- Ứng dụng:
Sản xuất Formandehyt
Sản xuất MTBE
Sản xuất Axit Axetic
Sản xuất MMA,DMT.
Làm dung môi,chất tải lạnh,chất chống đông.
Có trong thành phần của sơn,vecni
Nhiên liệu/Xăng
22 trang |
Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 3191 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiểu luận Tìm hiểu về methanol, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TIỂU LUẬN METANOL GVHD: PGS.TS Phạm Thanh Huyền SVTH: Bùi Vương Ly Ly Lê Thị Mai Nguyễn Thị Hoàng Mai Nguyễn Thị Ngọc Mi Lê Tấn Mỹ NỘI DUNG Giới thiệu chung Tính chất vật lý Tính chất hóa học Quy trình công nghệ Ứng dụng Chỉ tiêu chất lượng thương phẩm An toàn môi trường Tồn chứa và bảo quản GIỚI THIỆU CHUNG + Cấu trúc không gian CH3OH DẠNG ĐẶC DẠNG RỖNG +Metanol là chất đầu tiên của dãy đồng đẳng ancol no, đơn chức TÍNH CHẤT VẬT LÝ Cháy với ngọn lửa không màu Tạo hỗn hợp nổ với không khí Tan vô hạn trong nước Dễ bay hơi, không màu, mùi nhẹ Rất độc, gây mù mắt, tử vong Ts= 640C Tnc= -970C Pth= 8,097 MPa Sức căng bề mặt(200C):24.5 N/m Độ nhớt(00C) :87 N.S/m2 Hệ số dẫn nhiệt(200C) :0.2113 W/m.độ Khối lượng riêng(200C):789 Kg/m3 Density (101.3 kPa), liquid at 0 ◦C 0.8100 g/cm3 at 25 ◦C 0.78664 g/cm3 at 50 ◦C 0.7637 g/cm3 Critical pressure 8.097MPa Critical temperature 239.49 ◦C Critical density 0.2715 g/cm3 Critical volume 117.9 cm3/mol Critical compressibility 0.224 mp −97.68 ◦C Heat of fusion (101.3 kPa) 100.3 kJ/kg Triple-point temperature −97.56 ◦C Triple-point pressure 0.10768 Pa bp (101.3 kPa) 64.70 ◦C Heat of vaporization (101.3 kPa) 1128.8 kJ/kg Standard enthalpy of formation at 25 ◦C (101.3 kPa), gas −200.94 kJ/mol at 25 ◦C (101.3 kPa), liquid −238.91 kJ/mol Free enthalpy of formation at 25 ◦C (101.3 kPa), gas −162.24 kJ/mol at 25 ◦C (101.3 kPa), liquid −166.64 kJ/mol Standard entropy at 25 ◦C (101.3 kPa), gas 239.88 Jmol−1 K−1 at 25 ◦C (101.3 kPa), liquid 127.27 Jmol−1 K−1 Specific heat, cp at 25 ◦C (101.3 kPa), gas 44.06J mol−1 K−1 at 25 ◦C (101.3 kPa), liquid 81.08 Jmol−1 K−1 Viscosity (25 ◦C) Liquid 0.5513mPa ?s Vapor 9.68?10−3 mPa ?s Thermal conductivity (25 ◦C) Liquid 190.16mW m−1 K−1 Vapor 14.07mWm−1 K TÍNH CHẤT HÓA HỌC Metanol là một đại diện đơn giản nhất của dãy đồng đẳng ancol no,đơn chức Bị oxi hoá hoàn toàn tạo thành khí cacbonic và hơi nước.Oxi hoá không hoàn toàn tạo andehit formic. Tác dụng với kim loại kiềm,tạo muối ancolat. Tác dụng với axit vô cơ hay hữu cơ,tạo este. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tham gia phản ứng cháy: Methanol cháy cho ngọn lửa màu xanh nhạt, tạo thành carbon khí và hơi nước. 2CH3OH + 302 ==> 2CO2 + 4H2 O + Phản ứng oxy hóa của Methanol : tạo formaldehyde. * Với axit hóa kali dicromat, K2Cr2O7, hoặc * Với axit hóa Natri dicromat, Na2Cr2O7, hoặc * Với axit hóa Kali permanganat, KMnO4, CH3OH ==> H. CHO + H2O. + Phản ứng khử của Methanol .: xt: Cu, t0: 300 degC CH3OH ==> H. CHO + H2. + Phản ứng Hidrat hóa: xt: H2SO4. 2 CH3OH ==> (CH3)2SO4 + H2O. + Phản ứng este hóa Methanol: H+ CH3OH + H.COOH ==> H.COO.CH3 + H2O + Phản ứng thế: Với Natri: ở nhiệt độ phòng. 2 CH3OH + 2 Na ==> 2CH3ONa + H2 Với phốt pho Pentachloride : Ở nhiệt độ phòng. CH3OH + PCl5 ==> HCl + CH3Cl + POCl3 Với HCl: xt ZnCl2. CH3OH + HCl ==> CH3Cl + H2O PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT Metanol được sản xuất từ khí tổng hợp. Phương pháp sản xuất khí tổng hợp: + Steam Refoming và các sản phẩm dầu mỏ. + Oxi hóa không hoàn toàn khí tự nhiên và các sản phẩm dầu mỏ. + Khí hóa than. Sơ đồ công nghệ sản xuất khí tổng hợp từ khí tự nhiên Sơ đồ sản xuất khí tổng hợp từ than đá Sơ đồ công nghệ sản xuất metanol từ khí tổng hợp The ICI low-pressure methanol process Độ chuyển hóa Xúc tác cho công nghệ áp suất thấp ỨNG DỤNG Sản xuất Formandehyt Sản xuất MTBE Sản xuất Axit Axetic Sản xuất MMA,DMT. Làm dung môi,chất tải lạnh,chất chống đông. Có trong thành phần của sơn,vecni Nhiên liệu/Xăng TÌNH HÌNH SẢN XUẤT TRÊN THẾ GIỚI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT TẠI VIỆT NAM Hiện nay Việt Nam chưa có nhà máy sản xuất metanol. Hầu như không có thị trường riêng. Một lượng nhỏ metanol nhập khẩu dùng làm dung môi và mục đích sử dụng khác. Chưa có nhà sản xuất sử dụng metanol làm nguyên liệu cho sản xuất formalin,axit axetic,MMA,MTBE… CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG THƯƠNG PHẨM TỒN CHỨA BẢO QUẢN Bảo quản và vận chuyển: Vận chuyển: · Vận chuyển phuy chứa cẩn thận, tránh gây đổ · Sử dụng xe nâng phù hợp để vận chuyển. Bảo quản: · Bảo quản trong khu vực thoáng khí. · Để xa các nguồn phát lửa, phát nhiệt, đánh lửa .Để xa các chất oxy hóa. · Đậy chặt nắp thùng chứa khi không sử dụng. *Bảo hộ lao động: · Kính, mặt nạ.( Nếu có thể, sử dụng buồng cách ly.) Trang phục áo liền quần, găng tay, ủng … · Sử dụng giày bảo hộ phù hợp khi vận chuyển phuy chứa. *Xử lý sự cố: Tràn đổ: · Sơ tán và làm thoáng (khí) khu vực tràn đổ. · Di dời, loại bỏ mọi nguồn nhiệt và phát tia lửa. · Sử dụng đê ngăn bằng đất, cát … để ngăn chặn hóa chất đổ vào nguồn nước mặt hoặc cống rãnh. · Sử dụng các chất hấp thụ thể rắn như mùn cưa, muối khoáng. · Phun hơi nước lạnh để tránh làm tràn ra xung quanh do nước. Cháy nổ: · Cháy nhỏ: dùng bình bột để dập lửa. · Cháy lớn: dùng bọt chữa cháy, phun sương, không phun nước để cháy bị cháy lan. Thải loại: · Hóa chất, thùng chứa sau sử dụng phải để ở khu vực riêng, có biển báo rõ. · Khu vực chứa chất thải phải có mái che, thông thoáng hoặc có hệ thống thông gió tốt (để nồng độ hơi luôn thấp hơn giới hạn cháy nổ).
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bài tiểu luận về methanol.ppt