Thiết kế các môn lớp 4 - Tuần 4

A. Mục tiêu:

- Củng cố về : Rèn kĩ năng đọc, viết phân số; phân số và phép chia số tự nhiên thông qua hình thức làm bài tập.

B. Nội dung.

*GV cho hs làm các bài tập sau

Bài 1 : Hãy viết 4 phân số bằng phân số 2 và có mẫu số lần lượt là 6,18,24,36

 3

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 3/4= ./12; 7/ . =21 /9 ;

 18/ 15 =. ./ 5 ; 4/.=16/ 24

 

Bài 3 : Phải bớt ởtử số và mẫu số của phân số 27/15 đi cùng một số nào để được phân số 5/2 ?

 Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số sau

 

doc65 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 622 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế các môn lớp 4 - Tuần 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hỳng trong đoạn văn. - Quan sỏt, giỳp đỡ cỏc nhúm. + Vị ngữ của cỏc cõu trờn do những từ ngữ nào tạo thành? - GV nx, bổ sung. Bài 2 ( tr 30 ): - Gọi 2HS đọc y/c BT. - HDHS làm bài. - Y/c HS suy nghĩ, và làm bài cỏ nhõn vào vở. - Quan sỏt giỳp đỡ HS. - GV nx, sửa sai, đỏnh giỏ. III. Kết thỳc ( 3' ) - Y/c HS đọc TL phần ghi nhớ ở SGK. - GV chia sẻ: Trong cuộc sống, khi viết và núi chuyện lịch sự ta phải núi đủ thành phần cõu là chủ ngữ và vị ngữ.. - NX giờ học. - HS vn học bài, chuẩn bị bài: Chủ ngữ trong cõu kể Ai thế nào? - HS hỏt và truyền tay nhau chiếc hộp " bớ mật " khi bài hỏt kết thỳc, chiếc hộp nằm trong tay bạn nào thỡ bạn đú sẽ được mở. - HS trả lời: Trong chiếc hộp cú 1 mảnh giấy ghi y/c: em hóy nờu cấu tạo của cõu kể Ai thế nào ? - HS xung phong trả lời: Trong cõu kể Ai thế nào? cú 2 bộ phận. Chủ ngữ dựng để trả lời cho cõu hỏi Ai (cỏi gỡ, con gỡ) ?. Vị ngữ trả lời cho cõu hỏi thế nào?. - HS nx. - Lắng nghe. - Theo dừi. - 2HS đọc y/c và nd BT. - HS đọc thầm cỏc đoạn văn và thảo luận theo nhúm 4. Sau đú cử đại diện trỡnh bày: + Về đờm, cảnh vật / thật im lỡm. CN VN + Sụng / thụi vỗ súng dồn dập vụ bờ CN VN như hồi chiều. + ễng Ba / trầm ngõm. CN VN + Trỏi lại, ụng Sỏu / rất sụi nổi. CN VN + ễng / hệt như Thần Thổ Địa vựng này. CN VN + Vị ngữ biểu thị trạng thỏi của người và vật, đặc điểm của người và vật. + Vị ngữ do tớnh từ và cụm tớnh từ tạo thành. - HS cỏc nhúm nx. - Lắng nghe. - 3HS đọc phần ghi nhớ. Lớp đọc thầm để TL phần ghi nhớ. - 1HS đọc y/c và nd BT. - Lắng nghe. - HS đọc thầm đoạn văn và thảo luận theo nhúm 4 để tỡm ra cõu kể Ai thế nào ? và vị ngữ của chỳng trong đoạn văn. Sau đú trỡnh bày: + Cỏnh đại bàng / rất khỏe. VN + Mỏ đại bàng / dài và rất cứng. VN + Đụi chõn của nú / giống như cỏi múc VN hàng của cần cẩu. + Đại bàng / rất ớt bay. VN + Khi chạy trờn mặt đất nú / giống như VN một con ngỗng nhưng nhanh nhẹn hơn nhiều. + Vị ngữ của cỏc cõu trờn đều do tớnh từ và cụm tớnh từ tạo thành. - HS cỏc nhúm nx. - 2HS đọc y/c BT. - Lắng nghe. - HS suy nghĩ đặt cõu, làm bài cỏ nhõn vào vở. Sau đú lần lượt đọc cõu mỡnh đặt trước lớp. VD: Hoa hồng đỏ cú mựi hương rất thơm. Hoa mai vàng nở rộ mỗi khi tết đến. Mỗi khi xuõn về, cõy đào lại ra hoa rực rỡ. - HS nx. - 2HS đọc TL phần ghi nhớ ở SGK. - Lắng nghe. BUỔI 2 TIẾT 1: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO Đ 21: TRANG PHỤC MỘT SỐ DÂN TỘC VIỆT NAM (TIẾP THEO) A. Mục tiờu: - HS biết giới thiệu được về bộ trang phục của dõn tộc mỡnh. - Cú kĩ năng giới thiệu về bộ trang phục của dõn tộc mỡnh. - HS yờu thớch mụn học. B. Chuẩn bị: 1. GV: SGK, tranh, ảnh minh họa. 2. HS: SGK, vở, bỳt, sỏp màu, giấy vẽ, kộo. C. Cỏc hoạt động dạy và học: I. Khởi động ( 5') - Gv hỏi: Em hóy nờu một số đặc điểm nổi bật nhất về trang phục của dõn tộc mỡnh ? - GV nx, tuyờn dương HS. - Dẫn dắt, giới thiệu bài mới. II. Phỏt triển bài ( 27') 1. Giới thiệu về trang phục của dõn tộc em * Mục tiờu: HS biết giới thiệu được về bộ trang phục của dõn tộc mỡnh. * Cỏch tiến hành: a) Bài tập 1 - Gọi HS đọc y/c và nd BT1. - Cho học sinh trưng bày cỏc bức ảnh theo nhúm 4. - Cho cỏc nhúm chia sẻ trước lớp. - GV nhận xột, tuyờn dương. b) Bài tập 2: - Mời HS đọc y/c của BT. - Cho HS thảo luận theo nhúm 4 thực hiện yờu cầu của bài. - GV nhận xột, tuyờn dương c) Bài tập 3 - Mời HS đọc y/c của BT3. - Y/c học sinh thực hiện cỏ nhõn nờu hoàn thiện bài giới thiệu của mỡnh về trang phục của dõn tộc mỡnh. - Gv nhận xột, tuyờn dương. III. Kết thỳc ( 3') - GV nx giờ học. - Trang phục ở dõn tộc cỏc em như thế nào ? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài: Trang phục một số dõn tộc Việt Nam (tiếp theo) - Hỏt. - HS nờu: Đặc điểm nổi bật trong trang phục Mụng đú là: Trang phục cú màu đen, được trang trớ bằng nhiều hoa văn sặc sỡ,... - HS nx. - Ghi đầu bài - 2HS đọc y/c BT1. - HS thực hiện theo nhúm 4 hoàn thiện cỏc yờu cầu của bài tập 1. - Cỏc nhúm quan sỏt cỏc bức ảnh trung bày của cỏc nhúm mỡnh và nhúm bạn rồi đưa ra nhận xột. + Trang phục của con trai người Mụng được thiết kế đơn giản, màu chủ đạo là màu đen. + Trang phục của con gỏi người Mụng : Được thiết kế chi tiết, cú màu sắc sặc sỡ, khi mặc cú nhiều trang sức bằng bạc theo kốm. - HS nx - 2 HS đọc yờu cầu của bài tập. - HS thảo luận theo nhúm 4 thực hiện y/c của bài. Sau đú cử đại diện trỡnh bày: + Bộ trang phục cú tờn là quần ỏo người Mụng. + Chất liệu: vải. + Màu sắc: màu đen, vàng, đỏ,.. + Mọi người hay mặc trang phục này vào những ngày lễ, tết, đỏm cưới, đi chơi. - HS cỏc nhúm nhận xột. - 2 HS đọc y/c của bài tập 3. - HS viết bài ra vở, trỡnh bày: - Vớ dụ: Trang phục của dõn tộc Mụng chỳng em rất đẹp và đa dạng. Trang phục của con trai được thiết kế đơn giản, màu chủ đạo là màu đen. Trang phục của con gỏi người được thiết kế chi tiết, cú màu sắc sặc sỡ, khi mặc cú nhiều trang sức bằng bạc theo kốm,.. - HS nhận xột. - HS nờu. - Lắng nghe. TIẾT 2: Luyện TẬP tiếng việt Luyện từ và câu : luyện tập về câu kể Ai làm gì ? A. Mục tiờu: - Củng cố cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận CN- VN trong câu kể Ai làm gì? Xác định rõ CN- VN trong câu. Biết viết đoạn văn đúng yêu cầu. - Rốn kĩ năng đặt cõu, viết văn - GDHS ý thức tự giỏc. B. Nội dung: 1: GV tổ chức cho HS làm bài tập Bài 1: Tìm câu kể Ai làm gì? trong đoạn trích sau. Dùng gạch chéo để tách chủ ngữ, vị ngữ của từng câu tìm được. Cá chuối mẹ lại bơi về phía bờ, rạc lên rìa nước, nằm chờ đợi. Bỗng nhiên nghe có tiếng bước rất nhẹ, Cá Chuối mẹ nhìn ra, thấy hai con mắt xanh lè của mụ Mèo đang đến gần. Chuối mẹ lấy hết sức định nhảy xuống nước. Mụ mèo đã nhanh hơn, lao phấp vào cắn vào cổ Chuối mẹ. ở dưới nước, đàn cá chuối con chờ mãi không thấy mẹ. Cá chuối út bơi tách đàn ra và oà lên khóc Theo Xuân Quỳnh Bài 2: Điền chủ ngữ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn chỉnh các câu sau đây: a)Trên sân trường, đang say sa đá cầu. b)Dưới gốc cây phượng vĩ, đang ríu rít chuyện trò sôi nổi. c)Trước cửa phòng hội đồng, cùng xem chung một tờ báo Thiếu niên, bàn tán sôi nổi về bài báo vừa đọc. d) hót líu lo như cũng muốn tham gia những cuộc vui của chúng em. Bài 3: Viết đoạn văn ngắn kể lại một hoạt động tập thể của lớp em ( ví dụ: một buổi lao động tập thể, một buổi đi thăm và và giúp đỡ các gia đình thương binh liệt sĩ, một buổi cắm trại trên sân trường, một buổi lễ kết nạp đội viên mới, ) Trong đoạnvăn có dùng câu kể Ai làm gì ? 2: Chấm chữa bài GV gọi một số HS lên chữa bài HS khác nhận xét TIẾT 3: HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ Ngày giảng: 14 - 2 - 2019 THỨ NĂM TIẾT 1: TOÁN Đ 104: QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ (TIẾP THEO) A. Mục tiờu: - Biết quy đồng mẫu số hai phõn số. - Cú kĩ năng quy đồng 2 phõn số ở mức độ đơn giản. - HS cú ý thức chăm chỉ và chịu khú học Toỏn. B. Chuẩn bị: 1. GV: Phiếu BT1 2. HS: SGK, vở, bỳt, thước kẻ. C. Cỏc hoạt động dạy - học: I. Khởi động ( 5' ) - Cho HS chơi trũ chơi " Lịch sự". - Mời HS nờu lại cỏch quy đồng mẫu số 2 phõn số. - GV nx, đỏnh giỏ. - Giới thiệu về bài mới: Trực tiếp II. Phỏt triển bài ( 32’ ) 1. HD cỏch quy đồng mẫu số - GV nờu VD về 2 phõn số:và . - Y/c HS nx về mẫu số của hai phõn số? - GV gợi ý HD để HS chọn 12 làm MSC để quy đồng 2 phõn số: và . - GV nx, kl: sau khi quy đồng mẫu số 2 phõn số : và ta được 2 phõn số và . 2. Thực hành Bài 1 ( tr 116 ): - Gọi 2HS đọc y/c BT. - HDHS làm bài. - Tổ chức cho HS thảo luận, làm bài theo cặp đụi vào bảng phiếu BT. - Quan sỏt, giỳp đỡ cỏc cặp. - GV nx, sửa sai Bài 2 ( tr 117 ): - Gọi 2HS đọc y/c BT. - HDHS làm bài. - Gọi 2HS lờn bảng làm bài, lớp làm bài vào vở. - GV nx, sửa sai, đỏnh giỏ. III. Kết thỳc ( 3' ) - Gọi 2HS thi quy đồng nhanh 2 phõn số: và - NX giờ học. - HS vn học bài, chuẩn bị bài: Luyện tập - HS chơi trũ chơi " Lịch sự". - HS xung phong nờu: Khi quy đồng mẫu số 2 phõn số ta cú thể làm như sau: Lấy tử số và mẫu số của phõn số thứ nhất nhõn với mẫu số của phõn số thứ 2. Lấy tử số và mẫu số của phõn số thứ 2 nhõn với mẫu số của phõn số thứ nhất. - HS dưới lớp lắng nghe và nx. - Lắng nghe. - HS theo dừi. - Mẫu số của 2 phõn số là 6 và 12. - HS quy đồng mẫu số phõn số ra nhỏp theo HD của GV: = và giữ nguyờn phõn số: . - HS nx. - Lắng nghe. - 2HS đọc y/c BT. - Lắng nghe, theo dừi. - HS nhận phiếu, thảo luận, làm bài theo cặp đụi vài phiếu. Sau đú trỡnh bày: a, và Ta cú : và giữ nguyờn . b, và . Ta cú = và giữ nguyờn . - HS cỏc cặp nx. - 2HS đọc y/c BT. - Lắng nghe, theo dừi. - 2HS lờn bảng làm bài, lớp làm bài vào vở. a, và . Ta cú: và b, và . Ta cú: và giữ nguyờn . - HS nx. - 2HS thi quy đồng nhanh 2 phõn số: và . Ta cú và giữ nguyờn . - Lắng nghe. TIẾT 2: TẬP LÀM VĂN Đ 41: TRẢ BÀI VĂN MIấU TẢ ĐỒ VẬT A. Mục tiờu: - Biết rỳt kinh nghiệm về bài TLV tả đồ vật ( đỳng ý bố cục rừ, dựng từ đặt cõu và viết đỳng chớnh tả,...); tự sửa được cỏc lỗi đó mắc trong bài viết theo sự HD của GV). - Rốn cho HS kĩ năng dựng cõu từ một cỏch chớnh xỏc. - HS biết yờu quớ, giữ gỡn cỏc đồ vật của mỡnh. B. Chuẩn bị: 1. GV: Bảng phụ liệt kờ một số lỗi điển hỡnh của HS, một số bài văn tả đồ vật viết hay. 2. HS: SGK, vở, bỳt. C. Cỏc hoạt động dạy - học: I. Khởi động ( 5’) - GV tổ chức cho HS hỏt và truyền tay nhau chiếc hộp " bớ mật " khi bài hỏt kết thỳc, chiếc hộp nằm trong tay bạn nào thỡ bạn đú sẽ được mở. - GV hỏi trong chiếc hộp đú cú gỡ ? - Vậy bạn nào cú thể trả lời được cõu hỏi này ? - GV nx, đỏnh giỏ. - Giới thiệu bài mới: Trực tiếp. II. Phỏt triển bài: ( 32’) 1. GV nx chung về kết quả bài viết của cả lớp. - GV trả bài cho HS. - Nhận xột chung về kết quả bài làm của HS : + Ưu điểm : Cỏc em đó xỏc định đỳng y/c của đề bài, bài viết đỳng bố cục, 1 số bài viết hay cú ý sỏng tạo, chữ viết tương đối rừ ràng + Nhược điểm : Một số bài viết chưa đỳng bố cục, chữ viết cũn xấu, sai lỗi chớnh tả, cõu từ cũn lủng củng. 2. HDHS sửa lỗi - HDHS sửa lỗi cho bài văn của mỡnh. + Y/c HS đọc lại lời nhận xột của GV, đọc cỏc lỗi sai trong bài, viết và viết cỏc lỗi đú ra nhỏp. + GV treo bảng phụ đó liệt kờ một số lỗi phổ biến chung của cả lớp và HD cỏch sửa cỏc lỗi chung đú. + GV đọc một số bài văn, đoạn văn hay cho cả lớp nghe. - Y/c HS dựa vào cỏc HD để viết lại cõu văn, đoạn văn cho hay hơn. - Quan sỏt, giỳp đỡ HS. - Gọi HS đọc cõu văn, đoạn văn đó viết lại. - GV nx, đỏnh giỏ. III. Kết thỳc ( 3' ) - Gọi 2HS đọc đoạn văn đó viết lại. - NX giờ học. - HS vn học bài, chuẩn bị bài: Cấu tạo bài văn miờu tả cõy cối. - HS hỏt và truyền tay nhau chiếc hộp " bớ mật " khi bài hỏt kết thỳc, chiếc hộp nằm trong tay bạn nào thỡ bạn đú sẽ được mở. - HS trả lời: Trong chiếc hộp cú 1 mảnh giấy ghi cõu hỏi: Bài văn miờu tả đồ vật gồm cú mấy phần, đú là những phần nào ? - HS xung phong trả lời: Bài văn miờu tả đồ vật cú 3 phần đú là: Phần mở bài, thõn bài và phần kết bài. - HS nx. - Lắng nghe. - HS nhận bài của mỡnh và xem lại. - Lắng nghe sự nx của GV. - HS sửa lỗi theo HD của GV. + HS đọc lại lời nhận xột của GV, đọc cỏc lỗi sai trong bài, viết và viết cỏc lỗi đú ra nhỏp. + HS quan sỏt, lắng nghe và làm theo HD của GV. + Nghe. - HS dựa vào cỏc HD để viết lại cõu văn, đoạn văn cho hay hơn. - 3- 4 HS đọc cõu văn, đoạn văn đó viết lại. - HS nx. - 2HS đọc đoạn văn đó viết lại. - Lắng nghe. TIẾT 3: MĨ THUẬT GIÁO VIấN BỘ MễN SOẠN – GIẢNG TIẾT 4: ÂM NHẠC GIÁO VIấN BỘ MễN SOẠN – GIẢNG BUỔI 2 TIẾT 1: GIÁO DỤC LỐI SỐNG Đ 21: ĐOÀN KẾT VỚI BẠN Bẩ (TIẾP THEO) A. Mục tiờu: - Biết được biểu hiện của sự đoàn kết với bạn bố. - Nhớ được cỏc cõu ca dao, tục ngữ núi về tinh thần đoàn kết. - GDHS biết đoàn kết và luụn chan hũa vui vẻ với cỏc bạn. B. Chuẩn bị: 1. GV: Phiếu bài tập. 2. HS: SGK, vở, bỳt. C. Cỏc hoạt động dạy - học: I. Khởi động (5’): - Cho HS chơi trũ chơi “ Lịch sự" - Em hóy nờu những biểu hiện của sự đoàn kết? - GV nx, đỏnh giỏ. - Giới thiệu bài mới: Trực tiếp. II. Phỏt triển bài ( 27’) 1.Thực hành: a, Bài 1: - Gọi HS đọc y/c 1 của mục thực hành. - Phỏt phiếu BT cho HS, tổ chức cho HS làm việc theo cặp để hoàn thành phiếu. - GV nhận xột, tuyờn dương. b, Bài 2: - Gọi HS đọc y/c BT. - Tổ chức cho HS thảo luận theo nhúm 4 để tỡm ra cỏc từ Nờn hay Khụng nờn để điền vào cỏc chỗ trống. - Quan sỏt giỳp đỡ HS. - GV nx, tuyờn dương nhúm làm tốt. 2. Ghi nhớ - Gọi HS đọc y/c của phần ghi nhớ. III. Kết thỳc ( 3’) - Cho HS tỡm những cõu ca dao, tục ngữ núi về sự đoàn kết. - NX giờ học. - Dặn HS về nhà học bài. Chuẩn bị bài: Cỏc dõn tộc anh em. - HS chơi trũ chơi “ Lịch sự". - 1HS nờu: Biểu hiện của sự đoàn kết: giỳp đỡ nhau, đựm bọc, cựng nhau hoàn thiện nhiệm vụ, thụng cảm, chia sẻ,... - HS nx. - 2 HS đọc y/c. - HS nhận phiếu, thảo luận làm việc theo cặp để hoàn thành phiếu. Sau đú trỡnh bày: + Giỳp đỡ bạn khi bạn gặp khú khăn. + Cư xử thõn thiện, hũa đồng. + Khụng lụi kộo nhau vào những việc làm xấu. - HS cỏc cặp nx. - HS đọc y/c BT. - HS thảo luận theo nhúm 4 để tỡm ra cỏc từ Nờn hay Khụng nờn để điền vào cỏc chỗ trống. Sau đú cử dại diện trỡnh bày: + Điền từ Nờn vào cỏc cõu: 4; 7. + Điền từ Khụng nờn vào cỏc cõu: 1; 2; 3; 5; 6. - HS cỏc nhúm nx. - 3 - 4 đọc ghi nhớ. - HS tỡm và nờu. VD: + Cả bố hơn cõy nứa. + Chết cả đống cũn hơn sống một người. - Lắng nghe. TIẾT 2: KỂ CHUYỆN Đ 21: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA A. Mục tiờu: - Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn được cõu chuyện (được chứng kiến hoặc tham gia) núi về một người cú khả năng hoặc sức khoẻ đặc biệt. - Cú kĩ năng sắp xếp cỏc sự việc thành một cõu chuyện để kể lại rừ ý và trao đổi với bạn về ý nghĩa cõu chuyện. - HS cú ý thức luyờn tập thể dục thể thao để rốn luyện sức khỏe. B. Chuẩn bị: 1. GV: Bảng phụ viết sẵn đề bài, phấn màu. 2. HS: SGK, vở, bỳt. C. Cỏc hoạt động dạy - học: I. Khởi động ( 5’) - Tổ chức cho HS hỏt truyền thư, khi bài hỏt kết thỳc lỏ thư nằm trong tay bạn nào thỡ bạn đú sẽ được mở thư. - GV hỏi : Lỏ thư đú viết gỡ ? - Vậy bạn nào cú thể kể lại cõu chuyện đú cho cả lớp nghe? - GV nx, đỏnh giỏ. - Giới thiệu bài mới: Trực tiếp. II. Phỏt triển bài: ( 32’) 1. Tỡm hiểu đề bài - GV treo bảng phụ viết sẵn đề bài lờn bảng và gọi 2HS đọc đề bài. - Dựng phấn màu gạch chõn cỏc từ ngữ quan trọng: Kể chuyện về một người cú khả năng hoặc sức khỏe đặc biệt mà em biết. - Y/c 3HS đọc phần gợi ý ở SGK. - GV hỏi: + Khi là người kể chuyện em phải xưng hụ ntn ? + Cõu chuyện được kể phải cú đủ mấy phần, cỏc chi tiết phải sắp xếp ntn? + Em hóy giới thiệu tờn cõu chuyện của mỡnh cho cả lớp nghe. - GV nx, tuyờn dương HS. - GV treo bảng ghi sẵn cỏc tiờu chuẩn đỏnh giỏ: + Nội dung đỳng chủ đề. + Cỏch kể hay, giọng kể hấp dẫn, cử chỉ điệu bộ thể hiện rừ. + Nờu đỳng ý nghĩa cõu chuyện. + Trả lời được cõu hỏi hoặc đặt được cõu hỏi cho bạn. 2. HDHS kể chuyện - Khi kể chuyện em sẽ dựng từ ngữ nào để thể hiện mỡnh là người kể chuyện. - Tổ chức cho HS kể chuyện, trao đổi ý nghĩa cõu chuyện theo nhúm 4 . - GV quan sỏt, đưa ra cỏc cõu hỏi để gợi ý cho cỏc 3. Tổ chức cho HS thi kể chuyện trước lớp. - Mời đại diện cỏc nhúm lờn thi kể chuyện. - GV cựng HS dưới lớp đưa ra 1 số cõu hỏi để HS thi kể trả lời: + Cõu chuyện kể về ai? + Cõu chuyện cú ý nghĩa gỡ? - GV nx, tuyờn dương nhúm kể tốt, cú cõu chuyện hay . III. Kết thỳc ( 3’ ) - Y/c HS nờu lại ý nghĩa cõu chuyện vừa kể. - NX giờ học. - HS vn học bài. Chuẩn bị bài: Con vịt xấu xớ. - HS hỏt truyền thư, khi bài hỏt kết thỳc lỏ thư nằm trong tay bạn nào thỡ bạn đú sẽ được mở thư. - HS trả lời: Lỏ thư mời cỏc bạn hóy kể lại cõu chuyện đó nghe, đó đọc núi về đồ chơi trũ chơi hoặc những con vật gần gũi với trẻ em.. - HS xung phong kể lại. - HS nx - Lắng nghe. - 2HS đọc đề bài - Quan sỏt - 3HS lần lượt đọc cỏc gợi ý 1, 2, 3. - HS suy nghĩ và trả lời: + Khi là người kể chuyện phải xưng là tụi. + Cõu chuyện được kể phải cú đủ 3 phần: Mở đầu, diễn biến và kết thỳc ; cỏc chi tiết phải sắp xếp theo trỡnh tự thời gian. + HS lần lượt giới thiệu tờn cõu chuyện mỡnh định kể trước lớp. - HS nx. - HS, theo dừi lắng nghe - Khi kể chuyện em sẽ dựng từ ‘‘ tụi ’’ để thể hiện mỡnh là người kể chuyện. - HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện theo nhúm 4. - Cỏc nhúm cử đại điện của mỡnh lờn thi kể. - HS thi kể trả lời. VD: + Cõu chuyện kể về Nguyễn Ngọc Ký + Cõu chuyện núi lờn khả năng phi thường của anh Ký, tuy bị liệt 2 tay nhưng anh vẫn làm làm được những cụng việc mà người bỡnh thường khụng làm được. - HS cỏc nhúm nx. - HS nờu lại ý nghĩa cõu chuyện vừa kể. - Lắng nghe. TIẾT 3 : KĨ NĂNG SỐNG Ngày giảng: 15 - 2 - 2019 THỨ SÁU TIẾT 1: TIN HỌC GIÁO VIấN BỘ MễN SOẠN – GIẢNG TIẾT 2: TOÁN Đ 105: LUYỆN TẬP A. Mục tiờu: - Thực hiện được quy đồng mẫu số hai phõn số. - Cú kĩ năng quy đồng 2 phõn số ở mức độ đơn giản. - HS cú ý thức chăm chỉ cẩn thận trong học tập. B. Chuẩn bị: 1. GV: Bảng nhúm, bỳt dạ, phiếu BT2a. 2. HS: SGK, vở, bỳt, thước kẻ. C. Cỏc hoạt động dạy - học: I. Khởi động (5') - GV tổ chức cho HS thi làm nhanh BT3 của tiết trước. - GV nx, sửa sai, đỏnh giỏ. - Giới thiệu về bài mới: Trực tiếp II. Phỏt triển bài ( 32’ ) - HDHS làm BT: Bài 1 ( tr 117 ): - Gọi 2HS đọc y/c BT. - HDHS làm bài. - Tổ chức cho HS thảo luận, làm bài theo nhúm 4 vào bảng nhúm. - Quan sỏt, giỳp đỡ cỏc nhúm. - GV nx, sửa sai. Bài 2a ( tr 117 ) - Gọi HS đọc y/c BT. - HDHS làm bài. - GV phỏt phiếu BT cho HS và y/c HS thảo luận làm bài theo cặp đụi vào phiếu. - Quan sỏt, giỳp đỡ cỏc nhúm. - GV nx, sửa sai. Bài 4 ( tr 118 ): - Gọi 2HS đọc y/c BT. - HDHS làm bài. - Y/c HS suy nghĩ và làm bài cỏ nhõn vào vở. 2HS lờn bảng làm. - GV nx, đỏnh giỏ. III. Kết thỳc ( 3' ) - Hóy nờu lại cỏch quy đồng 2 phõn số ? - NX giờ học. - HS vn học bài và chuẩn bị bài: Luyện tập chung. - Hỏt. - 2HS lờn bảng thi làm nhanh BT3 của tiết trước. Đỏp ỏn: . - HS nx. - Lắng nghe. - 2HS đọc y/c BT. - Lắng nghe, theo dừi. - HS thảo luận, làm bài theo nhúm 4 vào bảng nhúm. Sau đú cử đại diện trỡnh bày: a, và . Ta cú: ; . và . Ta cú: và giữ nguyờn . và . Ta cú:  ; . - HS cỏc nhúm nx. - 2HS đọc y/c BT. - Lắng nghe, theo dừi. - HS nhận phiếu, thảo luận làm bài theo cặp đụi vào phiếu BT sau đú cử đại diện trỡnh bày: a, và 2. Ta cú: 2 = = và giữ nguyờn . - HS cỏc cặp nx. - 2HS đọc y/c BT. - Lắng nghe, theo dừi. - 2HS lờn bảng làm. Lớp làm bài cỏ nhõn vào vở. và . Ta cú: . - HS nx. - Khi quy đồng mẫu số 2 phõn số ta cú thể làm như sau: Lấy tử số và mẫu số của phõn số thứ nhất nhõn với mẫu số của phõn số thứ 2. Lấy tử số và mẫu số của phõn số thứ 2 nhõn với mẫu số của phõn số thứ nhất. - Lắng nghe. TIẾT 3: TẬP LÀM VĂN Đ 42: CẤU TẠO BÀI VĂN MIấU TẢ CÂY CỐI A. Mục tiờu: - Nắm được cấu tạo 3 phần (mở bài, thõn bài, kết bài) của một bài văn tả cõy cối (ND ghi nhớ). Nhận biết được trỡnh tự miờu tả trong bài văn tả cõy cối (BT1,mục III); biết lập dàn ý tả một cõy ăn quả quen thuộc theo một trong hai cỏch đó học (BT2). - Biết vận dụng kiến thức đó học để lập được dàn ý cho một bài văn miờu cõy cối. - HS cú lũng yờu thớch văn học. B. Chuẩn bị: 1. GV: Giấy khổ to, bỳt dạ. 2. HS: SGK, vở, bỳt. C. Cỏc hoạt động dạy - học: I. Khởi động ( 5' ) - Cho HS chơi trũ chơi ‘‘Lịch sự’’. - Cổ vũ HS chơi trũ chơi. - GV giới thiệu bài mới: Trực tiếp. II. Phỏt triển bài ( 32' ) 1. Phần nhận xột Bài 1 ( tr 30 ): - Gọi 2HS đọc y/c và nd BT. - Y/c HS đọc thầm bài văn, thảo luận theo nhúm 4 để trả lời cỏc cõu hỏi sau: + Bài văn được chia thành mấy đoạn văn? + ND của đoạn 1 núi lờn điều gỡ? + ND của đoạn 2 núi lờn điều gỡ? + ND của đoạn 3 núi lờn điều gỡ? - GV nx, bổ sung. Bài 2 ( tr 31 ): - Gọi 2HS đọc y/c BT. - Y/c HS đọc thầm bài văn, thảo luận theo cặp đụi để tỡm ra sự khỏc biệt trỡnh tự miờu ta giữa bài Bói ngụ và bài Cõy mai tứ quý. + Trỡnh tự miờu tả cú gỡ khỏc với bài Bói ngụ? - GV nx, bổ sung. Bài 3 ( tr 31 ): - Gọi 2HS đọc y/c BT. - Y/c HS thảo luận theo nhúm 4 để rỳt ra nx về cấu tạo về bài văn miờu tả cõy cối. - GV nx, kl: Bài văn miờu tả đồ vật gồm cú 3 phần đú là phần: + Mở bài: tả hoặc giới thiệu bao quỏt về cõy. + Thõn bài: tả từng bộ phận của cõy hoặc từng thời kỡ phỏt triển của cõy. + Kết bài: nờu lợi ớch của cõy hoặc núi lờn tỡnh cảm của người tả với cõy. 2. Phần ghi nhớ - Gọi 3HS đọc phần ghi nhớ ở SGK. 3. Luyện tập Bài 1 ( tr 32 ): - Treo bảng phụ viết sẵn đoạn văn lờn bảng và gọi 2HS đọc đoạn văn. - Y/c HS đọc thầm bài văn, thảo luận theo nhúm 4 để tỡm ra: + Bài văn miờu tả theo trỡnh tự nào? - GV nx, bổ sung. Bài 2 ( tr 32 ): - Gọi 2HS đọc y/c BT. - HDHS làm bài bằng cỏc cõu hỏi gợi ý. + Tả cõy ăn quả cần nờu được những gỡ ? + Mở bài, thõn bài, kết bài, mỗi phần ấy nờu nội dung gỡ? - GV nx, bổ sung. - GV y/c HS suy nghĩ và lập dàn bài tả cõy cối ra nhỏp. 2HS làm bài vào giấy khổ to. - GV nx, bổ sung. III. Kết thỳc ( 3' ) - Y/c 2HS nờu lại phần ghi nhớ ở SGK. - Về nhà cỏc em hóy quan sỏt và ghi nhớ cỏc chi tiết của cõy đào nhà cỏc em để chuẩn bị cho giờ sau. - NX giờ học. - HS vn học bài, chuẩn bị bài: Luyện tập quan sỏt cõy cối. - HS chơi trũ chơi ‘‘Lịch sự’’. - Lắng nghe. - 2HS đọc y/c và nd bài văn Bói ngụ. - HS đọc thầm bài Bói ngụ và thảo luận theo nhúm 4 để trả lời cỏc cõu hỏi: + Bài văn được chia thành 3 đoạn văn. + Giới thiệu bao quỏt bói ngụ. + Tả hoa và bỳp ngụ non, giai đoạn đơm hoa kết trỏi. + Tả hoa và lỏ ngụ, giai đoạn bắp ngụ đó mập và chắc,chuẩn bị cho thu hoạch. - HS nx. - 2HS đọc y/c BT. - HS đọc thầm bài Bói ngụ và thảo luận theo cặp đụi để tỡm ra sự khỏc biệt trỡnh tự miờu ta giữa bài Bói ngụ và bài Cõy mai tứ quý. Sau đú trỡnh bày: + Bài văn Cõy mai tứ quý được tả theo từng bộ phận. + Bài văn Bói ngụ được tả theo từng thời kỡ phỏt triển của cõy. - HS cỏc cặp nx. - 2HS đọc y/c BT. - HS thảo luận theo nhúm 4 để rỳt ra nx về cấu tạo về bài văn miờu tả cõy cối. Sau đú trỡnh bày: + Bài văn miờu tả cõy cối gồm cú 3 phần đú là phần: mở bài, thõn bài, kết bài. - HS cỏc nhúm nx. - Lắng nghe. - 3HS đọc phần ghi nhớ ở SGK. Lớp đọc thầm để TL phần ghi nhớ. - 2 HS đọc đoạn văn tả Cõy gạo. - HS đọc thầm bài văn, thảo luận theo nhúm 4. Sau đú cử đại diện trỡnh bày: + Bài văn tả cõy gạo già theo từng thời kỡ phỏt triển của bụng gạo, từ lỳc hoa cũn đỏ đến lỳc hỡnh thành quả gạo. - HS nx. - 2HS đọc y/c BT. - HS lắng nghe cỏc và trả lời cỏc cõu hỏi gợi ý của GV. + Cần nờu được: vúc dỏng, từng bộ phận của cõy, tỏc dụng của cõy. + MB: giới thiệu cõy ăn quả mà em định tả. TB: Tả từng bộ phận của cõy ( thõn, lỏ, hoa, cành, quả ) hoặc từng thời kỡ phỏ triển của cõy. KB: Tỡnh cảm của em với cõy ăn quả đú. - HS nx. - HS suy nghĩ và lập dàn bài tả cõy ra nhỏp. 2HS làm bài vào giấy khổ to, sau đú trỡnh bày. VD: + Mở bài: giới thiệu cõy ăn quả mà em định tả: Là cõy cam mà bố em đó mua giống từ dưới huyện Lục Yờn về. + Thõn bài: Tả bao quỏt cõy cam (thõn cõy, lỏ, cành, hoa và quả). Thõn cõy chắc, khụng cao lắm chỉ cao khoảng 2m, tỏa ra nhiều cành lỏ xum xuờ che phủ một khụng gian rộng. Lỏ cõy màu xanh thẫm, hoa cú màu trắng, quả cũn non cú màu xanh, quả chớn cú màu vàng. + Kết bài: Tỡnh cảm của em với cõy cam. - HS nx. - 2HS nờu lại phần ghi nhớ ở SGK. - Lắng nghe. Ký duyệt của Ban giỏm hiệu nhà trường: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TIẾT 4: SINH HOẠT LỚP NHẬN XẫT TUẦN 21 ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an Tuan 21 Lop 4_12536217.doc
Tài liệu liên quan