I. Mục tiêu:
- Biết sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số.
- Biết cộng trừ (không nhớ) các số có 3 chữ số .
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo.
- Biết xếp hình đơn giản.
ii. đồ dùng:
- Phiếu bài tập
14 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 611 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài dạy lớp 2 (buổi chiều) - Tuần 32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32
Thứ hai ngày 22 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: Rèn viết chữ đẹp
BÀI 32
I. Mục tiêu:
Viết đúng chữ hoa Q - kiểu 2 ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cữ nhỏ ) ; Chữ và cõu ứng dụng : Quõn ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cữ nhỏ ) , Quõn dõn một lũng ( 3 lần ).
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa : Q (kiểu 2)
- Bảng phụ viết câu ứng dụng : Quân dân một lòng
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS viết bảng, lớp bảng con N
(kiểu 2)
- Nhận xét chữa bài
- Cả lớp viết bảng con chữ N kiểu 2
- Cả lớp viết chữ người
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
b. Hướng dẫn viết chữ hoa
Nêu cấu tạo chữ Q cỡ vừa ?
- Cao 5 li, gồm 1 nét viết liền và kết hợp của 2 nét cơ bản, nét cong trên, cong phải và lượn ngang.
- Nêu cách viết ?
+ N1: ĐB giữa ĐK4 với ĐK5 với nét cong trên dừng bút ở đường kẻ 6
+ N2: Từ điểm DB của nét 1, viết tiếp nét cong phải
+ N3: Đổi chiều bút viết nét lượn ngang từ trái sang phải tạo thành 1 vòng soẵn ở chân chữ.
- GV viết mẫu lên bảng và nhắc lại
cách viết
c. Viết câu ứng dụng:
- 1 HS đọc
- Hiểu câu ứng dụng ?
- Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau
- Nêu độ cao các chữ cái:
+Các chữ cao 2,5 li ?
- Q, l, g
+Các chữ cao 2 li ?
- d
+Các chữ cao 1,5 li ?
- t
+Các chữ cao 1li ?
- Các chữ còn lại
- Đánh dấu thanh:
- Dấu nặng đặt dưới chữ ô dấu huyền đặt trên chữ o
- Khoảng cách giữa các chữ
- Khoảng cách viết 1 chữ o
Cách nối nét:
- GV HD HS viết chữ Quân
- HS viết Quân bảng con
d. Viết vở tập viết
- Nối từ nét hất của chữ Q sang chữ cái viết thường đứng liền kề
- Cả lớp tập viết bảng con
- HS viết vở tập viết
- HD HS viết
- 1 dòng chữ Q hoa cỡ vừa,2 dòng chữ hoa cỡ nhỏ.
e. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
* Học sinh khỏ, giỏi:
HD học sinh viết chữ thanh đậm
2'
1'
4. Củng cố:
- Hệ thống bài học
5. Dặn dò:
- Hoàn thành phần luyện viết
- Nhận xét chung tiết học.
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 2: Rốn toỏn
ễN LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số.
- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm.
ii. đồ dùng:
- Phiếu bài tập , sơ đồ bài 3 (sgk)
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng
- Nêu cách đặt tính và tính ?
444 + 333 = ? 242 + 751 = ?
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài :
- Nêu MĐ, YC
b. HD HS làm bài tập
Bài 1:
- Nêu yêu cầu.
- Nêu cách đặt tính và tính phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Hs làm SGK, 2HS lên bảng.
27
+
41
+
86
+
56
+
28
39
8
26
55
80
94
82
Bài 2: Tính
- HS làm SGK
- Củng cố về cách đặt, tính phép trừ
65
-
86
-
94
-
83 90
- -
9
17
36
36 65
56
69
58
47 25
Bài 3: Tính nhẩm
- HS làm sgk
- Tự nhẩm điền kết quả
- Đọc nối tiếp KQ.
100 + 300 = 400
900 - 700 = 200
500 + 500 = 1000
1000 - 600 = 400
500 + 300 = 800
1000 - 300 = 700
Bài 4: Đặt tính rồi tính
- HS làm vở
- Gọi Hs lên bảng chữa
- Củng cố về cách đặt tính, tính.
- Nhận xét
624
+
700
+
263
+
253
267
724
877
967
987
875
-
987
-
403
-
123
675
303
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài tập: Tỡm x.
a. x - 221 = 475 b. x - 204 = 401
752
312
100
2'
1'
4. Củng cố:
- Củng cố về cách đặt, tính
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 3: Rèn đọc
Chuyện quả bầu
I. Mục tiêu:
- Đọc mạch lạc toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.
- Hiểu ND bài : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà , mọi dân tộc có chung một tổ tiên.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. Ôn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài : Cây và hoa bên lăng Bác
- 2 HS đọc tiếp nối nhau
- TLCH về ND bài
- Nhận xét, đánh giá
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc.
* GV đọc mẫu toàn bài
* HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu
+ Chú ý đọc đúng các từ ngữ : lạy van, ngập lụt, biển nước, lấy làm lạ...
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trước lớp
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài
+ HDHS đọc đúng các câu khó
- HS hiểu 1 số từ ngữ chú giải cuối bài
+ Bảng phụ
- SGK
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo nhóm 4
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc
2'
1'
- Cả lớp đọc đồng thanh
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Qua bài này em biết được những gỡ ?
d. Luyện đọc lại:
- Nhận xét
* Học sinh khỏ, giỏi:
HD học sinh đọc diễn cảm, đọc phân vai.
4.Củng cố:
- Câu chuyện về các nguồn gốc các Dân Tộc việt Nam giúp em hiểu điều gì ?
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ
- 3,4 HS đọc lại câu chuyện
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Thứ ba ngày 23 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: Rốn toỏn
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số
- Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
- Giải bài toán với qhệ nhiều hơn có kèm đơn vị đồng.
II. Đồ dùng – dạy học:
Giỏo ỏn, vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
33'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: k
3. Bài mới:
Bài 1: Viết số và chữ thích hợp vào
ô trống.
- HDHS
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm sgk
- Gọi HS lên chữa, nhận xét
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Năm trăm mười bảy
517
5
1
7
Hai trăm tỏm mười lăm
285
2
8
5
Chớn trăm ba mươi bốn
934
9
3
4
Hai trăm linh tỏm
208
2
0
8
Bảy trăm hai mươi
720
7
2
0
Bài 2: Số
- HS làm SGK
- GVHD mẫu:
- 3 HS lên bảng làm (nhận xét)
699 ® 700 ® 701
359 ® 360® 361
997 ® 998 ® 998
500 ® 501 ® 502
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu : , =?
- HS làm sgk. 2 HS chữa bài
624 > 524 700 + 35 < 753
398 < 399 400+50+7 < 1000
- Nhận xét chữa bài
830 999
Bài 4: 1 số HS đọc yêu cầu
- Nêu kế hoạch giải
Bài giải
- 1 em tóm tắt
Giá tiền 1 cỏi kẹo là:
- 1 em giải
Bài 4:
Hình nào có khoanh và số HV
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài tập: Tớnh.
a. 250cm + 310cm = .......
b. 134km + 21km = .......
800 + 200 = 1000 (đồng)
Đ/S: 1000 đồng
- HS quan sát trả lời
+ Hình a đã khoanh vào số ô vuông
2'
1'
4. Củng cố:
- Hệ thống bài học
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 2: Rèn đọc
Tiếng chổi tre
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể tự do.
- Hiểu ND: Chị lao công lao động rất vất vả để giữ cho đương phố luôn sạch đẹp
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh minh hoạ bài tập đọc
iII. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
30'
- Đọc bài Chuyện quả bầu
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
2 HS đọc bài và TLCH nội dung bài
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc:
* GV đọc mẫu
* HDHS luyện đọc k/h giải nghĩa từ
+ Đọc từng ý bài thơ
Từ khó: lắng nghe, quét rác
- HS tiếp nối nhau đọc
- Đọc từ khó
+ Đọc từng đoạn trước lớp
- HS nối tiếp nhau đọc
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo nhóm 3
+ Thi đọc giữa các nhóm
+ Cả lớp đọc đồng thanh
- Đại diện các nhóm thi đọc
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ ?
d. Học thuộc lòng bài thơ
- HD HS học thuộc lũng bài thơ theo cách xóa dần
* Học sinh khỏ, giỏi:
HD học sinh đọc diễn cảm
- Chị lao công làm việc làm rất vất vả cả những đêm hè oi bức, những đêm đông giá rét. Nhớ ơn chị lao công, em hãy giữ cho đường phố sạch sẽ.
- HS học thuộc lòng.
2'
1'
4. Củng cố:
- Hệ thống bài học
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS HTL bài thơ
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 3: Rốn viết
Chuyện quả bầu
I. Mục tiêu:
Chép chính xác bài chính tả , trình bày đúng bài tóm tắt: Chuyện quả bầu, viết hoa đúng tên riêng Viết Nam trong bài chính tả.
II. Đồ dùng dạy học:
Vở rốn viết
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
30'
- 2,3 HS viết bảng lớp , lớp bảng con 3. Bài mới:
- 3 từ bắt đầu bằng r,gi,d
a. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
b. Hướng dẫn tập chép:
* HD HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn chép
- 2 HS đọc lại
- Bài chính tả nói điều gì ?
- Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước ta,
- Tìm tên riêng trong bài chính tả?
- Khơ-Mú, Thái, Tày, Nùng, Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Bana, Kinh
+ HS viết bảng con các tên riêng
*HS nhìn sgk chép bài vào vở
- HS chép bài
- Soát lỗi
* Chấm chữa bài (5-7 bài)
- Nhận xét.
* Học sinh khỏ, giỏi:
HD học sinh viết chữ thanh đậm
2'
1'
4. Củng cố:
- Hệ thống bài học
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà viết lại các chữ viết sai
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Thứ tư ngày 24 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: Thể dục
Giỏo viờn chuyờn dạy
Tiết 2: Rốn toỏn
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Biết sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số.
- Biết cộng trừ (không nhớ) các số có 3 chữ số .
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo.
- Biết xếp hình đơn giản.
ii. đồ dùng:
- Phiếu bài tập
IiI. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
30'
2. Kiểm tra bài cũ:
Điền: , = ?
342...675 870....870
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HD HS làm bài tập
Bài 1 : , =?
- HDHS làm
- Nhận xét, chữa bài
- 2 HS lên bảng. Lớp làm nháp
- 1 HS đọc yêu cầu.- HS làm bảng con
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bảng con
859 < 958 300 + 7 = 307
700 > 689 600 + 80 + 4 > 648
599 < 601 300 + 76 < 386
Bài 2: HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên chữa
- HS làm nháp
a. 567
b. Từ bé đến lớn:378, 389, 497, 503, 794
Bài 3: Đặt tính rồi tính
- Làm vở
+ Củng cố về cộng trừ không
nhớ trong phạm vi 1000
426 625 749 618
+ + - -
252 72 215 103
678 697 534 515
- Thu chấm một số bài, NX
Bài 4 :
- HS làm sgk,
- 2HS lên bảng.
- Nhận xét
B. Cỏi ghế tựa
Bài 5 :
- 1 HS đọc yêu cầu
- 4 HS làm
- HS xếp hình bằng những bộ
dùng toán (xếp theo nhóm 2)
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài tập: Thực hiện phộp tớnh.
a. 150 - 30 + 20 = ................
= ...............
b. 866 - 325 + 20 = ...............
= ..............
- Xếp 4 hình tam giác nhỏ thành hình tam giác lớn
2'
1'
4. Củng cố:
- Hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 3: Rốn luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ trái nghĩa.
Dấu chấm, dấu phẩy
I. mục tiêu:
- Biết xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau(từ trái nghĩa) theo từng cặp(BT1).
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống(BT2)
II. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ bài tập 2
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tìm 3 từ ca ngợi Bác Hồ
- Nhận xét, chữa bài
- 2 HS miệng
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (viết)
- HS đọc yêu cầu
- HS suy nghĩ làm bài tập vào vở
- GVHDHS
- 3 HS lên bảng nhận xét
Lời giải:
a. đẹp - xấu, ngắn - dài,
nóng - lạnh, thấp - cao.
b. lên-xuống, yêu-ghét, chê - khen.
c. trời - đất, trên - dưới, ngày- đêm
Bài 2: (viết)
- 1 HS đọc yêu cầu
-HDHS làm
- HS làm vở
* Nhớ viết hoa lại những chữ cái
đứng liền sau dấu chấm
- Gọi HS lên chữa, nhận xét
Lời giải:
Chủ tịch Hồ Chí Minh nói:
2'
1'
- Nhận xét chữa bài
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài tập: Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn sau.
Ngoài việc dạy văn hóa thầy Nguyễn Tất Thành cũn dạy học sinh luyện tập thể dục mỗi buổi lờn lớp học trũ thường chăm chú nghe thầy giáo trẻ giảng bài.
4. Củng cố:
- Hệ thống bài học
5. Dặn dò:
" Đồng bào Kinh hay Tày, Nùng hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba Na và các dân tộc đều là con cháu Việt Nam, đều là anh em ruột thịt chúng ta sống chết có nhau, sướng khổ cùng nhau, no đói giúp nhau "
- Về nhà đặt câu với 1,2 cặp từ trái nghĩa ở bài 1
- Nhận xét tiết học
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Thứ năm ngày 25 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: Rèn đọc
QUYỂN SỔ LIấN LẠC
I. Mục tiêu:
- Đọc mạch lạc toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.
- Hiểu ND bài : ghi nhận xét của giáo viên về kết quả học tập và những ưu, khuyết điểm của học sinh để cha mẹ phối hợp với nhà trường động viên, giúp đỡ con mỡnh học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. Ôn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài : Tiếng chổi tre
- 2 HS đọc
- TLCH về ND bài
- Nhận xét, đánh giá
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc.
* GV đọc mẫu toàn bài
* HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu
+ Chú ý đọc đúng các từ ngữ : nguệch ngoạc, băn khoăn, luyện viết, ...
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trước lớp
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài
+ HDHS đọc đúng các câu khó
Sao chữ bố đẹp thế mà thầy cũn chờ ?//
- HS hiểu 1 số từ ngữ chú giải cuối bài
+ Bảng phụ
- SGK
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo nhóm 3
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc
2'
1'
- Cả lớp đọc đồng thanh
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Qua bài này em biết được những gỡ ?
d. Luyện đọc lại:
- Nhận xét
* Học sinh khỏ, giỏi:
HD học sinh đọc diễn cảm, đọc phân vai.
4.Củng cố:
- Câu chuyện về các nguồn gốc các Dân Tộc việt Nam giúp em hiểu điều gì ?
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ
- Phỏt biểu
- 3,4 HS đọc lại câu chuyện
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 2: Rốn toỏn
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Cộng trừ không nhớ các số có ba chữ số.
- Cách tìm số hạng, số bị trừ.
- Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.
II. đồ dùng dạy học:
- Thước đo độ dài
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
3'
30'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Tính nhẩm:
400m + 300m =
800m - 300m =
- Nhận xét, đánh giá
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:Ghi bảng
b. HD HS làm bài
- 2HS làm bảng lớp. Lớp làm nháp
Bài 1:
Học sinh bảng con
- Yêu cầu HS làm bảng con
345
+
967
-
502
+
- GV nhận xét chữa bài
323
455
95
668 512 597 ....
Bài 2 : Tìm x
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- HS làm vở
a. x + 68 = 92 b. x - 27 = 54
x = 92 - 68 x = 54 + 27
x = 24 x = 81
c. 93 - x = 28
x = 93 - 28
x = 65
Bài3:
- Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS làm vào SGK
- Điền dấu = , > , < vào chỗ chấm
- Cả lớp làm vào SGK
80cm + 20cm = 1m ........
200cm +85cm > 258cm ........
- GV nhận xét chữa bài
Bài 4:
- HD HS làm bài
- Nhận xột
- Chấm VBT
Bài 5:
- HD HS làm bài
- Yờu cầu HS tự làm bài
- Nhận xột
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài tập: Tính độ dài đường gấp khúc có ba đoạn thẳng với các độ dài 1m, 4dm và 205cm.
600cm + 69cm < 696cm .......
- Đọc đề bài
- Làm bài vào VBT
Bài giải:
Chu vi hỡnh hỡnh tam giỏc ABC là:
15 + 25 + 20 = 60 ( cm )
Đáp số: 60cm.
- Nờu yờu cầu
- HS tự làm bài
2'
1'
4. Củng cố:
- Hệ thống bài học
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan 32-bc.doc