Thiết kế bài dạy lớp 2 (buổi chiều) - Tuần 33

I. Mục tiêu:

 - Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm

 - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.

 - Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số.

 - Biết giải bài toán bằng một phép cộng.

ii. đồ dùng:

 - Phiếu bài tập

III. các hoạt động dạy học:

 

doc14 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 628 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài dạy lớp 2 (buổi chiều) - Tuần 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33 Thứ hai ngày 29 tháng 4 năm 2013 Tiết 1: Rèn viết chữ đẹp BÀI 33 I. Mục tiêu: - Biết viết chữ V (kiểu 2)hoa theo cỡ vừa và nhỏ. - Biết viết ứng dụng câu Việt Nam thân yêu theo cỡ vừa và nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định. - Có kĩ năng viết chữ V hoa, câu ứng dụng"Việt Nam thân yêu. "đúng quy định. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ V hoa (kiểu2), bảng phụ viết sẵn mẫu câu ứng dụng III. các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cả lớp viết bảng con chữ hoa Q (kiểu2). Nêu lại cụm từ đã học ? - Cả lớp viết bảng con Quân dân một lòng - Cả lớp viết bảng con chữ Quân 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài . - Nêu mục đích yêu cầu: b. HD viết chữ hoa - HS quan sát nhận xét Nêu cấu tạo của chữ ? + Chữ V (kiểu2) cao 5 li gồm 1nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản 1 nét móc 2 đầu 1 nét cong phải và1 nét cong dưới nhỏ - GV viết mẫu vừa nêu cách viết - HS viết bảng con c. Viết cụm từ ứng dụng - GV đọc cụm từ ứng dụng Em hiểu nghĩa của cụm từ ứng dụng như thế nào? - 1HS đọc lại câu ứng dụng - VN là tổ quốc thân yêu của chúng ta - HD HS quan sát nhận xét Độ cao của các chữ cái ? - Các chữ N, v, h, y cao 2,5 li - Chữ t cao 1,5 li - Các chữ còn lại cao 1 li Cách nối nét giữa các chữ ? - Nối nét 1 của chữ y vào sườn chữ v * HS viết bảng con: Việt - Cả lớp viết bảng con * Hướng dẫn HS viết bảng con d. Hướng dẫn HS viết vở - Nhắc ngở tư thế ngồi, cầm bút.. e. Chấm chữa bài : Chấm 1 số bài- Nhận xét * Học sinh khỏ, giỏi: HD học sinh viết chữ thanh đậm - HS viết theo yêu cầu GV 2' 1' 4. Củng cố: - GV hệ thống bài học 5. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. * Rỳt kinh nghiệm: .................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tiết 2: Rốn toỏn ôn tập về các số trong phạm vi 1000 I. Mục tiêu: - Biết đọc, viết các số có ba chữ số. - Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản. - Biết so sánh các số có ba chữ số - Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số. - Rèn kĩ năng về đọc, đếm, viết, so sánh các số có 3 chữ số cho HS. ii. đồ dùng: - Phiếu bài tập III. các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: k 32' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. - Nêu MĐ, YC tiết học b. HD HS làm bài tập Bài1: Viết các số - 1 HS đọc yêu cầu - HDHS làm bài. - HS làm bảng con - Ba trăm hai mươi lăm: 325 - Sáu trăm năm mươi bảy: 657 - Năm trăm bốn mươi : 540 - Nhận xét - Bốn trăm hai mươi mốt: 421 - Còn lại tương tự. - Tám trăm bảy mươi tư: 874 Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm SGK - Gọi 3 em lên chữa 3 phần a. 225, 226, 227, 228, 229, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 237, 238, 239. b. 989, 990, 991, 992, 993, 994, 995, 996, 997, 998, 999, 1000. Bài 3: - Yờu cầu tự làm bài - Nhận xột - Tự làm bài - 100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000. Bài4: > = < ? - 1 HS đọc yêu cầu - HDHS làm - HS đọc SGK - Gọi HS lên chữa 301 > 298 782 < 786 657 < 765 505 = 501 + 4 - Nhận xét 842 = 800 + 40 + 2 869 >689 Bài 5: - HS đọc yêu cầu - HS làm vở a. Viết số bé nhất có 3 chữ số : 100 - Gọi 3 HS lên bảng chữa nhận xét * Học sinh khỏ, giỏi: Bài tập: tỡm y. a. y - 23 = 56 b. 458 + y = 690 b. Viết số lớn nhất có 3 chữ số: 999 c.Viết số liền sau 999 : 1000 2' 1' 4. Củng cố: - Hệ thống bài 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. * Rỳt kinh nghiệm: .................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tiết 3: Rèn đọc Bóp nát quả cam I. Mục tiêu: - Đọc rành mạch toàn bài, biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước căm thù giặc. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc. III. các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3’ 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ: Tiếng chổi tre - Trả lời câu hỏi nội dung bài. - 2HS đọc và TLCH - Nhận xét, đánh giá 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Luyện đọc. * GV đọc mẫu * HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ + Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu - Chú ý rèn HS đọc đúng từ khó : nước ta, ngang ngược, thuyền rồng, lăm le... + Đọc từng đoạn trước lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp. - HDHS đọc đúng 1 số câu - Bảng phụ + Đọc từng đoạn trong nhóm c. Tì m hiểu bài. - Qua bài này em biết được những gỡ ? d. Luyện đọc lại: - Tổ chức thi đọc - Nhận xét * Học sinh khỏ, giỏi: - HD học sinh đọc diễn cảm, đọc phân vai. - Đọc theo nhóm 4 - 3 em đọc 2’ 1’ 4. Củng cố: - Câu chuyện này cho em biết điều gì ? 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ * Rỳt kinh nghiệm: .................................................................................................... ...................................................................................................................................... Thứ ba ngày 30 tháng 4 năm 2013 Tiết 1: Rốn toỏn ôn tập về các số trong phạm vi 1000 I. Mục tiêu: - Biết đọc, viết các số có 3 chữ số. - Biết phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại. - Biết sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. ii. đồ dùng: - Phiếu bài tập III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1’ 3’ 30’ 2’ 1’ 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Điền: >,< , =? 465...432 507...705 - Nhận xét, chữa bài - 1HS lên bảng - Lớp làm nháp 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. - Nêu MĐ, YC tiết học b. HD HS làm bài Bài1: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào? - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm SGK - Nhận xét, chữa bài - 1 HS lên bảng chữa (nhận xét) Bài 2: a. Viết các số - Làm bảng con - HD mẫu: 842 = 800 + 40 + 2 - 1 số lên bảng chữa. 965 = 900 + 60 + 5 477 = 400 + 70 + 7 618 = 600 + 10 + 8 593 = 500 + 90 + 3 - Nhận xét chữa bài 404 = 400 + 4 b. Viết theo mẫu HS làm vào SGK - HD mẫu: 300 + 60 + 9 = 369 800 + 90 + 5 = 895 200 + 20 + 2 = 222 700 + 60 + 8 = 768 600 + 50 = 650 - Nhận xét chữa bài 800 + 8 = 808 Bài 3: Viết các số - HS làm vở a. Từ lớn đến bé: 297, 285, 279, 257 - 2 HS lên chữa = * Học sinh khỏ, giỏi: Bài tập: Điền dấu 40cm + 40cm ... 2m 567m .... 765m 129m + 349m ... 1km 89dm ..... 37m b. Từ bé đến lớn: 257, 279, 285, 297 4. Củng cố: - Hệ thống bài học 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học *Rỳt kinh nghiệm: ................................................................................................. ................................................................................................................................... Tiết 2: Rèn đọc Lượm I. Mục tiêu: - Đọc đúng các câu thơ bốn chữ, biết ngắt nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Học thuộc lòng bài thơ - Hiểu nội dung bài: Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc ngộ nghĩnh đáng yêu, dũng cảm II. đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc iII. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài Bóp nát quả cam. Nêu nội dung bài? - 2 em đọc - Nhận xét, cho điểm 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Luyện đọc * GV đọc mẫu *HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ + Đọc từng dòng thơ - HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ. - Chú ý đọc đúng 1 số từ ngữ + Đọc từng đoạn trước lớp - HS đọc nt từng đoạn trước lớp - Hướng dẫn cách ngắt nghỉ Bảng phụ + Đọc từng đoạn trong nhóm + Thi đọc giữa các nhóm + Đọc đồng thanh c. Tìm hiểu bài CH1: - Tìm những nét đáng yêu ngộ nghĩnh của Lượm trong 2 khổ thơ đầu CH2: - Lượm làm nhiệm vụ gì ? - Lượm bé loắt choắt, đeo cái sắc xinh xinh, đầu nghênh nghênh, ca lô đội lệch mồm huýt sáo, như con chim chích nhảy trên đường - Làm nhiệm vụ chuyển thư, chuyển công văn tư liệu CH3: - Lượm dũng cảm như thế nào ? - Em hãy tả hình ảnh Lượm trong 4 câu thơ ? - Lượm không sợ nguy hiểm vượt qua mặt trận khẩn - Lượm đi trên đường quê vắng vẻ, hai bên đường lúa chỗ đòng chỉ thấy chiếc mũ ca nô nhấp nhô trên biển lúa. CH4: - em thích những câu thơ nào ? Vì sao ? - HS phát biểu d. Học thuộc bài thơ. * Học sinh khỏ, giỏi: - HD học sinh đọc diễn cảm - HS học thuộc lòng 2' 1' 4. Củng cố: - Hệ thống bài học 5. Dặn dò: - GV nhận xét giờ học (nhận xét) * Rỳt kinh nghiệm: .................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tiết 3: Rốn viết Bóp nát quả cam I. Mục đích: - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 1 đoạn tóm tắt truyện: Bóp nát quả cam. - Viết đúng một số tiếng có âm đầu: s/x hoặc âm chính ê/i Ii. Đồ dùng dạy học: - Bảng quay bài tập 2 (a) III. các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS viết bảng lớp - Viết : lặng ngắt, núi non, leo cây, lối đi - Lớp viết bảng con - Nhận xét, đánh giá. 30' 3. Bài mới: a. GTB: MĐ, yêu cầu b. Hướng dẫn HS chuẩn bị * HD HS chuẩn bị - GV đọc lại chính tả 1 lần - 2 HS đọc bài - Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa? Vì sao phải viết hoa. - Chữ viết hoa nhiều là chữ đầu câu. Chữ viết hoa vì là chữ đứng đầu câu, Quốc Toản là tên riêng. - HS viết bảng con * HS viết bài - GV đọc HS viết - GV đọc cho HS soát lỗi - HS viết bài vào vở - Soát lỗi * Chấm chữa 5- 7 bài - Đổi vở soát lỗi c. Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài tập 2: (a) - HS đọc yêu cầu HDHS làm - Lớp làm VBT - Gọi HS nhận xét, chữa a. Đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa. - Nó múa làm sao ? - Nó xoà cánh ra? - Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. - Nhận xét . Có xáo thì xáo nước trongchớ xáo nước đục cò con 2' 1' * Học sinh khỏ, giỏi: HD học sinh viết chữ thanh đậm 4. Củng cố: - Hệ thống bài học 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học *Rỳt kinh nghiệm: ................................................................................................. ................................................................................................................................... Thứ tư ngày 1 tháng 5 năm 2013 Tiết 1: Thể dục Giỏo viờn chuyờn dạy Tiết 2: Rốn toỏn Ôn tập về phép cộng và phép trừ I. Mục tiêu: - Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. ii. đồ dùng: - Phiếu bài tập III. các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết theo mẫu: 456 = 400 + 50 + 6 - Nhận xét, chữa bài - 1HS lên bảng. Lớp làm nháp 905 = 900 + 5 431 = 400 + 30 + 1 30’ 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HD HS làm bài tập Bài 1: - 1 HS nêu yêu cầu - Nêu yêu cầu của bài tập sau đó cho HS tự làm - HS tự nhẩm rồi ghi kết quả vào sgk 30 + 50 = 80 300 + 200 = 500 20 + 40 = 60 600 - 400 = 200 90 - 30 = 60 500 + 300 = 800 80 - 70 = 10 700 - 400 = 300 - HS nối tiếp nhau đọc KQ (nhận xét) Bài 2: Tính - Nêu lại cách đặt tính và tính. - HS làm bảng con - Lưu ý HS cách đặt tính và tính. - 3 HS lên bảng 34 + 68 - 425 + 968 - 62 25 361 503 96 43 786 465 Bài 3: - Nêu kế hoạch giải - Còn lại TT - 1 HS đọc yêu cầu Bài giải: - 1 em tóm tắt Số HS trường tiểu học có là: - 1 em giải 265 + 234 = 499 (HS ) - Thu chấm một số bài, nx. Đ/ S: 499 (HS) 2' 1' 4. Củng cố: - Hệ thống bài. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. * Rỳt kinh nghiệm: .................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tiết 3: Rốn luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp I. Mục tiêu: - Nắm được một số từ về nghề nghiệp, nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam. - Đặt được một câu ngắn với một từ tìm đượctrong BT3 (BT4) II. đồ dùng dạy học : - Bảng phụ (bt1) III. các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3' 2. Kiểm tra bài cũ: - Tìm từ trái nghĩa với: ngắn, trên - Nhận xét, cho điểm - 1HS lên bảng. Lớp làm nháp 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài - Nêu mục đích yêu cầu: b. Hướng dẫn giải các bài tập Bài 1: (miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - HS quan sát tranh trao đổi theo cặp nói về nghề nghiệp của những người trong tranh. - HS nối tiếp nhau phát biểu. - GV nhận xét , chốt lại 1, Công nhân; 2, Công an; 3, Nông dân; 4, Bác sĩ; 5, Lái xe; 6, Người bán hàng. Bài 2:(miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - Chia làm các nhóm: Thi tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp. - GV ghi 1 vài câu lên bảng - Đại diên các nhóm nói nhanh kết quả làm được. - GV nhận xét KL nhóm thắng cuộc VD: Thợ may, thợ nề, thợ làm bánh, đầu bếp, hải quân, GV Bài 3: (miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - Viết các từ nói nên phẩm chất của nhân dân VN. - HS trao đổi theo cặp. - 2 HS lên bảng. + anh hùng, gan dạ, thông minh, đoàn kết , anh dũng Bài 4: (viết) - HS đọc yêu cầu - Đặt một câu với một từ tìm được trong bài tập 3 - Cả lớp làm vào vở - 3 HS lên bảng mỗi em đặt một câu + Trần Quốc Toản là một thanh niên anh hùng. + Bạn Nam rất thông minh. 2’ 1' - Nhận xét chữa bài 4. Củng cố: - Hệ thống bài học 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học + Hương là một HS rất cần cù. Về nhà tập đặt câu với 1 số từ ngữ chỉ nghề nghiệp. * Rỳt kinh nghiệm: .................................................................................................... ...................................................................................................................................... Thứ năm ngày 2 tháng 5 năm 2013 Tiết 1: Rèn đọc Bóp nát quả cam I. Mục tiêu: - Đọc rành mạch toàn bài, biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước căm thù giặc. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc. III. các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 3’ 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ: Tiếng chổi tre - Trả lời câu hỏi nội dung bài. - 2HS đọc và TLCH - Nhận xét, đánh giá 30' 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Luyện đọc. * GV đọc mẫu * HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ + Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu - Chú ý rèn HS đọc đúng từ khó : nước ta, ngang ngược, thuyền rồng, lăm le... + Đọc từng đoạn trước lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp. - HDHS đọc đúng 1 số câu - Bảng phụ + Đọc từng đoạn trong nhóm c. Tì m hiểu bài. - Qua bài này em biết được những gỡ ? d. Luyện đọc lại: - Nhận xét * Học sinh khỏ, giỏi: HD học sinh đọc diễn cảm, đọc phân vai. - Đọc theo nhóm 4 - 3 em đọc 2’ 1’ 4. Củng cố: - Câu chuyện này cho em biết điều gì ? 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ * Rỳt kinh nghiệm: .................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tiết 2: Rốn toỏn ôn tập về phép cộng và phép trừ I. Mục tiêu: - Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số. - Biết giải bài toán về ít hơn. - Biết tìm số bị trừ, số hạng của một tổng. ii. đồ dùng: - Phiếu bài tập IIi. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 30' 1. ổn định tổ chức: 2.KTbài cũ: - Đặt tính rồi tính 34 + 47 134- 23 3. Bài ôn: a. Giới thiệu bài - Nêu mục đích yêu cầu: b. Hướng dẫn giải các bài tập - 2 HS lên bảng - Lớp bảng con Bài 1: Tính nhẩm - Hs đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả 500 + 300 = 800 700 + 100 = 800 800 - 500 = 300 800 - 700 = 100 800 - 300 = 500 800 - 100 = 700 Bài 2: Đặt tính rồi tính - Lớp làm bảng con Nêu cách đặt tính và tính ? a. 65 + 55 + 100 - 29 45 72 94 100 28 Bài 3: Đọc yêu cầu - Nêu kế hoạch giải - 1 em tóm tắt, 1 em giải -Thu chấm một số bài, nhận xét , chữa bài. b. Tương tự Bài giải: Em cao số xăngtimét là: 165 - 33 = 132 (cm) Đáp số: 132 cm Bài 5: Tìm x - Gọi 2 HS lên bảng - Lớp làm nháp - Nêu cách tìm số bị trừ, số hạng chưa biết ? * Học sinh khỏ, giỏi: Bài tâp: Đặt tính rồi tính. a. 564 - 324 = 85 - 49 = b. 835 + 162 = 47 + 45 = a. x - 32 = 45 b. x + 45 = 79 x = 45 + 32 x = 79 - 45 x = 77 x = 34 - HS nêu 2' 1' 4.Củng cố: - Hệ thống bài học 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học * Rỳt kinh nghiệm: .................................................................................................... ......................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTuan 33-bc.doc