3.Trong các đại lượng sau, đại lượng nào có giá trị hiệu dụng
A.Hiệu điện thế B.Tần số
C.Chu kì D.Tần số
4.Phát biểu nào sau đây là đúng:
A.Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hóa học của dòng điện.
B.Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện.
C.Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng điện.
D.Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng quang học của dòng điện.
5.Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch thì:
A.dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế
B.dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế.
C.dòng điện cùng pha với hiệu điện thế
D.dòng điện ngược pha so với hiệu điện thế
26 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 4960 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12 trọn bộ môn Vật lý (có đáp án), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2.Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
100cos(100 )u t V . Biểu thức cường độ dòng
điện tức thời. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng
là 2A và dòng điện nhanh pha hơn điện áp góc
4
A. 2 2 cos(100 )
4
i t A
B. 2cos(100 )
4
i t A
C. 2cos(100 )
4
i t A
D. 2 2 cos(100 )
4
i t A
3.Trong các đại lượng sau, đại lượng nào có giá
trị hiệu dụng
A.Hiệu điện thế B.Tần số
C.Chu kì D.Tần số
4.Phát biểu nào sau đây là đúng:
A.Khái niệm cường độ dòng điện hiệu
dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hóa
học của dòng điện.
B.Khái niệm cường độ dòng điện hiệu
dụng được xây dựng dựa vào tác dụng
nhiệt của dòng điện.
C.Khái niệm cường độ dòng điện hiệu
dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ
của dòng điện.
D.Khái niệm cường độ dòng điện hiệu
dụng được xây dựng dựa vào tác dụng
quang học của dòng điện.
5.Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch
thì:
A.dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế
B.dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế.
C.dòng điện cùng pha với hiệu điện thế
D.dòng điện ngược pha so với hiệu điện
thế.
6.Nếu dòng điện xoay chiều có tần số 60Hz, thì
trong mỗi giây nó đổi chiều mấy lần?
A.60 lần B.120 lần
C.180 lần D.240 lần
7.Cường độ dòng điện trong mạch không phân
nhánh có dạng 2 2 cos100 ( )i t A . Cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 2 2( )I A B. 4( )I A
C. 2( )I A D. 1, 41( )I A
8.Một mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, khi
chọn pha dao động ban đầu của điện áp bằng
không thì biểu thức hiệu điện thế có dạng:
A. 220 2 cos(100 )u t V
B. 220 2 cos(100 )u t V
C. 220cos(50 )u t V
D. 220cos(50 )u t V
--------------------
CÁC MẠCH XOAY CHIỀU
7.Công thức xác định dung kháng của tụ điện ở
tần số f:
A 2CZ fC B. CZ fC
C. 1
2C
Z
fC
D. 1CZ fC
8.Khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều qua
đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì cảm
kháng của cuộn cảm:
A.tăng lên 2 lần. B.tăng lên 4 lần
C.giảm đi 2 lần. D.giảm đi 4 lần.
9.Cho đoạn mạch có tụ điện. Biểu thức điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch 0 cos ( )u U t V . Biểu
thức cường độ dòng điện tức thời.
A. 0 cos( )( )2
i U C t A
B. 0 cos( )( )2
i U C t A
C. 0 cos( )( )
2
Ui t A
C
D. 0 cos( )( )
2
Ui t A
C
12.Gọi I0 là giá trị dòng điện cực đại, U0 là giá trị
điện áp cực đại trên hai bản tụ điện trong mạch
dao động LC. Tính công thức liên hệ I0, U0?
A. 0 0I U LC B. 0 0U I LC
C. 0 0
LI U
C
D. 0 0
LU I
C
13.Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện
trở thuần, cuộn cảm L và tụ điện C nới tiếp nhau.
Với ZL = ZC/2 = R thì điện áp giữa hai đầu R sẽ:
A.cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch.
B.chậm pha
4
so với điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch.
C.nhanh pha
4
so với điện áp hai đầu
đoạn mạch.
D.chậm pha
2
so với điện áp giữa hai đầu
tụ điện
15.Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U
không đổi. Khi cường độ dòng điện có giá trị cực
đại thì chu kì của dòng điện được tính bởi công
thức:
A. 2T
LC
B. 2 LT
C
C. 2T LC D. 2 CT
L
16.Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở
và tụ điện ghép nối tiếp. Đặt vào giữa hai đầu
đoạn mạch một điện áp có giá trị hiệu dụng là U
không đổi và tần số f thay đổi. Nếu f tăng thì
công suất tiêu thụ của mạch sẽ:
A.không đổi B.giảm
C.tăng D.giảm rồi sau đó tăng.
17.Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc
vào giữa hai đầu tụ điện C và một cuộn dây
thuần cảm L nồi tiếp. Nếu 1L
C
thì cường độ
dòng điện trong mạch
A.có thể sớm pha hay trễ pha hơn điện áp
góc
2
B.lệch pha so với điện áp một góc khác
2
C.sớm pha hơn điện áp một góc
2
D.trễ pha hơn điện áp một góc
2
18.Trong mạch xoay chiều RLC nối tiếp, độ lệch
pha giữa điện áp và cường độ dòng điện phụ
thuộc vào:
A.cường độ dòng điện B.hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C.cách chọn gốc thời gian D.tính chất
của mạch.
19. Chọn phát biểu sai: Trong mạch RLC nối tiếp
khi tốc độ góc thõa 1
LC
thì:
A.cường độ dòng điện dao động cùng pha
với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B.cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch cực đại.
C.công suất tiêu thụ trung bình trong
mạch đạt giá trị cực đại.
D.điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đạon
mạch đạt giá trị cực đại.
20.Tổng trở của mạch RLC nối tiếp:
A. 2 2( )L CZ R Z Z
B. 2 2( )L CZ R Z Z
C. 2 2( )L CZ R Z Z
D. Z=R+ZL+ZC
21.Đoạn mạch xoay chiều R,C nối tiếp. Phát biểu
nào đúng?
A.Tổng trở đoạn mạch 2 21( )Z R
C
B.Dòng điện luôn nhanh pha hơn so với
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C.Điện năng chỉ tiêu hao trên điện trở mà
không hao phí trê tụ điện.
D.A,B,C đều đúng.
22.Đoạn mạch xoay chiều R và cuộn dây thuần
cảm nối tiếp. Phát biểu nào đúng?
A.Tổng trở đoạn mạch 2 2( )Z R L
B.Dòng điện luôn nhanh pha hơn so với
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C.Điện năng tiêu hao trên điện trở và cuộn
dây.
D.Dòng điện tức thời qua điện trở và cuộn
dây là như nhau, giá trị hiệu dụng thì khác nhau
23.Điều kiện để có hiện tưởng cộng hưởng điện
trong đoạn mạch RLC nối tiếp.
A. LR
C
B. 2 1LC
C. LC R D. LCR
24.Điều kiện để có hiện tưởng cộng hưởng điện
trong đoạn mạch RL
C nối tiếp.
A. 1
LC
B. 1
2
f
LC
C. 21
LC
D. 2 1
2
f
LC
25.Cho mạch điện xoay chiều RL nối tiếp. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số dòng điện f
thay đổi. Khi f giảm thì cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch sẽ:
A. tăng B.giảm
C.không đổi D.tăng hay giảm phụ thuộc
f trước khi thay đổi
26.Công suất tiêu thụ của đoạn mạch RLC nối
tiếp;
A. cosP UI B. sinP UI
C. cosP ui D. sinP ui
27.Góc lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng
điện được tính theo biểu thức:
A tan L CZ Z
R
B. tan L CZ Z
R
C. tan L CZ Z
Z
D. tan L CZ Z
Z
28.Hệ số công suất:
A. cos R
Z
B. cos R
R
C. cos Z
R
D. sin R
Z
29.Công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều có
U0 =100V, Imax = 2A, 060
A.9W B.41W
C.82W D.50 W
30.Một đoạn mạch xoay chiềuR,C,L nối
tiếp 40 ,R . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp xoay chiều 240 2 cos100 ( )u t V .Tụ
điện có điện dung thay đổi. Điều chỉnh C để trong
mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng.Cường độ
dòng điện trong mạch: A.4A
B.5A C.6A
D.7A
31.Dòng điện xoay chiều chạy trong động cơ điện
có biểu thức 2cos(100 )( )
2
i t A (t tính bằng
s) thì
A.tần số dòng điện bằng 100 Hz
B.chu kì dòng điện 0,02s
C.giá trị hiệu dụng của dòng điện 2A
D.i luôn nhanh pha
2
so với điện áp xoay
chiều mà động cơ này sử dụng
--------------------
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG –MÁY BIẾN ÁP
1.Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về máy biến
áp?
A.Cuộn dây sơ cấp và thứ cấp có thể có số
vòng dây như nhau
B.Tỉ số điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp
và thứ cấp bằng tỉ số các cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mỗi cuộn dây tương
ứng đó.
C.Cuộn sơ cấp của máy biến áp có số
vòng dây ít hơn cuộn thứ cấp.
D.Khi ở chế độ làm việc không tải thì hầu
như máy biếp áp không tiêu thụ điện năng.
2.Một máy phát điện xoay chiều có công suất
10MW. Dòng điện phát ra sau khi tăng thế lên
đến 500kV được truyền đi xa bằng dây tải có điện
trở 50 . Công suất hao phí trên đường dây là:
A.20kW B.80V
C.20W D.40kW
3.Trong máy biến áp lí tưởng, hệ thức nào sau
đây đúng?
A. 1 2 1
2 1 2
U N I
U N I
B. 1 2 2
2 1 1
U N I
U N I
C. 1 1 2
2 2 1
U N I
U N I
D. 2 2 2
1 1 1
U N I
U N I
4.Một máy biến áp lí tưởng có N1=4000 vòng, N2
= 2000 vòng. Điện áp giữa hai đầu cuộn sơ cấp là
110V. Điệp áp ở mạch thứ cấp.
A.50V B.60V
C.65V D.55V
5. Một máy biến áp lí tưởng có N1=2000 vòng, N2
= 200 vòng.Cường độ dòng điện trong cuộn sơ
cấp là 5A. Cường độ dòng điện ở mạch thứ cấp.
A.100A B.10A
C.20A D.50A
6.Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về
máy biến áp. Máy biến áp có thể:
A.tăng điện thế. B.giam điện
thế
C.thay đổi tần số dòng điện D.biến đổi
cường độ dòng điện.
7.Hiện nay người ta thường dùng cách nào để làm
giảm hao phí khi truyền tải điện năng
A.Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền
tải B.Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ
C.Làm dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn
D.Tăng điện áp trước khi truyền tải điện
năng đi xa.
8.Một máy biến áp có hiệu suất 100%, có số vòng
dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn
thứ cấp. Máy biến thế này:
A.làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp
lên 10 lần
B. là máy tăng thế
C.làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ
cấp 10 lần
D. là máy hạ thế.
9.Trong quá trình truyền tải điện năng. Nếu tăng
điện áp lên 100 lần trước khi truyền tải thì công
suất hao phí trên đường dây:
A.tăng 100 lần B.giảm 100 lần
C.tăng 10000 lần D.giảm 10000 lần.
10.Một máy biến áp lí tưởng. Phát biểu nào sau
đây sai:
A.Nếu N1>N2 : là máy hạ thế
B. Nếu N1<N2 : là máy hạ thế
C.Có thể làm thay đổi cường độ dòng điện
D.Không làm thay đổi tần số dòng điện
--------------------
MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU-ĐỘNG CƠ
KHÔNG ĐỒNG BỘ
1.Nguyên tắt hoạt động của máy phát điện xoay
chiều một pha dựa trên hiện tượng:
A.hưởng ứng. B.tác dụng của từ trường
lên dòng điện
C.cảm ứng điện từ D.tác dụng của dòng điện
lên nam châm
2.Nguyên tắt hoạt động của động cơ không đồng
bộ dựa trên hiện tượng:
A. tác dụng của từ trường lên dòng điện
không đổi B.cảm ứng điện từ
C.cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường
quay D.hưởng ứng tĩnh điện
3.Một máy phát điện xoay chiều tạo nên một suất
điện động 0 2 cos100 ( )e E t V . Tốc độ quay
của roto là 500 vòng/phút. Số cặp cực của roto là:
A.4 cặp B.5 cặp
C.6 cặp D.7 cặp
4.Một máy phát điện xoay chiều một pha có số
cặp cực là p, tần số dòng điện phát ra là f. Khi đó
tốc độ quay của Roto là:
A. n = f/p (vòng/s) B.n = 60.f/p (vòng/s)
C. n = p/f (vòng/s) D.n = 60.p/f (vòng/s)
5.Một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp
cực. Tần số dòng điện phát ra f = 50Hz. Rôto của
máy phát quay với tốc độ:
A.200 vòng/phút B.12,5 vòng/phút
C.1200 vòng/phút D.750 vòng/phút
6. Maùy dao ñieän moät pha coù p caëp cöïc nam
chaâm quay vôùi vaän toác n voøng/phuùt . Taàn soá
doøng ñieän phaùt ra tính theo coâng thöùc naøo sau
ñaây?
A. f =
60
.pn B. f = 60.n.p
C. f = n.p D. f = 60.n/p.
8. Vôùi maùy phaùt ñieän ba pha maéc hình sao thì
bieåu thöùc naøo ñuùng?
A. Id = Ip ; Ud = Up
B. Id = 3 .Ip ; Ud = Up 3
C. Id = 3 .Ip ; Ud = Up 2
D. Id = Ip ; Ud = Up 3
9. Vôùi maùy phaùt ñieän ba pha maéc hình tam giaùc
thì bieåu thöùc naøo ñuùng?
A. Id = Ip ; Ud = Up
B. Id = Ip ; Ud = Up 3
C. Id = 3 .Ip ; Ud = Up
D. Id = 3 .Ip ; Ud = Up 3
10.Trong máy phát điện xoay chiều một pha
A.phần cảm là phần tạo ra dòng điện
B.phần cảm là phần tạo ra từ trường
C.phần ứng được gọi là cổ góp
D.phần ứng là phần tạo ra từ trường.
11.Trong máy phát điện xoay chiều;
A.phần cảm là bộ phận đứng yên và phần
ứng là bộ phận chuyển động
B.phần cảm là bộ phận chuyển động và
phần ứng đứng yên.
C.cả hai phần cảm và phần ứng đều đứng
yên chỉ có bộ góp chuyển động
D.Tùy thuộc cấu tạo của máy, phần cảm và
phần ứng có thể chuyển động hay đứng yên.
12. Một cuộn dây gồm 50 vòng dây, diện tích
0,025m2, đặt trong từ trường đều có véctơ cảm
ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây, B =
0,6T. Từ thông qua cuộn dây là:
A.0,75Wb B.0,60Wb
C.0,50Wb D.0,40Wb
13. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha
hình sao. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Dòng điện trong dây trung hòa bằng
không (tải đối xứng)
B.Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng
điện trong mỗi dây
C.Điện áp pha bằng 3 điện áp giữa hai
dây pha
D.Truyền tải điện năng bằng 4 dây. Dây
trung hòa có tiết diện nhỏ nhất
14. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều hình
tam giác đối xứng. Phát biểu nào sau đây không
đúng.
A.Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng
điện trong mỗi dây
B.Điện áp giữa hai đầu một pha bằng điện
áp giữa hai đầu dây pha
C.Công suất tiêu thụ trên mỗi pha bằng
nhau
D.Công suất của ba pha bằng ba lần công
suất một pha.
15. Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay
chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất
A.hai dây dẫn B.ba dây dẫn
C.bốn dây dẫn D.năm dây dẫn
16. Điện áp hiệu dụng giữa hai dầu một pha của
một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V.
Trong cách mắc hình sao, điện áp hiệu dụng giữa
hai dây pha
A.220V B.311V
C.381V D.660V
17. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng
cách:
A.Cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U
quay đều quanh trục đối xứng của nó
B.Cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy
qua ba cuộn dây của Stato của động cơ
không đồng bộ ba pha
C.Cho dòng điện xoay chiều một pha chạy
qua ba cuộn dây của Stato của động cơ
không đồng bộ ba pha
D. Cả A,B đúng
18. Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm
có 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha
có tần số 50Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm
Stato quay với tốc độ
A.3000 vòng/phút B.1500 vòng/phút
C.1000 vòng/phút D.900 vòng /phút
19. Cường độ hiệu dụng trong một máy phát điện
xoay chiều ba pha là 10A. Trong cách mắc hình
tam giác, cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mỗi dây pha là:
A.10A B.14,1A
C.17,3A D.30A
--------------------
MẠCH DAO ĐỘNG
1. Trong mạch dao động LC có sự biến thiên
tương hỗ giữa:
A.điện trường và từ trường
B.điện áp và cường độ dòng điện
C.điện tích và dòng điện
D.năng lượng điện trường và năng lượng
từ trường
2. Trong một mạch dao động lý tưởng điện tích
trên một bản tụ điện biến thiên theo thời gian
0 cosq q t Biểu thức cường độ dòng điện
trong mạch 0 cos( )i I t . Với góc là
A. 0 B.
2
C.
2
D.
3. Tần số dao động riêng của mạch dao động lý
tưởng:
A. 1
2
f LC
B 1
2
f
LC
C. 1f
LC
D. 1f
LC
4. Chu kì dao động riêng của mạch dao động lý
tưởng
A. 1
2
T
LC
B. 1T
LC
C. 2T LC D. 2T LC
5. Biểu thức năng lượng điện trường trong tụ điện
2
2
QW
C
. Năng lượng điện trường trong tụ điện
của mạch dao động biến thiên như thế nào theo
thời gian
A.Biến thiên điều hòa theo thời gian với
chu kì 2T
B. Biến thiên điều hòa theo thời gian với
chu kì T
C. Biến thiên điều hòa theo thời gian với
chu kì T/2
D.Không biến thiên điều hòa theo thời
gian
6. Một mạch dao động LC gồm một tụ điện có
điện dung 200pF, và cuộn cảm có độ tự cảm 2.10-
2H. Tần số dao động của mạch:
A.0,08MHz B.8MHz
C.80MHz D.0,8MHz
7. Một mạch dao động có tần số dao động riêng là
1MHz, mạch có L = 0,1H. Cần lắp tụ có điện
dung là bao nhiêu:
A.25pF B.0,25pF
C.250pF D.0,025pF
9. Mạch dao động điện từ điều hòa có chu kì:
A.phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C
B.phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L
C.phụ thuộc vào L và C
D.không phụ thuộc vào L và C
10. Mạch dao động điện từ điều hòa gồm một
cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của
cuộn dây lên 2 lần và giảm điện dung của tụ 2 lần
thì tần số mạch dao động:
A.không đổi B.tăng hai lần
C. giảm hai lần D.tăng 4 lần
11. Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì
dao động điện từ trong mạch dao động LC
A.Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều
B.Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế một chiều
C.Dùng máy phát dao động điện từ điều
hòa với các thông số phù hợp
D.Tăng thêm điện trở của mạch dao động.
12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao
động điện từ trong mạch dao động
A.Năng lượng trong mạch dao động gồm
năng lượng điện trường tập trung trong tụ
điện và năng lượng từ trường tập trung
trong cuộn dây
B.Năng lượng từ trường và năng lượng từ
trường đều biến thiên tuần hoàn theo một tần số
chung.
C.Tần số góc của mạch dao động điện từ
1
LC
chỉ phụ thuộc vào những đặc tính của
mạch
D.Cả A,B,C đều đúng
13. Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn
cảm và tụ điện dao động tự dao với tần số góc:
A. LC B. 2
LC
C. 1
2 LC
D. 1
LC
14. Cường độ tức thời trong mạch dao động LC
có dạng 0,05cos 2000 ( )i t A . Tần số góc của
mạch dao động là:
A.318,5rad/s B.318,5Hz
C.2000rad/s D.2000Hz
15. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự
cảm 2mH và tụ điện có điện dung 2pF ( 2 10 ).
Tần số mạch dao động là:
A.2,5Hz B.2,5MHz
C.1Hz D.1MHz
16. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện
dung biến thiên và cuộn cảm có độ tự cảm cũng
biến thiên. Điều chỉnh để L = 15mH, C = 300pF.
Tần số của mạch:
A.7,5075kHz B.57,075kHz
C.75,075kHz D.750,75kHz
17. Gọi I0 là giá trị cực đại của dòng điện, U0 là
giá trị điện áp cực đại trên hai bản tụ điện trong
mạch LC, chọn công thức liên hệ I0 và U0
A. 0 0U I LC B. 0 0
CI U
L
C. 0 0
CU I
L
D. 0 0I U LC
18. Mạch dao động LC có C = 20nF và L = 8 F ,
điện trở không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai
bản tụ điện 1,5V. Cường động dòng điện hiệu
dụng là:
A.53mA B.48mA
C.65mA D.72mA
19. Mạch dao động gồm có tụ điện có C biến
thiên và cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên. Mạch
dao động này dùng trong máy thu vô tuyến. Điều
chỉnh L và C để thu sóng vô tuyến có bước sóng
25m, Biết L = 10-6 H. Điện dung của tụ là
A.C=17,6.10-10F B. C=1,76.10-10F
C. C=1,5.10-10F D. C=1,76.10-10F
20. Mạch dao động điện từ tự do gồm C=16nF,
L=25mH. Tần số góc của mạch dao động
A.200Hz B.200rad/s
C.5.10-5Hz D.5.104rad/s
--------------------
ĐIỆN TỪ TRƯỜNG
1. Chọn phát biểu đúng. Một dòng điện một chiều
chạy qua dây dẫn thẳng. Xung quanh dây dẫn:
A.có điện trường B.có từ trường
C.có điện từ trường D.không có trường
nào cả
2. Chọn phát biểu sai:
A.Điện trường và từ trường đều tác dụng
lên điện tích điểm đứng yên.
B.Điện trường và từ trường đều tác dụng
lên điện tích chuyển động.
C.Điện từ trường tác dụng lực lên điện
tích đứng yên.
D. Điện trường và từ trường tác dụng lực
lên điện tích chuyển động.
3. Xung quanh điện tích dao động: Chọn phát
biểu sai
A.có điện trường B.có từ trường
C.có điện từ trường D.không có trường
nào cả
4. Điện từ trường xuất hiện trong vùng không
gian nào dưới đây
A.quanh một quả cầu tích điện
B.quanh hệ hai quả cầu tích điện trái dấu
C.quanh ống dây điện
D.quanh tia lửa điện
5. Trong trường hợp nào sau đây xuất hiện điện
từ trường
A.electron chuyển động trong dây dẫn thẳng
B.electron chuyển động trong dây dẫn tròn
C.electron chuyển động trong ống dây dẫn tròn.
D.electron trong đèn hình vô tuyến va chạm vào
màn hình
6. Chọn câu phát biểu sai
A.Năng lượng của mạch dao động gồm năng
lượng điện trường tập trung ở tụ và năng lượng
từ trường tập trung ở cuộn dây
B.Năng lượng điện trường và năng lượng từ
trường cùng biến thiên điều hòa với tần số của
dòng điện xoay chiều
C.Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì
năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên
và ngược lại
D.Tại mọi điểm, tổng năng lượng điện trường
và năng lượng từ trường là không đổi, nghĩa là
năng lượng của mạch dao động bảo toàn
7. Phát biểu nào sau là đúng;
A.Năng lượng tức thời của tụ Wđ =
2
201 cos
2 2
qqu t
C
B.Năng lượng tức thời của cuộn cảm Wt
= 2 2 2 20
1 1 sin
2 2
Li L q t
C.Năng lượng của mạch dao động
W=
2
0 co
2
q nst
C
D.Cả A,B,C đều đúng
8. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về điện từ
trường
A.Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn
tại riêng biệt, độc lập nhau.
B.Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện
khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là
điện từ trường.
C.Điện từ trường lan truyền được trong không
gian
D.Cả A,B,C đều đúng.
9.Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về
điện từ trường
A.Khi một điện trường biến thiên theo
thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B.Điện trường xoáy là điện trường có các
đường sức là những đường cong không khép kín
C.Khi một từ trường biến thiên theo thời
gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
D.Điện từ trường có các đường sức từ bao
quanh các đường sức điện.
--------------------
SÓNG ĐIỆN TỪ
1. Sóng cơ và sóng điện từ không có điểm chung
nào sau đây:
A.Mang năng lượng
B.Là sóng ngang
C.Bị nhiễu xã khi gặp vật cản
D.Truyền được trong chân không
2. Chọn câu trả lời đúng. Sóng ngắn vô tuyến có
bước sóng vào cỡ
A.vài mét B.vài trăm mét
C.vài chục mét D.vài mét
4. Sóng điện từ có bước sóng 21 mét thuộc loại
sóng nào dưới đây:
A.Sóng dài B.Sóng trung
C.Sóng ngắn D.Sóng cực ngắn
5. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các loại
sóng vô tuyến
A.Sòng dài dùng chủ yếu trong thôn tin
liên lạc dưới nước.
B.Sóng trung có thể truyền đi rất xa vào
ban ngày.
C.Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng
dài và sóng trung.
D. Cả A,B,C đều đúng.
6. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng
điện từ là không đúng
A.Sóng điện từ là sóng ngang
B.Sóng điện từ mang năng lượng
C.Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ,
giao thoa
D.Sóng điện từ không truyền được trong
chân không
7. Sóng điện từ nào sau đây có thể truyền qua tần
điện li
A.Sóng dài B.Sóng ngắn
C.Sóng cực ngắn D.Sóng trung
8. Sóng điện từ nào sau đây phản xạ mạnh nhất ở
tần điện li
A.Sóng dài B.Sóng ngắn
C.Sóng cực ngắn D.Sóng trung
9. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện
từ?
A.Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với
lũy thừa bậc bốn của tần số
B.Sóng điện từ là sóng ngang
C.Sóng điện từ có đầy đủ các tính chất
như sóng cơ: phản xạ, khúc xạ, giao thoa
D.Giống như sóng cơ học sóng điện từ
cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.
--------------------
NGUYÊN TẮC THÔNG TIN LIÊN LẠC BẰNG
SÓNG VÔ TUYẾN
1. Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng
điện từ để truyền tải thông tin?
A.Nói chuyện bằng điện thoại để bàn
B.Xem truyền hình cáp
C.Xem video
D.Điều khiển ti vi từ xa
2. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào có cả máy
thu và máy phát sóng vô truyến?
A.Máy tính B.Máy điện thoại để bàn
C.Máy điện thoại di động D.Điều khiển tivi
3. Trong việc truyền thanh vô tuyến trên những
khoảng cách hàng nghìn kilomet, người ta dùng
các sóng vô tuyến có bước sóng vào cỡ:
A.vài mét B.vài chục mét
C.vài trăm mét D.vài nghìn mét
4. Để truyền tín hiệu truyền hình vô tuyến, người
ta thường dùng sóng điện từ có tần số vào khoảng
A.vài kilohéc B.vài mêgahéc
C.vài chục mêgahéc D.vài nghìn mêgahéc
5. Trong sơ đồ khối của máy phát sóng vô tuyến
đơn giản không có:
A.Mạch phát sóng điện từ
B.Mạch biến điệu
C.Mạch tách sóng
D.Mạch khuyếch đại
6. Trong sơ đồ khối của máy thu sóng vô tuyến
đơn giản không có bộ phần nào sau đây?
A.Mạch thu sóng điện từ
B.Mạch biến điệu
C.Mạch tách sóng
D.Mạch khuyếch đại
7. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện
tượng:
A.cộng hưởng điện trong mạch LC
B.bức xạ sóng điện từ của mạch dao động
hở
C.hấp thụ sóng điện từ của môi trường
D.giao thoa sóng điện từ
8. Sóng điện từ trong chân không có tần số
150kHz, có bước sóng là:A.2000m
B.2000km C.1000m
D.1000km
9. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến có C =
880pF và L = 20 F . Bước sóng máy thu được
là:
A.100m B.150m
C.250m D.500m
10. Công thức liên hệ giữa bước sóng và các
thông số L,C của mạch chọn sóng trong máy thu
vô tuyến
A.
2
c
LC
B. 2 Lc
C
C. 2c LC D. 2 LC
c
11. Một chương trình của đài tiếng nói Việt Nam
trên sóng FM có tần số 100MHz. Bước sóng của
sóng này là:
A.10m B.3m
C.5m D.2m
13. Công thức tính điện dung của tụ điện của
mạch chọn sóng của một,áy thu vô tuyến chọn
sóng có tần số f
A. 2
1
4
C
Lf
B. 2 2
1
4
C
Lf
C. 2 2
1
2
C
Lf
D. 2 2
1
4
C
L f
--------------------
TÁN SẮC ÁNH SÁNG
1. Chọn câu phát biểu sai
A.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị
tán sắc khi qua lăng kính
B.Mỗi ánh sáng đơn sắc có màu nhất định
C.Ánh sáng trắng là tập hợp của bảy ánh
sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
D.Lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng
2. Một tia sáng qua lăng kính ló ra chỉ có một
màu duy nhất không phải là màu trắng thì đó là:
A.ánh sáng đơn sắc B.ánh sáng
đa sắc
C.ánh sáng bị tán sắc D.lăng kính
không có khả năng tán sắc ánh sáng
3. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh
sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến
tím
B.Chiết suất của chất làm lăng kính đối
với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau
C.Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi
qua lăng kính.
D.Khi chiếu một chùm sáng trắng đi từ
môi trường trong suốt sang một môi
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tài liệu ôn thi tốt nghiệp lớp 12 trọn bộ môn Vật lý 2011 (có đáp án).pdf