I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000.
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20.
- Biết xem đồng hồ.
ii. đồ dùng:
- Phiếu bài tập
15 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 670 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài dạy lớp 2 (buổi chiều) - Tuần 35, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35
Thứ hai ngày 13 tháng 5 năm 2013
Tiết 1: Rèn viết chữ đẹp
ễN TẬP CUỐI HỌC Kè II
I. Mục tiêu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34 (phát âm rõ, tốc độ khoảng 50 tiếng/ phút). Hiểu ND của đoạn, bài.
- ễn luyện từ trỏi nghĩa; về dấu phẩy, dấu chấm,về cỏch tổ chức cõu thành bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên 4 bài tập TĐ có yêu cầu HTL
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
32'
1. Ôn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: k
3. Bài ôn:
a. Kiểm tra HTL (số còn lại)
b. Xếp các từ đó cho thành cặp từ trỏi nghĩa.
- Gọi HS bốc thăm chuẩn bị 2' đọc
- 1 học sinh đọc yêu cầu
- HD HS làm bài
- Gọi HS lờn bảng làm
- Nhận xột, chữa bài
c. Chọn dấu câu nào để điền vào mỗi ô trống?
- HD HS làm bài
- Cho tự làm bài
- Nhận xột, chữa bài
d. Viết từ 3 đến 5 câu nói về em bé của em em bé của hàng xóm.
- Yờu cầu tự làm bài
- Theo dừi hướng dẫn làm bài
- Gọi HS đọc bài làm
- Nhận xột, sửa bài cho HS
- Lớp đọc thầm lại
- Tự làm bài và đọc bài làm.
Đen - trắng; phải trái; sáng - tối; xấu - tốt;
hiền - dữ; ớt - nhiều; gầy - bộo.
- Nờu yờu cầu
- Tự làm bài
- Lờn bảng chữa bài
Bé Sơn rất xinh. Da bé trắng hồng, má phinh phính, môi đỏ, tóc hoe vàng,. Khi bé cười, Cái miệng không răng toét rộng, trông yêu ưi là yêu !
- Nờu yờu cầu
- Nghe
- Tự làm bài và đọc bài làm.
- Nhận xột
2'
1'
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài tập: Sắp xếp đoạn chuyện sau cho hợp lí:
Khỉ sống trên ngọn núi cao. Một hôm, nó xuống núi để kiếm thức ăn. Khi đi qua bỏi ngụ, Khỉ bẻ hai bắp ngụ to nhất, mỗi tay cầm một bắp.
4. Củng cố :
- Hệ thống HD bài
5. Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- Về nhà làm thử bài T10
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 2: Rốn toỏn
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000.
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20.
- Biết xem đồng hồ.
ii. đồ dùng:
- Phiếu bài tập
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
3'
30'
2'
1'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu lại cách tính chu vi hình tam giác, tứ giác?
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích, yêu cầu
b. HD HS làm bài tập
Bài 1 : Số?
- GV treo bảng phụ ghi sẵn ND BT1
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2: >; <; = ?
- HD HS so sánh
- Nhận xét, chữa bài:
Bài 3: Số?
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4 : Mỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào?
- Nhận xét
Bài 5:
- HD HS làm bài
- Nhận xột, chữa bài
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài tập: Một bao gạo có 2 chục kg gạo và 3kg gạo. Hỏi bao gạo đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
4. Củng cố:
- Hệ thống bài
5. Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- 1HS lên bảng.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 2HS lên bảng, lớp làm SGK.
- Đọc lại ND bài tập đã hoàn thiện
+685; 686; 687; 688; 689; 690.
+900; 901; 902; 903; 904; 905; 906.
+994; 995; 996; 997; 998; 999;1000
- 1HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng, lớp làm SGK
505 < 510 300 + 60 + 8 < 386
642 > 624 500 + 70 + 4 = 574
736 = 700 + 36 600 + 140 + 3 > 643
- 1HS đọc yêu cầu
- 2HS lên bảng, lớp làm SGK
8 + 9 = 17 - 8 = 9 15 - 7 = 8 + 8 = 16
9 + 7 = 16 - 9 = 7 12 - 3 = 9 + 6 = 15
- Nêu yêu cầu.
- HS làm miệng trước lớp.
+ 5 giờ 30 phỳt
+ 3 giờ 15 phỳt
+ 6 giờ 15 phỳt
- Nờu yờu cầu
- Tự làm bài
- Nhận xột, bổ sung.
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 3: Rèn đọc
ễN TẬP CUỐI HỌC Kè II
I. Mục tiêu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34 (phát âm rõ, tốc độ khoảng 50 tiếng/ phút). Hiểu ND của đoạn, bài.
- Biết đặt và trả lời câu hỏi với ở đâu; đặt đúng dấu chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn.
II. Đồ dùng:
- Phiếu ghi các bài tập đọc trong 7 tuần cuối học kì II.
iII. hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
32'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài ôn:
a. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC
b. Kiểm tra tập đọc (7-8 em)
c. Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu trong các câu sau.
- HD HS làm bài.
- Nêu yêu cầu
- HS làm vào vở.
- Hai HS lên bảng làm (nhận xét)
Lời giải.
a. ở đâu đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ ?
b. Chú mèo mướp vẫn nằm lì ở đâu?
- nhận xét, chữa bài.
d. Điền dấu chấm hỏi hay dấu phẩy vào mỗi ô trống trong truyện vui sau:
c. Tàu Phương Đông buông neo ở đâu
d. Một chú bé đang say mê thổi sáo ở đâu?
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm SGK
- 1HS đọc bài đã điền hoàn chỉnh.
2'
1'
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài tập: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm:
a) Mựa hố, mùi ổi chín thơm lừng trong những vườn cây.
.....................................................
b) Dưới bến, thuyền bố tấp nập.
.....................................................
c) Chiếc thuyền của bác Tư cập bến vào lỳc xế chiều.
.....................................................
4. Củng cố:
- Hệ thống bài học
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Thực hành thưc tế hàng ngày.
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Thứ ba ngày 14 tháng 5 năm 2013
Tiết 1: Rốn toỏn
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm.
- Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính chu vi hình tam giác.
ii. đồ dùng:
- Phiếu bài tập
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
30'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu lại cách tính chu vi hình tam giác?
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HD HS làm bài tập
Bài 1 : Tính nhẩm :
- 1HS lên bảng.
- 1 HS đọc yêu cầu.- HS làm SGK, nêu miệng kq trước lớp.
- HDHS làm
- Nhận xét, chữa bài
2 x 8 = 16 16 : 2 = 8 21 : 3 =7
3 x 8 = 24 40 : 4 = 10 5 x 6 = 30
4 x 8 = 32 24 : 3 = 8 28 : 4 = 7
5 x 8 = 40 40 : 5 = 8 3 x 6 = 18
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- HS làm nháp
- HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên chữa, lớp làm nháp.
+ Củng cố về cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100
a. 56 73 247 658
+ - + -
38 39 432 214
94 34 679 444
Bài 3: - Nêu yêu cầu.
- Nêu lại cách tính chu vi hình tam giác?
Bài 4 :
- Yờu cầu HS tự làm bài
- Nhận xột, chữa bài
- 1HS nhắc lại.
- HS làm vở, 1HS lên bảng chữa bài.
Bài giải:
Chu vi hình tam giác là:
6 + 8 + 10 = 24 (cm)
Đáp số: 24 cm
- TT bài 3. Bài giải:
Tuổi ụng là:
36 + 28 = 64(tuổi)
Đáp số: 64 tuổi.
Bài5:
- HS đọc yêu cầu
-HDHS xếp hình bằng những bộ đồ dùng toán (xếp theo nhóm 2)
- Xếp 4 hình tam giác nhỏ thành hình tam giác lớn .
2'
1'
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài toán: Năm nay con 8 tuổi, mẹ 32 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm, tuổi mẹ cộng với tuổi con là bao nhiêu ?
4. Củng cố:
- Hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 2: Rèn đọc
ễN TẬP CUỐI HỌC Kè II
I. Mục tiêu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34 (phát âm rõ, tốc độ khoảng 50 tiếng/ phút). Hiểu ND của đoạn, bài.
- Biết đáp lời chúc mừng theo tình huống cho trước; biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào?
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi các bài tập đọc
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
30’
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài ôn:
a. Giới thiệu bài:
- Nờu yờu cầu, mục đích
- Ghi đầu bài
b. Kiểm tập đọc khoảng (7- 8 em)
- Tiến hành tương tự như tiết 1
c. Nói lời đáp của em
- HD HS làm bài
- Cho HS thảo luận nhóm đôi
- Nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS trao đổi theo cặp
- Từng cặp trình bày trước lớp.
d. Đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào cho các câu sau.
- Thu chấm một số bài.
- Nhận xét chữa bài:
a. Gấu đi như thế nào?
b. Sư Tử giao việc cho bề tôi như thế nào?
c. Vẹt bắt trước tiếng người như thế nào?
- Nêu yêu cầu.
- HS làm vở.
- 2, 3 HS đọc bài trước lớp.
2'
1'
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài tập: Núi lời dỏp của em trong
cỏc tỡnh huống sau:
a) Khi mẹ chỳc em ngủ ngon.
b) Khi ụng bà chỳc mừng em nhõn dịp bước sang năm mới.
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Tập đọc các bài tập đọc kỳ II
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 3: Rốn viết
ễN TẬP CUỐI HỌC Kè II
I. Mục tiêu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34 (phát âm rõ, tốc độ khoảng 50 tiếng/ phút). Hiểu ND của đoạn, bài.
- Biết cách đáp lời khen ngợi theo tình huống, biết đặt và trả lời câu hỏi với vì sao?
II. đồ dùng – dạy học:
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học trong 7 tuần cuối học kì II
iiI. các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1’
32'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài ôn:
a. Giới thiệu bài:
- Nêu MĐ, YC
b. Kiểm tra tập đọc: Số học
sinh còn lại.
c. Đáp lời của em (miệng)
- Bài tập yêu cầu em đáp lời khen ngợi.
* Nhiều cặp HS đối đáp trong các
tình huống a,b,c
- HS bốc thăm (chuẩn bị bài 2')
- Đọc bài trả lời câu hỏi
- 1 HS đọc 3 tình huống trong bài
- Một số cặp HS thực hành trước lớp.
d. Đặt câu hỏi có cụm từ vì sao cho các câu sau.
- GV nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm
- Lớp viết vào vở
a.Vì sao Sư Tử điều binh khiển tướng rất tài?
b. Vì sao người thủy thủ thoát nạn?
- Nhận xét, chữa bài
c. Vì sao Thủy Tinh đuổi đánh Sơn Tinh ?
2'
1'
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài tập: Xếp đoạn văn theo trỡnh tự hợp lớ.
Được mẹ khen, em vui nhất khi làm việc vặt giúp mẹ, ở nhà.
4. Củng cố:
- GVhệ thống bài
5. Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Thứ tư ngày 15 tháng 5 năm 2013
Tiết 1: Thể dục
Giỏo viờn chuyờn dạy
Tiết 2: Rốn toỏn
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết xem đồng hồ.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết làm tính cộng trừ không nhớ các số có ba chữ số.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính.
- Biết tính chu vi hình tam giác.
ii. đồ dùng:
- Phiếu bài tập
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
3'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- KT các bảng nhân, chia.
- Nhận xét.
- 2HS
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : Ghi đầu bài
b. HD làm bài tập
Bài 1:
- Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Nhận xét, HD thêm
- HS làm miệng.
+ 12 giờ 30 phỳt
+ 6 giờ 15 phỳt
+ 10 giờ 30 phỳt
Bài 2: Viết các số 836, 683, 863,738, theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Nêu yêu cầu.
- HS nêu miệng trước lớp.
- Nhận xét, chữa bài: 683, 738, 836, 863.
2'
1'
Bài 3: Đặt tính rồi tính
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4: Tính.
- HD HS cách tính giá trị biểu thức có hai dấu phép tính.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 5:
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài toỏn: Muốn xếp 5 hỡnh vuụng rời nhau bằng cỏc que diờm thỡ cần ớt nhất bao nhiờu que diờm ?
A. 10 B. 20 C. 5 D. 50
4. Củng cố:
+ Củng cố về:
- Số 1 trong phép nhân và phép chia
- Số 0 trong phép nhân và phép chia
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp làm nháp. 3 HS lên bảng.
- HS làm SGK
- 2HS lên bảng chữa bài
30 + 16 - 37 = 46 - 37 ............
= 9
20 : 4 x 6 = 5 x 6 ...........
= 30
- Đọc yêu cầu.
- HS làm vở.
- 1HS lên chữa bài.
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 3: Rốn luyện từ và câu
ễN TẬP CUỐI HỌC Kè II
I. Mục tiêu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34 (phát âm rõ, tốc độ khoảng 50 tiếng/ phút). Hiểu ND của đoạn, bài.
- Biết đáp lời từ chối theo tình huống cho trước; tìm được bộ phận trong câu trả lời cho câu hỏi Để làm gì?; điền đúng dấu chấm than, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn.
II. đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên 4 bài tập đọc có yêu cầu HTL
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
32'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài ôn:
a. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
b. Kiểm tra học thuộc lòng:
- GV nhận xét cho điểm
- Từng học sinh lên bốc thăm (chuẩn bị 2')
+ Những em không đạt giờ sau
kiểm tra.
- Đọc bài
c. Nói lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau:
- Nhận xét, đánh giá.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận theo cặp đôi.
- Từng cặp trình bày trước lớp.
d. Tìm bộ phận của mỗi câu sau trả lời câu hỏi Để làm gì?
- Nhận xét, bổ sung.
- HS làm miệng.
- Nêu trước lớp
e. Điền dấu chấm than hay dấu phẩy vào những ô trống trong truyện vui sau.
- HD HS tự làm bài
- Gọi HS đọc bài làm
- Nhận xét, chữa bài.
- Nêu yêu cầu.
- HS làm SGK
- 2HS đọc bài đã hoàn chỉnh trước lớp.
2'
1'
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài tập: Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn sau.
Ngoài việc dạy văn hóa thầy Nguyễn Tất Thành cũn dạy học sinh luyện tập thể dục mỗi buổi lờn lớp học trũ thường chăm chú nghe thầy giáo trẻ giảng bài.
3. Củng cố:
- Hệ thống bài
4. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng những bài yêu cầu HTL
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Thứ năm ngày 16 tháng 5 năm 2013
Tiết 1: Rèn đọc
ễN TẬP CUỐI HỌC Kè II
I. Mục tiêu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34 (phát âm rõ, tốc độ khoảng 50 tiếng/ phút). Hiểu ND của đoạn, bài.
- Biết đặt và trả lời câu hỏi với vì sao?
- Biết cách đáp lời đồng ý người khác trong tình huống giao tiếp cụ thể.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên 4 bài tập TĐ có yêu cầu HTL
- Bảng phụ BT2
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
32'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: k
3. Bài ôn:
a. Giới thiệu bài: (m/đ, yêu cầu)
b. Kiểm tra HTL (10-12 em)
- Bốc thăm,chuẩn bị 2'
- Nhận xét cho điểm
- HS đọc bài
c. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu
hỏi : Vì sao (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- 2 học sinh lên bảng
- Lớp làm giấy nháp
Lời giải:
- Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi vì
sao?
a. Vì khát
b. Vì mưa to
d. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm.
- Lớp đọc kĩ yêu cầu bài
- HS làm vào vở
- 3 HS lên bảng làm
a. Bông cúc héo lả đi vì sao ?
b.Vì sao đến mùa đông, ve không có gì ăn ?
e. Nói lời đáp của em (miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Bài tập yêu cầu em nói lời đáp
lời đồng ý của người khác.
- 1 cặp HS thực hành đối đáp trong tình huống a
HS 1: (vai hs) chúng em kính mời thầy đến dự buổi liên hoan văn nghệ của lớp em chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam ạ.
HS2: Vai thầy hiệu trưởng
Thầy nhất định sẽ đến. Em yên tâm
HS1: (đáp lại lời đồng ý)
Chúng em rất cảm ơn thầy
- HS thực hành đối đáp trong các
tình huống a,b,c
a. Thay mặt lớp, em xin ảm ơn thầy
b. Chúng em rất cảm ơn cô s
'
2'
1'
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài tập: Trả lời cõu hỏi sau:
a, Chúng ta phải thường xuyên tập thể dục để làm gỡ ?
..................................................
b, Học phải thường xuyên đọc báo để làm gỡ ?
....................................................
c, Mọi người phải có ý thức giữ gỡn mụi trường dể làm gỡ?
....................................................
4. Củng cố:
- Hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
c. Con rất cảm ơn mẹ
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 2: Rốn toỏn
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết so sỏnh cỏc số.
- Biết làm tớnh cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100.
- Biết làm tớnh cộng, trừ khụng nhớ cỏc số cú ba chữ số.
- Biết giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài.
ii. đồ dùng:
- Phiếu bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
3'
30'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng nhân, chia 5
- Nhận xét, đánh giá
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. HD HS làm bài tập.
- 2HS
Bài 1:
- Yờu cầu HS tự làm bài
- Nhận xột, chữa bài
Bài 2:
- GV HD mẫu:
- Nêu yêu cầu.
- Tự làm bài
4 x 3 = 12 32 : 4 = 8 0 x 5 x 4 = 0
5 x 3 = 15 18 : 3 = 6 1 x 2 : 2 = 1
3 x 7 = 21 20 : 2 = 10 0 : 4 : 3 = 0
2 x 8 = 16 35 : 5 = 7 3 : 3 x 4 = 4
- Nờu yờu cầu
- Tự làm vào SGK, lên bảng điền.
576 426
1000 = 900 + 100 500 + 120 + 8 = 628
765 > 756 400 + 500 < 990
Bài 3:
- Cho HS tự làm bài
- Nhận xột, chữa bài
- HS nêu yêu cầu
- Làm bảng con và bảng lớp
a) 84 39 405
- + +
48 39 263
36 78 768
b) Làm tương tự
Bài 4:
- Nêu k/h giải
- 1 em tóm tắt
- 1 em giải
Bài 5:
- Yờu cầu HS tự làm bài
- Nhận xột, chữa bài
- 1 HS đọc đề bài
Bài giải
Em cao là:
166 - 42 = 124 ( cm )
Đ/S: 124cm.
- Nờu yờu cầu
- Tự làm bài
Bài giải:
Cỏch 1:
Chu vi hỡnh tam giỏc là:
8 + 8 + 8 = 24 ( cm )
Đáp số: 24cm.
Cỏch 2:
Chu vi hỡnh tam giỏc là:
8 x 3 = 24 ( cm )
Đáp số: 24cm
2'
1'
* Học sinh khỏ, giỏi:
Bài toỏn: Tớnh
a) 54 - 29 : 5 = b) 80 : 40 : 20 =
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
*Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan 35-bc.doc