Thiết kế bài dạy lớp 2 (buổi chiều) - Tuần 3

I. Mục tiêu:

- Củng cố về phép cộng có tổng bằng 10 ( đã học ở lớp 1) và đặt tính cộng theo cột (đơn vị, chục).

- Củng cố về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.

ii. đồ dùng dạy học:

- 10 que tính.

- Bảng gài (que tính) có ghi các cột đơn vị, chục.

II. Các hoạt động dạy học:

 

doc14 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 534 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài dạy lớp 2 (buổi chiều) - Tuần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 Thứ hai ngày 23 tháng 9 năm 2013 Tiết 1: Rèn viết chữ đẹp BÀI 3 I. Mục tiêu: - Biết viết các chữ cái viết hoa B theo cỡ vừa và nhỏ. - Biết viết ứng dụng câu: Bể bạc rừng vàng theo cỡ nhỏ chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ B đặt trong khung chữ. - Bảng phụ (giấy khổ to) viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li. III. hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1’ 4’ 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: -2 em lên bảng, lớp viết bảng con Ă, Â -1 em đọc cụm từ: Ăn chậm nhai kĩ. - Cả lớp viết bảng con. - Viết bảng con : Ăn 30’ 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn viết chữ hoa. * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - HS quan sát nhận xét - Chữ B cao mấy li ? - 5 li (6 dòng kẻ) - Chữ B gồm mấy nét ? - 2 nét (nét giống nét móc ngược) nhưng phía trên hơi lượn sang phải, đầu móc cong hơn, nét 2 là nét kết hợp của 2 nét cơ bản: Cong trên và cong phải nối liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ. - Hướng dẫn cách viết chữ Nét 1: Đặt bút trên Đk, DB trên ĐK2 -GV viết mẫu chữ B: * Hướng dẫn HS viết trên bảng con. Nét 2: Từ điểm ĐB của nét, lựa bút lên ĐK5, viết 2 nét cong liền nhau, DB ở ĐK2 và ĐK3. - HS viết chữ B 2, 3 lượt. - GV nhận xét, uốn nắn học sinh nhắc lại quy trình viết. c. Hướng dẫn viết câu ứng dụng. * Giới thiệu câu ứng dụng - 1 em đọc câu ứng dụng. - 1 em khác giải nghĩa - GV viết mẫu câu ứng dụng. - HS quan sát chữ mẫu câu ứng dụng. -Hướng dẫn quan sát. -Các chữ cái B, b, h cao mấy li? - Cao 2,5 li - Các chữ còn lại cao mấy li? - Cao 1 li + Nêu cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Dấu nặng dưới chữ a và o, dấu huyền đặt trên e. - GV nhắc lại k/c giữa các chữ cái trong chữ ghi tiếng và k/c giữa các chữ theo quy định - GV viết mẫu chữ Bạn: HS quan sát. + Hướng dẫn HS viết chữ Bạn vào bảng con - HS viết 2 lần *Hướng dẫn học sinh viết vào vở TV. Học sinh viết theo yêu cầu của giáo viên. GV uốn nắn tư thế ngồi của học sinh. d. Chấm chữa bài: GV chấm bài 5,7 bài Nhận xét. * Học sinh khỏ, giỏi: Hướng dẫn viết chữ thanh đậm 2’ 2’ 4. Củng cố. - GV hệ thống bài học. 5. Dặn dò. Nhận xét chung giờ học. * Rỳt kinh nghiệm: ................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tiết 2: Rốn toỏn Kiểm tra I. Mục tiêu: - Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của học sinh. - Đọc, viết số có 2 chữ số, viết số liền trước, số liền sau. - Khái niệm thực hiện phép cộng và phép trừ trong phạm vi 100. - Giải bài tập toán bằng 1 phép tính. - Đọc và viết số đo độ dài đoạn thẳng. II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập III. Các hoạt động dạy học. TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài. Bài 1: - HD làm bài - Yờu cầu HS tự làm - Nờu yờu cầu - Tự làm bài a) 70; 71; 72; 73; ....; 80. b) 89; 90; 91; 92; 93; 94; 95. Bài 2: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài. - Số liền trước của 61 là số nào ? - Số liền sau của 99 là số nào ? - Viết số thích hợp vào chỗ trống. - Số 60 - Số 100 Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu - Bài toán cho biết gì ? - Đặt tính rồi tính - Làm bảng con 42 84 60 66 5 + - + - + 54 31 25 16 23 96 53 85 50 28 Bài 4: - Yêu cầu HS đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài. - Bài toán cho biết những gì ? - Bài toán hỏi gì? - Trả lời Bài giải: Bài 5: - HD làm bài - Nhận xột * Học sinh khỏ, giỏi: Bài tập: Viết ba phộp trừ cú số bị trừ bằng số trừ : ....................... ................................................... Mai làm được số bông hoa là: 36 - 16 = 20 (bụng) ĐS: 20 bụng. - Nờu yờu cầu - 2 HS lờn bảng làm 2' 1' 4. Củng cố: - Nêu tên các thành phần và tên gọi của phép trừ 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học *Rỳt kinh nghiệm: .................................................................................................. ...................................................................................................................................... Tiết 3: Rèn đọc Bạn của Nai Nhỏ I. Mục tiêu: - Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ: ngăn cản, hích vai, lao tới, lo lắng - Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. - Biết đọc phân biệt lời kể chuyện và lời các nhân vật. - Rút ra được nhận xét từ câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp người, cứu người. II. Đồ dùng dạy học. - Tranh minh hoạ bài đọc SGK. - Bảng phụ viết sẵn câu cần hướng dẫn học sinh đọc đúng. III. Hoạt động dạy học. TG Giáo viên Học sinh 1’ 4’ 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đọc bài "Mít làm thơ", trả lời câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc. - 2 HS đọc bài Mít làm thơ. - GV nhận xét ghi điểm. 30’ 3. Bài mới: a. Giới thiệu chủ điểm và bài học: b. Luyện đọc: a. Giáo viên đọc toàn bài: Lời Nai Nhỏ hồn nhiên, ngây thơ, lời của cha Nai Nhỏ lúc đầu lo ngại, sau vui vẻ, hài lòng. - HS chú ý nghe. b. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. +. Đọc từng câu: - HS tiếp nối nhau đọc từng câu. - Đọc đúng các tiếng khó. Nai Nhỏ, chơi xa, chặn lối, lần khác, lão hổ, lao tới, lo lắng, chút nào nữa. + Đọc từng đoạn trước lớp. 2’ 2’ - GV treo bảng phụ hướng dẫn cách ngắt, nghỉ hơi và giọng đọc. - GV hướng dẫn HS giải nghĩa một số từ ngữ: ngăn cản, hích vai, thông minh, hung ác, gạc +. Đọc từng đoạn trong nhóm. - GV nhận xét. +. Thi đọc giữa các nhóm. +. Cả lớp đọc ĐT c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Theo em người bạn tốt nhất là người như thế nào ? d. Luyện đọc lại: - GV nhận xét, đánh giá. * Học sinh khỏ, giỏi: Hướng dẫn đọc diễn cảm, đọc phân vai. 4. Củng cố. Đọc xong câu chuyện em biết được vì sao cha Nai Nhỏ vui lòng cho con trai bé bỏng của mình đi chơi xa?. 5. Dặn dò. - Về nhà đọc lại truyện. Nhận xét chung tiết học. - 2 HS đọc - Đọc nối tiếp nhau từng đoạn. - HS nêu phần chú giải trong SGK - HS dọc theo nhóm 4 - Đại điện các nhóm đọc - HS thi đọc (từng đoạn, cả bài, CN, ĐT) - 1, 2 đoạn hoặc toàn bài - Trả lời - Thi đọc theo nhóm *Rỳt kinh nghiệm: .................................................................................................... ...................................................................................................................................... Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012 Tiết 1: Rốn toỏn Phép cộng có tổng bằng 10 I. Mục tiêu: - Củng cố về phép cộng có tổng bằng 10 ( đã học ở lớp 1) và đặt tính cộng theo cột (đơn vị, chục). - Củng cố về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ. ii. đồ dùng dạy học: - 10 que tính. - Bảng gài (que tính) có ghi các cột đơn vị, chục. II. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1’ 4’ 30’ 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Chữa bài kiểm tra 1 tiết 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài. Bài 1: Nêu yêu cầu của bài. - 2 HS lên bảng, lớp làm vào SGK. - Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng. - Cấu tạo số. a) 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 b) 10 = 9 + 1 10 = 1 + 9 3 + 7=10 7 + 3=10 10=6+4 10=4+6 Bài 2: Tính -1HS lên bảng, lớp làm vào bảng con. + *Lưu ý: Viết tổng 10 ở dưới dấu vạch ngang sao cho chữ số 0 thẳng cột đơn vị, chữ số 1 thẳng cột chục. - Giáo viên nhận xét. 7 + 5 + + 2 1 + 4 3 5 8 9 6 10 10 10 10 10 Bài 3: Tính nhẩm - HS nêu miệng cách tính nhẩm. - HD cách nhẩm 9 + 1 + 2 = 12 8 + 2 + 4 = 14 5 + 5 + 8 = 18 4 + 6 + 0 = 10 Bài 4: - HD học sinh nhìn đồng hồ - HS quan sát và nêu a) Buổi sỏng em thức dậy lỳc mấy giờ ? b) Mỗi ngày em học khoảng mấy tiếng ? * Học sinh khỏ, giỏi: Bài toỏn: Khoanh trũn vào trước kết quả đúng. 7 + 3 + 8 = ? A. 18 B. 9 C. 10 D. 17 - Trả lời 2’ 2’ 4. Củng cố. - Hãy nêu các phép cộng có tổng bằng 10 5. Dặn dò. - GV nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. 1 HS nêu lại. Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Tiết 2: Rèn đọc Danh sách học sinh tổ 1 lớp 2a I. Mục tiêu: - Đọc đúng những chữ ghi tiếng có vần khó hoặc dễ lẫn. - Đọc bản danh sách với giọng, rõ ràng, rành mạch; ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau từng cột, từng dòng. - Nắm được những thông tin cần thiết trong bản danh sách. Biết tra tìm thông tin cần thiết. II. Đồ dùng dạy học. - Giấy khổ to, bút dạ, băng dính. - Danh sách học sinh của lớp chép từ sổ điểm. III. Các hoạt động dạy học. TG Giáo viên Học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1’ 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: Bạn của Nai Nhỏ - 3 em lên bảng ghi lại những chữ cái đã học. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài b. Luyện đọc: - GV đọc mẫu. - Hướng dẫn HS luyện đọc bản danh sách: - GV hướng dẫn HS luyện đọc bảng danh sách - Thi đọc toàn bài: - Hướng dẫn học sinh trò chơi luyện đọc. - GV nhận xét. c. Tìm hiểu bài: - Bản danh sách gồm những cột nào ? - Đọc bản danh sách theo hàng ngang - Tên HS trong danh sách được xếp theo thứ tự như thế nào ? - Sắp xếp tên bạn của tổ em theo bảng chữ cái. d. Luyện đọc lại. - GV và HS nhận xét - Khen bạn nào đọc đúng, hay. * Học sinh khỏ, giỏi: Hướng dẫn HS đọc đúng 4. Củng cố. - Giới thiệu danh sách của lớp mình. 5. dặn dò. - Về nhà tiếp tục tập đọc, tập tra tìm nhanh thông tin về các bạn có tên trong danh sách. - Chuẩn bị bài: Gọi bạn Nhận xét chung tiết học - 2 HS đọc TLCH. - Lớp viết đủ 29 chữ cái ra giấy nháp. - HS chú ý nghe. - HS nối tiếp nhau đọc từng dòng trong bản danh sách (Đọc đúng và rõ ràng, dành mạch các chữ số ghi ngày sinh, đọc đúng và rõ ràng nơi ở). - Mỗi em đọc 2 đến 3 dòng . Lần 1: Đọc theo từng cặp, HS1 nêu số thứ tự; HS2 đọc đúng dòng nội dung thứ tự đó. Lần 2: HS1 nêu họ và tên một người trong bản danh sách; HS2 nói nhanh ngày, tháng, năm sinh, nơi ở. - STT, họ và tên, nam, nữ, ngày tháng năm sinh, nơi ở - Bảng chữ cái. - Tập ghi tên các bạn tổ em theo TT bảng chữ cái. - Ghi tên các bạn trong lớp theo thứ tự bảng chữ cái. - Thi đọc bài Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Tiết 3: Rốn viết Bạn của Nai Nhỏ I. Mục tiêu: - Chép lại chính xác nội dung tóm tắt truyện: Bạn của Nai Nhỏ Biết cách viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu chấm cuối câu, trình bày bài đúng mẫu. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết sẵn bài tập chép. - Bút dạ + 3, 4 tờ giấy khổ to viết nội dung bài tập 2, 3. III. các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1’ 4’ 30’ 2’ 2’ 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: * 2, 3 học sinh viết trên bảng lớp: - 2 tiếng bắt đầu bằng g và gh. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn tập chép: * Hướng dẫn HS chuẩn bị: -Giáo viên đọc bài -Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài. -Vì sao cha Nai Nhỏ yên long cho con đi chơi với bạn? -ì+ H - Kể cả đầu bài, bài chính tả có mấy câu?. - Chữ đầu câu viết thế nào? - Tên nhân vật viết như thế nào ? - Cuối câu có dấu câu gì ? - Viết từ khó: * HS chép bài vào vở. - HD cách chép và cách trình bày bài. - GV uốn nắn tư thế ngồi viết. * Chấm, chữa bài. - GV đọc bài chính tả. - GV thu chấm 5, 7 bài, nhận xét . * Học sinh khỏ. giỏi: Hướng dẫn HS luyện viết chữ thanh đậm 4. Củng cố. - GV nhận xét tiết học. 5. Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Cả lớp viết bảng con. - 2, 3 em đọc lại bài. - HS trả lời. - 4 câu. - Viết hoa chữ đầu câu. - Viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng. - Dấu chấm. - Viết bảng con. - HS chép bài. - HS soát lỗi. Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2012 Tiết 1: Thể dục Giỏo viờn chuyờn dạy Tiết 2: Rốn toỏn 26 + 4, 36 + 24 I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục dạng 26 + 4; 36 + 4 (cộng có nhớ, dạng tính viết). - Củng cố cách giải bài toán có lời văn (toán đơn liên quan đến phép cộng). II. Đồ dùng dạy học: - 4 bó que ( hoặc 4 thẻ que tính, mỗi bó hoặc mỗi thẻ biểu thị 1 chục que tính) và 10 que tính rời, bảng gài. III. hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1’ 3’ 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: -GV nhận xét, đánh giá. - 2 HS lên bảng chữa bài 2 (tr12) 30’ 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài. Bài 1: Tính - HS tự làm bài. a. GV sửa sai cho học sinh. a) 32 61 56 73 + + + + 8 9 4 7 40 70 60 80 b. Làm bài vào vở. - HS làm bài *Lưu ý: Viết kết quả sao cho chữ số trong cùng 1 hàng thẳng cột với nhau. Bài 2: - 1 em đọc đề bài. - Hướng dẫn giải bài toán theo 3 bước. - Đọc kĩ đề bài. - Bài tập cho biết gì ? Cần tìm gì ? Bài giải: Hai tổ trồng được số cõy là: 17 + 23 = 40 (cõy) Đáp số: 40 cõy. Bài 3: Viết 5 phép cộng theo mẫu - Đọc đề GV hướng dẫn HS làm bài: Mẫu: 19 + 1 = 20 * Học sinh khỏ, giỏi: Bài toỏn: cú 43 con gà và 47 con vịt. Hỏi cả gà và vịt cú tất cả bao nhiờu con? Học sinh làm nháp. 2 HS lên bảng làm: 32 + 18 = 50 13 + 17 = 30 18 + 27 =90 44 + 26 = 60 51 + 29 = 80 12 + 8 = 20 2’ 4. Củng cố: - GV hệ thống bài 2’ 5. Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Giao bài tập về nhà. Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Tiết 3: Rốn luyện từ và cõu Mở rộng vốn từ: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì ? I. Mục tiêu: - Nhận biết được các từ chỉ sự vật (danh từ). - Biết đặt câu theo mẫu Ai ( hoặc cái gì, con gì ) là gì ? II. Đồ dùng dạy học. - Tranh minh họa các sự vật trong SGK. - Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2. III. hoạt động dạy học. TG Giáo viên Học sinh 1’ 4’ 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra BT1, BT2 của giờ trước. 30’ 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài b. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1: (Miệng) - 1 em đọc yêu cầu của bài. Tìm những từ chỉ sự vật - HS quan sát tranh. - GV và HS nhận xét. - HS làm bài ra giấy nháp. - HS nêu ý kiến. - GV ghi bảng những từ vừa tìm được. bộ đội, công nhân, ô tô, máy bay, voi, trâu, dừa, mía. Bài 2: (Miệng) - 1 em đọc yêu cầu của bài. - Tìm các từ chỉ sự vật. - HS làm nháp. - GV hướng dẫn HS cách làm bài - HS nêu kết quả. - Nhận xét chữa bài. (Bạn, thước kẻ, cô giáo, thầy giáo, bảng, học trò, nai, cá heo, phượng vĩ, sách). Bài 3: Viết - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. Đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì ? - GV viết vào mô hình một số câu đúng. - 1 em đọc yêu cầu của bài. - 1 HS đọc mô hình câu và câu mẫu. - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét chốt lại bài. * Học sinh khỏ, giỏi: Bài tập: Đặt 5 câu theo mẫu câu Ai là gỡ ? - Bạn Vân Anh là học sinh lớp 2A. - Bố Nam là công an. 2’ 4. Củng cố. 1’ - GV chốt lại toàn bài. 5. Dặn dò. - Nhận xét khen ngợi những học sinh học tốt. Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012 Tiết 1: Rèn đọc Gọi bạn I. Mục tiêu: - Biết ngắt nhịp hợp lí ở từng câu, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. II. Đồ dùng dạy học. - Tranh minh hoạ bài đọc. - Bảng phụ viết sẵn câu thơ, khổ thơ cần hoạt động học sinh luyện đọc. III. hoạt động dạy học. TG Giáo viên Học sinh 1’ 3’ 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - 2 em đọc bài Bạn của Nai Nhỏ. -GV nhận xét, đánh giá. 30’ 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Luyện đọc. * GV đọc mẫu - HS nghe * GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. + Đọc từng dòng thơ: - Đọc nối tiếp từng dòng. -Phát âm: xa xưa, thuở nào, một năm, suối cạn. - Rèn phát âm. + Đọc từng khổ thơ trước lớp. - Đọc nối tiếp. -Hướng dẫn cách đọc, ngắt giọng. -Hướng dẫn HS giải nghĩa từ. -Đọc chú giải. - Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - HS đọc theo N3 (Mỗi em đọc 1 khổ thơ). - Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc - Đọc theo khổ 1, 2. - Đọc đồng thanh c. Hướng dẫn tìm hiểu bài. -Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn kêu: Bê ! Bê ! Dê Trắng - Vì Dê Trắng vẫn nhớ thương bạn không quên được bạn. d. HTL bài thơ: - HS đọc TL bài thơ theo nhóm. * Học sinh khỏ, giỏi: Hướng dẫn HS học thuộc lũng bài thơ - Các nhóm cử đại điện thi tài. 2’ 4. Củng cố. 2’ - Bài thơ giúp em hiểu gì về tình bạn giữa Bê Vàng và Dê Trắng? 5. Dặn dò. - Bê Vàng và Dê Trắng rất thương yêu nhau . Về nhà học thuộc lòng bài thơ. Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ................................................................................................................................... Tiết 2: Rốn toỏn Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp HS: Rèn kĩ năng làm tính cộng (nhẩm và viết) trong trường hợp tổng là số tròn chục. - Củng cố về giải toán và tìm tổng độ dài hai đoạn thẳng. II. Đồ dùng dạy học. Vở bài tập III. hoạt động dạy học. TG Giáo viên Học sinh + 1’ 4’ 30’ 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Tính + 66 44 4 6 GV nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS làm bài. Bài 1: Tính nhẩm -2 HS lên bảng làm. -Lớp làm nháp - HD cách tính nhẩm (từ T-P) - HS làm miệng. 9 + 1 = 10, 10 cộng 5 bằng 15 9 + 1 + 8 =18 5 + 5 + 4 = 14 8 + 2 + 6 =16 7 + 3 + 2 = 12 Bài 2: Đặt tính rồi tính - Lưu ý cách viết các chữ số cho HS Bài 3: - Nờu yờu cầu - Treo bảng phụ - Nhận xột - HS làm bài vào bảng con. 34 75 8 59 + + + + 26 5 62 21 60 80 70 80 - Theo dừi - Lên bảng điền: 30; 70; 50; 40; 48; 60; 80. Bài 4: - HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS TT và giải bài toán Bài giải: Bố may quần và ỏo hết số vải là: 19 + 11 = 30 (dm) * Học sinh khỏ, giỏi: Bài toỏn: Trong cỏc số em đó học, số bộ nhất là: .................................. ĐS: 30 dm. 2’ 4. Củng cố. 1’ GV hệ thông bài. 5. Dặn dò. - GV nhận xét tiết học. Rỳt kinh nghiệm: ...................................................................................................... ...................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTuan 3 - bc.doc
Tài liệu liên quan