Thiết kế bài dạy lớp 2 (buổi chiều) - Tuần 23

I. Mục tiêu:

- Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.

- Hiểu nội dung bài: Sói gian ngoan bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa bài đọc SGK

III. các hoạt động dạy học:

 

doc14 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 741 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài dạy lớp 2 (buổi chiều) - Tuần 23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23 Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2013 Tiết 1: Rèn viết chữ đẹp BÀI 22 I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ cái viết hoa T đặt trong khung chữ.Bảng phụ viết câu ứng dụng. III. các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3' 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết lại chữ hoa S - Cả lớp viết bảng con. - Nhắc lại cụm từ ứng dụng. - GV nhận xét, chữa bài - 1 HS nêu: Sáo tắm thì mưa - Cả lớp viết chữ: Sáo 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. b. Hướng dẫn viết chữ hoa : T - Giới thiệu chữ hoa T. - Chữ T hoa cỡ vừa có độ cao mấy li? - Chữ hoa T có độ cao 5 li. - Cấu tạo : - GV vừa viết mẫu vừa vừa nêu lại cách viết. - Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản nét cong trái và 1 nét lượn ngang. + Hướng dẫn viết trên bảng con. c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: - Học sinh viết trên bảng con * Giới thiệu cụm từ ứng dụng - Đọc cụm từ ứng dụng. - HS đọc: Thẳng như ruột ngựa. - Nghĩa của cụm từ. - HS quan sát cụm từ nhận xét - Thẳng thắn không ưng điều gì thì nói ngay. - Chữ nào có độ cao 2,5 li ? - Chữ T, h, g. - Chữ nào có độ cao 1,5 li ? - chữ t - Chữ nào có độ cao 1,25 li ? - Chữ r - Chữ còn lại cao mấy li ? - Chữ còn lại cao 1 li. * Hướng dẫn HS viết bảng con d. Hướng dẫn viết vở - Cả lớp viết bảng con - HS viết vở theo yêu cầu của GV. - GV quan sát theo dõi HS viết bài. e. Chấm, chữa bài: Nhận xét bài của học sinh * Học sinh khỏ, giỏi: HD học sinh viết chữ thanh đậm 2' 1' 5. Củng cố: - GV hệ thống bài 4. Dặn dò: - Nhận xét tiết học * Rỳt kinh nghiệm: ............................................................................................ ..................................................................................................................................... Tiết 2: Rốn toỏn Số bị chia- Số chia- Thương I. Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết được số bị chia- số chia- thương. - Biết cách tìm kết quả của phép chia. II. Đồ dùng dạy học: Sỏch giỏo khoa III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3' 2. Kiểm tra bài cũ: - Một phần hai hình vuông còn gọi là gì ? - Một phần hai hình vuông còn lại một nửa HV. 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Bài mới: Bài 1: - HD HS làm bài theo mẫu - 1 HS đọc yêu cầu - 1 HS lờn bảng, Lớp làm SGK Phép chia SBC Số chia Thương 6 : 2 = 3 6 2 3 12: 2 = 6 12 2 5 18 : 2 = 9 18 2 9 10 : 2 = 5 10 2 5 - Nhận xét, chữa bài 20 : 2 = 10 20 2 10 Bài 2: - Yêu cầu HS tự tính nhẩm và ghi kết quả vào SGK - Nhận xét chữa bài Bài 3: - Hướng dẫn HS làm tương tự bài1 - Gọi HS nờu miệng - Nhận xột Bài 4: - Yờu cầu HS tự làm bài - Nhận xột, chữa bài * Học sinh khỏ, giỏi: Bài tập: Tỡm y a) y x 2 = 18 b) y x 3 = 15 - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm SGK 2 x 7 = 14 2 x 8 = 16 ..... 2 x 10 = 20 14 : 2 = 7 16 : 2 = 8 ..... 20 : 2 = 10 - Nối tiếp nhau đọc kết quả - Nờu yờu cầu - Tự làm vào VBT - Nờu miệng bài làm - Nờu yờu cầu - Tự làm bài 10 - 2 = 5 16 - 2 = 8 20 - 2 = 18 10 : 2 = 5 16 : 2 = 8 20 : 2 = 10 2' 1' 4. Củng cố: - Gv hệ thống bài 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học * Rỳt kinh nghiệm: ................................................................................................. ...................................................................................................................................... Tiết 3: Rèn đọc Bác sĩ Sói I. Mục tiêu: - Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. - Hiểu nội dung bài: Sói gian ngoan bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài đọc SGK III. các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 2' 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài: Cò và Cuốc - 2 HS đọc - Câu trả lời của Cò chứa một lời khuyên, lời khuyên ấy là gì ? - Phải chịu khó lao động mới có lúc thảnh thơi sung sướng. - Nhận xét, cho điểm 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Đưa tranh minh hoạ chủ điểm muông thú cho HS quan sát. - Bức tranh vẽ gì ? - Vẽ cảnh các con vật - Kể tên các con vật có trong tranh ? - Đây chính là chủ điểm muông thú nói về thế giới loài thú. Mở đầu chủ điểm là truyện đọc Bác sĩ Sói . Xem tranh minh hoạ các em đã đoán được phần nào, kết cục của câu chuyện. - HS kể: Gấu, hổ, báo, hươu, sóc, khỉ - HS quan sát tranh minh hoạ SGK. b. Luyện đọc: * GV mẫu toàn bài. * GV hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - HS nghe. + Đọc từng câu: - GV theo dõi uốn nắn HS đọc. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu. - Đọc từ khó: rỏ dãi, giở trò, rên rỉ... + Đọc từng đoạn trước lớp - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn - GV hướng dẫn cách đọc ngắt giọng, nghỉ hơi 1 số câu trên bảng phụ. - Đọc câu khó: Sói mừng rơn, / mon men lại phía sau, / định lựa miếng / đớp sâu vào đùi Ngựa / cho Ngựa hết đường chạy. // - Giảng từ: Khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc, đá một cú trời giáng - HS đọc phần chú giải + Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3 + Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện thi đọc đồng thanh cá nhân từng đoạn, cả bài. 2’ 1’ - Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm, CN đọc tốt nhất. c. Tìm hiểu bài: - Tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá ? d. Luyện đọc lại: - Trong truyện có những nhân vật nào ? * Học sinh khỏ, giỏi: HD học sinh đọc diễn cảm, đọc phân vai. 4. Củng cố: -1HS đọc lại bài 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài kể chuyện. - Cả lớp đọc đũng thanh - Sói tưởng đánh lừa được Ngựa mon men ra phía sau Ngựa, lựa miếng đớp vào đùi Ngựa - Người dẫn chuyện, Sói, Ngựa. - Các nhóm đọc theo phân vai * Rỳt kinh nghiệm: ................................................................................................. ...................................................................................................................................... Thứ ba ngày 19 tháng 2 năm 2013 Tiết 1: Rốn toỏn Bảng chia 3 I. Mục tiêu: - Lập được bảng chia 3 - Nhớ được bảng chia 3 - Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 3) - Thuộc bảng chia 3 để vận dụng vào làm các bài toán liên quan. II. Đồ dùng : - Chuẩn bị các tấm bìa mỗi có 3 chấm. III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3' 2. Kiểm tra bài cũ: 30' - Nêu tên các thành phần của phép chia? - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: - 2 HS nêu a. Giới thiệu bài: b. Thực hành: Bài 1:Tính nhẩm - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi KQ - Nhận xét chữa bài - HS đọc yêu cầu 9 : 3 = 3 6 : 3 = 2 ........ 3 : 3 = 3 15 : 3 = 5 ........ 12 : 3 = 4 21 : 3 = 7 ....... Bài 2: - Bài toán cho biết gì ? BT hỏi gì? Tóm tắt: - HS đọc đề toán - HS nêu Có : 18l mật ong Chia đều : 3 bỡnh Mỗi bỡnh : mấy lớt ? - Thu chấm một số bài. - HS làm vở - 1HS lên bảng - Nhận xét chữa bài Bài giải: Mỗi bỡnh cú số lớt là: 18 : 3 = 6 (lớt) Đáp số: 6 lớt. Bài 3: - Điền vào chỗ trống - GV hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét chữa bài Bài 4: - Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xột * Học sinh khỏ, giỏi: Bài tập: có 21 bạn được chia thành 3 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy bạn? - 1HS nêu yêu cầu. - Tự làm vào VBT - Nờu yờu cầu - Nờu miệng bài làm - Nhận xột 2' 1' 4. Củng cố: - GV hệ thống bài 5. Dặn dò: - Học thuộc bảng chia 3. - Nhận xét tiết học * Rỳt kinh nghiệm: ................................................................................................. ...................................................................................................................................... Tiết 2: Rèn đọc Nội quy Đảo Khỉ I. Mục tiêu: - Đọc trôi chảy toàn bài biết nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rõ ràng, rành mạch được những điều trong bản nội quy. - Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ SGK. III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3' 3. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: Bác sĩ Sói. - 2 HS đọc - Qua bài nói lên điều gì? - 1 HS trả lời - GV nhận xét, cho điểm. 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học b. Luyện đọc: * GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe * Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: + Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu - GV theo dõi uốn nắn cách đọc. - Luyện đọc từ khó: bảo tồn, tham quan, trêu chọc, vệ sinh - Luyện đọc cá nhân, đồng thanh. + Đọc từng đoạn trước lớp. - GV hướng dẫn đọc ngắt giọng, nghỉ hơi một số câu trên bảng phụ. - Giải nghĩa một số từ ở cuối bài. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp. - 1HS đọc chú giải. + Đọc từng đoạn trong nhóm. + Thi đọc giữa các nhóm - HS đọc theo nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc - Nhận xét bình điểm cho các nhóm c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Nội quy Đảo Khỉ có mấy điều? - Nội quy Đảo Khỉ có 4 điều - Vì sao đọc xong nội quy, Khỉ Nâu lại khoái chí ? - Khỉ Nâu khoái chí vì bằng nội quy này loài khỉ được bảo vệ. d. Luyện đọc lại: - 3 cặp HS thi đọc bài. 2' 1' - Nhận xét bình chọn người đọc tốt nhất. * Học sinh khỏ, giỏi: HD học sinh đọc diễn cảm 4. Củng cố: - GV giới thiệu nội quy của trường 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS thực hiện đúng nội quy của trường, lớp * Rỳt kinh nghiệm: ................................................................................................. ...................................................................................................................................... Tiết 3: Rốn viết Bác sĩ Sói I. Mục tiêu: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Bác sĩ Sói. - Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. III. hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3' 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết tiếng bắt đầu bằng d, r, gi - Nhận xét, đánh giá - Cả lớp viết bảng con *VD: ròn rã, giữa, dạy .... 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. b. Hướng dẫn tập chép: * Hướng dẫn chuẩn bị bài: - GV đọc đoạn chép - 2 HS đọc lại đoạn chép - Tìm tên riêng trong đoạn chép? - Ngựa, Sói - Lời của Sói được đặt trong dấu gì? -đặt trong dấu ngoặc kép, dấu hai chấm. - Viết từ khó - Cả lớp viết bảng con: giúp, trời giáng. * HS chép bài vào vở: - HS chép bài - GV quan sát HS viết - Đọc cho HS soát bài - HS tự soát lỗi * Chấm, chữa bài - Chấm 5-7 bài - Nhận xét * Học sinh khỏ, giỏi: HD học sinh viết chữ thanh đậm 2' 1' 4. Củng cố: - GV hệ thống bài 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học * Rỳt kinh nghiệm: ................................................................................................. ...................................................................................................................................... Thứ tư ngày 20 tháng 2 năm 2013 Tiết 1: Thể dục Giỏo viờn chuyờn dạy Tiết 2: Rốn toỏn Một phần ba I. Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) " Một phần ba" , biết viết và đọc 1/ 3. - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 3 phần bằng nhau. II. Đồ dùng dạy học: - Các mảnh bìa hình vuông, hình tròn, hình tam giác đều. III. các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3' 2. Kiểm tra bài cũ: - Điền dấu thích hợp vào ô trống - Một HS lên bảng. 9 : 3 = 6 : 2 15 : 3 > 2 x 2 - Đọc bảng chia 3. - 2 HS đọc - Nhận xét, cho điểm.. 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Thực hành. Bài 1: - Học sinh đọc yêu cầu - Quan sát các hình ở bài tập 1. - Yêu cầu HS tụ màu vào 1/3 mỗi hỡnh - Vì sao em khoanh vào Hình a. - Vì hình vuông đó được chia làm phần bằng nhau có một phần được tô màu. -Tại sao em không khoanh vào hình B ? Bài 2: - Vì hình B được chia làm 2 phần. - HS đọc yêu cầu. - Hình nào có số ô vuông được tô màu ? - HS quan sát hình và đếm số ô vuông trong mỗi hình. - Muốn biết hình nào có số ô vuông được tô màu các em phải quan sát và đếm số ô vuông ở mỗi hình. - Hình A, B, C. - Vì sao em biết ? - Vì hình A có tất cả 3 ô vuông đã tô màu 1 ô - Vì sao không khoanh vào hình D ? - Vì hình D có tổng số15 ô vuông mà có 2 phần được tô màu. Bài 3: - HS đọc yêu cầu. -Hình nào đã khoanh vào số con gà ? - Vì sao em biết ? * Học sinh khỏ, giỏi: Bài tập: Một hộp bỳt chỡ sau khi lấy đi 1/3 số bút để bán thỡ trong hộp cũn lại 12 chiếc. Hỏi lỳc đầu hộp bút có bao nhiêu chiếc bút chỡ? - HS quan sát hình va TLCH. - Hình B được khoanh vào số con gà. - Vì hình B có tất cả 12 con gà được chia làm 3 phần. 2' 1' 4. Củng cố: - GV hệ thốg bài 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. * Rỳt kinh nghiệm: ................................................................................................. ...................................................................................................................................... Tiết 3: Rốn luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: từ ngữ về muông thú Đặt và trả lời câu hỏi "Như thế nào ?" I. Mục tiêu: - Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp. - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào ? II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh phóng to các loài chim ở trang 35. - Tranh ảnh phóng to 16 loài chim thú ở bài tập 1. - Phiếu kẻ bảng ở bài tập 1 - Bảng phụ viết nội dung bài tập 3. III. các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3' 2. Kiểm tra bài cũ: - GV treo tranh các loài chim đã học ( tuần 22 ) - Nhận xét. - Từng học sinh nói tên các loài chim. 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu: b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: (viết) - 1 HS đọc yêu cầu - GV treo lên bảng tranh có 16 loài chim có tên trong bài. - 3 HS làm bài trên giấy khổ to, treo và trình bày trước lớp. Cả lớp làm nháp. - Thú dữ nguy hiểm ? ->Hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác. - Thú không nguy hiểm ? - Nhận xét, chữa bài. ->Thỏ, ngựa vằn, vượn, sóc, chim, cáo, hươu. Bài 2: (Miệng) - HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS nhẩm trong đầu. - Từng cặp HS thực hành hỏi đáp a. Thỏ chạy như thế nào? b. Sóc truyền từ canh này sang cành khác như thế nào? - Thỏ chạy nhanh như bay. - Sóc truyền từ cành này sang cành khác nhanh thoăn thoắt. c. Gấu đi như thế nào? - Gấu đi lặc lè, lắc la lắc lư. d. Voi kéo gỗ như thế nào? - Voi kéo gỗ rất khoẻ. Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu - Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm dưới đây: - HS nối tiếp nhau đặt câu, đọc trước lớp. a. Trâu cày rất khoẻ. a. Trâu cày như thế nào ? b. Ngựa phi nhanh như bay. b. Ngựa phi nhanh như thế nào ? c. Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ sói thèm rỏ dãi. c. Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ sói thèm như thế nào ? d. Đọc xong nội quy khỉ Nâu cười khành khạch. * Học sinh khỏ, giỏi: Bài tập: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm: a) Hổ gầm vang vỏch nỳi M: Hổ gầm như thế nào? b) Vượn trèo nhanh thoăn thoắt. c) Đàn voi đủng đỉnh trong rừng. d) Chú súi rỳ nghe rợn người. d. Đọc xong nội quy Khỉ Nâu cười như thế nào ? 2' 1' 4. Củng cố: - GV hệ thống bài 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà tìm hiểu thêm về các con vật trong rừng. * Rỳt kinh nghiệm: ................................................................................................. ...................................................................................................................................... Thứ năm ngày 21tháng 2 năm 2013 Tiết 1: Rèn đọc SƯ TỬ XUẤT QUÂN I. Mục tiêu: - Đọc trôi chảy toàn bài biết nghỉ hơi đúng chỗ, đọc rõ ràng, rành mạch. - Hiểu nội dung bài thơ: Khen ngợi Sư Tử biết nhỡn người giao việc để ai cũng có ích, ai cũng được lập công. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ SGK. III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3' 3. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: Bác sĩ Sói. - 2 HS đọc - Qua bài nói lên điều gì? - 1 HS trả lời - GV nhận xét, cho điểm. 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học b. Luyện đọc: * GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe * Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: + Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu - GV theo dõi uốn nắn cách đọc. - Luyện đọc từ khó: bảo tồn, tham quan, trêu chọc, vệ sinh - Luyện đọc cá nhân, đồng thanh. + Đọc từng đoạn trước lớp. - GV hướng dẫn đọc ngắt giọng, nghỉ hơi một số câu trên bảng phụ. - Giải nghĩa một số từ ở cuối bài. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp. - 1HS đọc chú giải. + Đọc từng đoạn trong nhóm. + Thi đọc giữa các nhóm - HS đọc theo nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc - Nhận xét bình điểm cho các nhóm c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Sư Tử giao việc cho thần dân theo cách nào? - Sư Tử muốn giao cho mỗi người một việc hợp theo khả năng. d. Học thuộc lũng: - 3 cặp HS thi đọc bài. 2' 1' - Hướng dẫn HTL bài thơ theo phương pháp xóa dần * Học sinh khỏ, giỏi: HD học sinh đọc diễn cảm 4. Củng cố: - GV giới thiệu nội quy của trường 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học * Rỳt kinh nghiệm: ................................................................................................. ...................................................................................................................................... Tiết 2: Rốn toỏn Luyện tập I. Mục tiêu: - Thuộc bảng chia 3 - Biết gải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 3) - Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo(chia cho 3, cho 2) II. Đồ dùng – dạy học: Sỏch giỏo khoa III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3' 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng chia 2, 3 - 2 HS đọc - GV nhận xét, đánh giá. 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nêu MĐ, yêu cầu. b. HD HS làm bài tập. Bài 1: (Miệng) - HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở - HS làm bài - Nhiều HS nối tiếp nhau đọc kết quả. 3 : 3 = 1 12 : 3 = 4 18 : 3 = 6 6 : 3 = 2 15 : 3 = 5 21 : 3 = 7 9 : 3 = 3 27 : 3 = 9 24 : 3 = 8 Bài 2: - HS đọc yêu cầu -Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi KQ - Nhận xét chữa bài - HStự làm 3 x 5 = 15 3 x 7 = 21 15 : 3 = 5 21 : 3 = 7 3 x 8 = 24 24 : 3 = 8 Bài 3: Tính (theo mẫu ) - HS làm bài - 3HS lên bảng chữa bài. 12cm : 3 = 4cm 6kg : 2 = 3kg 8l : 2 = 4l 30cm : 3 = 10cm 15kg : 3 = 5kg 18l : 3 = 6l 21kg : 3 = 7kg 24l : 3 = 8l Bài 4: - HS đọc đề toán - Bài toán cho biết gì ? - HS làm vở - Bài toán hỏi gì ? - 1HS lên bảng chữa bài. Tóm tắt: Bài giải Có : 30kg kẹo Mỗi thựng cú số kg kẹo là : Chia đều : 3 thựng 30 : 3 = 10 (kg) Mỗi thựng : . . . kg ? - Thu chấm một số bài.Nhận xét. Đ/S : 10 kg kẹo. Bài 5: - Hướng dẫn HS làm bài - HS làm vở. - Yờu cầu HS tự làm bài - HS chữa bài. * Học sinh khỏ, giỏi: Bài tập: Có 18 bạn chia đều thành 2 nhóm, sau đó mmoix nhóm lại chia thành 3 nhóm nhỏ. a) Hỏi mỗi nhúm nhỏ cú mấy bạn? b) Tất cả cú bao nhiờu nhúm nhỏ? 2’ 1’ 4. Củng cố: - Hệ thống bài học 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. * Rỳt kinh nghiệm: ................................................................................................. ......................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTuan 23-bc.doc