Thu sự nghiệp gồm các nguồn thu: học phí, lệ phí và thu sự
nghiệp khác.
- Thu học phí: Bao gồm Học phí chính quy và học phí hệ
khác (học phí tại chức; học phí liên kết đào tạo địa phƣơng; học phí
đào tạo lƣu học sinh Lào; học phí sau đại học).
- Thu lệ phí: chủ yếu là lệ phí tuyển sinh
-Thu sự nghiệp khác
Trƣờng ĐHKH thực hiện thu sự nghiệp khác gồm các nội
dung: % trích lại quản lý các đề tài ngoài trƣờng, cấp tỉnh, cấp bộ;
thu từ hoạt động ứng dụng sản phẩm nghiên cứu khoa học, tiền cho
thuê CSVC: phòng học, sân bãi; thanh lý tài sản; thu hộ chi trả liên
kết đào tạo địa phƣơng, lãi tiền gửi.
Đối với thu sự nghiệp khác, trƣờng tự ban hành mức thu và
định mức chi nhƣng phải tuân thủ nguyên tắc thu đủ bù đắp chi và có
tích lũy.
26 trang |
Chia sẻ: honganh20 | Ngày: 17/03/2022 | Lượt xem: 570 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tóm tắt Luận văn Quản lý tài chính tại trường đại học khoa học, đại học Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thực tiễn của luận văn
-Ý nghĩa lý luận
Luận văn là sự đúc kết lý luận và đƣa lý luận vào thực tiễn
trong công tác quản lý tài chính trong các trƣờng đại học công lập.
-Ý nghĩa thực tiễn
Đó chính là những ý kiến có giá trị tham khảo đối với
Trƣờng ĐHKH, ĐHH về quản lý tài chính và đƣa ra định hƣớng để
xây dựng tiêu chí và lộ trình thực hiện cơ chế tự chủ tài chính theo
Nghị định 16/2015/NĐ-CP.
Ngoài ra, luận văn còn là tài liệu tham khảo cho các tác giả
khi nghiên cứu vấn đề quản lý tài chính tại các trƣờng đại học công
lập
7. Kết cấu của luận văn
Ngoài phần mở đầu, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo,
nội dung chính của Luận văn gồm có 3 chƣơng
Chƣơng 1: Cơ sở khoa học về quản lý tài chính trong các
trƣờng ĐHCL.
Chƣơng 2: Thực trạng quản lý tài chính tại trƣờng ĐHKH,
ĐHH
Chƣơng 3: Định hƣớng và giải pháp quản lý tài chính tại
trƣờng ĐHKH, ĐHH.
5
Chƣơng 1:
CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH
TRONG CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG LẬP
1.1.Tổng quan về trường Đại học công lập (ĐHCL)
1.1.1. Khái niệm trường ĐHCL
1.1.2. Nhiệm vụ và quyền hạn của trường ĐHCL
1.2.Quản lý tài chính trong các trường ĐHCL
1.2.1.Khái niệm, chức năng và tiêu chí đánh giá quản lý tài chính
trong các ĐHCL
1.2.1.1. Khái niệm quản lý tài chính
1.2.1.2. Chức năng quản lý tài chính
1.2.1.3. Tiêu chí đánh giá quản lý tài chính
1.2.2.Tổng quan về quản lý thu chi tài chính trong các trường
ĐHCL
1.2.2.1. Khái niệm thu chi và quản lý thu chi tài chính trong các
ĐHCL
Khái niệm thu chi tài chính trong các trường ĐHCL
Khái niệm quản lý thu chi tài chính trong trường ĐHCL
1.2.2.2. Đặc điểm quản lý thu chi tài chính trong các trường ĐHCL
1.2.2.3. Yêu cầu quản lý thu chi tài chính trong các trường ĐHCL
1.2.2.4. Nguyên tắc quản lý thu chi tài chính của trường ĐHCL
1.2.3.Mô hình quản lý thu chi tài chính trong các trường ĐHCL
1.2.4.Công cụ quản lý thu chi tài chính trong các trường ĐHCL
1.2.4.1. Công tác kế hoạch
1.2.4.2. Quy chế chi tiêu nội bộ
1.2.4.3. Công tác kế toán
1.2.4.4. Công tác kiểm tra, thanh tra
1.2.5.Quản lý nguồn thu trong các trường ĐHCL
1.2.5.1. Quản lý nguồn ngân sách Nhà nước cấp
1.2.5.2. Quản lý nguồn thu từ hoạt động sự nghiệp
6
1.2.5.3. Quản lý nguồn thu khác
1.2.6.Quản lý chi trong các trường ĐHCL
Căn cứ tính chất chi thì nội dung chi tại các trường ĐHCL
bao gồm: Chi thường xuyên và chi không thường xuyên.
1.2.6.1. Quản lý chi thường xuyên trong các trường Đại học công lập
Nội dung chi thường xuyên.
Quản lý chi thường xuyên.
Nhóm 1: Chi thanh toán cá nhân.
Nhóm 2: Chi phí nghiệp vụ chuyên môn.
Nhóm 3: Chi mua sắm - sửa chữa tài sản.
Nhóm 4: Chi khác.
1.2.6.2. Quản lý chi không thường xuyên trong các trường ĐHCL
1.3.Tự chủ tài chính theo NĐ16//2015/NĐ-CP
1.3.1.Khái niệm tự chủ, tự chủ tài chính và cơ chế tự chủ tài chính
1.3.2. Lộ trình tính giá dịch vụ sự nghiệp công
1.3.3.Phân loại tự chủ tài chính
1.3.4.Nội dung tự chủ tài chính
1.4.Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý tài chính tại trường ĐHCL
1.4.1.Điều kiện kinh tế, xã hội, văn hóa
1.4.2.Sự phát triển khoa học, công nghệ
1.4.3.Chính sách của Đảng và Nhà nước đối với giáo dục đào tạo ở
các trường ĐHCL
1.4.4.Bộ máy quản lý tài chính và năng lực quản lý tài chính của Nhà
trường
1.5.Kinh nghiệm của một số trường ĐHCL trong việc quản lý tài
chính nội bộ trong cơ chế tự chủ tài chính
1.5.1. Kinh nghiệm của một số trường ĐHCL trong nước
1.5.2. Kinh nghiệm của nước ngoài
1.5.3. Bài học kinh nghiệm
Tóm tắt chương 1
7
Chương 2
THỰC TRẠNG QUẢN LÝ TÀI CHÍNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC, ĐẠI HỌC HUẾ
2.1.Giới thiệu về trường Đại học Khoa học, ĐHH
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển
2.1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
Cơ cấu tổ chức của trƣờng ĐHKH, ĐHH đƣợc thể hiện trên
sơ đồ sau
Sơ đồ 2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý
2.1.3. Chức năng, nhiệm vụ
2.1.4. Ngành nghề và quy mô đào tạo
2.1.4.1. Đào tạo đại học
Các ngành đào tạo đại học tại trƣờng ĐHKH, ĐHH (hệ cử
nhân - 4 năm; hệ kỹ sƣ, kiến trúc sƣ - 5 năm)
2.1.4.2. Đào tạo sau đại học
*Các chuyên ngành đào tạo Tiến sĩ.
*Các chuyên ngành đào tạo Thạc sĩ.
2.1.5. Đội ngũ cán bộ giảng viên, viên chức, lao động
Bảng 2.1: Đội ngũ CB,VC, LĐ từ năm 2014-2016
ĐVT: ngƣời
TT Chỉ tiêu 2014 2015 2016
I Tổng số CB,VC,LĐ 443 434 439
1 Cán bộ viên chức 392 411 416
2 Lao động hợp đồng 51 23 23
II Theo trình độ 443 434 439
1 GS 2 2 2
8
2 PGS 38 41 44
3 Tiến sĩ 100 111 113
4 Thạc sĩ 190 190 197
5 Đại học, khác 153 133 129
III Tổng số GV, GVC, GVCC 303 309 315
IV Tỷ lệ GV, GVC, GVCC trên tổng số
CB,VC,LĐ (%)
68.4 71.2 71.8
(Nguồn: Số liệu BCTC của ĐHKH năm 2014, 2015, 2016)
2.1.6. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo
Khuôn viên của Trƣờng có diện tích 3,7 ha; với 09 tòa nhà đã
và đang đƣợc xây dựng với 92 phòng học đạt tiêu chuẩn, trong đó có
12 phòng đƣợc trang bị hệ thống nghe nhìn hiện đại; 47 phòng thí
nghiệm cơ bản, phòng thí nghiệm chuyên đề, phòng tƣ liệu và phòng
bảo tàng; 08 phòng thực hành máy tính (gần 400 máy tính) và 01 thƣ
viện trung tâm. Các phòng thí nghiệm đƣợc xây dựng hiện đại, thƣ
viện có nguồn tài liệu bao gồm sách, báo, tạp chí đáp ứng tốt cho
công tác đào tạo và nghiên cứu khoa học của cán bộ, sinh viên, học
viên của Trƣờng; cụ thể ở bảng 2.2 và 2.3
Bảng 2.2: Tình hình CSVC của trường ĐHKH, ĐHH
Số liệu %
I Diện tích đất đai ha 3.7 3.7 0 0
II Diện tích sàn xây dựng m2 17,990 19,150 1,160 6.45
1 Giảng đường/phòng học 0
Số phòng phòng 120 120 0 0
Diện tích m2 7,200 7,200 0 0
2 Phòng học máy tính 0
Số phòng phòng 5 8 3 60
Diện tích m2 350 500 150 43
3 Thư viện 2,100 2,100 0 0
4 Phòng thí nghiệm
Số phòng phòng 36 38 2 5.56
Diện tích m2 1,200 1,300 100 8.33
5 Xưởng thực tập, thực hành
Số phòng phòng 3 5 2 66.67
Diện tích m2 240 400 160 66.67
6 Diện tích khác 6,900 7,650 750 10.87
Phòng làm việc, văn phòng khoam2 2,500 2,500 0 0
Hội trường m2 300 300 0 0
Phòng truyền thống m2 300 300 0 0
CLB văn - thể - mỹ m2 300 300 0 0
Sân bóng đá ( 1 cái ) m2 2,800 2,800 0 0
Sân bóng chuyền ( 2 cái ) m2 700 700 0 0
Nhà ở chuyên gia, thỉnh giảngm2 0 750 750 100
(Nguồn báo cáo quyết toán trường ĐHKH năm 2014, 2015, 2016)
Năm 2016/2014
STT NỘI DUNG ĐVT NĂM 2014NĂM 2016
(Nguồn: Số liệu BCTC của ĐHKH năm 4, 2015, 2016)
9
Bảng 2.3: Tình hình đầu tư TSCĐ của trường ĐHKH
qua 3 năm 2014-2016.
+/- % +/- %
I TSCĐ hữu hình Triệu đồng 67,451 68,004 108,052 553 0.82 40,048 58.89
1 Nhà cửa, vật kiến trúc Triệu đồng 10,644 10,907 49,313 263 2.47 38,406 352.12
2 Máy móc, thiết bị Triệu đồng 55,002 55,209 55,708 207 0.38 499 0.9
3
Phương tiện vận tải,
truyền dẫn Triệu đồng 1,291 1,291 2,385 - 0 1,094 84.74
4 Thiết bị, dụng cụ quản Triệu đồng 409 492 541 83 20.29 49 9.96
5 TSCĐ khác Triệu đồng 105 105 105 - 0 - 0
II TSCĐ vô hình Triệu đồng 385 385 385 - 0 - 0
2015/2014 2016/2015
TT Nội dung ĐVT Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
(Nguồn: Số liệu BCTC của ĐHKH năm 2014, 2015, 2016)
2.2. Thực trạng quản lý tài chính tại trường ĐHKH, ĐHH
2.2.1. Tổ chức bộ máy và trình độ chuyên môn của Tổ Kế hoạch
Tài chính của trường ĐHKH,ĐHH
*Chức năng, nhiệm vụ của Tổ KHTC
Tổ KHTC là một trong ba tổ trực thuộc Phòng KHTC-CSVC
của Trƣờng ĐHKH, Huế; có chức năng nhiệm vụ tham mƣu, đề xuất
cho lãnh đạo trƣờng xây dựng, điều chỉnh, thực hiện các nghiệp vụ
liên quan đến tài chính, kế toán.
*Tổ chức bộ máy và trình độ chuyên môn của Tổ KHTC
Tổ KHTC gồm có 8 CB, VC; với trình độ: 3 Thạc sĩ, 5 đại
học. Ngoại trừ 1 chuyên viên chuẩn bị nghỉ hƣu, tất cả đều đạt tiêu
chuẩn về trình độ chuyên môn nghiệp vụ phục vụ công tác.
Bảng 2.4: Bảng phân công công tác của tổ KHTC
T
T
Trình
độ Chức vụ Công việc đảm nhận
1 Thạc sĩ Trƣởng phòng Phụ trách chung
2 Thạc sĩ
Phó trƣởng
phòng
Phụ trách mảng tài chính
3 Đại học Tổ trƣởng Kế toán trƣởng
4 Thạc sĩ Kế toán viên Kế toán thanh toán
10
5 Đại học Kế toán viên
Kế toán kho bạc; thu học phí-lệ
phí
6 Đại học Kế toán viên
Kế toán lƣơng, chế độ chính
sách
7 Đại học Kế toán viên Thủ quỹ
8 Đại học Chuyên viên
Theo dõi các hợp đồng và thanh
toán liên kết ngoài trƣờng và
hoạt động dịch vụ
2.2.2. Cơ sở pháp lý cho quản lý tài chính của trường ĐHKH,
ĐHH
Quản lý tài chính tại trƣờng ĐHKH, ĐHH thực hiện theo 3
hệ thống văn bản: Nhà nƣớc, ĐHH và trƣờng ban hành.
2.2.3. Quy trình, nội dung quản lý tài chính của trường ĐHKH,
ĐHH
2.2.3.1.Công tác kế hoạch
2.2.3.2.Lập và nhận dự toán
a. Nguồn kinh phí NSNN cấp
b. Nguồn thu sự nghiệp:
c.Nguồn kinh phí khác:
2.2.3.3.Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ
Việc xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ tại Trƣờng ĐHKH,
Huế đƣợc thực hiện theo quy định tại Nghị định 43/2006/NĐ-CP
ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ và Thông tƣ 50/2003/TT-
BTC ngày 22/5/2003 và QĐ 347/QĐ-ĐHH ngày 29/3/2016 về việc
ban hành quy chế chi tiêu nội bộ Đại học Huế.
2.2.3.4.Công tác kế toán
2.2.3.5.Kiểm tra, thanh tra
2.2.3.6.Quyết toán tài chính
2.2.4.Quản lý nhiệm vụ thu, chi tài chính tại trường ĐHKH, ĐHH
2.2.4.1.Những số liệu cơ bản về tình hình thu, chi tại trường ĐHKH,
ĐHH qua 3 năm 2014-2016
11
Tổng quát tình hình thu, chi tài chính của trƣờng ĐHKH thể
hiện qua bảng sau đây:
Bảng 2.5: Bảng tổng hợp tình hình thu - chi
của trường ĐHKH qua 3 năm 2014-2016
Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ
% % % +/- % +/- %
I Tổng thu 82,914 100 77,971 100 84,426 100 -4,943 -5.96 6,455 8.28
1 KP NSNN cấp 24,662 29.74 29,197 37.45 25,935 30.72 4,535 18.39 -3,262 -11.17
2 Thu sự nghiệp 57,544 69.4 46,496 59.63 56,794 67.27 -11,048 -19.2 10,298 22.15
3 Thu hoạt động dịch vụ 708 0.85 2,278 2.92 1,697 2.01 1,570 221.75 -581 -25.5
II Tổng chi 77,721 100 80,034 100 83,337 100 2,313 2.98 3,303 4.13
1 Chi thanh toán cá nhân 42,179 54.27 48,144 60.15 49,297 59.15 5,965 14.14 1,153 2.39
2 Chi phí nghiệp vụ CM 33,331 42.89 29,597 36.98 31,628 37.95 -3,734 -11.2 2,031 6.86
3 Chi mua sắm TSCĐ 1,598 2.06 1649 2.06 1612 1.93 51 3.19 -37 -2.24
4 Chi khác 613 0.79 644 0.8 800 0.96 31 5.06 156 24.22
ĐVT: Triệu đồng
ST
T
Nội dung
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
2015/2014 2016/2015
(Nguồn: Số liệu BCTC của ĐHKH năm 2014, 2015, 2016)
Qua bảng 2.5 ta thấy, nguồn tài chính chủ yếu của đơn vị từ
nguồn thu sự nghiệp, chiếm tỷ lệ 60-70%. Kinh phí NSNN cấp chỉ
đảm bảo một phần cho hoạt động của đơn vị khoảng 30%, không ổn
định năm tăng năm giảm. Để tăng nguồn lực tài chính, đơn vị đã mở
rộng ngành nghề và đa dạng hóa các loại hình đào tạo, chủ động thu
hút và khai thác tối đa các nguồn thu khác nhƣ: ứng dụng triển khai
các đề tài nghiên cứu vào sản xuất, phát triển hoạt động các trung tâm
đào tạo cấp chứng chỉ, mở rộng các hoạt động dịch vụ ...
Trong chi tiêu, thứ tự ƣu tiên của cơ cấu chi là chi thanh toán
cá nhân, chi nghiệp vụ chuyên môn, chi mua sắm đầu tƣ và cuối cùng
là chi khác. Vì hoạt động sự nghiệp lấy mục tiêu phục vụ là chủ yếu
nên cần phải có những chế độ, chính sách phù hợp để CB, VC, LĐ
yên tâm công tác, giảng dạy, nghiên cứu để thực tốt chuyên môn của
mình. Qua bảng ta thấy cho dù tổng thu có thay đổi tăng giảm thì chi
cho cá nhân vẫn phải đảm bảo tỷ lệ 60% trong tổng chi.
2.2.4.2.Quản lý tài chính chi tiết theo nguồn thu và nhóm chi tại
trường ĐHKH qua 3 năm 2014-2016
a. Tình hình thu, chi kinh phí NSNN cấp cho trường ĐHKH
qua 3 năm 2014-2016
*Tình hình thu kinh phí NSNN cấp
Căn cứ vào quyết định giao dự toán NSNN của Bộ GD&ĐT
và kết luận tại hội nghị ngân sách hàng năm, Đại học Huế ra quyết
12
định phân bổ kinh phí cho đơn vị theo những nội dung đƣợc phân
cấp. Để rỏ hơn tình hình thu NSNN của trƣờng ta xem bảng 2.6
Bảng 2.6: Bảng thu kinh phí NSNN cấp
cho trường ĐHKH qua 3 năm 2014-2016
Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ
% % % +/- % +/- %
1
NSNN cấp đào tạo đại học
( chương 022, loại 490, khoản 502 )
21,068 85.43 23,286 79.8 22,314 86.04 2,218 10.53 -972 -4.17
1.1 Lương, phụ cấp 16,267 65.96 19,859 68.02 19,150 73.84 3,592 22.08 -709 -3.57
1.2 Chi thường xuyên 4,496 18.23 3,099 10.61 2,559 9.87 -1,397 -31.07 -540 -17.42
1.3 Hỗ trợ trường có GV Mác Lê 140 0.57 140 0.48 120 0.46 0 0 -20 -14.29
1.4 Học bổng chính sách xã hội 165 0.67 188 0.64 485 1.87 23 13.94 297 157.98
2
NSNN cấp đào tạo sau đại học
( chương 022, loại 490, khoản 503 )
2,579 10.46 3,246 11.1 2,693 10.38 667 25.86 -553 -17.04
3
NSNN cấp cho NCKH
( chương 022, loại 370, khoản 371 ) 1,000 4.05 2,595 8.89 842 3.25 1,595 159.5 -1,753 -67.55
4
NSNN cấp đào tạo lưu SV
Lào ( chương 022, loại 340,
khoản 348 ) 15 0.06 70 0.24 86 0.33 55 366.67 16 22.86
Tổng cộng 24,662 100 29,197 100 25,935 100 4,535 18.39 -3,262 -11.17
ĐVT: triệu đồng
STT Nội dung
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
2015/2014 2016/2015
(Nguồn: Số liệu BCTC của ĐHKH năm 2014, 2015, 2016)
Qua 3 năm ta thấy kinh phí NSNN cấp không ổn định.
Trong 4 chỉ tiêu đƣợc NSNN cấp thì kinh phí cấp cho đào tạo
đại học là chủ yếu, Qua 3 năm kinh phí này chiếm tỷ trọng 80% trở
lên trong tổng kinh phí đƣợc cấp và biến động tăng giảm, không ổn
định.
Trong đó NSNN cấp chủ yếu để chi lƣơng và các chế độ
chính sách cho CB biên chế. Kinh phí này đƣợc cấp 60% trong tổng
quỹ lƣơng biên chế tháng 12 năm trƣớc, 40% còn lại trƣờng thực
hiện tiết kiệm chi để đảm bảo.
Phân cấp kinh phí chi thƣờng xuyên đƣợc xác định dựa trên
quy mô đào tạo, theo hệ số đã quy đổi thống nhất theo hệ, nhóm
ngành, bậc đào tạo và định mức cấp thay đổi qua 3 năm nhƣ sau:
13
Bảng 2.7: Bảng quy định mức phân bổ NSNN
cho trường ĐHKH qua 3 năm 2014-2016
ĐVT: Triệu đồng/Hệ số quy chuẩn
STT Hệ đào tạo Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016
1 Đại học 0.269 0.178 0.19
2 Sau đại học 3,145 3,614 3,283
( Số liệu từ Báo cáo Hội nghị tài chính ĐHH năm 2014, 2015, 2016)
Qua bảng 2.7 ta thấy NSNN cấp thƣờng xuyên với định mức
ngày càng thu hẹp lại. Chứng tỏ Nhà nƣớc ngày càng phát huy tính tự
chủ và tiết kiệm kinh phí của các đơn vị. NSNN cấp cao hay thấp tùy
thuộc vào quy mô sinh viên tức tùy thuộc vào uy tín, vị thế và năng
lực chuyên môn của nhà trƣờng để thu hút sinh viên theo học.
* Tình hình chi kinh phí NSNN cấp
Tình hình chi kinh phí NSNN cấp rất khắt khe, và tỷ lệ chi
phải theo tỷ lệ phân cấp, cụ thể số liệu.
Bảng 2.8: Bảng chi kinh phí NSNN cấp cho
Trường ĐHKH qua 3 năm 2014-2016
Tỷ lệ Tỷ lệ Tỷ lệ
% % % +/- % +/- %
1 Chi thanh toán cá nhân 16,432 66.63 20,047 68.66 19,635 75.7 3,615 22 -412 -2.06
1.1 Tiền lương 11,768 47.72 13,679 46.85 13,079 50.43 1,911 16.24 -600 -4.39
1.2 Phụ cấp lương 3,160 12.81 3,744 12.82 3,978 15.34 584 18.48 234 6.25
1.3 Học bổng sinh viên 165 0.67 188 0.64 485 1.87 23 13.94 297 157.98
1.4 Các khoản đóng góp 1,339 5.43 2,436 8.34 2,093 8.07 1,097 81.93 -343 -14.08
2 Chi nghiệp vụ chuyên môn 7,262 29.45 8,657 29.65 6,029 23.3 1,395 19.2 -2,628 -30.36
2.1 Thanh toán dịch vụ công cộng 914 3.71 1,024 3.51 954 3.68 110 12 -70 -6.84
2.2 Vật tư văn phòng 304 1.23 155 0.53 205 0.79 -149 -49 50 32.26
2.3 Thông tin tuyên truyền, liên lạc 94 0.38 113 0.39 119 0.46 19 20.2 6 5.31
2.4 Hội nghị 19 0.08 0 0 0 0 -19 -100 0 0
2.5 Công tác phí 6 0.02 7 0.02 15 0.06 1 16.7 8 114.29
2.6 Chi phí thuê mướn 30 0.12 284 0.97 221 0.85 254 847 -63 -22.18
2.7 Sữa chữa tài sản phục vụ CM 1043 4.23 997 3.41 0 0 -46 -4.41 -997 -100
2.8 Chi phí nghiệp vụ chuyên môn 4852 19.67 6077 20.81 4515 17.41 1,225 25.3 -1,562 -25.7
3 Chi mua sắm TSCĐ 927 3.76 442 1.51 226 0.87 -485 -52.3 -216 -48.87
3.1
Mua sắm máy móc, thiết bị, TS
chuyên dụng 927 3.76 442 1.51 226 0.87 -485 -52.3 -216 -48.87
4 Chi khác 41 0.17 51 0.17 45 0.17 10 24.4 -6 -11.76
4.1
Chi các hoạt động khác ngoài
nghiệp vụ chuyên môn 41 0.17 51 0.17 45 0.17 10 24.39 -6 -11.76
Tổng cộng 24,662 100 29,197 100 25,935 100 4,535 18.39 -3,262 -11.17
(Nguồn báo cáo quyết toán trường ĐHKH năm 2014, 2015, 2016)
ĐVT: triệu đồng
STT Nội dung
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
2015/2014 2016/2015
14
Qua 3 năm ta thấy:
-Nguồn NSNN cấp hằng năm chỉ bảo đảm một phần chi
thƣờng xuyên của đơn vị. Mỗi thời kỳ khác nhau có những định
hƣớng, chính sách khác nhau trong cơ cấu cũng nhƣ nội dung chi,
chẳng hạn năm này ƣu tiên chi thanh toán cá nhân, năm sau ƣu tiên
chi mua sắm tài sản, nghiệp vụ chuyên môn. Nhƣng tỷ lệ chi cho
con ngƣời thƣờng đƣợc ƣu tiên trên 66%.
b. Quản lý thu-chi sự nghiệp của trường ĐHKH qua 3 năm
2014-2016
*Tình hình thu sự nghiệp
Thu sự nghiệp gồm các nguồn thu: học phí, lệ phí và thu sự
nghiệp khác.
- Thu học phí: Bao gồm Học phí chính quy và học phí hệ
khác (học phí tại chức; học phí liên kết đào tạo địa phƣơng; học phí
đào tạo lƣu học sinh Lào; học phí sau đại học).
- Thu lệ phí: chủ yếu là lệ phí tuyển sinh
-Thu sự nghiệp khác
Trƣờng ĐHKH thực hiện thu sự nghiệp khác gồm các nội
dung: % trích lại quản lý các đề tài ngoài trƣờng, cấp tỉnh, cấp bộ;
thu từ hoạt động ứng dụng sản phẩm nghiên cứu khoa học, tiền cho
thuê CSVC: phòng học, sân bãi; thanh lý tài sản; thu hộ chi trả liên
kết đào tạo địa phƣơng, lãi tiền gửi...
Đối với thu sự nghiệp khác, trƣờng tự ban hành mức thu và
định mức chi nhƣng phải tuân thủ nguyên tắc thu đủ bù đắp chi và có
tích lũy.
Tình hình thu sự nghiệp của trƣờng ĐHKH giai đoạn 2014-
2016 đƣợc thể hiện ở bảng 2.9.
15
Bảng 2.9: Bảng thu sự nghiệp của trường ĐHKH
qua 3 năm 2014-2016
STT Nội dung
Số tiền
(Tr.đ) Tỷ lệ (%)
Số tiền
(Tr.đ) Tỷ lệ (%)
Số tiền
(Tr.đ) Tỷ lệ (%) +/- % +/- %
1 Thu học phí 48,107 83.6 40,481 87.06 49,131 86.51 -7,626 -15.85 8,650 21.37
1.1 Học phí chính quy 32,170 55.91 29,947 64.41 37,126 65.37 -2,223 -6.91 7,179 23.97
1.2 Học phí hệ khác 15,937 27.7 10,534 22.66 12,005 21.14 -5,403 -33.9 1,471 13.96
2 Thu lệ phí 61 0.11 170 0.37 1,100 1.94 109 178.69 930 547.06
3 Thu SN khác 9,376 16.29 5,845 12.57 6,563 11.56 -3,531 -37.66 718 12.28
Tổng cộng 57,544 100 46,496 100 56,794 100 -11,048 -19.2 10,298 22.15
Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 2015/2014 2016/2015
(Nguồn: Số liệu BCTC của ĐHKH năm 2014, 2015, 2016)
Nhìn chung tình hình thu sự nghiệp của trƣờng tăng giảm
không đều qua 3 năm. Năm 2015 các nguồn thu giảm mạnh so với
năm 2014, sau đó năm 2016 tăng trở lại so với năm 2015. Điều này thể
hiện sự không ổn định về quy mô sinh viên, học viên. Mặc dù Lãnh
đạo ĐHH đã có nhiều cố gắng trong việc điều chỉnh định mức thu học
phí tăng dần 10% hằng năm và sát với mức trần của Nghị định. Đây là
nguồn thu chủ yếu của đơn vị để mở rộng phát triển hoạt động chuyên
môn cũng nhƣ thực hiện chế độ cải cách tiền lƣơng, chi tiền lƣơng tăng
thêm cho cán bộ, chi trả tiền vƣợt giờ cho giáo viên, trang bị thêm cơ
sở vật chất, hỗ trợ công tác giảng dạy và học tập.
Trong cơ cấu thu HP thì thu HP chính quy rất lớn. HP chính
quy gấp 2 đến 3 lần thu HP không chính quy.
* Tình hình chi từ nguồn thu sự nghiệp
Sau khi trừ đi % nộp điều hành chung ĐHH, phần còn lại
trƣờng thực hiện chi sự nghiệp.
Chi sự nghiệp ở đơn vị bao gồm bốn nhóm chi. Quy trình,
thủ tục, hồ sơ thanh toán chi sự nghiệp thƣờng đƣợc quy định trong
quy chế chi tiêu nội bộ, mức chi cao hay thấp là tùy khả năng cân đối
tài chính của đơn vị.
16
Bảng 2.10: Bảng chi từ nguồn thu sự nghiệp
của trường ĐHKH qua 3 năm 2014-2016
STT Nội dung
Số tiền
(Tr.đ) Tỷ lệ (%)
Số tiền
(Tr.đ) Tỷ lệ (%)
Số tiền
(Tr.đ) Tỷ lệ (%) +/- % +/- %
1
Chi thanh toán
cá nhân 25,747 49.18 28,097 56.18 29,662 52.77 2,350 9.13 1,565 5.57
2
Chi nghiệp vụ
chuyên môn 25,361 48.44 20,162 40.31 24,416 43.44 -5,199 -20.5 4,254 21.1
3
Chi mua sắm
TSCĐ 671 1.28 1,207 2.41 1,386 2.47 536 79.88 179 14.83
4 Chi khác 572 1.09 548 1.1 743 1.32 -24 -4.2 195 35.58
Tổng cộng 52,351 100 50,014 100 56,207 100 -2,337 -4.46 6,193 12.38
Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 2015/2014 2016/2015
(Nguồn: Số liệu BCTC của ĐHKH năm 2014, 2015, 2016)
Tổng chi từ nguồn thu sự nghiệp của trƣờng qua 3 năm có
xu hƣớng biến động không đều. Xét về cơ cấu chi, chi sự nghiệp chủ
yếu dành chi cho thanh toán cá nhân và chi cho hoạt động chuyên
môn nên tỷ trọng chi cho hai nhóm này trong cơ cấu chiếm tỷ lệ cao:
50% trở lên đối với chi thanh toán cá nhân và xấp xỉ 50% đối với chi
nghiệp vụ chuyên môn.
Chi tiết hơn đƣợc thể hiện qua bảng 2.11
17
Bảng 2.11: Bảng chi từ nguồn thu sự nghiệp
của trường ĐHKH qua 3 năm 2014-2016
STT Nội dung
Số tiền
(Tr.đ) Tỷ lệ (%)
Số tiền
(Tr.đ) Tỷ lệ (%)
Số tiền
(Tr.đ) Tỷ lệ (%) +/- % +/- %
1
Chi thanh toán
cá nhân 25,747 49.18 28,097 56.18 29,662 52.77 2,350 9.13 1,565 5.57
1.1 Tiền lương 6,423 12.27 4,556 9.11 6,098 10.85 -1,867 -29.07 1,542 33.85
1.2
Tiền công trả cho
LĐHĐ 1,426 2.72 1,462 2.92 998 1.78 36 2.52 -464 -31.74
1.3 Phụ cấp lương 4,001 7.64 3,885 7.77 3,952 7.03 -116 -2.9 67 1.72
1.4
Học bổng sinh
viên 3,684 7.04 4,174 8.35 3,419 6.08 490 13.3 -755 -18.09
1.5 Tiền thưởng 0 0 0 0 275 0.49 0 275 100
1.6
Thanh toán khác
cho cá nhân 5,962 11.39 10,403 20.8 10,100 17.97 4,441 74.49 -303 -2.91
1.7 Phúc lợi tập thể 282 0.54 402 0.8 1,046 1.86 120 42.55 644 160.2
1.8
Các khoản đóng
góp 3,969 7.58 3,215 6.43 3,774 6.71 -754 -19 559 17.39
2
Chi nghiệp vụ
chuyên môn 25,361 48.44 20,162 40.31 24,416 43.44 -5,199 -20.5 4,254 21.1
2.1
Thanh toá dịch
vụ công cộng 555 1.06 519 1.04 366 0.65 -36 -6.49 -153 -29.48
2.2 Vật tư văn phòng 435 0.83 435 0.87 751 1.34 0 0 316 72.64
2.3
Thông tin tuyên
truyền, liên lạc 265 0.51 373 0.75 424 0.75 108 40.75 51 13.67
2.4 Hội nghị 290 0.55 338 0.68 825 1.47 48 16.55 487 144.08
2.5 Công tác phí 734 1.4 984 1.97 1239 2.2 250 34.06 255 25.91
2.6 Chi phí thuê mướn 5,404 10.32 3,269 6.54 4,373 7.78 -2,135 -39.51 1,104 33.77
2.7
Sữa chữa tài sản
phục vụ CM 1,946 3.72 1,865 3.73 508 0.9 -81 -4.16 -1,357 -72.76
2.8
Chi phí nghiệp vụ
chuyên môn 15,732 30.05 12,379 24.75 15,930 28.34 -3,353 -21.31 3,551 28.69
3
Chi mua sắm
TSCĐ 671 1.28 1,207 2.41 1,386 2.47 536 79.88 179 14.83
3.1
Trang thiết bị kỹ thuật
chuyên dụng 125 0.24 378 0.76 603 1.07 253 202.4 225 59.52
3.2 Máy móc thiết bị 101 0.19 779 1.56 670 1.19 678 671.29 -109 -13.99
3.3 TSCĐ khác 445 0.85 50 0.1 113 0.2 -395 -88.76 63 126
4 Chi khác 572 1.09 548 1.1 743 1.32 -24 -4.2 195 35.58
4.1 Chi khác 572 1.09 548 1.1 743 1.32 -24 -4.2 195 35.58
Tổng cộng 52,351 100 50,014 100 56,207 100 -2,337 -4.46 6,193 12.38
Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 2015/2014 2016/2015
(Nguồn: Số liệu BCTC của ĐHKH năm 2014, 2015, 2016)
c.Quản lý thu-chi hoạt động dịch vụ
*Tình hình thu hoạt động dịch vụ:
Thu dịch vụ của Trƣờng ĐHKH gồm 2 nhóm
Nhóm 1: Thu từ hoạt động của các Trung tâm: tin học, nghiệp
vụ báo chí.
Nhóm 2: Thu tiền dịch vụ gửi xe, căng tin; cho thuê mặt
bằng, sân bóng, đặt máy ATM trƣờng tự triển khai theo đúng quy
chế chi tiêu nội bộ và quy định của Nhà nƣớc.
Thu hoạt động dịch vụ đƣợc thực hiện theo hợp đồng giữa
trƣờng và đơn vị có nhu cầu.
Tình hình thu dịch vụ của Trƣờng ĐHKH chi tiết qua bảng
sau:
18
Bảng 2.12: Bảng thu dịch vụ của trường ĐHKH
qua 3 năm 2014-2016
Số
tiền
(Tr.đ)
Tỷ lệ
(%)
Số
tiền
(Tr.đ)
Tỷ lệ
(%)
Số
tiền
(Tr.đ)
Tỷ lệ
(%)
+/- % +/- %
1 Thu dịch vụ nhóm 1 250 35.31 328 14.4 233 13.73 78 31.2 -95 -29
2 Thu dịch vụ nhóm 2 458 64.69 1,950 85.6 1,464 86.27 1,492 325.8 -486 -24.9
Tổng cộng 708 100 2,278 100 1,697 100 1,570 222 -581 -25.5
Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 2015/2014 2016/2015
STT Nội dung
(Nguồn: Số liệu BCTC của ĐHKH năm 2014, 2015, 2016)
Qua bảng ta thấy tình hình thu dịch vụ của trƣờng không ổn
định, khi tăng khi giảm qua 3 năm. Trong cơ cấu thu dịch vụ, thu
nhóm 2 chiếm tỷ lệ lớn, dù biến động tăng giảm nhƣng tỷ lệ này luôn
cao và tăng lên qua 3 năm.
*Tình hình chi dịch vụ
Bảng 2.13 . Bảng chi dịch vụ của trường ĐHKH
qua 3 năm 2014-2016
Số tiền
(Tr.đ)
Tỷ lệ
(%)
Số tiền
(Tr.đ)
Tỷ lệ
(%)
Số tiền
(Tr.đ)
Tỷ lệ
(%)
+/- % +/- %
1
Chi sửa chữa TSCĐ
phục vụ công tác
chuyên môn 401 56.64 443 53.83 968 81 42 10.47 525 118.51
2
Chi phí nghiệp vụ
chuyên môn 307 43.36 335 40.7 215 17.99 28 9.12 -120 -35.82
3
Khác: Nộp thuế, nộp
NSNN 0 0 45 5.47 12 1 45 100 -33 -73.33
Tổng cộng 708 100 823 100 1,195 100 115 16.24 372 45.2
Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 2015/2014 2016/2015
STT Nội dung
(Nguồn: Số liệu BCTC của ĐHKH năm 2014, 2015, 2016)
Qua bảng 2.13 ta thấy chi dịch vụ chủ yếu là chi sửa chữa và
chi nghiệp vụ chuyên môn. Khi nguồn thu từ hoạt động này tăng đơn
vị đã thực hiện nộp thuế thực hiện nghĩa vụ cho NSNN.
2.2.4.3.Cân đối thu- chi tài chính tại trường ĐHKH qua 3 năm 2014-
2016
19
Bảng 2.14: Bảng tổng hợp tình hình cân đối thu - chi
trường ĐHKH qua 3 năm 2014-2016
STT Nội dung ĐVT Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016
I Tổng thu Triệu đồng 82,914 77,971 84,426
1 Kinh phí NSNN cấp Triệu đồng 24,662 29,197 25,935
2 Kinh phí thu sự nghiệp Triệu đồng 57,544 46,496 56,794
3 Kinh phí thu dịch vụ 708 2,278 1,697
II Tổng chi Triệu đồng 77,721 80,034 83,337
1 Kinh phí NSNN cấp
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tom_tat_luan_van_quan_ly_tai_chinh_tai_truong_dai_hoc_khoa_h.pdf