1.7)
5
1.4. Phương trình Laplace
1.4.1. Định nghĩa
Ta kí hiệu
1
i i
n
x x
i
u u
=
∆ =∑ .
Phương trình Laplace là phương trình có dạng
0u∆ = (1.8)
và phương trình Poisson là phương trình có dạng
u f−∆ = . (1.9)
Trong cả hai phương trình (1.8) và (1.9) ,x U∈ :u U → là hàm chưa
biết,U là một tập mở trong n . Ở phương trình (1.9) :f U → là hàm vế phải đã
biết.
1.4.2. Nghiệm cơ bản
Hàm số
( )
( )
( ) ( ) ( )2
1 ln 2
2
1 1 3
2 n
x n
x
n
n n n x
pi
α −
− =
Γ =
≥
−
(1.10)
với , 0nx x∈ ≠ và ( )nα là thể tích của hình cầu đơn vị trong n được gọi là
nghiệm cơ bản của phương trình Laplace, trong đó
( )12 2 2 21 2 nx x x x= + + .
1.4.3. Nghiệm của phương trình Poisson
Giả sử ( )2 ncf C∈ , tức là hàm f có đạo hàm cấp hai liên tục và có giá
compact.
Khi đó phương trình Poisson có nghiệm
( ) ( ) ( )
n
u x x f dξ ξ ξ= Γ −∫
. (1.11)
6
1.4.4. Hàm Green
Ta gọi hàm số sau đây là hàm Green đối với miền U
( ) ( ) ( ), xG x xξ ξ κ ξ= Γ − − ( ), ,x U xξ ξ∈ ≠ , (1.12)
trong đó
( )
0,
,
x
x
x U
x x U
κ
κ ξ
∆ = ∀ ∈
= Γ − ∀ ∈∂
.
Giả sử 2u C∈ là hàm số bất kỳ. Cố định x U∈ , chọn 0ε > đủ nhỏ sao cho
( ),B x Uε ⊂ , ta có đẳng thức Green
( ) ( ) ( ) ( )
V
u G x G x u dx
ε
ξ ξ ξ ξ ∆ − − − ∆ ∫
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
V
G u
u x G x dS
n n
ε
ξ ξ ξ ξ ξ
∂
∂ ∂
= − − − ∂ ∂ ∫
, (1.13)
trong đó
( )\ ,V U B xε ε=
và n là vectơ đơn vị pháp tuyến ngoài đối với Vε∂ .
Suy ra
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
U U
u G
u x G x u x dS G x u d
n n
ξ ξ ξ ξ ξ ξ ξ ξ
∂
∂ ∂
= − − − − − ∆ ∂ ∂ ∫ ∫
. (1.14)
1.5. Một số bất đẳng thức
Với mọi giá trị 0t > , ta luôn có bất đẳng thức 1
t
te e
t
− ≤ . (1.15)
Với 30 eε −< < , ta luôn có 5 / 3
2
1
1ln
ε
ε
< . (1.16)
7
Chương 2
CÁC KẾT QUẢ CHÍNH
2.1. Giới thiệu bài toán
Đây là bài toán Cauchy cho phương trình elliptic: yêu cầu tìm hàm số u thỏa
0, ,0 1u x y∆ = ∈ < < (2.1)
khi biết
( ) ( ),1u x xϕ= , (2.2)
( ) ( ),1yu x xψ= , (2.3)
trong đó ( ) ( ) ( ),0 , , , ,x yu x u x y u x y thuộc ( )1L . (2.4)
2.2. Phương trình tích phân
Bằng cách dùng phương pháp hàm Green, ta sẽ đưa bài toán về phương trình
tích phân.
Đặt
( ) ( ) ( )( )2 21, , , ln4x y x yξ η ξ ηpiΓ = − − + − (2.5)
và
( ) ( ) ( ), , , , , , , , ,G x y x y x yξ η ξ η ξ η= Γ − Γ − . (2.6)
Ta có:
( ) ( ) ( )2 2
1
, , ,
2
x
x y
x y
ξ
ξξ η
pi ξ η
−Γ =
− + −
,
( ) ( ) ( )2 2
1
, , ,
2
y
x y
x y
η
ηξ η
pi ξ η
−Γ =
− + −
,
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2
22 2
1
, , ,
2
x y
x y
x y
ξξ
ξ ηξ η
pi ξ η
− − −
Γ =
− + −
,
8
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2
22 2
1
, , ,
2
x y
x y
x y
ηη
ξ ηξ η
pi ξ η
− − + −
Γ =
− + −
,
( ) ( ) ( )( )2 21, , , ln4x y x yξ η ξ ηpiΓ − = − − + + ,
( ) ( ) ( )2 2
1
, , ,
2
x
x y
x y
ξ
ξξ η
pi ξ η
−Γ − =
− + +
,
( ) ( ) ( )2 2
1
, , ,
2
y
x y
x y
η
ηξ η
pi ξ η
− −Γ − =
− + +
,
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2
22 2
1
, , ,
2
x y
x y
x y
ξξ
ξ ηξ η
pi ξ η
− − +
Γ − =
− + +
, và
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2
22 2
1
, , ,
2
x y
x y
x y
ηη
ξ ηξ η
pi ξ η
− − + +
Γ − =
− + +
. (2.7)
Từ (2.7), ta có kết quả:
( ) ( )uG Gu uG Guξ ξ η ηξ η
∂ ∂
− + + − +
∂ ∂
u G uG G u Gu u G uG G u Guξ ξ ξξ ξ ξ ξξ η η ηη η η ηη= − − + + − − + +
( ) ( )u G G G u uξξ ηη ξξ ηη= − + + +
0= (2.8)
Lấy tích phân đẳng thức (2.8) trên miền ( ) ( ) ( )( ), 0,1 \ , ,n n B x y εΩ = − × với
( )( ), ,B x y ε là quả cầu tâm ( ),x y bán kính 0ε > , ta có:
x
y
O
1
-n n
(x,y)
Hình 2.1
9
( ) ( ) ( ) ( )0 ,0 , , ,0 , , ,0 ,0
n
n
u G x y G x y u dη ηξ ξ ξ ξ ξ
−
= − ∫
( ) ( ) ( ) ( ), , ,1 ,1 ,1 , , ,1
n
n
G x y u u G x y dη ηξ ξ ξ ξ ξ
−
+ − ∫
( ) ( ) ( ) ( )
1
0
, , , , , , , ,G x y n u n u n G x y n dξ ξη η η η η + − ∫
( ) ( ) ( ) ( )
1
0
, , , , , , , ,u n G x y n G x y n u n dξ ξη η η η η + − − − − − ∫
( ) ( ) ( ) ( )
( )( ), ,
, , , , , , , ,
S x y
xG x y u u G x y dSξ ξ
ε
ξξ η ξ η ξ η ξ η
ε
−
+ − ∫
( ) ( ) ( ) ( )
( )( ), ,
, , , , , , , ,
S x y
yG x y u u G x y dSη η
ε
ηξ η ξ η ξ η ξ η
ε
−
+ − ∫ .
Cho n → ∞ và 0ε → , sử dụng định lý hội tụ bị chặn, ta lần lượt tính giới hạn
của các tích phân trên.
Ta có
( ) ( )1 ,0 , , ,0
n
n
I u G x y dηξ ξ ξ
−
= ∫
( ) ( ) [ ] ( )2 ,2
1
,0
n n
y
u d
x y
ξ χ ξ ξ
pi ξ
+∞
−
−∞
=
− +
∫ .
Lại có
( ) ( ) [ ] ( ) ( ) ( )2 2,2 2,0 ,0n n
y y
u u
x y x y
ξ χ ξ ξξ ξ− ≤− + − + khả tích trên
(do ( ),0u ξ bị chặn)
và
( ) ( ) [ ] ( ) ( ) ( )2 2,2 2lim ,0 ,0n nn
y y
u u
x y x y
ξ χ ξ ξξ ξ−→∞ =− + − + .
10
Áp dụng định lý hội tụ bị chặn, ta có kết quả
( ) ( )1 2 2
1lim ,0
n
yI u d
x y
ξ ξ
pi ξ
+∞
→∞
−∞
=
− +
∫
( ) ( ),0 , , ,0u G x y dηξ ξ ξ
+∞
−∞
= ∫ .
Ta có
( ) ( )2 , , ,0 ,0
n
n
I G x y u dηξ ξ ξ
−
= ∫
( ) ( )( )
2 2
2 2
1
,0 ln 0
4
n
n
x y
u d
x yη
ξξ ξ
pi ξ
−
− +
= − =
− +
∫ .
Ta có
( ) ( )3 , , ,1 ,1
n
n
I G x y u dηξ ξ ξ
−
= ∫
( ) ( ) ( )( ) ( )
2 2
2 2
11
,1 ln
4 1
n
n
x y
u d
x yη
ξξ ξ
pi ξ
−
− + −
= −
− + +
∫
( ) ( ) ( )( ) ( ) [ ] ( )
2 2
2 2 ,
11
,1 ln
4 1 n n
x y
u d
x yη
ξξ χ ξ ξ
pi ξ
+∞
−
−∞
− + −
= −
− + +
∫ .
Lại có
( ) ( ) ( )( ) ( ) [ ] ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2,
1 1
,1 ln ln
1 1n n
x y x y
u
x y x y
η
ξ ξξ χ ξ ψ ξξ ξ−
− + − − + −
< =
− + + − + +
( ) ( ) ( )( ) ( )
2 2
2 2
1
ln
1
x y
x y
ξψ ξ ξ
− + +
= =
− + −
( ) ( ) ( )2 2
4ln 1
1
y
x y
ψ ξ ξ
= +
− + −
.
Khi ξ → ±∞ thì ( ) ( )2 2
4 0
1
y
x yξ →− + − .
11
Khi đó
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2
4ln 1
1
lim 14
1
y
x y
y
x y
ξ
ξ
ξ
→±∞
+
− + −
=
− + −
.
Suy ra
( ) ( ) ( )( ) ( ) [ ] ( ) ( ) ( ) ( )
2 2
2 2 2 2,
1 4
,1 ln ln 1
1 1n n
x y y
u
x y x y
η
ξξ χ ξ ψ ξξ ξ−
− + −
< +
− + + − + −
khả tích
trên .
Ta lại có
( ) ( ) ( )( ) ( ) [ ] ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2,
1 1
lim ,1 ln ln
1 1n nn
x y x y
u
x y x yη
ξ ξξ χ ξ ψ ξξ ξ−→∞
− + − − + −
=
− + + − + +
.
Áp dụng định lý hội tụ bị chặn, ta có kết quả
( ) ( ) ( )( ) ( )
2 2
3 2 2
11lim ln
4 1n
x y
I d
x y
ξψ ξ ξ
pi ξ
+∞
→∞
−∞
− + −
= −
− + +
∫
( ) ( ), , ,1G x y dξ ψ ξ ξ
+∞
−∞
= ∫ .
Ta có
( ) ( )4 ,1 , , ,1
n
n
I u G x y dηξ ξ ξ
−
= ∫
( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2
1 1 1
,1
2 1 1
n
n
y y
u d
x y x y
ξ ξ
pi ξ ξ
−
− +
= +
− + − − + +
∫
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) [ ] ( )2 2 2 2 ,
1 1 1
,1
2 1 1 n n
y y
u d
x y x y
ξ χ ξ ξ
pi ξ ξ
+∞
−
−∞
− +
= +
− + − − + +
∫ .
Lại có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) [ ] ( )2 2 2 2 ,
1 1
,1
1 1 n n
y y
u
x y x y
ξ χ ξξ ξ −
− +
+
− + − − + +
12
( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2
1 1
,1
1 1
y y
u
x y x y
ξ ξ ξ
− +
< +
− + − − + +
khả tích trên
và
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) [ ] ( )2 2 2 2 ,
1 1lim ,1
1 1 n nn
y y
u
x y x y
ξ χ ξξ ξ −→∞
− +
+
− + − − + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2
1 1
1 1
y y
x y x y
ϕ ξ ξ ξ
− +
= +
− + − − + +
.
Áp dụng định lý hội tụ bị chặn ta có kết quả
( ) ( ) ( ) ( ) ( )4 2 2 2 2
1 1 1lim
2 1 1n
y yI d
x y x y
ϕ ξ ξ
pi ξ ξ
+∞
→∞
−∞
− +
= +
− + − − + +
∫
( ) ( ), , ,1x G x y dηϕ ξ ξ
+∞
−∞
= ∫ .
Ta có
( ) ( )
1
5
0
, , , ,I G x y n u n dξη η η= ∫
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 21
2 2
0
1 ln ,
4
x n y
u n d
x n y ξ
η η η
pi η
− + −
= −
− + +
∫ .
Lại có
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2 2 2
52 2 2 2ln , ln
x n y x n y
u n M
x n y x n y
ξ
η ηη
η η
− + − − + +
< =
− + + − + −
( ) ( )
( ) ( )
5 2 2
5 2 2
4ln 1
4
yM
x n y
yM
x n y
η
η
η
η
= +
− + −
<
− + −
( )5 2
4
1
yM
y
η
η
<
+ −
khả tích trên ( )0,1
13
và
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2
2 2lim ln , 0
n
x n y
u n
x n y ξ
η η
η→∞
− + −
=
− + +
.
Áp dụng định lý hội tụ bị chặn ta có
5lim 0
n
I
→∞
= .
Ta có
( ) ( )
1
6
0
, , , ,I u n G x y n dξη η η= ∫
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1
2 2 2 2
0
1
,
2
x n x n
u n d
x n y x n y
η η
pi η η
− −
= −
− + − − + +
∫ .
Lại có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2
,
, ,
x n x n
u n
x n y x n y
x n x n
u n u n
x n y x n y
η
η η
η η
η η
− −
−
− + − − + +
− −
< +
− + − − + +
6M< khi n đủ lớn
và
( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2lim , 0n
x n x n
u n
x n y x n y
η
η η→∞
− −
− =
− + − − + +
.
Áp dụng định lý hội tụ bị chặn ta có
6lim 0
n
I
→∞
= .
Ta có
( ) ( )
1
7
0
, , , ,I u n G x y n dξη η η= − −∫
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1
2 2 2 2
0
1
,
2
x n x n
u n d
x n y x n y
η η
pi η η
+ +
= − −
+ + − + + +
∫ .
14
Chứng minh tương tự với trường hợp 6I , ta có
7lim 0
n
I
→∞
= .
Ta có
( ) ( )
1
8
0
, , , ,I G x y n u n dξη η η= − −∫
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 21
2 2
0
1 ln ,
4
x n y
u n d
x n y ξ
η η η
pi η
+ + −
= − −
+ + +
∫ .
Chứng minh tương tự với trường hợp 5I , ta có
8lim 0
n
I
→∞
= .
Ta có
( ) ( )
( )( )
9
, ,
, , , ,
S x y
xI G x y u dSξ
ε
ξξ η ξ η
ε
−
= ∫
( ) ( )
( ) ( ) ( )( )( )
2 2
2 2
, ,
1 ln ,
4 S x y
x y x
u dS
x y
ξ
ε
ξ η ξξ η
pi εξ η
− + −
−
= −
− + +
∫ .
Đặt
cos
sin
x
y
ξ ε α
η ε α
= +
= +
với 0 2α pi≤ ≤ và dS dε α= .
Khi đó
( ) ( )
2 2
9 2
0
1 ln cos , sin cos
4 4 sin
I u x y d
y y
pi
ξ
ε
ε α ε α ε α α
pi ε ε α
= + +
+ +∫
.
Ta có
( ) ( )
( )22
92 2
4 sin
ln cos , sin . ln
4 sin
y y
u x y M
y y ξ
ε ε αε
ε ε α ε α ε
ε ε α ε
+ +
+ + =
+ +
9
9 2. ln
NM ε
ε
<
9K< .
15
Lại có
( ) ( )
2
20
lim ln cos , sin cos 0
4 sin
u x y
y y ξε
ε
ε ε α ε α α
ε ε α→
+ + =
+ +
.
Áp dụng định lý hội tụ bị chặn, ta có
90
lim 0I
ε →
= .
Ta có
( ) ( )
( )( )
10
, ,
, , , ,
S x y
xI u G x y dSξ
ε
ξξ η ξ η
ε
−
= ∫
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )( ) 2 2 2 2, ,
1
,
2 S x y
x x x
u dS
x y x yε
ξ ξ ξξ η
pi εξ η ξ η
− − −
= −
− + − − + +
∫
Đặt
cos
sin
x
y
ξ ε α
η ε α
= +
= +
với 0 2α pi≤ ≤ và dS dε α= .
Khi đó
( )( ) ( ) ( )
2
10 2 2
0
1 1 1
cos , sin cos cos
2 4 sin
I u x y d
y y
pi
ε α ε α ε α α ε α
pi ε ε ε α
= + + − − −
+ +
∫
( ) ( )
2 2
2
2
0
1
cos , sin cos 1
2 4 sin
u x y d
y y
pi ε
ε α ε α α α
pi ε ε α
= + + −
+ +
∫ .
Vì
( )
2
21 24 siny y
ε
ε ε α
− <
+ +
nên
( ) ( )
2
2
102cos , sin cos 1 4 sin
u x y M
y y
ε
ε α ε α α
ε ε α
+ + − <
+ +
khả tích trên
[ ]0,2pi .
16
Lại có
( ) ( ) ( )
2
2 2
20
lim cos , sin cos 1 , cos
4 sin
u x y u x y
y yε
ε
ε α ε α α α
ε ε α→
+ + − =
+ +
nên
( )
2
2
100
0
1lim , cos
2
I u x y d
pi
ε
α α
pi→
= ∫
( ) 2 2
0
,
cos
2
u x y
d
pi
α α
pi
= ∫
( ),
2
u x y
= .
Ta có
( ) ( )
( )( )
11
, ,
, , , ,
S x y
yI G x y u dSη
ε
ηξ η ξ η
ε
−
= ∫
( ) ( )
( ) ( ) ( )( )( )
( ) ( )( )
2 2
2 2
, ,
2 2
2
0
1 ln ,
4
1 ln cos , sin sin
4 4 sin
S x y
x y y
u dS
x y
u x y d
y y
η
ε
pi
η
ξ η ηξ η
pi εξ η
ε
ε α ε α α ε α
pi ε ε α
− + −
−
= −
− + +
= − + + −
+ +
∫
∫
( ) ( )
2 2
2
0
1 ln cos , sin sin
4 4 sin
u x y d
y y
pi
η
ε
ε α ε α α α
pi ε ε α
= + +
+ +∫
.
Chứng minh tương tự với 9I , ta có
110
lim 0I
ε →
= .
Ta có
( ) ( )
( )( )
12
, ,
, , , ,
S x y
yI u G x y dSη
ε
ηξ η ξ η
ε
−
= ∫
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )( ) 2 2 2 2, ,
1
,
2 S x y
y y y
u dS
x y x yε
η η ηξ η
pi εξ η ξ η
− + −
= +
− + − − + +
∫
17
( ) ( )
2 2 2
2
2
0
1 sin 2 sin
cos , sin sin
2 4 sin
y
u x y d
y y
pi ε α ε α
ε α ε α α α
pi ε ε α
+
= + + −
+ +
∫ .
Chứng minh tượng tự với 10I , ta có
( )
2
2
120
0
1lim , sin
2
I u x y d
pi
ε
α α
pi→
= ∫
( ),
2
u x y
= .
Như vậy, ta có phương trình tích phân
( ) ( ) ( ) ( )0 ,0 , , ,0 , , ,1u G x y d G x y dηξ ξ ξ ξ ψ ξ ξ
+∞ +∞
−∞ −∞
= +∫ ∫
( ) ( ) ( ), , ,1 ,x G x y d u x yηϕ ξ ξ
+∞
−∞
− −∫ , (2.9)
hay
( ) ( ) ( ) ( ) ( ), ,0 , , ,0 , , ,1u x y u G x y d G x y dηξ ξ ξ ξ ψ ξ ξ
+∞ +∞
−∞ −∞
= +∫ ∫
( ) ( ), , ,1x G x y dηϕ ξ ξ
+∞
−∞
− ∫ . (2.10)
Cho 1y → , ta tính giới hạn của vế phải đẳng thức (2.10).
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )2 2
1
,0 , , ,0 ,0 yu G x y d u d
x yη
ξ ξ ξ ξ ξ
pi ξ
+∞ +∞
−∞ −∞
=
− +
∫ ∫ .
Lại có
( ) ( ) ( ) ( )2 22
1
,0 ,0yu u
x y x
ξ ξξ ξ<− + − khả tích trên
và
( ) ( ) ( ) ( )2 221
1lim ,0 ,0
y
y
u u
x y x
ξ ξξ ξ→ =− + − .
18
Áp dụng định lý hội tụ bị chặn, ta có
( ) ( ) ( ) ( )21
1 1lim ,0 , , ,0 ,0
1y
u G x y d u d
x
ηξ ξ ξ ξ ξpi ξ
+∞ +∞
→
−∞ −∞
=
− +
∫ ∫ .
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )
2 2
2 2
11
, , ,1 ln
4 1
x y
G x y d d
x y
ξξ ψ ξ ξ ψ ξ ξ
pi ξ
+∞ +∞
−∞ −∞
− + −
= −
− + +
∫ ∫ .
Lại có
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2
1 1
ln ln
1 1
x y x y
x y x y
ξ ξψ ξ ψ ξξ ξ
− + − − + +
=
− + + − + −
( ) ( ) ( )2 2
4ln 1
1
y
x y
ψ ξ ξ
= +
− + −
.
Mà
( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2
4 4ln 1 ln 1
1
y
x y x
ψ ξ ψ ξξ ξ
+ < +
− + − −
nên
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )
2 2
2 2 2
1 4ln ln 1
1
x y
x y x
ξψ ξ ψ ξξ ξ
− + −
< +
− + + −
khả tích trên .
Hơn nữa,
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )
( )
( )
2 2 2
2 2 21
1
lim ln ln
1 4y
x y x
x y x
ξ ξψ ξ ψ ξξ ξ→
− + − −
=
− + + − +
.
Áp dụng định lý hội tụ bị chặn, ta có
( ) ( ) ( ) ( )
1
lim , , ,1 ,1, ,1
y
G x y d G x dξ ψ ξ ξ ξ ψ ξ ξ
+∞ +∞
→
−∞ −∞
=∫ ∫ .
19
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2
1 1 1
, , ,1
2 1 1
y y
x G x y d d
x y x y
ηϕ ξ ξ ϕ ξ ξpi ξ ξ
+∞ +∞
−∞ −∞
− +
= +
− + − − + +
∫ ∫ .
Lại có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2 2 2
1 1 1 2
1 1 4
y y
x y x y x x
ϕ ξ ϕ ξξ ξ ξ ξ
− +
+ < +
− + − − + + − − +
khả tích trên ,
và
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2 21
1 1 2lim
1 1 4y
y y
x y x y x
ϕ ξ ϕ ξξ ξ ξ→
− +
+ =
− + − − + + − +
.
Áp dụng định lý hội tụ bị chặn, ta có
( ) ( ) ( ) ( )
1
lim , , ,1 ,1, ,1
y
x G x y d x G x dη ηϕ ξ ξ ϕ ξ ξ
+∞ +∞
→
−∞ −∞
=∫ ∫ .
Vậy,
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ),0 ,1, ,0 ,1, ,1 ,1, ,1x u G x d G x d G x dη ηϕ ξ ξ ξ ξ ψ ξ ξ ϕ ξ ξ ξ
+∞ +∞ +∞
−∞ −∞ −∞
= + −∫ ∫ ∫
( ) ( ) ( ) ( )2
1 1
,0 ,1, ,1
1
u d G x d
x
ξ ξ ξ ψ ξ ξ
pi ξ
+∞ +∞
−∞ −∞
= +
− +
∫ ∫
( ) ( ),1, ,1G x dηϕ ξ ξ ξ
+∞
−∞
− ∫ . (2.11)
Từ đẳng thức (2.11), ta biến đổi đẳng thức về dạng tích chập; từ đó, đưa đẳng
thức về dạng biến đổi Fourier.
Đặt
( ) ( ) ( ), ,yu x u x y=
( ) ( ) 2 2 ,y yF x x y= +
20
( ) ( ) ( ) ( )2 2,1 2 2
1 1
,
1 1y
y yM x
x y x y
− +
= −
+ − + +
và
( ) ( ) ( )( )
22
2, 2
lny
x y
L x
x yη
η
η
+ −
=
+ +
Khi đó,
( ) ( ) ( ) ( )2
1 1
,0 ,1, ,0 ,0
1
u G x d u d
x
ηξ ξ ξ ξ ξpi ξ
+∞ +∞
−∞ −∞
=
− +
∫ ∫
( ) ( ) ( )1 02 F u xpi= ∗ ,
( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )
2 2
2 2
1 11
,1, ,1 ln
4 1 1
x
G x d d
x
ξξ ψ ξ ξ ψ ξ ξ
pi ξ
+∞ +∞
−∞ −∞
− + −
= −
− + +
∫ ∫
( ) ( )1,112 2 L xψpi= − ∗
và
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2
1 1 1 1 1
,1, ,1
2 1 1
G x d d
x y x y
ηϕ ξ ξ ξ ϕ ξ ξpi ξ ξ
+∞ +∞
−∞ −∞
− +
− = − +
− + − − + +
∫ ∫
( ) ( )1,112 M xϕpi= ∗ .
Đẳng thức (2.11) được đưa về dạng tích chập như sau
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )1 0 1,1 1,12 1 1* * *2 2 2x F u x L x M xϕ ψ ϕpi pi pi= − + . (2.12)
Lấy Fourier 2 vế của đẳng thức (2.12), ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )1 0 1,1 1,12 1 12 2 2F u L Mϕ ζ ζ ζ ζ ψ ζ ζ ϕ ζpi pi pi= − + . (2.13)
21
Theo (1.4) và (1.5) ta có
( )
( )
2
y
yF e
ζpiζ −= ,
( )
( )
,1yM ζ ( ) ( )1 12
y y
e e
ζ ζpi − − + = − và
( )
( )
, yL η ζ ( )12 y ye eη ζ η ζpi ζ
− + − − = − . (2.14)
Thay (2.14) vào đẳng thức (2.13) ta có
( ) ( ) ( ) ( )202 1 12 12 2 2e u e
ζ ζpiϕ ζ ζ pi ψ ζζpi pi
− − = − −
( )21 1
2 2
e
ζpi ϕ ζ
pi
− + −
( )
( ) ( ) ( )2 20 1 1 1. 1 12 2e u e e
ζ ζ ζζ ψ ζ ϕ ζζ
− − − = − − + − . (2.15)
Từ đó suy ra
( )
( ) ( ) ( )2 20 1 11 12 2
e
u e e e
ζ
ζ ζ ζζ ψ ζ ϕ ζζ
− − = − + − . (2.16)
Đưa đẳng thức (2.10) về dạng tích chập, ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ),0 , , ,0 , , ,1yu x u G x y d G x y dηξ ξ ξ ξ ψ ξ ξ
+∞ +∞
−∞ −∞
= +∫ ∫
( ) ( ), , ,1x G x y dηϕ ξ ξ
+∞
−∞
− ∫
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2 22
11 1
,0 ln
4 1
x yy
u d d
x y x y
ξξ ξ ψ ξ ξ
pi piξ ξ
+∞ +∞
−∞ −∞
− + −
= −
− + − + +
∫ ∫
( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2
1 1 1
2 1 1
y y d
x y x y
ϕ ξ ξ
pi ξ ξ
+∞
−∞
− +
− +
− + − − + +
∫
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )0 ,1 ,12 1 1* * *2 2 2y y yF u x L x M xψ ϕpi pi pi= − + . (2.17)
22
Lấy Fourier đẳng thức (2.17) và sử dụng kết quả (2.16) ta thu được kết quả sau
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )0 ,1 ,12 1 1. . .2 2 2y y y yu F u L Mζ ζ ζ ζ ψ ζ ζ ϕ ζpi pi pi= − +
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2
1 1 11
1 1 1 1
1 1 1 1
2 1 2 1
. 1 . . 1
2 22 2
1 1 12
2 2 2 2
1 1 1 1
2 2
1 1
2 2
y y
y y yy
y y y y
y y y y
e
e e e e e
e e e e
e e e e
e e e e
ζ
ζ ζ ζ ζ ζ
ζ ζ ζζ
ζ ζ ζ ζ
ζ ζ ζ ζ
pi piψ ζ ϕ ζζpi pi
pi
pi ψ ζ ϕ ζζpi pi
ψ ζ ψ ζζ ζ
ϕ ζ ϕ ζ
− − − −
− + − − +− −
− + − − + −
− − + − − +
= − + +
− − + −
= − − −
+ + + −
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )1 1 1 11 1 1 ,
2 2
y y y y
e e e e yζ ζ ζ ζψ ζ ϕ ζ θ ζζ
− − − − = − + + = (2.18)
Như vậy, từ phương trình tích phân, ta đưa phương trình về dạng biến đổi
Fourier để chuẩn bị cho bước chỉnh hóa bài toán và đưa ra sai số.
2.3. Chứng minh bài toán không chỉnh
Các bài toán Cauchy cho phương trình elliptic là không chỉnh. Dưới đây, ta sẽ
chứng minh bài toán không chỉnh vì vi phạm tính ổn định.
Cụ thể, ta sẽ chứng minh khi sai số dữ liệu tiến đến 0 thì sai số nghiệm tiến
đến số khác 0.
Chọn
( ) ( ) ( ) 3/ 21 1
1
,
0 ,
y y
n
n
n
e e
n
ζ ζ ζζϕ ζ
ζ
− −
≥ +=
<
(2.19)
và
( ) 0nψ ζ = . (2.20)
23
Ta có
( ) ( ) ( )2
2 22
31 1
1
n y yL
n
n d
e e
ζ ζϕ ζζ
+∞
− −
=
+∫
. (2.21)
Vì 0 1y< < nên 1 0y − < .
Suy ra
( ) ( ) ( )1 1 10 y y ye e eζ ζ ζ− − −< ≤ + .
Bình phương hai vế ta có
( ) ( ) ( ) 22 1 1 1y y y
e e e
ζ ζ ζ− − − ≤ + .
Suy ra
( ) ( ) ( )
2
2 1 1 1
1 1
y y y
e e e
ζ ζ ζ− − −≥ +
.
Thế vào biểu thức (2.21) ta có
( )
( )
2
22 2 1
3
y
n
L
n
n
e dζϕ ζζ
+∞
−≤ ∫
( ) 22 1
3
y
n
n
e d
n
ζ ζ
+∞
−≤ ∫
( )2 11 y
n
e d
n
ζ ζ
+∞
−≤ ∫
1 0,n
n
≤ → → ∞ . (2.22)
Từ biểu thức (2.18) và với cách chọn ,n nϕ ψ , ta có
( )
( )2
22
3
1
2y L
n
n
u dζζ
+∞
= ∫
24
2
3
2 3
2 2
1
2
1
.
2
n
n
n
n d
n d
n
ζζ
ζ ζ
ζ
+∞
+∞
−
+∞
−
=
=
= −
∫
∫
1
2
= . (2.23)
Như vậy khi bài toán vi phạm tính ổn định.
2.4. Chỉnh hóa nghiệm
Định lý 2.4.1
Cho ( ) ( ) ( ) ( )1 2 1 2,L L L Lϕ ψ∈ ∩ ∈ ∩ . Giả sử ( ) ( )2e Lζϕ ζ ∈ ,
( ) ( )2e Lζψ ζ ∈ . Khi đó, bài toán (2.1) – (2.4) có nghiệm duy nhất
( )( )2 0,1u L∈ × .
Chứng minh
Theo (2.18) ta có
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )1 1 1 11 1 1 ,
2 2
y y y y
yu e e e e y
ζ ζ ζ ζζ ψ ζ ϕ ζ θ ζζ
− − − − = − + + = .
Do 0 1y< < nên
( )
( )
1
1
y
y
e e
e e
ζ ζ
ζ ζ
−
−
<
<
.
Suy ra
( ) ( )1 11
2
y y
e e e
ζ ζ ζ− − + ≤ .
Suy ra
( ) ( ) ( ) ( )1 11
2
y y
e e e
ζ ζ ζϕ ζ ϕ ζ− − + ≤ . (2.24)
25
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )1 1 1 11 1
2 2 2
y y y y
e e e e
ζ ζ ζ ζ
ζ ζ ζ
− − − −
− − −
= − .
Vì
( )1 y
e e
ζ ζ− <
Nên
( )1 1 1ye eζ ζ− − < − .
Suy ra
( )1 1 1
2 2
y
e e
ζ ζ
ζ ζ
−
− −
< . (2.25)
Áp dụng bất đẳng thức (1.15) với t ζ= ta có
1
2 2
e e
ζ ζ
ζ
− ≤ . (2.26)
Từ (2.25) và (2.26) ta có
( )1 1
2 2
y
e e
ζ ζ
ζ
−
−
< . (2.27)
Tương tự (2.25) ta có
( )1 1 1
2 2 2
y
e e e
ζ ζ ζ
ζ ζ
−
− −
< ≤ . (2.28)
Từ (2.27) và (2.28) ta có
( ) ( )1 11 1
2
y y
e e e
ζ ζ ζ
ζ
− −
− < .
Suy ra
( ) ( ) ( ) ( )1 11
2
y y
e e e
ζ ζ ζψ ζ ψ ζζ
− −
− ≤ . (2.29)
26
Từ (2.24) và (2.29) ta có
( ) ( ) ( ) ( )2, y e e Lζ ζθ ζ ϕ ζ ψ ζ≤ + ∈
với mọi 0 1y< < .
Suy ra bài toán (2.1) – (2.4) luôn có nghiệm ( )( )2 0,1u L∈ × và nghiệm này
là nghiệm duy nhất.
Định lý đã được chứng minh.
Định lý 2.4.2
Cho hàm số u thỏa
0, ,0 1u x y∆ = ∈ < <
khi biết
( ) ( ),1u x xϕ= ,
( ) ( ),1yu x xψ= ,
trong đó ( ) ( ) ( ),0 , , , ,x yu x u x y u x y thuộc ( )1L .
Với mỗi ε thỏa 30 eε −< < , cho ( )2, Lε εϕ ψ ∈ lần lượt là dữ liệu đo đạc sao
cho ( )2Lεϕ ϕ ε− < và ( )2Lεψ ψ ε− < .
Giả sử ( ) ( )2e Lζζ ϕ ζ ∈ và ( ) ( )2e Lζζ ψ ζ ∈ .
Khi đó, từ εϕ và εψ , ta xây dựng được nghiệm chỉnh hóa uε sao cho
2
1
. 1ln
u u Dε
ε
− < , trong đó 2. là chuẩn trong ( )( )2 0,1L × và D là một hằng số
dương.
Chứng minh
Đặt
( )
1 1ln
6
1 1ln
6
1
2
i xe d
ε
ζ
ε ε
ε
ϕ ϕ ζ ζ
pi
−
= ∫ .
27
Ta có
( )
( ) 1 1, ln
6
1 10 , ln
6
ε
ε
ϕ ζ ζ
εϕ ζ
ζ
ε
<
=
≥
. (2.30)
Từ đó ta có
( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )2
2 2
2
L
e e dζ ζε εϕ ζ ϕ ζ ϕ ζ ϕ ζ ζ
+∞
−∞
− = −∫
( ) ( ) ( )
1 1ln
6 2 22 2
1 1 1 1ln ln
6 6
e d e d
ε ζ ζ
ε
ζ
ε ε
ϕ ζ ϕ ζ ζ ϕ ζ ζ
− ≥
= − +∫ ∫
( ) ( )2
1 1 2ln 23
2
1
. 1 1ln
36
L
e e
ζε ε ζ ϕ ζ
ε
≤ +
( ) ( )2
25 / 3
2
36
1ln L
e
ζε ζ ϕ ζ
ε
≤ +
. (2.31)
Với 30 eε −< < , ta luôn có 5 / 3
2
1
1ln
ε
ε
< .
Vậy
( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )22
2 2
2
1 36 11ln LL
e e
ζ ζ
εϕ ζ ϕ ζ ζ ϕ ζ
ε
− ≤ +
,
hay
( ) ( )( ) ( )2 111lnLe Cζεϕ ζ ϕ ζ
ε
− ≤
, (2.32)
trong đó
( ) ( )2
2
1 36 1LC e
ζζ ϕ ζ= +
.
28
Đặt
( )
1 1ln
6
1 1ln
6
1
2
i xe d
ε
ζ
ε ε
ε
ψ ψ ζ ζ
pi
−
= ∫ .
Ta có
( )
( ) 1 1, ln
6
1 10 , ln
6
ε
ε
ψ ζ ζ
εψ ζ
ζ
ε
<
=
≥
. (2.33)
Tương tự như trên ta có
( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )2
2 2
2
L
e e dζ ζε εψ ζ ψ ζ ψ ζ ψ ζ ζ
+∞
−∞
− = −∫
( ) ( ) ( )
1 1ln
6 2 22 2
1 1 1 1ln ln
6 6
e d e d
ε ζ ζ
ε
ζ
ε ε
ψ ζ ψ ζ ζ ψ ζ ζ
− ≥
= − +∫ ∫
( ) ( )2
1 1 2ln 23
2
36
. 1ln L
e e
ζε ε ζψ ζ
ε
≤ +
( ) ( )2
2
5 / 3
2
36
1ln L
e
ζε ζψ ζ
ε
≤ +
( ) ( )2
2
2
1 36 11ln L
e
ζζψ ζ
ε
≤ +
.
Vậy
( ) ( )( ) ( )2 211lnLe Cζεψ ζ ψ ζ
ε
− ≤
, (2.34)
trong đó
( ) ( )2
2
2 36 1
L
C e ζζψ ζ= +
.
29
Đặt
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )1 1 1 11 1 1,
2 2
y y y yy e e e eζ ζ ζ ζε ε εθ ζ ψ ζ ϕ ζζ
− − − − = − + +
và
( ) ( )1, ,
2
i x
u x y y e dζε εθ ζ ζ
pi
+∞
−∞
= ∫ . (2.35)
Lúc này
uε εθ= .
Từ (2.32) và (2.34) ta được
2 2u uε εθ θ− = −
( ) ( )( ) ( ) ( )
( ) ( )( ) ( ) ( )
1 1
2
1 1
2
1
2
1
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ToThiHoangLan.pdf