Trong mục này chỳng tụi s‡ nghiản cứu t‰nh trơn theo t cıa cĂc
hàm giĂ trị riảng và cĂc hàm vectơ riảng cıa bú toĂn tò U (λ; t).
Định nghĩa 3.2.1 Mºt hàm giĂ trị phức λ(t) xĂc định và liản tục
trản mºt khoÊng con R nào đú cıa [0; T ] sao cho λ(t) là giĂ trị riảng
cıa toĂn tò A(t) với mọi t 2 R đưổc gọi là mºt hàm giĂ trị riảng cıa
họ toĂn tò A(t).
Hàm giĂ trị riảng λ(t) đưổc gọi là cú bºi khụng đŒi n‚u cĂc bºi
h nh học, bºi riảng và bºi đ⁄i sŁ cıa λ(t1) và λ(t2) tương ứng b‹ng
nhau với mọi t1; t2 2 R. Khi đú bºi cıa λ(t1) cũng đưổc gọi là bºi
cıa hàm giĂ trị riảng λ(t).
Hàm giĂ trị riảng λ(t) đưổc gọi là bĂn đơn (tương ứng, đơn) n‚u
λ(t) là giĂ trị riảng bĂn đơn (tương ứng, đơn) cıa toĂn tò A(t) với
mỉi t 2 R.
Định nghĩa 3.2.2 GiÊ sò λ(t) là mºt hàm giĂ trị riảng cıa họ toĂn
tò A(t) xĂc định trản R ⊂ [0; T ]. Mºt hàm ’(t) xĂc định trản R nh“n14
giĂ trị trong X đưổc gọi là mºt hàm vectơ riảng cıa họ toĂn tò A(t)
tương ứng với hàm giĂ trị riảng λ(t) n‚u, với mỉi t 2 R, ’(t) là vectơ
riảng cıa toĂn tò A(t) tương ứng với giĂ trị riảng λ(t)
27 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 477 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tóm tắt Luận án Bài toán biên ban đầu đối với phương trình Parabilic trong miền trụ với đấy không trơn - Nguyễn Thành Anh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à Γ = S∞ = S ì [0,+∞).
Giả sử
L = L(x, t, ∂x) =
m∑
|α|,|β|=0
(−1)|α|∂αx (aαβ(x, t) ∂βx ) (1.1)
là một toỏn tử vi phõn bậc 2m tự liờn hợp hỡnh thức. Giả sử
Bj = Bj(x, t, ∂x) =
∑
|α|6àj
bjα(x, t)∂αx , j = 1, . . . ,m, (1.2)
là một hệ của cỏc toỏn tử (vi phõn) biờn trờn ST . Ta giả sử ordBj =
àj 6 m − 1 với j = 1, . . . , J, và m 6 ordBj = àj 6 2m − 1 với j =
J + 1, . . . ,m, và giả thiết rằng cỏc hệ số của Bj khụng phụ thuộc t
nếu ordBj < m. Giả thiết rằng cỏc hệ số của cỏc toỏn tử L và Bj cú
đạo hàm mọi cấp bị chặn trờn GT . Giả sử rằng {Bj(x, t, ∂x)}mj=1 là
một hệ chuẩn tắc trờn ST và đẳng thức tớch phõn sau
B(t, u, v) =
∫
G
Luvdx+
J∑
j=1
∫
S
ΦjuBjvds+
m∑
j=J+1
∫
S
BjuΦjvds
5đỳng với mọi u, v ∈ C∞(G) và hầu khắp t ∈ [0, T ], trong đú Φj , j =
1, . . . ,m, cỏc toỏn tử biờn trờn S và
B(t, u, v) =
m∑
|α|,|β|=0
∫
G
aαβ(., t) ∂βxu∂αx vdx.
Ta kớ hiệu
HmB (G) =
{
u ∈Wm2 (G) : Bju = 0 trờn S với j = 1, . . . , J
}
với chuẩn vốn cú trong Wm2 (G). Bởi H
−m
B (G) ta kớ hiệu khụng gian
đối ngẫu của HmB (G). Ta viết 〈., .〉 để kớ hiệu dạng đối ngẫu giữa
HmB (G) và H
−m
B (G), và (., .) để kớ hiệu tớch vụ hướng trong L2(G).
Trong luận ỏn này ta giả thiết B(t, u, v) là HmB (G)−elliptic đều theo
t ∈ [0, T ], nghĩa là, bất đẳng thức B(t, u, u) > %0‖u‖2Wm2 (G) đỳng với
mọi u ∈ HmB (G) và mọi t ∈ [0, T ].
Giả sửX,Y là cỏc khụng gian Banach. Ta kớ hiệu bởiW 12 (0, T ;X,Y )
khụng gian bao gồm cỏc hàm u ∈ L2(0, T ;X) sao cho đạo hàm suy
rộng ut = u′ tồn tại và thuộc L2(0, T ;Y ). Chuẩn trongW 12 (0, T ;X,Y )
xỏc định bởi ‖u‖W 12 (0,T ;X,Y ) =
(‖u‖2L2(0,T ;X) +‖ut‖2L2(0,T ;Y )) 12 . Để cỏc
kớ hiệu được ngắn gọn, ta đặt
H l,0(GT ) = L2(0, T ;W l2(G)), H
l,1(GT ) = W 12 (0, T ;W
l
2(G), L2(G)),
Hm,0B (GT ) = L2(0, T ;H
m
B (G)), H
m,1
B (GT ) = W
1
2 (0, T ;H
m
B (G), L2(G)),
H−m,0B (GT ) = L2(0, T ;H
−m
B (G)),
H−m,1B (GT ) = W
1
2 (0, T ;H
−m
B (G), L2(G)),
H
m,1
B (GT ) = W
1
2 (0, T ;H
m
B (G), H
−m
B (G)),
H
−m,1
B (GT ) = W
1
2 (0, T ;H
−m
B (G), H
−m
B (G)).
Trong luận ỏn này chỳng tụi nghiờn cứu trong luận này là bài
toỏn biờn ban đầu đối với phương trỡnh parabolic sau
ut+Lu =f trong GT , (1.3)
Bju =0, trờn ST , j = 1, . . . ,m, (1.4)
u|t=0=φ trờn G. (1.5)
6Định nghĩa 1.1.1 Giả sử f ∈ H−m,0B (GT ), φ ∈ L2(G). Hàm u ∈
H
m,1
B (Q) gọi là nghiệm suy rộng của bài toỏn (1.3)- (1.5) nếu u(., 0) =
φ và đẳng thức
〈ut, v〉+B(t, u, v) = 〈f(., t), v〉 (1.6)
đỳng với hầu khắp t ∈ (0, T ) và mọi v ∈ HmB (G).
1.2 Tớnh giải được duy nhất của bài toỏn
Trong bài này chỳng tụi chứng minh sự tồn tại duy nhất nghiệm
suy rộng của bài toỏn (1.3)- (1.5). Sự duy nhất nghiệm được chứng
minh bằng phương phỏp đỏnh giỏ năng lượng. Cũn sự tồn tại được
chứng minh bằng phương phỏp Galerkin.
Bổ đề 1.2.1 Giả sử F (t, ., .) là một dạng song tuyến tớnh trờn HmB (G)
ìHmB (G) thỏa món |F (t, v, w)| 6 C‖v‖HmB (G)‖w‖HmB (G) (C = const )
với mọi t ∈ [0,+∞) và v, w ∈ HmB (G), và F (., v, w) là đo được
[0,+∞) với mỗi cặp v, w ∈ HmB (G). Giả sử u ∈ Hm,1B (Q) thỏa
u(., 0) = 0 và
〈ut(., t), v(., t)〉+B(t, u(., t), v(., t)) =
∫ t
0
F (θ, u(., θ), v(., t))dθ
với hầu khắp nơi t ∈ [0,+∞) và mọi hàm v xỏc định trờn Q, v ∈
Hm,0B (Gτ ) với τ là số dương bất kỡ. Khi đú u ≡ 0 trờn Q.
Định lớ 1.2.2 Nếu f ∈ H−m,0B (Q), φ ∈ L2(G) thỡ bài toỏn (1.3)-
(1.5) tồn tại duy nhất nghiệm suy rộng u ∈ Hm,1B (Q) thỏa món
‖u‖2
Hm,1B (Q)
6 C
(‖φ‖2L2(G) + ‖f‖2H−m,0B (Q)), (1.7)
trong đú C là hằng số khụng phụ thuộc φ, f và u.
Chương 2
TÍNH CHÍNH QUY CỦA NGHIỆM
Mục đớch chớnh của chương này là nghiờn cứu tớnh chớnh quy của
nghiệm suy rộng của bài toỏn theo biến thời gian trong khụng gian
7Hm,1B (Q) và tớnh chớnh quy theo cỏc biến khụng gian và thời gian
trong cỏc khụng gian Sobolev cú trọng. Tớnh chớnh quy theo biến
thời gian được chứng minh bằng cỏch kết hợp cỏc kết quả về tồn tại
duy nhất nghiệm suy rộng của bài toỏn, phương phỏp xấp xỉ Galerkin
trờn cựng với phương phỏp quy nạp toỏn học. Để xột chớnh quy theo
cỏc biến khụng gian và thời gian trong cỏc khụng gian Sobolev cú
trọng, phương phỏp chớnh là chuyển số hạng chứa đạo hàm theo biến
thời gian của ẩn hàm sang vế phải và coi bài toỏn nhận được như
là bài toỏn biờn elliptic phụ thuộc tham số. Sau đú sử dụng cỏc kết
quả về tớnh chớnh quy của nghiệm của bài toỏn elliptic trong miền
với biờn chứa điểm nún và kết quả về tớnh chớnh quy của nghiệm suy
rộng theo biến thời gian của chương trước để nhận được cỏc kết quả
mong muốn. Kết quả chớnh của chương này là Định lớ 2.2.3, Định
lớ 2.3.4 và Định lớ 2.3.6. Nội dung chớnh của chương này được viết
dựa theo phần sau của cỏc bài bỏo số 1, 2, 3 trong danh mục cỏc
cụng trỡnh của tỏc giả.
2.1 Đại cương
Kớ hiệu bởi V l2,γ(G), W
l
2,γ(G) (γ ∈ R) cỏc khụng gian Sobolev
cú trọng với cỏc chuẩn ‖u‖V l2,γ(G) =
( ∑
|α|6l
∫
G r
2(γ+|α|−l)|∂αxu|2dx
) 1
2 ,
‖u‖W l2,γ(G) =
( ∑
|α|6l
∫
G r
2γ |∂αxu|2dx
) 1
2 . Nếu l > 1, V l−
1
2
2,γ (S),W
l− 1
2
2,γ (S)
kớ hiệu lần lượt cỏc khụng gian vết của hàm thuộc V l2,γ(G),W
l
2,γ(G)
trờn biờn S. Bởi W h2 ((0, T );X) ta kớ hiệu khụng gian Sobolev của cỏc
hàm nhận giỏ trị trong khụng gian Banach X xỏc định trờn (0, T ) với
chuẩn ‖f‖Wh2 ((0,T );X) =
( h∑
k=0
∫ T
0 ‖d
kf(t)
dtk
‖2Xdt
) 1
2
. Để cỏc kớ hiệu ngắn
gọn, ta đặt
W h2 ((0, T )) = W
h
2 ((0, T );C),W
l,h
2 (ΩT ) = W
h
2 ((0, T );W
l
2(Ω)),
V l,h2,γ (GT ) = W
h
2 ((0, T );V
l
2,γ(G)), V
l− 1
2
,h
2,γ (ST ) = W
h
2 ((0, T );V
l− 1
2
2,γ (∂G)),
W l,h2,γ(GT ) = W
h
2 ((0, T );W
l
2,γ(G)),W
l− 1
2
,h
2,γ (ST ) = W
h
2 ((0, T );W
l− 1
2
2,γ (∂G)).
8Cuối cựng kớ hiệu bởiW2ml,l2,γ (GT ),W
2ml,l
2,γ (GT ) (γ ∈ R) cỏc khụng gian
Sobolev cú trọng,
‖u‖
W2ml,l2,γ (GT )
=
∫
GT
( ∑
|α|+2mk62ml
k<l
r2γ−2km|∂αxutk |2 +
l∑
k=0
|utk |2
)
dxdt
1
2
,
‖u‖
W2ml,l2,γ (GT )
=
∫
GT
( ∑
|α|+2mk62ml
r2γ |∂αxutk |2 +
l∑
k=0
|utk |2
)
dxdt
12 .
2.2 Tớnh chớnh quy của nghiệm theo biến thời
gian
Bổ đề 2.2.1 Giả sử φ ∈ HmB (G) và f ∈ L2(Q). Khi đú nghiệm suy
rộng u trong Hm,1B (Q) của bài toỏn (1.3)- (1.5) thực tế thuộc H
m,1
B (Q)
và bất đẳng thức sau
‖u‖2
Hm,1B (Q)
6 C
(‖φ‖2HmB (G) + ‖f‖2L2(Q)) (2.1)
đỳng với hằng số C khụng phụ thuộc g, f, và u.
Bổ đề 2.2.2 Giả sử φ ∈ HmB (G) và f ∈ H−m,1B (Q). Khi đú nghiệm
suy rộng u trong Hm,1B (Q) của bài toỏn (1.3)- (1.5) thực tế thuộc
Hm,1B (Q) và bất đẳng thức sau
‖u‖2
Hm,1B (Q)
6 C
(‖φ‖2HmB (G) + ‖f‖2H−m,1B (Q)) (2.2)
đỳng với hằng số C khụng phụ thuộc g, f, và u.
Giả sử φ ∈ W (2h+1)m2,loc (G), f ∈ W2hm,h2,loc (Q), trong đú h một số
nguyờn dương. Ta đặt φ0 := φ, φ1 := f(., 0)−L(x, 0, ∂x)φ0, . . . , φh :=
fth−1(., 0)−
∑h−1
k=0
(
h−1
k
)
Lth−1−k(x, 0, ∂x)φk. Ta núi điều kiện phự hợp
9bậc h đối với bài toỏn (1.3)-(1.5) thỏa món nếu cỏc hàm φ0, . . . , φh−1
thuộc W 2m2,loc(G) và
s∑
k=0
(
s
k
)
(Bj)ts−k(x, 0, ∂x)φk|S = 0, s = 0, . . . , h− 1, j = 1, . . . ,m.
Định lớ 2.2.3 Giả sử h là một số nguyờn khụng õm. Giả sử φ ∈
W
(2h+1)m
2,loc (G), f ∈W2hm,h2,loc (Q) sao cho φk ∈Wm2 (G), ftk ∈ L2(Q) với
k = 0, . . . , h và, nếu h > 1, điều kiện phự hợp bậc h đối với bài toỏn
(1.3)- (1.5) thỏa món. Khi đú nghiệm suy rộng u ∈ Hm,1B (Q) của bài
toỏn (1.3)- (1.5) thỏa món utk ∈ Hm,1B (Q) với k = 0, . . . , h, và
h∑
k=0
‖utk‖2Hm,1B (Q) 6 C
h∑
k=0
(
‖φk‖2Wm2 (G) + ‖ftk‖
2
L2(Q)
)
, (2.3)
trong đú C là hằng số khụng phụ thuộc vào u, f, φ.
2.3 Tớnh chớnh quy của nghiệm trong khụng
gian Sobolev cú trọng
Trong mục này chỳng tụi sẽ thiết lập định lớ về tớnh chớnh quy của
nghiệm suy rộng của bài toỏn trong khụng gian cú trọng W2ml,l2,γ (Q).
Trước hết chỳng tụi đưa ra một số bổ đề bổ trợ.
Bổ đề 2.3.1 Giả sử u ∈ W l2,γ(G) với 0 < γ +
n
2
6 l. Khi đú với
số nguyờn bất kỡ k > 0, u cú thể viết được u = v + w, trong đú
v ∈ V l2,γ(G) và w ∈W l+k2,γ+k(G), hơn nữa,
‖v‖2
V l2,γ(G)
+ ‖w‖2
W l+k2,γ+k(G)
6 C‖u‖2
W l2,γ(G)
(2.4)
với hằng số C khụng phụ thuộc u.
Hơn nữa, nếu giả thiết thờm rằng u|S ∈ V l−q−
1
2
2,γ−q (S), q là một số
nguyờn bộ hơn l, l > 1, thỡ u|S ∈ V l−
1
2
2,γ (S).
10
Bổ đề 2.3.2 Giả sử u ∈Wm2 (G) ∩W 2m2,loc(G) là một nghiệm của bài
toỏn
L(x, t0, ∂x)u = f trong G, (2.5)
Bj(x, t0, ∂x)u = gj trờn S, j = 1, . . . ,m. (2.6)
với f ∈W 02,m(G), gj ∈W
2m−àj− 12
2,m (S) Khi đú u ∈W 2mm (G) và
‖u‖2W 2mm (G) 6 C
(‖f‖2W 02,m(G) + m∑
j=1
‖gj‖
W
2m−àj− 12
2,m (S)
+ ‖u‖2Wm2 (G)
)
,
trong đú hằng số C là khụng phụ thuộc u, f và t0.
Bổ đề 2.3.3 Giả sử l, s là cỏc số nguyờn khụng õm, l > 2m, và γ là
một số thực. Giả sử u ∈W l,02,γ(Q) là nghiệm của bài toỏn sau
L(x, t, ∂x)u = f trong Q, (2.7)
Bj(x, t, ∂x)u = gj trờn Γ, j = 1, . . . ,m. (2.8)
Khi đú nếu f ∈W l−2m+s,02,γ+s (Q), g ∈W
l−àj− 12+s,0
2,γ+s (Γ) thỡ u ∈W l+s,02,γ+s(G)
và
‖u‖2
W l+s,02,γ+s(G)
6 C
(‖f‖2
W l−2m+s,02,γ+s (Q)
+ ‖g‖2
W
l−àj− 12+s,0
2,γ+s (Γ)
+ ‖u‖2
W l,02,γ
(G)
)
với hằng số C khụng phụ thuộc u, f, g.
Bõy giờ là lỳc chỳng tụi đưa ra định lớ chớnh của mục này.
Định lớ 2.3.4 Giả sử h là một số nguyờn khụng õm và cỏc giả thiết
của Định lớ 2.2.3 thỏa món. Giả thiết thờm rằng f ∈W2hm,h2,(2h+1)m(Q).
Khi đú nghiệm suy rộng u ∈ Hm,1(Q) của bài toỏn (1.3)- (1.5) thuộc
W
(2h+2)m,h+1
2,(2h+1)m (Q). Hơn nữa ta cú đỏnh giỏ
‖u‖2
W
(2h+2)m,h+1
2,(2h+1)m
(Q)
6 C
( h∑
k=0
‖φk‖2Wm2 (G) + ‖f‖
2
W2hm,h
2,(2h+1)m
(Q)
)
,
trong đú C là hằng số khụng phụ thuộc u, f, φ.
11
Trong phần cũn lại của mục này chỳng tụi sẽ thiết lập định lớ về
tớnh chớnh quy của nghiệm suy rộng của bài toỏn trong khụng gian
cú trọng W2ml,l2,γ (Q). Những kết quả này là mạnh hơn so với những
kết quả của mục trước. Tuy nhiờn, chỳng chỉ đạt được nhờ giả thiết
về phổ của bú toỏn tử tương ứng với bài toỏn.
Trước hết ta giới thiệu về bú toỏn tử tương ứng với bài toỏn. Giả
sử L = L(t, ∂x),Bj = Bj(t, ∂x) phần chớnh của L(x, t, ∂x),Bj(x, t, ∂x)
tại x = 0. Bởi vậy ta cú thể viết L(t, ∂x),Bj(t, ∂x) dưới dạng
L(t, ∂x) = r−2mL (ω, t, ∂ω, r∂r),Bj(t, ∂x) = r−àjBj(ω, t, ∂ω, r∂r).
Ta đặt U (λ, t) = (L (ω, t, ∂ω, λ),Bj(ω, t, ∂ω, λ)) với λ ∈ C, t ∈ [0, T ]
và gọi là bú toỏn tử tương ứng với bài toỏn (1.3)-(1.5).
Bổ đề 2.3.5 Giả sử u ∈W l,02,γ(Q) là một nghiệm của bài toỏn
L(x, t, ∂x)u = f trong Q (2.9)
Bj(x, t, ∂x)u = gj trờn Γ,j = 1, . . . ,m, (2.10)
trong đú f ∈ W k−2m,02,δ (Q), gj ∈ W
k−àj− 12 ,0
2,δ (Γ), l, k là một số nguyờn
> 2m, k − δ > l − γ, γ + n
2
/∈ {1, . . . , l}, δ + n
2
/∈ {1, . . . , k}. Giả sử
dải −γ + l − n
2
6 Reλ 6 −δ + k − n
2
khụng chứa giỏ trị riờng nào
của U (λ, t) với mọi t ∈ (0,+∞). Khi đú u ∈W k,02,δ (Q) và
‖u‖2
Wk,02,δ (Q)
6 C
(‖f‖2
Wk−2m,02,δ (Q)
+
m∑
j=1
‖gj‖2
W
k−àj− 12 ,0
2,δ (Γ)
+ ‖u‖2
W l,02,γ(Q)
)
(2.11)
với hằng số C khụng phụ thuộc u, f, gj.
Sau đõy là định lớ chớnh của mục này.
Định lớ 2.3.6 Giả sử h là một số nguyờn khụng õm và cỏc giả thiết
của Định lớ 2.2.3 thỏa món. Giả thiết thờm rằng 0 6 γ 6 m, γ+ n
2
/∈
{1, . . . , 2(h+ 1)m} và f ∈W2hm,h2,γ (Q). Hơn nữa giả sử dải m−
n
2
6
12
Reλ 6 −γ+ 2hm+ 2m− n
2
khụng chứa giỏ trị riờng nào của U(λ, t)
với mọi t ∈ (0,+∞). Khi đú nghiệm suy rộng u ∈ Hm,1(Q) của bài
toỏn (1.3)- (1.5) thuộc W2(h+1)m,h+12,γ (Q) và
‖u‖2
W
2(h+1)m,h+1
2,γ (Q)
6 C
( h∑
k=0
‖φk‖2Wm2 (G) + ‖f‖
2
W2hm,h2,γ (Q)
)
, (2.12)
trong đú C là hằng số khụng phụ thuộc vào u, f, φ.
Chương 3
BIỂU DIỄN TIỆM CẬN CỦA NGHIỆM
Mục đớch chớnh của chương này là nghiờn cứu dỏng điệu tiệm cận
nghiệm suy rộng trong lõn cận của điểm nún. Phương phỏp chớnh
dựng để nghiờn cứu là sử dụng cỏc kết quả về nhiễu giải tớch của cỏc
toỏn tử tuyến tớnh, tuyến tớnh húa cỏc bú toỏn tử phụ thuộc đa thức
và cỏc kết quả về biểu diễn của nghiệm của bài toỏn elliptic trong
lõn cận của điểm nún. Kết quả chớnh của chương này là Định lớ 3.3.3
và Định lớ 3.3.4. Để đạt được cỏc kết quả này, Định lớ 3.2.5 và Bổ
đề 3.3.1 là những kết quả quan trọng. Nội dung chớnh của chương
này được viết dựa theo cụng trỡnh số 5, riờng hai mục 3.4, 3.5 chỳng
tụi dựa theo cụng trỡnh số 4 trong danh mục cỏc cụng trỡnh của tỏc
giả.
3.1 Đại cương
Giả sử X,Y là cỏc khụng gian Banach. Ta xột bú toỏn tử
U (λ) =
l∑
j=0
Ajλ
j (3.1)
trong đú Aj ∈ L(X,Y ), j = 0, . . . , l, λ ∈ C. Nếu λ0 ∈ C, ϕ0 ∈ X
sao cho ϕ0 6= 0,U (λ0)ϕ0 = 0, thỡ λ0 được gọi là một giỏ trị riờng
của U (λ) và ϕ0 ∈ X được gọi là một vectơ riờng tương ứng với λ0.
Λ = dim kerU (λ0) được gọi là bội hỡnh học của giỏ trị riờng λ0.
Hạng của vectơ riờng ϕ0, kớ hiệu bởi rankϕ0, là độ dài cực đại của
13
cỏc xớch Jordan tương ứng với vectơ riờng ϕ0. Tổng cỏc hạng của một
hệ cỏc vectơ riờng tạo thành một cơ sở của kerU (λ0) gọi là bội đại
số (hay gọi ngắn gọn là bội) của giỏ trị riờng λ0. Một giỏ trị riờng cú
bội đại số bằng bội hỡnh học (cỏc bội riờng đều bằng 1) thỡ gọi là giỏ
trị riờng bỏn đơn (semi-simple). Một giỏ trị riờng bỏn đơn thỡ chỉ cú
cỏc vectơ riờng mà khụng cú vectơ riờng suy rộng tương ứng với nú.
Giả sử A ∈ L(X). Cỏc khỏi niệm giới thiệu ở trờn (giỏ trị riờng,
vectơ riờng, vectơ suy rộng, bội hỡnh học, bội đại số, xớch Jordan, hệ
chớnh tắc cỏc xớch Jordan) của bú toỏn tử λI−A cũn được gọi là của
toỏn tử A.
Kớ hiệu bởi Ca([0, T ];X) tập cỏc hàm giỏ trị trong X xỏc định và
giải tớch trờn [0, T ]. Ta núi rằng f ∈ C∞,a(DT ) nếu f ∈ Ca([0, T ];C l(D))
với mọi số nguyờn khụng õm l. Trong chương này, chỳng tụi giả thiết
thờm rằng: cỏc hệ số của toỏn tử L(x, t, ∂x) thuộc lớp C∞,a(GT ) và
cỏc hệ số của cỏc toỏn tử biờn Bj = Bj(x, t, ∂x) thuộc lớp C∞,a(∂Gì
[0, T ]).
3.2 Giỏ trị riờng và cỏc hàm riờng của bú toỏn
tử tương ứng với bài toỏn
Trong mục này chỳng tụi sẽ nghiờn cứu tớnh trơn theo t của cỏc
hàm giỏ trị riờng và cỏc hàm vectơ riờng của bú toỏn tử U (λ, t).
Định nghĩa 3.2.1 Một hàm giỏ trị phức λ(t) xỏc định và liờn tục
trờn một khoảng con R nào đú của [0, T ] sao cho λ(t) là giỏ trị riờng
của toỏn tử A(t) với mọi t ∈ R được gọi là một hàm giỏ trị riờng của
họ toỏn tử A(t).
Hàm giỏ trị riờng λ(t) được gọi là cú bội khụng đổi nếu cỏc bội
hỡnh học, bội riờng và bội đại số của λ(t1) và λ(t2) tương ứng bằng
nhau với mọi t1, t2 ∈ R. Khi đú bội của λ(t1) cũng được gọi là bội
của hàm giỏ trị riờng λ(t).
Hàm giỏ trị riờng λ(t) được gọi là bỏn đơn (tương ứng, đơn) nếu
λ(t) là giỏ trị riờng bỏn đơn (tương ứng, đơn) của toỏn tử A(t) với
mỗi t ∈ R.
Định nghĩa 3.2.2 Giả sử λ(t) là một hàm giỏ trị riờng của họ toỏn
tử A(t) xỏc định trờn R ⊂ [0, T ]. Một hàm ϕ(t) xỏc định trờn R nhận
14
giỏ trị trong X được gọi là một hàm vectơ riờng của họ toỏn tử A(t)
tương ứng với hàm giỏ trị riờng λ(t) nếu, với mỗi t ∈ R, ϕ(t) là vectơ
riờng của toỏn tử A(t) tương ứng với giỏ trị riờng λ(t).
Định nghĩa 3.2.3 Giả sử λ(t) là một hàm giỏ trị riờng của họ toỏn
tử A(t) xỏc định trờn R ⊂ [0, T ]. Một hệ ϕ1(t), . . . , ϕΛ(t) cỏc hàm
xỏc định trờn R nhận giỏ trị trong X được gọi là một hệ chớnh tắc
cỏc hàm vectơ riờng của họ toỏn tử A(t) tương ứng với hàm giỏ trị
riờng λ(t) nếu với mỗi t ∈ [0, T ], {ϕ1(t), . . . , ϕΛ(t)} là một hệ chớnh
tắc cỏc vectơ riờng của toỏn tử A(t) tương ứng với giỏ trị riờng λ(t).
Bằng cỏch thay họ toỏn tử A(t) bởi bú toỏn tử U (λ, t), ta cú cỏc
khỏi niệm hàm giỏ trị riờng, tớnh đơn, bỏn đơn và tớnh bội khụng đổi
của hàm giỏ trị riờng, khỏi niệm hàm vectơ riờng và hệ chớnh tắc cỏc
hàm vectơ riờng của bú toỏn tử U (λ, t).
Bổ đề 3.2.4 Giả sử A(t) ∈ Ca([0, T ];L(X)). Giả sử D0 là một miền
con liờn thụng trong C sao cho với mỗi t ∈ [0, T ], ∂D0 ∩ ρ(A(t)) = ∅
và D0 ∩ ρ(A(t)) là tập hữu hạn cỏc giỏ trị riờng cú bội hữu hạn của
A(t). Khi đú:
(i) Tồn tại cỏc hàm giỏ trị phức λk(t), k = 1, . . . , N , liờn tục trờn
[0, T ] sao cho {λ1(t), . . . , λN (t)} là tập tất cả cỏc giỏ trị riờng của
toỏn tử A(t) trong D0 với mọi t ∈ [0, T ] (Nghĩa là cỏc giỏ trị riờng
của họ toỏn tử A (t) cú thể sắp xếp để trở thành N hàm giỏ trị riờng
xỏc định trờn toàn đoạn [0, T ]).
(ii) Nếu giả thiết thờm rằng cỏc hàm giỏ trị riờng trờn cú đồ thị
khụng cắt nhau từng đụi một (điều này tương đương với mỗi hàm giỏ
trị riờng đú cú bội khụng đổi) thỡ cỏc hàm này giải tớch trờn [0, T ].
(iii) Nếu giả thiết thờm nữa rằng cỏc hàm giỏ trị riờng trờn là
bỏn đơn thỡ tồn tại một hệ chớnh tắc cỏc hàm vectơ riờng ϕkj(t), j =
1, . . . ,Λk, của họ toỏn tử A(t) tương ứng với hàm giỏ trị riờng λk(t)
(k = 1, . . . , N) gồm cỏc hàm thuộc Ca([0, T ], X).
Định lớ sau đõy là quan trọng để thiết lập tớnh trơn theo thời gian
của cỏc hàm trong biểu diễn của nghiệm sau này.
Định lớ 3.2.5 Giả sử γ1, γ2 là cỏc số thực, γ1 < γ2, sao cho trờn cỏc
đường Reλ = γj, j = 1, 2, khụng chứa giỏ trị riờng nào của bú toỏn
15
tử U (λ, t) với mọi t ∈ [0, T ] và dải
D1 := {λ ∈ C : γ1 < Reλ < γ2} (3.2)
chứa ớt nhất một giỏ trị riờng của U (λ, t0) với t0 ∈ [0, T ] nào đú.
Giả sử thờm rằng cỏc hàm giỏ trị riờng của bú toỏn tử U (λ, t) trong
D1 cú bội khụng đổi và bỏn đơn. Khi đú tồn tại cỏc hàm số λk(t),
k = 1, . . . , N , giải tớch trờn [0, T ] sao cho {λ1(t), . . . , λN (t)} là tập
tất cả cỏc giỏ trị riờng của toỏn tử U (λ, t) trong dải D1. Hơn nữa,
với mỗi k ∈ {1, . . . , N}, tồn tại một hệ chớnh tắc cỏc hàm vectơ riờng
ϕkj(ω, t), j = 1, . . . ,Λk,
của bú toỏn tử U (λ, t) tương ứng với giỏ trị riờng λk(t) gồm cỏc hàm
thuộc lớp C∞,a(ΩT ).
3.3 Biểu diễn tiệm cận của nghiệm của bài
toỏn trong lõn cận điểm nún
Bổ đề 3.3.1 Giả sử u ∈ V l1,h2,γ1 (GT ) là một nghiệm của bài toỏn
L(t, ∂x)u = f trong GT , (3.3)
Bj(t, ∂x)u = gj trờn ST , j = 1, . . . ,m, (3.4)
trong đú f ∈ V l2−2m,h2,γ2 (GT ), gj ∈ V
l2−àj− 12 ,h
2,γ2
(ST ), l1, l2 > 2m, γ1 −
l1 > γ2 − l2. Giả sử rằng cỏc đường Reλ = −γi + li − n2 (i = 1, 2)
khụng chứa cỏc giỏ trị riờng của U (λ, t) với mọi t ∈ [0, T ], và cỏc
hàm giỏ trị riờng nằm trong dải
−γ1 + l1 − n2 < Reλ < −γ2 + l2 −
n
2
của bú toỏn tử U (λ, t) là bỏn đơn và khụng giao nhau (hay cú bội
khụng đổi). Khi đú cú một lõn cận V của gốc tọa độ của Rn sao cho
trong VT nghiệm u cú biểu diễn
u(x, t) =
N∑
à=1
rλà(t)
Λà∑
k=1
càk(t)ϕàk(ω, t) + w(x, t), (3.5)
16
trong đú w ∈ V l2,h2,γ2 (KT ), càk(t) ∈W h2 ((0, T )), λ1(t), . . . , λN (t) là cỏc
hàm giỏ trị riờng của bú toỏn tử U (λ, t) xỏc định trờn [0, T ] như kết
quả của Định lớ 3.2.5, Λà là bội của hàm giỏ trị riờng λà(t),
ϕàk(ω, t), k = 1, . . . ,Λà,
là một hệ chớnh tắc cỏc hàm vectơ riờng của bú toỏn tử U (λ, t) tương
ứng với hàm giỏ trị riờng λà(t) gồm cỏc hàm thuộc C∞,a(ΩT ).
Bổ đề 3.3.2 Giả sử
f = rλ0(t)−2m
s∑
σ=0
1
σ!
(ln r)σfs−σ, (3.6)
gj= rλ0(t)−àj
s∑
σ=0
1
σ!
(ln r)σgj,s−σ,j = 1, . . . ,m, (3.7)
trong đú fσ ∈ W l−2m,h2 (ΩT ), gj,σ ∈ W
l−àj− 12 ,h
2 (∂ΩT ), σ = 0, . . . , s,
j = 1, . . . ,m. Giả sử rằng nếu λ0(t) là giỏ trị riờng của U (λ, t) với
một t nào đú, thỡ nú là một hàm giỏ trị riờng bỏn đơn với bội khụng
đổi của U (λ, t) xỏc định trờn [0, T ]. Khi đú cú một nghiệm u của bài
toỏn (3.3), (3.4) cú dạng
u = rλ0(t)
s+κ∑
σ=0
1
σ!
(ln r)σus+κ−σ (3.8)
trong đú uσ ∈ W l,h2 (ΩT ), σ = 0, . . . , s + κ. Ở đõy κ = 1 hoặc κ = 0
tựy theo λ0(t) cú là một hàm giỏ trị riờng của U (λ, t) hay khụng.
Định lớ 3.3.3 Giả sử u ∈ V l1,h2,γ1 (GT ) là một nghiệm của bài toỏn
L(x, t, ∂x)u = f trong GT , (3.9)
Bj(x, t, ∂x)u = gj trờn ST , j = 1, . . . ,m, (3.10)
trong đú f ∈ V l2−2m,h2,γ2 (GT ), gj ∈ V
l2−àj− 12 ,h
2,γ2
(ST ), l1, l2, h là cỏc số
nguyờn khụng õm, l1, l2 > 2m, l1 − γ1 < l2 − γ2. Giả sử rằng cú cỏc
số thực δ0, δ2, . . . , δM sao cho
δ0 = γ1 + l2 − l1, δM = γ2, 0 < δd−1 − δd 6 1, d = 1, . . . ,M,
17
và cỏc đường
Reλ = −δd + l2 − n2 , d = 0, . . . ,M,
khụng chứa cỏc giỏ trị riờng của bú U (λ, t) với mọi t ∈ [0, T ], cũn
cỏc hàm giỏ trị riờng nằm trong dải
−δ0 + l2 − n2 < Reλ < −δM + l2 −
n
2
của bú toỏn tử U (λ, t) đều bỏn đơn và khụng giao nhau (hay cú bội
khụng đổi). Gọi λ1(t), λ2(t), . . . , λN (t) là cỏc hàm giỏ trị riờng xỏc
định trờn [0, T ] của U (λ, t) nằm trong dải đú. Giả sử thờm rằng
nếu λj(t0) = λk(t0) + s với j, k ∈ {1, . . . , N}, với số nguyờn s và
t0 ∈ [0, T ], thỡ λj(t) = λk(t) + s với mọi t ∈ [0, T ]. Khi đú nghiệm u
cú biểu diễn
u =
N∑
à=1
`à∑
τ=0
rλà(t)+τPà,τ (ln r) + w, (3.11)
trong đú w ∈ V l2,h2,γ2 (GT ), Pà,τ là cỏc đa thức với cỏc hệ số thuộc
W l2,h2 (ΩT ), `à là số nguyờn nhỏ nhất lớn hơn −γ2−λà(t)−1+ l2−
n
2
với mọi t ∈ [0, T ].
Sau đõy là định lớ về biểu diễn tiệm cận của nghiệm của bài toỏn biờn
ban đầu (1.3)-(1.5) trong lõn cận của điểm nún.
Định lớ 3.3.4 Giả sử cỏc giả thiết của Định lớ 2.3.4 thỏa món và
u ∈ Hm,1B (Q) là nghiệm suy rộng của bài toỏn (1.3)- (1.5). Giả thiết
cú cỏc số thực δ0, δ2, . . . , δM sao cho
δ0 > max(m, 2m− n2 ), δM > 0, 0 < δd−1 − δd 6 1, d = 1, . . . ,M,
và cỏc đường
Reλ = −δd + 2m− n2 , d = 0, . . . ,M,
18
khụng chứa cỏc giỏ trị riờng của bú U (λ, t) với mọi t ∈ [0, T ], cũn
cỏc hàm giỏ trị riờng nằm trong dải
−δ0 + 2m− n2 < Reλ < −δM + 2m−
n
2
của bú toỏn tử U (λ, t) đều bỏn đơn và khụng giao nhau (hay cú bội
khụng đổi). Gọi λ1(t), λ2(t), . . . , λN (t) là cỏc hàm giỏ trị riờng xỏc
định trờn [0, T ] của U (λ, t) nằm trong dải đú. Giả thiết thờm rằng
nếu λj(t0) = λk(t0) + s với j, k ∈ {1, . . . , N}, với số nguyờn s và
t0 ∈ [0, T ], thỡ λj(t) = λk(t) + s với mọi t ∈ [0, T ].
Khi đú u cú biểu diễn
u =
N∑
à=1
`à∑
τ=0
rλà(t)+τPà,τ (ln r) + w, (3.12)
trong đú w ∈ V 2m,h2,δM (GT ), Pà,τ là cỏc đa thức với cỏc hệ số thuộc
W 2m,h2 (ΩT ), `à là số nguyờn nhỏ nhất lớn hơn −δM−λà(t)−1+2m−
n
2
với mọi t ∈ [0, T ].
3.4 Bài toỏn biờn mẫu cho toỏn tử cấp hai
trong miền gúc
Trong mục này chỳng tụi xột cỏc bài toỏn biờn mẫu cấp hai
hai biến trong miền gúc; chỳng tương ứng với trường hợp toỏn tử
L(x, t, ∂x) của bài toỏn biờn ban đầu (1.3)- (1.5) là toỏn tử cấp hai
với hai biến khụng gian và miền G là một miền con bị chặn của R2
chứa điểm gúc. Chỳng tụi sẽ tớnh toỏn tường minh cỏc hàm giỏ trị
riờng và cỏc hàm vectơ riờng của U (λ, t); từ đú khảo sỏt dễ dàng về
bội của cỏc hàm giỏ trị riờng cũng như tớnh chớnh quy của cỏc hàm
giỏ trị riờng và cỏc hàm vectơ riờng theo biến t. Bởi vậy, cú thể coi
đõy cỏc vớ dụ minh họa cho cỏc kết quả tổng quỏt được trỡnh bày
phớa trước.
Xột miền gúc K = {x = (x1, x2) ∈ R2 : r > 0, 0 < ω < ω0}.
Đặt S0 = {x ∈ R2 : r > 0, ω = 0}, S1 = {x ∈ R2 : r > 0, ω = ω0},
SjT = S
j ì [0, T ], j = 0, 1.
19
Xột toỏn tử vi phõn L = L(t, ∂x) = −(∂x2−a(t)∂x1)(∂x2−a(t)∂x1),
trong đú a(t) = (α(t) + iβ(t)), α(t), β(t) là cỏc hàm thực xỏc định
trờn [0, T ], β(t) > %3 với mọi t ∈ [0, T ], trong đú %3 là hằng số dương
nào đú.
3.4.1 Bài toỏn biờn Dirichlet
Trong tiểu mục này ta xột bài toỏn biờn Dirichlet phụ thuộc tham
số:
L(t, ∂x)u = f trong KT , (3.13)
u =gj trờn S
j
T ,j = 0, 1. (3.14)
Mệnh đề 3.4.1 Giả sử hàm a(t) thuộc lớp Ch([0, T ]), trong đú h
là một số tự nhiờn. Khi đú cỏc hàm giỏ trị riờng của bú toỏn tử
U (λ, t) tương ứng với bài toỏn (3.13), (3.14) xỏc định bởi cụng thức
λk(t) =
kpi
Imϑ(ω0, t)
, k = ±1,±2, . . . ; cỏc hàm giỏ trị riờng này là đơn
và thuộc lớp Ch([0, T ]). Cỏc hàm vectơ riờng tương ứng được cho bởi
cụng thức ϕk(ω, t) = e
kReϑ(ω,t)pi
Imϑ(ω0,t) sin k Imϑ(ω,t)piImϑ(ω0,t) , k = ±1,±2, . . . ; chỳng
là khả vi vụ hạn theo biến ω và khả vi liờn tục h lần theo biến t. Ở
đõy
Reϑ(ω, t) =
1
2
ln
Z2j (ω, t) + 1
tan2(ω) + 1
+ ln
|β(t)|√
α2(t) + β2(t)
và
Imϑ(ω, t) =
arctanZ(ω, t)− arctan α(t)
β(t)
, ω ∈ (0, pi2 ],
arctanZ(ω, t)− arctan α(t)
β(t)
+ 2pi, ω ∈ (pi2 , 3pi2 ],
arctanZ(ω, t)− arctan α(t)
β(t)
+ 4pi, ω ∈ (3pi2 , 2pi),
trong đú
Z(ω, t) =
α2(t) + β2(t)
β(t)
tanω +
α(t)
β(t)
.
20
3.4.2 Bài toỏn biờn Neumann
Trong tiểu mục này chỳng tụi xột bài toỏn biờn ellipic phụ thuộc
tham số với điều kiện biờn Neumann:
L(t, ∂x)u = f trong GT , (3.15)
Nj(t, ∂x)u = gj trờn S
j
T , j = 0, 1, (3.16)
Nj(t, ∂x)u = ∂x2u.ν
j
2−α(t)∂x1u.νj2−α(t)∂x2 .νj1+(α2(t)+β2(t))∂x1 .νj1,
νj = (νj1, ν
j
2) là trường vectơ đơn vị phỏp tuyến ngoài trờn S
j
T , j =
0, 1.
Mệnh đề 3.4.2 Giả sử hàm a(t) thuộc lớp Ch([0, T ]), trong đú h là
một số tự nhiờn. Khi đú
1) Cỏc hàm giỏ trị riờng khỏc hàm đồng nhất bằng 0 của bú toỏn
tử U (λ, t) tương ứng với bài toỏn (3.15), (3.16) xỏc định bởi λk(t) =
kpi
Imϑ(ω0, t)
, k = ±1,±2, . . . ; cỏc hàm giỏ trị riờng này là đơn và
thuộc lớp Ch([0, T ]). Cỏc hàm vectơ riờng tương ứng được cho bởi
ϕk(ω, t)= e
kReϑ(ω,t)pi
Imϑ(ω0,t) cos k Imϑ(ω,t)piImϑ(ω0,t) , k = ±1,±2, . . . ; chỳng là khả vi
vụ hạn theo biến ω và khả vi liờn tục h lần theo biến t.
2) λ(t) ≡ 0 là một hàm giỏ trị riờng của bú toỏn tử U (λ, t) với
hàm vectơ riờng tương ứng u0 = 1. Nếu đẳng thức M(ω0, t)α(t) =
−N(ω0, t) khụng đỳng với mọi t ∈ [0, T ] thỡ hàm giỏ trị riờng này
là đơn. Nếu đẳng thức này đỳng với mọi t ∈ [0, T ] thỡ λ(t) ≡ 0 là
hàm giỏ trị riờng cú bội khụng đổi 2 với hàm vectơ riờng suy rộng
u1 = 1 + α(t)ω.
3.4.3 Bài toỏn biờn hỗn hợp Dirichlet-Neumann
Trong tiểu
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tom_tat_luan_an_bai_toan_bien_ban_dau_doi_voi_phuong_trinh_p.pdf