Câu V:
Chị Hoa vay ngân h àng 20.000.000 đồng để kinh doanh với lãi suất 1, 5 % /tháng. Trong 2
năm đầu chị Hoa chỉ trả lãi hàng thángtheo lãi suất của ngân hàng, những năm còn lại
chị Hoa trả 500.000 đồng/tháng. Hỏi sau bao nhiêu tháng chị Hoa sẽ trả hết nợ
60 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 4476 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tổng hợp đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính casio năm học 2009 –2010 -Lớp 12 THPT, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
của tam giác BCD.
Tính VABCD.
Cách giải Kết quả Điểm
Đặt a = AB = 7 2 ; b = CD = 5 2 ;
c = BD = 4 2 ; d = BC = 6 2
Ta có nửa chu vi tam giác BCD:
p = (b + c + d)/2 và S = ))()(( dpcpbpp
Trung tuyến BB’ = 222 22
2
1 bdc
VABCD 59,32491 (đvdt)
1
1
1
5
BG =
3
2 BB’ = 222 22
3
1 bdc
AG = 22 BGAB .
Vậy V =
3
1 S.AG
Bài 11:
Cho phương 6log 47 6 1 xx m
a) Tìm các nghiệm gần đúng của phương trình khi m = 0,4287
b) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của m để phương trình (1) có nghiệm
Cách giải Kết quả Điểm
a) Đặt 6 0 xX X
Quy về: 2 47 6 0 mX X (2)
Giải ra được: 1 246,9541; 0,04591 X X
b) (1) có nghiệm (2) có nghiệm X > 0
Lập bảng biến thiên suy ra
2476 3,523910966
4
m m
a)
1 22,4183; 1,7196 x x
b) m = 3
1
1
1
Bài 12: Cho đa thức 2 3 151 2 1 3 1 ... 15 1 P x x x x x
Được viết dưới dạng 2 150 1 2 15... P x a a x a x a x . Tìm hệ số 10a
Cách giải Kết quả Điểm
10 0 1 10 10
10 10 10
11 0 1 10 10 11 11
11 11 11 11
12 10 10
12
13 10 10
13
14 10 10
14
15 10 10
15
10 10
10 10 11
10 1 10 ...
11 1 11 ...
12 1 12 ... ...
13 1 13 ... ...
14 1 14 ... ...
15 1 15 ... ...
10 11 1
x C C x C x
x C C x C x C x
x C x
x C x
x C x
x C x
a C C 10 10 1012 13 14
10
15
2 13 14
15 63700
C C C
C
0 63700a 1
1
1
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
NĂM HỌC 2009 – 2010 -Lớp 12 THPT
Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống
liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính xác
tới 5 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy
Bài 1. ( 10 điểm) Cho hàm số :
3
2
3
3
( )
log 12
xx
f x
x
. Tính tổng:
S = f(cot21) + f(cot22) + f(cot23) + … + f(cot220)
Bài 2. (10điểm) Tính gần đúng nghiệm (theo đơn vị độ, phút, giây) của phương trình:
sinx.sin2x + sin3x = 6cos3x
Bài 3. (10 điểm) Tính gần đúng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
f(x)
os2 2
2
2 ( 1).s inx 3
1
c x x
x x
trên [0;1]
Bài 4. (20 điểm) a) Tìm x biết : 2 613 23 1 (2 3) 33772562x x xxA C P x x với nP là số hoán vị của n
phần tử, knA là số chỉnh hợp chập k của n phần tử, knC là số tổ hợp chập k của n phần tử.
b) Tìm hệ số của các số hạng chứa x8 và x19 trong khai triển nhị thức Niutơn của 5
3
1
( )nx
x
, biết
rằng: 116 15 7( 3)n nC C n ( n: nguyên dương, x > 0)
Bài 5. ( 30điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy và
AB = 3,54 cm; AD = 4,35 cm; SA = 5,22 cm. Lấy các điểm B’, D’ theo thứ tự thuộc SB, SD sao cho
AB’ vuông góc với SB, AD’ vuông góc với SD. Mặt phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’. Tính thể tích
khối chóp S.AB’C’D’
Bài 6. ( 10điểm) Tính giá trị của biểu thức:
N = 20 12 20122001 20 12 20122002 ... 20 12 20122008 20 12 20122009
Bài 7.( 10điểm) Tính gần đúng đạo hàm cấp 30 của hàm số: f(x) = sin2x tại x = 201209
5
---Hết---
ĐÁP ÁN (Dành cho máy FX- 570ES)
Bài 1. ( Chế độ: Rad)
Cách 1: X = X + 1: A = A +
2
1
tan( )2
3
2
2
3
1
( ) 3
tan( )
1
log 12
tan( )
X
X
X
CALC 0 X, 0 A = = …cho đến khi X nhận giá trị 20 thì dừng, đọc kết quả ở biến B
Kết quả: S 160,0595
Cách 2: Khai báo :
2
1
tan( )2
3
20
2
21
3
1
( ) 3
tan( )
1
log 12
tan( )
X
X
X
X
X
Bài 2. Biến đổi phương trình: sinx.sin2x + sin3x = 6cos3x thành:
4tan3x- 2tan2x – 3tanx + 6 = 0
0 0
0 0
0 0
60 .180t anx 1,732050808
t anx 2 63 26 '6 '' .180
t anx 1,732050808 60 .180
x k
x k
x k
Bài 3. ( RAD, TABLE)
Nhập hàm:
os2 2
2
2 ( 1).s inX 3
( )
1
c X X
f X
X X
=
Start? 0 =
End? 1 =
Step? 0,04 = Suy ra
[0;1]
min ( ) (0) 5f x f
AC
Start? 0,44 =
End? 0,56 =
Step? 0,005 =
AC
Start? 0,48 =
End? 0,5 =
Step? 0,001 = Suy ra
[0;1]
max ( ) 6,7389f x
Bài 4.
a) Điều kiện: n nguyên dương, n 13.
Khai báo : X = X + 1: 2 613 2 1 1 (2 3) 33772562
X X X
X XA C P X X
CALC 0 A = = … cho đến khi biểu thức bằng 0, ứng với X = 11
b) Điều kiện: n nguyên dương, n 15.
* Khai báo: Y = Y + 1 :
1
16 15 7( 3)
Y YC C Y
CALC 0 Y = = … cho đến khi biểu thức bằng 0, ứng với Y =12 = n
*
5 1112 12 365 12 3 12 2 2
12 123
0 0
1
( ) ( ) ( ) .
k
k k k k
k k
x C x x C x
x
-36+11 44.28 8
2 11
k
k .Hệ số của x8 là: 812 495C
-36+11 55.219 10
2 11
k
k .Hệ số của x19 là: 1012 66C
Bài 5. +Chứng minh và tính toán:
* Đặt: AB = a,AD = b, SA = c
* Dựng C’:Trong (ABCD), gọi: O = AC BD
Trong (SBD), gọi: I = SO B’D’
Trong (SAC): AI SC = C’
* BC AB, AB (ABCD) SA BC BC (SAB)
BC AB’, mà: AB’SB AB’ (SBC) AB’SC (1)
Tương tự AD’ SC (2)
(1) & (2) SC (AB’C’D’) SC AC’
* . ' '
.
' '
.S AB C
S ABC
V SB SC
V SB SC
; . ' '
.
' '
.S AC D
S ACD
V SC SD
V SC SD
* VS.ABC=
1
.
3
SA SABC = 1
6
abc=VS.ACD
* SAB vuông tại A có: SB = 2 2 2 2SA AB a c và SA.AB=Ab’.SB
2 2
.
'
SA AB ac
AB
SB a c
SB’ =
2 2 4 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
'
a c c c
SA AB c
a c a c a c
*Tương tự: SD’ =
2
2 2
c
b c
; SC’ =
2
2 2 2
c
a b c
Do đó:
VS.AB’C’ = VS.ABC.
5
2 2 2 2 2
' '
.
6( )( )
SB SC abc
SB SC a c a b c
VS.AC’D’ = VS.ACD.
5
2 2 2 2 2
' '
.
6( )( )
SC SD abc
SC SD a b c b c
Vậy: VS.AB’C’D’= VS.AB’C’ +VS.AC’D’ =
5 5 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 ( 2 )
6( ) 6( )( )( )
abc abc a b c
a b c a c b c a b c a c b c
+ Khai báo:
5 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
. ( 2 )
6( )( )( )
A BC A B C
A B C A C B C
CALC 3,54 A; 4,35 B;5,22 C +Kết quả: VS.AB’C’D’ 7,9297 (cm3)
Bài 6. Khai báo: A = A – 1: B = 20 12 A B
CALC 20122010 A, 0 B = = … cho đến khi A = 20122001 thì dừng, đọc kết quả ở B
Kết quả: 2088,5103
Bài 7. f’(x) = 2sinx.cosx = sin2x; f’’(x) = 2cos2x = 2sin(2x +
2
)
f’’’(x) = 22.cos(2x +
2
) = 22.sin(2x + 2.
2
); …f(30) (x) = 229.sin(2x + 29.
2
)
f(30) (201209
5
) = 229.sin(2.201209
5
+ 29.
2
) 165902235,9
c
b
a
I
O
C
A B
D
S
D '
B 'C '
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
NĂM HỌC 2009 – 2010 -Lớp 12 THPT
( Làm tròn 4 chữ số thập phân )
Bài 1: Tìm các số nguyên dương x và y sao cho x2 + 2y2 = 2009.
Bài 2: Cho hàm số
s inx
( )f x
x
.Tính f(f(…f(f(2))…)) (có 2009 chữ f).
Bài 3: Tìm điểm M trên đồ thị của hàm số
2
2
2 3
4 5
x x
y
x
cách đều hai trục toạ độ.
Bài 4: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi bình phương số đó ta được số tự nhiên có dạng
2009...2009 .
Bài 5: Cho đa thức P(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + e.
Biết rằng P(1) = 8, P(2) = 18, P(3) = 32, P(4) = 50, P(5) = 72. Tính P(30).
Bµi 6: Tìm các nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình:
33s inx cos 2
3s inx cos
x
x
.
Bài 7: Cho dãy số (un) thoả mãn điều kiện sau:
1
2
2 1
1
1
2 3n n n
u
u
u u u
Hãy tính tổng 22 số hạng đầu tiên của dãy số (un).
Bài 8: Cho điểm A nằm tuỳ ý trên elíp (E):
2 2
1
16 9
x y
và điểm B nằm tuỳ ý trên đường
thẳng 5x – 7y – 35 = 0.Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AB.
Bài 9: Ông A gửi tiết kiệm 100 triệu đồng với lãi suất không đổi r = 0,7% một tháng. Mỗi
tháng ông A phải rút ra 1 triệu đồng để trả chi phí sinh hoạt.
a) Hỏi số tiền ông A có được sau 1 năm là bao nhiêu?
b) Hỏi sau bao nhiêu tháng (kể từ khi gửi tiền) thì ông A không thể rút ra được số tiền
lớn hơn 90 triệu đồng?
Bài 10: Cho tứ diện ABCD có AB = 1cm, AC = 2cm, AD=5cm. Và
02 1 40
3 2
BAC CAD BAD .
Tính giá trị gần đúng thể tích của khối tứ diện ABCD.
CÁCH GIẢI, ĐÁP SỐ VÀ HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
Bài Cách giải Đáp số Điểm
1
2 22009 2 0 0 31x y y
2
0
Y Y 1:X= (2009 2 )
Y
Y
x = 21
y = 28
2,0
2
Mode Mode Mode Mode 2 (sử dụng đơn vị radian)
sin 2
2
sin
X
X
X
X
Bấm dấu = nhiều lần (17 lần) cho đến khi được một số không
đổi 0.876726215
0.8767 2,0
3
Giả sử M(x:y) ĐTHS
2
2
2 3
4 5
x x
y
x
cách đều hai trục toạ
độ, tức là
2
2
2 3
4 5
x x
x
x
Dùng lệnh SHIFT SOLVE (gán X=1 và gán X = 0.5)
M1(0,7024;0,7024)
M2(-0,4127;0,4127)
2,0
4
Bước 1: Tìm 4 chữ số tận cùng của số cần tìm x sao cho
2 ...2009x .
Bước 2: Chèn vào giữa 2009đầu và 2009 cuối các số 0 rồi các
số 9(số các số 0 bằng số các số 9)
Bước 3: Thử lại chỉ có 448253 thoả mãn bài toán
Có 6 số:
3253,8253,1747,
2997,6747,7997.
Kết quả: 448253
2,0
5
P(1) = 8 =2.(1+1)2, P(2) =18 = 2(2+1)2, P(3) = 32 = 2(3+1)2,
P(4) = 50 = 2(4+1)2, P(5) = 72 = 2(5+1)2
Suy ra P(x) = (x-1)(x-2)(x-3)(x-4)(x-5) + 2(x+1)2
P(30) = 14252522 2,0
6
Đặt 3sin cost x x thì 2 12 3 0
3
t
t t
t
Khi t = 1 thì
0 0
0 0
180 360
3sin cos 1
36 52 '12" 360
x k
x x
x k
Khi t = -3 thì
0 0
0 0
90 360
3sin cos 3
53 7'48" 360
x k
x x
x k
Vậy phương trình đã
cho có các nghiệm là
0 0
0 0
0 0
0 0
180 360 ,
36 52'12" 360
90 360 ,
53 7'48" 360
x k
x k
x k
x k
2,0
7
2 ,1 , 1 ,0
2 : 2 3 : 2 3 :
D A B X
D D A B A B A B X X A B
22 4092S 2,0
8
Vì đường thẳng :5x – 7y – 35 = 0 cắt tia Ox và tia Oy’
nên điểm A thuộc góc phần tư thứ tư.
Gỉa sử
23( ; ) ( ), 0, 16
4A A A A A
A x y E x y x
AB ngắn nhất khi B là hình chiếu vuông góc của A lên
nên
2 2
2
5 7 35
( , )
5 ( 7)
21
5 16 35
4
74
A A
A A
x y
AB d A
x x
Xét hàm số 2
21
( ) 5 16 35,0 4
4
f x x x x
Ta có
2
21
'( ) 5 0
4 16
80
29
x
f x
x
x
(vì x >0)
SHIFT d/dx 2
21 80
5 , ) 3,4565 0
294 16
x
x
f(0) = -14, f(80/29) = -6, f(4) = -15 nên
15 ( ) 6, (0;4]f x x
Do đó AB nhỏ nhất bằng
6
0,6975
74
ABmin 0.6975
1,0
1,0
Sau n tháng ông A có số tiền là:
1 2 2(1 ) (1 ) (1 ) ... (1 ) (1 )
(1 ) 1
=A(1+r) (1 ) 1
(1 ) 1
n n n
n
n
n
C A r r r r r
r
r
r
a) Sau 1 năm số tiền của ông A là:
12
(1 ) 1
=A(1+r) (1 ) 1 98,2651
(1 ) 1
n
n rC r
r
98,2651 triệu đồng
9
b)
(1 ) 1
A(1+r) (1 ) 1 90 35,4
(1 ) 1
n
n r r n
r
36 tháng
1,0
1,0
10
Lấy M là trung điểm của AC và lấy điểm N trên cạnh
AD sao cho AN = 1. Ta có AB = AM = AN = 1 nên hình
chiếu vuông góc của điểm A lên mp(BMN) trùng với tâm
O của đường tròn ngoại tiếp tam giác BMN.
^
2 2 0
0 0
2 . .cos 2sin 20
2sin 40 , 2sin30 1
2
( )( )( )BMN
BM AB AM AB AM BAM
BN MN
BM BN MN
p
S p p BM p BN p MN
2 2
. .
,
4.
( ,( ))
BMN
BM BN MN
OB
S
AK d A BMN AB OB
Thể tích khối chóp A.BMN là 1' .
3 BMN
V AK S
Gọi V là thể tích khối tứ diện ABCD thì
' 1 1 1
. . 1. .
2 5 10
'
0,0086
10
V AB AM AN
V AB AC AD
V
V
0,0086 cm3
2,0
……………………………………………..Hết……………………………………………...
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
NĂM HỌC 2009 – 2010 -Lớp 12 THPT
Bài 1: Tìm các số nguyên dương x và y sao cho x2 + 2y2 = 2009.
Bài 2: Cho hàm số
s inx
( )f x
x
.Tính f(f(…f(f(2))…)) (có 2009 chữ f).
Bài 3: Tìm điểm M trên trục hoành cách đều hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
2
2
2 3
.
4 5
x x
y
x
Bài 4: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi bình phương số đó ta được số tự nhiên có dạng
2009...2009 .
Bài 5: Cho đa thức P(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + e.
Biết rằng P(1) = 8, P(2) = 18, P(3) = 32, P(4) = 50, P(5) = 72. Tính P(30).
Bài 6: Tìm các nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình:
33s inx cos 2
3s inx cos
x
x
.
Bài 7: Cho dãy số (un) thoả mãn điều kiện sau:
1
2
2 1
1
1
2 3n n n
u
u
u u u
Hãy tính tổng 22 số hạng đầu tiên của dãy số (un).
Bài 8: Cho điểm A nằm tuỳ ý trên elíp (E):
2 2
1
16 9
x y
và điểm B nằm tuỳ ý trên đường
thẳng 5x – 7y – 35 = 0.Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AB.
Bài 9: Ông A gửi tiết kiệm 100 triệu đồng với lãi suất không đổi r = 0,7% một tháng. Mỗi
tháng ông A phải rút ra 1 triệu đồng để trả chi phí sinh hoạt.
a) Hỏi số tiền ông A có được sau 1 năm là bao nhiêu?
b) Hỏi sau bao nhiêu tháng (kể từ khi gửi tiền) thì ông A không thể rút ra được số tiền
lớn hơn 90 triệu đồng?
Bài 10: Cho tứ diện ABCD có AB = 1cm, AC = 2cm, AD=5cm. Và
02 1 40
3 2
BAC CAD BAD .
Tính giá trị gần đúng thể tích của khối tứ diện ABCD.
ĐÁP ÁN
Bài Cách giải Đáp số Điểm
1
2 22009 2 0 0 31x y y
2
0
Y Y 1:X= (2009 2 )
Y
Y
x = 21
y = 28
2,0
2
Mode Mode Mode Mode 2 (sử dụng đơn vị radian)
sin 2
2
sin
X
X
X
X
Bấm dấu = nhiều lần (17 lần) cho đến khi được một số không
đổi 0.876726215
0.8767 2,0
3
2
2 2
7 129
2(4 7 5) 8' 0
(4 5) 7 129
8
x
x x
y
x
x
2 2
2 2
7 129 7 129
( ; ), ( ; )
8 8
2 3 2 3
,
4 5 4 5
A B
A A B B
A B
A B
A y B y
x x x x
y y
x x
Giả sử điểm M(xM;0) Ox cách đều hai điểm A, B khi
2 2 2 2
1,58A B A BM
A B
x x y y
MA MB x
x x
M( -1,58 ; 0 )
2,0
4
Bước 1: Tìm 4 chữ số tận cùng của số cần tìm x sao cho
2 ...2009x .
Bước 2: Chèn vào giữa 2009đầu và 2009 cuối các số 0 rồi các
số 9(số các số 0 bằng số các số 9)
Bước 3: Thử lại chỉ có 448253 thoả mãn bài toán
Có 6 số:
3253,8253,1747,
2997,6747,7997.
Kết quả: 448253
2,0
5
P(1) = 8 =2.(1+1)2, P(2) =18 = 2(2+1)2, P(3) = 32 = 2(3+1)2,
P(4) = 50 = 2(4+1)2, P(5) = 72 = 2(5+1)2
Suy ra P(x) = (x-1)(x-2)(x-3)(x-4)(x-5) + 2(x+1)2
P(30) = 14252522 2,0
6
Đặt 3sin cost x x thì 2 12 3 0
3
t
t t
t
Khi t = 1 thì
0 0
0 0
180 360
3sin cos 1
36 52 '12" 360
x k
x x
x k
Khi t = -3 thì
0 0
0 0
90 360
3sin cos 3
53 7'48" 360
x k
x x
x k
Vậy phương trình đã
cho có các nghiệm là
0 0
0 0
0 0
0
180 360 ,
36 52'12" 360
90 360 ,
53 7'48"
x k
x k
x k
x k
2,0
7
2 ,1 , 1 ,0
2 : 2 3 : 2 3 :
D A B X
D D A B A B A B X X A B
22 4092S 2,0
8
Vì đường thẳng :5x – 7y – 35 = 0 cắt tia Ox và tia Oy’
nên điểm A thuộc góc phần tư thứ tư.
Gỉa sử
23( ; ) ( ), 0, 16
4A A A A A
A x y E x y x
AB ngắn nhất khi B là hình chiếu vuông góc của A lên
nên
2 2
2
5 7 35
( , )
5 ( 7)
21
5 16 35
4
74
A A
A A
x y
AB d A
x x
Xét hàm số 2
21
( ) 5 16 35,0 4
4
f x x x x
Ta có
2
21
'( ) 5 0
4 16
80
29
x
f x
x
x
(vì x >0)
SHIFT d/dx 2
21 80
5 , ) 3,4565 0
294 16
x
x
f(0) = -14, f(80/29) = -6, f(4) = -15 nên
15 ( ) 6, (0;4]f x x
Do đó AB nhỏ nhất bằng
6
0,6975
74
ABmin 0.6975
1,0
1,0
Sau n tháng ông A có số tiền là:
1 2 2(1 ) (1 ) (1 ) ... (1 ) (1 )
(1 ) 1
=A(1+r) (1 ) 1
(1 ) 1
n n n
n
n
n
C A r r r r r
r
r
r
a) Sau 1 năm số tiền của ông A là:
12
(1 ) 1
=A(1+r) (1 ) 1 98,2651
(1 ) 1
n
n rC r
r
98,2651 triệu đồng 9
b)
(1 ) 1
A(1+r) (1 ) 1 90 35, 4
(1 ) 1
n
n r r n
r
36 tháng
1,0
1,0
10
Lấy M là trung điểm của AC và lấy điểm N trên cạnh
AD sao cho AN = 1. Ta có AB = AM = AN = 1 nên hình
chiếu vuông góc của điểm A lên mp(BMN) trùng với tâm
O của đường tròn ngoại tiếp tam giác BMN.
^
2 2 0
0 0
2 . .cos 2sin 20
2sin 40 , 2sin30 1
2
( )( )( )BMN
BM AB AM AB AM BAM
BN MN
BM BN MN
p
S p p BM p BN p MN
2 2
. .
,
4.
( ,( ))
BMN
BM BN MN
OB
S
AK d A BMN AB OB
Thể tích khối chóp A.BMN là 1' .
3 BMN
V AK S
Gọi V là thể tích khối tứ diện ABCD thì
' 1 1 1
. . 1. .
2 5 10
'
0,0086
10
V AB AM AN
V AB AC AD
V
V
0,0086 cm3
2,0
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
NĂM HỌC 2009 – 2010 -Lớp 12 THPT
-----------------------------------------
Qui ước:Khi tính gần đúng chỉ lấy kết quả với 5 chữ số thập phân.
Bài 1(1,5 điểm):Tìm số dư của phép chia 17659429 cho 293
Bài 2(1,5 điểm):Tìm số dư của phép chia 24728303034986074 cho 2006
Bài 3(1,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức:
20
1...
4
1
3
1
2
11...
4
1
3
1
2
11.
3
1
2
11.
2
11
Bài 4(1,5 điểm): Cho u1 = 4, u2 = 7, u3 = 5 & un = 2un-1 – un-2 + un -3 ( 4 nN ).Tính u30
Bài 5(1,5 điểm):Dãy số {un} được cho bởi công thức: un = n + 2
2006
n
,với mọi n nguyên
dương.Tìm số hạng nhỏ nhất của dãy số đó.
Bài 6(1,5 điểm):Cho hàm số y =
6x5x
4x7x2
2
2
.Tính y(5) tại x =
5
3
Bài 7(1,5 điểm):Đường tròn x2 + y2 + ax + by + c = 0 đi qua ba điểm A(5;2), B(3;- 4),
C(4;7).Tính giá trị của a,b,c.
Bài 8(1,5 điểm)Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình:
cosx3 + cos(20x2 +11x +2006 ) = 0
Bài 9(1,5 điểm)Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy,cho ABC.Biết A(2; - 4), B(- 4;-1),
C(6;4).Gọi D và E là chân các đường phân giác góc A trên đường thẳng BC.Tính diện
tích ADE
Bài10(1,5 điểm)Cho tứ giác ABCD có A(10;1),B nằm trên trục hoành ,C(1;5); A và C
đối xứng nhau qua BD;M là giao điểm của hai đường chéo AC và BD; BM =
4
1 BD
a)Tính diện tích tứ giác ABCD.
b) Tính độ dài đường cao đi qua đỉnh D của của ABD
Bài 11(1,5 điểm):Cho ABC cân tại A và nội tiếp trong đường tròn bán kính R = 2006
Tính giá trị lớn nhất của đường cao BH
Bài 12(1,5 điểm):Cho hàm số y = 24x – cos12x – 3sin8x .Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
trên [-
6
;
6
]
Bài 13(1 điểm): Hãy rút gọn công thức:Sn(x)= 2 + 2.3x + 3.4x2 +... + n(n-1)xn – 2.
Hãy tính S17( - 2 )
Bài 14(1 điểm):Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
y = f(x)=
2xsin
1xcos3xsin2
Bài 15(1.5 điểm):Tìm nghiệm gần đúng( độ,phút ,giây) của phương trình:
2sin2x + 9sinx.cosx – 4cos2x = 0
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI LỚP 12.
Bài 1: 74
Bài 2: 1254
Bài 3 Gán A = 0, B = 0
Khai báo: A = A + 1 : B = B + 1 A :C + C. B
Kết quả: 17667,97575
Bài 4: u30 = 20 929 015
Bài 5:f(x) = x + 2
2006
x
, x [1; + ) x 1 3 4012 +
f’(x) = 1 - 3
3
3
40124012
x
x
x
; f’(x) - 0 +
f’(x) = 0 x = 3 4012 f(x)
Vậy:
16)4012()(min 3
;1
nfxf CT
Bài 6:y(n) = ( -1)n+1.7. 1n)3x(
!n
+ ( -1)n.10. 1n)2x(
!n
y(5)(
5
3 ) - 154,97683
Bài 7 :a =
4
49 ; b= -
4
19 ; c = -
4
323
Bài 8: * Khai báo hàm số: cos ( shift alpha X x2 ) + cos ( shift ( 20
alpha X x2 + 11 alpha X + 2006 ) )
+ Bấm CALC: Lần lượt thay : 0,1,..
f(0) = 2 , f(1) = - 2 nghiệm thuộc ( 0;1)
* Khai báo pt: cos ( shift alpha X x2 ) + cos ( shift ( 20
alpha X x2 + 11 alpha X + 2006 ) ) alpha = 0
+ Bấm phím SHIFT SOLVE, X ?
Khai báo: X = 0,2 = và bấm phím SHIFT SOLVE được: x 0,07947
Bài 9: Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác ,tính được: D (
7
8;
7
2 ),E(-34;-36)
SADE = 2
1 AE.AD =
7
720
Bài 10: B(
6
25 ;0) , D ( 12;
2
19 ); SABCD = 2
1 BD.AC =
3
194
Bài 11:Đặt BAC = 2x ( 0 < x <
2
).ABC cân tại A nên: B = C =
2
1 ( - 2x)=
2
-x
* Theo định lý cosin trong ABC thì :
C
AB
sin
= 2R AB = 2R.sinC = 2R.sin(
2
-x) = 2R.cosx
* ABH vuông tại H có: BH = AB.sin2x= 2R.cosx.sin2x BH = 4R.sinxcos2x =
= 4R.sinx.(1 – sin2x)
Đặt t = sinx ( 0 < t < 1) và y = BH
y = 4Rt(1 – t2 )= 4R(- t3 +t), 0 < t < 1; y’ = 4R(- 3t2 + 1); y’ = 0 t =
3
1
Lập bảng biến thiên x 0
3
1 +
y’ + 0 -
y
CĐ
suy ra: 43904,3088
9
3.2006.8
9
38)
3
1(max
)1;0(
Ryy
Bài 12:GTLN 14,16445; GTNN - 16,16445
Bài 13:Sn(x) = ( 2x + 3x2 + 4x3 + ...+ n.xn-1)’ = [(x+x2+x3 +x4+...+ xn )’-1]’
=[(x+x2+x3 +x4+...+ xn )’]’
= [(x.
1x
1x n
)’ ]’ = [ 2
nn
)1x(
1x)1n(x.n
]’
= 3
1nn21n
)1x(
2x)1n(nx)1n(2x)1n(n
S17( - 2 ) - 26108,91227
Bài 14:GTLN 1,07038; GTNN - 3,73703
Bài 15: x122010’22’’ + k.1800 ; x278028’57’’ + k.1800
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
NĂM HỌC 2009 – 2010 -Lớp 12 THPT
Câu I:
Cho hàm số
2
log
2 log 1 3
2 1x
x
f x
.
Tính giá trị của tổng 1 2 3 ... 100S f f f f .
Cách giải Kết quả
Câu II:
Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của các phương trình sau
a) 2sin 7 cos 4 0x x , với 0 0270 450x ;
b) 2 sin cos sin .cos 1 0y y y y , với 90 360o oy .
Cách giải Kết quả
Câu III:
Cho dãy số nu xác định bởi :
1
1
2
1 3
2n n
u
u u
1. Tính 12 số hạng đầu của dãy đã cho.
2. Tính tổng 20 số hạng đầu của dãy số.
3. Viết quy trình bấm phím thực hiện việc tính liên tiếp 20 số hạng đầu và tổng của 20 số
hạng đó.
Cách giải Kết quả
Câu IV:
Tính gần đúng tọa độ giao điểm của đường thẳng d đi qua hai điểm 1; 2A , 3;5B
và đồ thị C hàm số 1
3 7
xy
x
.
Cách giải Kết quả
Câu V:
Chị Hoa vay ngân hàng 20.000.000 đồng để kinh doanh với lãi suất 1,5% /tháng. Trong 2
năm đầu chị Hoa chỉ trả lãi hàng tháng theo lãi suất của ngân hàng, những năm còn lại
chị Hoa trả 500.000 đồng/tháng. Hỏi sau bao nhiêu tháng chị Hoa sẽ trả hết nợ.
Cách giải Kết quả
Câu VI:
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, đáy ABC là tam giác cân tại A có trung
tuyến 5AD cm . Cạnh SB tạo với đáy một góc 045 và tạo với mặt phẳng SAD một góc
015 . Tính cạnh SB .
Cách giải Kết quả
Câu VII:
Biết P x đa thức bậc bốn, có hệ số của 4x bằng 1 và P x chia cho các nhị thức 1x ,
2x , 1x , 2x lần lượt có dư là 2 , 4, 11 , 6.
1. Hãy tìm đa thức P x
2. Tính 500 200P P .
Cách giải Kết quả
Câu VIII:
1. Tính gần đúng giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số 3 5cos 2y x x trên đoạn
0; ?
2. Tìm tổng của các hệ số của các số hạng chứa 5 10,x x trong khai triển
30
3
2x
x
.
Cách giải Kết quả
Câu IX:
Tính gần đúng diện tích phần chung của hai hình tròn có bán kính 6cm và 7cm , biết
khoảng cách giữa hai tâm của chúng bằng 8cm .
Cách giải Kết quả
Câu X:
Tính gần đúng các nghiệm của hệ phương trình
3 3
2 2
6
5
x y xy
x y x y
Cách giải Kết quả
ĐÁP ÁN
Câu I:
Quy trình bấm phím: Trên máy (570 ES)
Alpha X + 1 Shift STO X : Alpha A + 2 ( log ( Alpha X ^ 2 + 1
) + 3 ) ( 2 ^ log ( X ) + 1 ) Shift STO A = CALC {Máy hỏi X
?} 0 = {Máy hỏi A ?} 0 = {Máy báo Syntax ERROR}
{Nhấn tiếp} = = = {Ghi kết quả}
Quy trình bấm phím: Trên máy (570 MS)
0 Shift STO X 0 Shift STO A Alpha X Alpha = Alpha X + 1 Alpha : Alpha A
Alpha = Alpha A + 2 ( log ( Alpha X ^ 2 + 1 ) + 3 ) ( 2 ^ l og ( X ) + 1 )
= = = ……
Học sinh nêu sơ lược cách giải, hoặc trình bày quy trình bấm phím đúng: 2 điểm
Kết quả đúng: 3 điểm
123,946919486S
Câu II:
Chọn Mode vào chế độ Deg.
1). 2sin 7cos 4 0x x
2 2 2 2
7 2 4cos sin
532 7 7 2
x x
Đặt
7sin
53
Ta có 4cos
53
x 4arccos 360
53
ox k , với 7arccos
53
.
Nghiệm phương trình 7 4arccos arccos 360
53 53
ox k
Nhập vào máy tính:
Shift Cos ( 7 53 ) + Shift Cos ( 4 53 ) = 72 36 59o
Nghiệm này nếu cộng thêm 3600 sẽ vượt ra ngoài bài toán yêu cầu.
Nhấn sửa lại : Shift Cos ( 7 53 ) – Shift Cos ( 4 53 ) = {Kq: 40 43 33o } +
3600 = 377 23o .
Kết quả: 319 16 27ox
*** Bài này cũng có thể dùng hàm Solve để giải !
2). Đặt 0sin cos 2.cos 45t y y y , 2 1 2sin .cost y y
Ta có :
2 12 1 0
2
tt 2 4 1 0t t .
Giải được 2 3; 2 3t t (loại)
Suy ra: 0 3 2cos 45 2y
0
3 245 arccos 360
2
oy k
0 3 245 arccos 360
2
oy k .
Tính được hai nghiệm thỏa yêu cầu: 1 145 55 18
oy ; 2 304 4 42
oy .
Câu III:
1) . 2 3 4 5 6 7
5 11 23 47 95 191; ; ; ; ;
2 4 6 16 32 64
u u u u u u ; 8 9 10
383 767 1535; ; ;
126 256 512
u u u
11 12 132,9990234; 2,999511719; 2,999755859u u
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dt_giai_toan_tren_may_tinh_9921.pdf