Vocabulary & Grammar English 11

UNIT 7 : WORLD POPULATION

I. VOCABULARY

- A.D. (Anno Domini) (n) : sau công nguyên

- available (a) /ə'veiləbl/ : có sẵn để dùng

- average (a) /'ævəridʤ/ : trung bình

- awareness (n) /əˈweə.nəs/ : ý thức

- B.C. (Before Christ)(n) : trước công nguyên

- birth-control method (n) /bə:θ kən'troul 'meθəd/ : phương pháp hạn chế sinh sản

- carry out (v) : tiến hành

- death rate (n) /deθ reit/ : tỉ lệ tử vong

- decrease (v,n) /'di:kri:s/ : giảm bớt / sự sụt giảm

- explosion (n) /iks'plouʤn/ : sự bùng nổ

- family planning (n) : kế hoạch hóa gia đình

- figure (n) /'figə/ : con số

pdf44 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 577 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Vocabulary & Grammar English 11, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B1 : Xác định động từ tường thuật, nếu động từ tường thuật : + Ở thì hiện tại (đơn, tiếp diễn, hoàn thành) hoặc tương lai đơn thì không đổi thì của câu tường thuật. + Ở thì quá khứ (đơn, tiếp diễn, hoàn thành) thì đổi thì (lùi 01 thì) của câu tường thuật. DIRECT INDIRECT Simple present (Hiện tại đơn) V1 /Vs(es) Simple past V2 / V-ed Present progressive (Hiện tại tiếp diễn) am/is/are + V-ing Past progressive was / were + V-ing Present perfect (Hiện tại hoàn thành) have/has + P.P Past perfect had + V3/ed Present perfect progressive (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn) have/has been +V-ing Past perfect progressive had been + V-ing Simple past (Quá khứ đơn) V2 / -ed Past perfect had + V3/ed Past progressive (Quá khứ tiếp diễn) was / were + V-ing Past perfect progressive had been +V-ing English 11 Vocabulary & Grammar Page 18 Teacher : Nguyễn Hoài Thắng Modal Verbs will / can / may + Vo must + Vo Is/am/are going to + Vo should / ought to + Vo Past modals would / could / might + Vo must / had to + Vo Was/were going to + Vo should / ought to + Vo B2 : Thay đổi ngôi (Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Tính từ sở hữu) ❖ Đại từ nhân xưng Chủ ngữ Trực tiếp Gián tiếp I He, she we they You They / he / she / I Tân ngữ Trực tiếp gián tiếp me Him / her us Them you Them / him / her ❖ Tính từ sở hữu Trực tiếp Gián tiếp my His / her our Their your Their / his / her / my ❖ Đại từ sở hữu Trực tiếp Gián tiếp mine Him / hers ours Theirs yours Theirs / his / hers B3 : Thay đổi các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn DIRECT INDIRECT Now Here Ago This / These Today / Tonight Yesterday Last year Tomorrow Next month Then There Before That / Those That day / That night The day before / the previous day The year before / the previous year The following day / the next day The following month / the next month B4 : Viết lại câu. ❖ CÁC DẠNG CÂU TƯỜNG THUẬT : 1. Reporting statements (Câu kể / Câu trần thuật) Form: S + say (that)/ say to sb that/ tell sb that + S + * Note: - “should, ought to, would” giữ nguyên trong lời nói gián tiếp - Động từ “tell” phải có tân ngữ E.g: She told me that he was a student. - Động từ “say” có thể có tân ngữ hoặc không. Nếu muốn đề cập đến người nghe, ta dùng “to”. E.g: She said to me that she was doing the housework. Vocabulary & Grammar English 11 Teacher : Nguyễn Hoài Thắng Page 19 2. Reporting questions (Câu hỏi trong lời nói gián tiếp) A. Yes/ No questions (Câu hỏi Yes/No) Form: S1 + ask + (O) + IF/WHETHER + S2 + V... E.g: Miss Nga said, “Are you a foreigner?” => Miss Nga asked (me) if/ whether I was a foreigner. B. WH- questions (Câu hỏi có từ để hỏi) Form: S1 + ask + (O) + WH- (when, where, how...) + S2 + V... E.g: “What is your name?” he asked. => He asked (me) what my name was. 3. Reporting commands (Câu mệnh lệnh) Form: S + tell / ask / order / + O + (not) + to V + E.g: “Don’t talk in the class.” He told me => He told me not to talk in the class. * Một số trường hợp KHÔNG thay đổi “thì” của động từ: - Động từ tường thuật ở thì hiện tại đơn (say/says), hiện tại tiếp diễn (is/ are saying); hiện tại hoàn thành “(have said/has said); tương lai đơn (will say) - Lời nói trực tiếp diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên - Lời nói trực tiếp là các câu điểu kiện loại II và III - Lời nói trực tiếp là cấu trúc “Wish + past simple/ past perfect” - Cấu trúc “Its time/ about time somebody did something” - Lời nói trực tiếp có các động từ khiếm khuyết (could/ would/ should/ might/ ought to/ had better/ used to...) 4. Reported speech with infinitives (Tường thuật với to V) Form 1 : S + V + O + (not) + to V..... invited s.o to V Lời mời tell / order / command s.o to V Ra lệnh asked s.o to V / for + S.th Yêu cầu begged s.o to V Cầu xin advised s.o to V Khuyên bảo reminded s.o to V Nhắc nhở wanted s.o to V Mong muốn encouraged s.o to V Khuyến khích reminded s.o to V Nhắc nhở expected s.o to V Mong đợi forbided s.o to V Ngăn cấm instructed s.o to V Hướng dẫn persuded s.o to V Thuyết phục recommended s.o to V Khuyên requested s.o to V Yêu cầu E.g: “Don’t forget to get up early.” , my mother said. => My mother reminded me to get up early. (Mẹ tôi nhắc nhở tôi thức dậy sớm.) English 11 Vocabulary & Grammar Page 20 Teacher : Nguyễn Hoài Thắng Form 2 : S + V + to V..... offered to V Đề nghị agreed to V Đồng ý refused to V Từ chối promised to V Lời hứa threatened to V Đe doạ argeed to V Đồng ý offered to V Đề nghị giúp ai refused to V Từ chối proposed to V Có ý định volunteered to V Tình nguyện hoped to V Hi vọng demanded to V Yêu cầu guarateed to V Bảo đảm swear / vow to V Thề E.g: “I will kill you if you call the police.”, the man said. => The man threatened to kill me if I called the police. 5. Reported speech with gerunds (Tường thuật với Ving) Form 1 : S + V + O + V-ing/N thanked s.o for + Ving Cảm ơn apologized for + (not) + Ving Xin lỗi to s.o for + (not) + Ving congratulated s.o on + Ving Chúc mừng warned s.o to V Cảnh báo against + Ving prevented / stopped s.o from + Ving Ngăn cản accused s.o of + Ving Tố cáo, buộc tội suspected s.o of + Ving Nghi ngờ Criticized / reproached s.o for + Ving Chỉ trích/ phê bình Forgived s.o for + Ving Tha thứ Blamed s.o for + S.th + Ving Đổ lỗi E.g: “I won’t allow you to play games”, the mother said to the boy. => The mother prevented / stopped the boy from playing games. Form 2: S + V + V-ing admitted + Ving Thừa nhận denied + Ving Phủ nhận suggested + (not) + Ving Đề nghị, gợi ý S1 + suggested + that + S2 + should + Vo advised + Ving Khuyên E.g: “I didn’t do that”, he said. => He denied doing that. Vocabulary & Grammar English 11 Teacher : Nguyễn Hoài Thắng Page 21 Form 3 : insisted on + Ving Cương quyết, khăng khăng dreamed of + Ving Mơ ước think (thought) of + Ving Nghĩ rằng, mong rằng looked forward to + Ving Mong đợi, mong chờ E.g: “I want to become a teacher”, the girl said. => The girl dreamed of becoming a teacher. UNIT 7 : WORLD POPULATION I. VOCABULARY - A.D. (Anno Domini) (n) : sau công nguyên - available (a) /ə'veiləbl/ : có sẵn để dùng - average (a) /'ævəridʤ/ : trung bình - awareness (n) /əˈweə.nəs/ : ý thức - B.C. (Before Christ)(n) : trước công nguyên - birth-control method (n) /bə:θ kən'troul 'meθəd/ : phương pháp hạn chế sinh sản - carry out (v) : tiến hành - death rate (n) /deθ reit/ : tỉ lệ tử vong - decrease (v,n) /'di:kri:s/ : giảm bớt / sự sụt giảm - explosion (n) /iks'plouʤn/ : sự bùng nổ - family planning (n) : kế hoạch hóa gia đình - figure (n) /'figə/ : con số - generation (n) /,dʤenə'reiʃn/ : thế hệ - government (n) /'gʌvnmənt/ : chính phủ - grow (v) /grou/ : tăng trưởng, lớn lên  growth (n) /grouθ/ : sự tăng trưởng - increase (v,n) /'inkri:s/ : gia tăng / sự gia tăng - limit (n,v) /'limit/ : giới hạn / hạn chế  limitation (n) /,limi'teiʃn/ : sự hạn chế  limited (a) /'limitid/ : có giới hạn - metal (n) /'metl/ : kim loại - overpopulated (a) /'ouvə'pɔpjuleitid/ : quá đông dân - petroleum (n) /pi'trouljəm/ : dầu mỏ, dầu hỏa - populate (v) /'pɔpjuleit/ : sinh sống  population (n) /,pɔpju'leiʃn/ : dân số - probable (a) /ˈprɒb.ə.bļ/ : gần như chắc chắn xảy ra  probably (a) /ˈprɒb.ə.bli/ : chắc hẳn - raise (v) /reiz/ : nuôi - research (n,v) /ri'sə:tʃ/ : cuộc nghiên cứu / nghiên cứu - religion (n) /ri'lidʤn/ : tôn giáo - resource (n) /ri'sɔ:s/ : tài nguyên - safe (a) /seif/ : an toàn  safely (adv) /ˈseɪ.fli/ : một cách an toàn  safety (n) /'seifti/ : sự an toàn S + V + giới từ + V-ing English 11 Vocabulary & Grammar Page 22 Teacher : Nguyễn Hoài Thắng - silver (n) /'silvə/ : bạc - support (v,n) /sə'pɔ:t/ : giúp đỡ / sự giúp đỡ  supporter (n) /sə'pɔ:tə/ : người giúp đỡ  supportive (a) /səˈpɔː.tɪv/ : sẵn lòng giúp đỡ - solution (n) /sə'lu:ʃn/ : giải pháp - the Third World (n) thế giới thứ ba (những nước nghèo hoặc đang phat triển ở châu Phi, châu Á, châu Mỹ la tinh) - United Nations (n) /ju:'naitid 'neiʃn/ : Liên hiệp quốc II. GRAMMAR 1. Conditional Sentences (Câu Điều Kiện) ➢ TYPE 1: điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai V1(s /es) If + S + don’t / doesn’t + V1 will / shall / can + Vo S + won’t / can’t / shan’t + Vo Ex: If I save enough money, I will buy a new car. ➢ TYPE 2: điều kiện không có thật ở hiện tại V2/-ed / were If + S + didn’t + Vo could / would/ should + Vo S + couldn’t / wouldn’t / shouldn’t + Vo Ex : If I were you, I would tell the truth. ➢ TYPE 3: điều kiện không có thật ở quá khứ had + V3/-ed If + S + hadn’t + V3/-ed could / would/ should + have + V3/-ed S + couldn’t / wouldn’t / shouldn’t + have + V3/-ed Ex : If I had arrived ten minutes earlier, I would have got a seat.  Note: Ta có thể lược bỏ "If" đi nhưng phải đảo ngữ Ex : Had I arrived ten minutes earlier, I would have got a seat. ➢ Unless = If not - Đổi từ if sang unless: IF UNLESS Khẳng định Khẳng định (động từ trong mệnh đề chính đổi sang phủ định) Phủ định Khẳng định (mệnh đề chính không thay đổi) ➢ NỐI 2 CÂU ĐƠN DÙNG “ IF” + Diễn tả 1 hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai → loại 1 Cách nhận biết: trong mệnh đề sẽ có ''will'' + Diễn tả 1 hành động không thể xảy ra ở hiện tại (động từ ở hiện tại) → loại 2 Cách nhận biết: động từ ở dạng hiện tại , don't, doesn't + Diễn tả 1 hành động không thể xảy ra ở quá khứ (động từ ở quá khứ) → loại 3 Cách nhận biết: động từ ở dạng quá khứ, didn't Ex: Hurry up or you will be late. → If you don’t hurry, you will be late. Ex: She doesn’t have a car. She doesn’t go out in the evening. → If she had a car, she would go out in the evening. Ex: We cancelled the meeting because Peter didn’t come. Vocabulary & Grammar English 11 Teacher : Nguyễn Hoài Thắng Page 23 → If Peter had come, we wouldn’t have cancelled the meeting. ➢ INVERSION (Đảo ngữ) Type 1 : Should + S + Vo Ex: Should you know anything about the murder, phone the police. = If you know anything about the murder, phone the police. Type 2 : Were + S + to V Ex: Were I to fly in a spaceship, I would be excited. = If I were to fly in a spaceship, I would be excited. Type 3 : Had + S + V3/ed Ex: Had I heard about the trouble, I would have come to help him. = If I had heard about the trouble, I would have come to help him. 2. Conditional in reported speech: (Câu điều kiện trong lời nói gián tiếp) 2.1 Câu điều kiện loại 1 chuyển sang loại 2: Ex: He said, “If it rains heavily, I will stay at home.” => He said (that) if it rained heavily, he would stay at home. 2.2 Câu điều kiện loại 2 và 3: không đổi động từ Ex1: She said, “If I had enough money, I would buy a new bicycle.” => She said (that) if she had enough money, she would buy a new bicycle. Ex2: The teacher said, “If John had studied harder, he wouldn’t have failed his exam.” => The teacher said (that) if John had studied harder, he wouldn’t have failed his exam. UNIT 8 : CELEBRATIONS I. VOCABULARY - agrarian (a) /ə'greəriən/ : (thuộc) nghề nông - apricot blossom (n) /'eiprikɔt 'blɔsəm/ : hoa mai - banner (n) /'bænə/ : biểu ngữ - comment (n,v) /'kɔment/ : lời nhận xét / nhận xét - crop (n) /krɔp/ : mùa vụ - decorate (v) /'dekəreit/ : trang trí  decoration (n) /,dekə'reiʃn/ : sự trang trí  decorative (a) /'dekərətiv/ : có tính trang trí - evil spirit (n) /'i:vl 'spirit/ : quỷ ma - fatty pork (n) : mỡ (heo) - entertain (v) /,entə'tein/ : chiêu đãi / giải trí  entertaining (a) /,entə'teiniɳ/ : vui, thú vị  entertainment (n) /,entə'teinmənt/ : sự giải trí - exchange (v) /iks'tʃeindʤ/ : trao đổi - grand (a) /grænd/ : hoành tráng ; vĩ đại - influence (v,n) /'influəns/ : gây ảnh hưởng ; ảnh hưởng - kumquat tree (n) /ˈkʌm.kwɒt/ : cây quất vàng - longevity (n) /lɔn'dʤeviti/ : trường thọ - Mid-Autumn Festival (n) : tết trung thu English 11 Vocabulary & Grammar Page 24 Teacher : Nguyễn Hoài Thắng - National Independence Day (n) : ngày Quốc khánh - peach blossom (n) /pi:tʃ/ : hoa đào - positive (a) /'pɔzətiv/ : tích cực - pray (for) (v) /prei/ : cầu nguyện - prepare (v) /pri'peə/ : chuẩn bị  preparation (n) /,prepə'reiʃn/ : sự chuẩn bị - special (a) /'speʃəl/ : đặc biệt - similarity (n) /,simi'læriti/ : nét tương đồng - spread (v) /spred/ : kéo dài - sticky rice (n) /'stiki rais/ : nếp - Thanksgiving (n) /'θæɳks,giviɳ/ : lễ tạ ơn - tradition (n) /trə'diʃn/ : truyền thống  traditional (a) /trə'diʃənl/ : thuộc truyền thống  traditionally (adv) /trəˈdɪʃ.ən.əl.i/ : theo truyền thống II. GRAMMAR Các đại từ ONE, ONES, SOMEONE, NO ONE, ANYONE, EVERYONE 1. ONE và ONES: - ONE dùng để thay thế một danh từ đếm được số ít. Ex: This watch doesn’t work any more. I’m going to buy a new one. - ONES là hình thức số nhiều. Ex: These watches don’t work ant more. I’m going to buy new ones. - Chúng ta KHÔNG thể sử dụng chúng thay cho danh từ không đếm được. E.g: There was no hot water. I had to wash in cold. * Cấu trúc sử dụng : - Chúng ta có thể dùng dùng one / ones sau “this, that, these, those” / “each, every, another” / “which” / “the”. E.g: - I don't like these sweaters. I prefer those (ones) over there. - I tried all three numbers, and each (one) was ensaged. - The last question is the most difficult (one). - Our house is the one on the left. - I rang all the numbers, and every one was engaged. 2. SOMEONE, ANYONE, NO ONE và EVERYONE: * Someone, somebody (ai đó), something (cái gì đó) - Dùng trong câu khẳng định, đi với động từ số ít. E.g: Someone is following me. * Anyone, anybody (bất cứ ai), anything (bất cứ cái gì) - Dùng trong câu phủ định và nghi vấn, đi với động từ số ít. E.g : Can anyone answer this question? * No one, nobody (không ai), nothing (không có gì) - Dùng với nghĩa phủ định, đứng đầu câu hoặc một mình, đi với động từ số ít. E.g : Noone came to visit me when I was in hospital. - Sau No one, nobody dùng động từ ở thể khẳng định. E.g : No one can answer this question. * Everyone, everybody (mọi người), everything (mọi vật) - Dùng trong câu khẳng định, đi với động từ số ít. Vocabulary & Grammar English 11 Teacher : Nguyễn Hoài Thắng Page 25 E.g : Everyone has gone home. - Có thể dùng everyone trong câu hỏi. Khi đó người hỏi muốn đề cập đến tất cả mọi người. Ex: It’s a little noisy here. Can everyone hear well? UNIT 9 : THE POST OFFICE I. VOCABULARY - advanced (a) /əd'vɑ:nst/ : tiên tiến - advantage (n) /əb'vɑ:ntidʤ/ : thuận lợi - arrogant (a) /'ærəgənt/ : kiêu ngạo - attitude (n) /'ætitju:d/ : thái độ - bother (v) /'bɔðə/ : mất thời giờ ; làm bực mình - convenience (n) /kən'vi:njəns/ : sự tiện lợi ; tiện nghi  convenient (a) /kən'vi:njənt/ : tiện lợi  conveniently (adv) /kənˈviː.ni.ənt.li/ : một cách tiện lợi - courteous (a) /'kə:tjəs/ : lịch sự ; nhã nhặn  courteously (adv) /ˈkɜː.ti.ə.sli/ : một cách nhã nhặn  courtesy (n) /'kə:tisi/ : sự lịch sự - customer (n) /'kʌstəmə/ : khách hàng - daily (a, adv) /'deili/ : hàng ngày - deliver (v) /di'livə/ : phân phối, giao hàng  delivery (n) /di'livəri/ : việc phân phối - disadvantage (n) /,disəd'vɑ:ntidʤ/ : bất lợi - distance (n) /'distəns/ : khoảng cách - dissatisfaction (n) /'dis,sætis'fækʃn/ : sự không hài lòng - document (n) /'dɔkjumənt/ : tài liệu - equip (v) /i'kwip/ : trang bị  equipment (n) /i'kwipmənt/ : trang thiết bị - expansion (n) /iks'pænʃn/ : sự mở rộng - express (a) /iks'pres/ : nhanh - Express Mail Service (EMS) (n) : dịch vụ chuyển phát nhanh - facsimile (n) /fæk'simili/ : bản sao, máy fax - Flower Telegram Service (n) : dịch vụ điện hoa - graphic (n) /græfik/ : hình đồ họa - install (v) /in'stɔ:l/ : lắp đặt - Messenger Call Service (n) /'mesindʤə kɔ:l 'sə:vis/ : dịch vụ điện thoại - notify (v) /'noutifai/ : thông báo  notification (n) /,noutifi'keiʃn/ : việc thông báo / việc báo tin - ordinary (a) /'ɔ:dnri/ : bình thường  ordinarily (adv) /ˈɔː.dɪ.nə.rə.li/ : thông thường = normally - origin (n) /'ɔridʤin/ : nguồn gốc  original (a, n) /ə'ridʤənl/ : nguyên bản / bản gốc  originally (adv) /ə'ridʤnəli/ : đầu tiên - parcel (n) /'pɑ:sl/ : bưu kiện - punctuality (n) /,pʌɳktju'æliti/ : tính đúng giờ English 11 Vocabulary & Grammar Page 26 Teacher : Nguyễn Hoài Thắng - quality (n) /'kwɔliti/ : chất lượng - reasonable (a) /'ri:znəbl/ : hợp lý - recipient (n) /ri'sipiənt/ : người nhận - satisfaction (n) /,sætis'fækʃn/ : sự hài lòng - secure (a) /si'kjuə/ : an toàn, bảo đảm  securely (adv) /sɪˈkjʊə.li/ : một cách an toàn  security (n) /si'kjuəriti/ : an ninh - service (n) /'sə:vis/ : dịch vụ - spacious (a) /'speiʃəs/ : rộng rãi - speedy (a) /'spi:di/ : nhanh chóng - staff (n) /stɑ:f/ : đội ngũ nhân viên - subscribe (v) /səbˈskraɪb/ : đăng ký, đặt mua (dài hạn)  subscriber (n) /səbˈskraɪ.bəʳ/ : người đặt mua / thuê bao  subscription (n) /səb'skripʃn/ : việc đặt mua - surface mail (n) /'sə:fis/ : thư gửi đường bộ hoặc đường biển - technology (n) /tek'nɔlədʤi/ : công nghệ , kĩ thuật  technological (a) /,teknə'lɔdʤikəl/ : thuộc về công nghệ / kĩ thuật - thoughtful (a) /'θɔ:tful : ân cần / sâu sắc / đầy suy tư - transfer (n;v) /'trænsfə:/ : chuyển  transmit (v) /trænz'mit/ : gửi, phát, truyền  transmission (n) /trænz'miʃn/ : sự truyền tải - well-trained (a) /wel trein/ : lành nghề II. GRAMMAR A. CÁC ĐẠI TỪ QUAN HỆ: a. WHO: - làm chủ từ hoặc túc từ trong mệnh đề quan hệ - thay thế cho danh từ chỉ người .. N (person) + WHO + V + O b. WHOM: - làm túc từ cho động từ trong mệnh đề quan hệ - thay thế cho danh từ chỉ người ..N (person) + WHOM + S + V c. WHICH: - làm chủ từ hoặc túc từ trong mệnh đề quan hệ - thay thế cho danh từ chỉ vật .N (thing) + WHICH + V + O .N (thing) + WHICH + S + V d. THAT: - có thể thay thế cho vị trí của who, whom, which trong mệnh đề quan hệ quan hệ xác định. * Các trường hợp thường dùng “that”: - khi đi sau các hình thức so sánh nhất - khi đi sau các từ: only, the first, the last - khi danh từ đi trước bao gôm cả người và vật - khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số lượng: no one, nobody, nothing, anyone, anything, anybody, someone, something, somebody, all, some, any, little, none. Ex: He was the most interesting person that I have ever met. Vocabulary & Grammar English 11 Teacher : Nguyễn Hoài Thắng Page 27 It was the first time that I heard of it. These books are all that my sister left me. She talked about the people and places that she had visited. * Các trường hợp không dùng that: - trong mệnh đề quan hệ không xác định - sau giới từ e. WHOSE: - Dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thường thay cho các từ: her, his, their, hoặc hình thức ‘s ..N (person, thing) + WHOSE + N + V . f. WHY: - Mở đầu cho mệnh đề quan hệ chỉ lý do, thường thay cho cụm for the reason, for that reason. ..N (reason) + WHY + S + V Ex: I don’t know the reason. You didn’t go to school for that reason. → I don’t know the reason why you didn’t go to school. g. WHERE: - Thay thế từ chỉ nơi chốn, thường thay cho there .N (place) + WHERE + S + V . (WHERE = ON / IN / AT + WHICH) Ex: The hotel wasn’t very clean. We stayed t that hotel. → The hotel where we stayed wasn’t very clean. → The hotel at which we stayed wasn’t very clean. h. WHEN: - Thay thế từ chỉ thời gian, thường thay cho từ then .N (time) + WHEN + S + V (WHEN = ON / IN / AT + WHICH) Ex: Do you still remember the day? We first met on that day. → Do you still remember the day when we first met? → Do you still remember the day on which we first met? B. CÁC LOẠI MỆNH ĐỀ QUAN HỆ: a. Mệnh đề quan hệ hạn định (Defining relative clause): - Được sử dụng khi danh từ là danh từ không xác định. Ex: The city which I visited last summer is very beautiful. (Defining relative clause) b. Mệnh đề quan hệ không hạn định (Non-defining relative clause): - Được sử dụng khi danh từ là danh từ xác định. Ex: Dalat, which I visited last summer, is very beautiful. (Non-defining relative clause)  Note : Để biết khi nào dùng mệnh đề quan hệ không xác định, ta lưu ý các điểm sau: - Khi danh từ mà nó bổ nghĩa là một danh từ riêng - Khi danh từ mà nó bổ nghĩa là một tính từ sở hữu (my, his, her, their) - Khi danh từ mà nó bổ nghĩa la một danh từ đi với this , that, these, those C. MỘT SỐ LƯU Ý TRONG MỆNH ĐỀ QUAN HỆ: a. Có thể dùng which thay cho cả mệnh đề đứng trước. Ex: She can’t come to my birthday party. That makes me sad. → She can’t come to my birthday party, which makes me sad. b. Ở vị trí túc từ, whom có thể được thay bằng who. English 11 Vocabulary & Grammar Page 28 Teacher : Nguyễn Hoài Thắng Ex: I’d like to talk to the man whom / who I met at your birthday party. UNIT 10 : NATURE IN DANGER I. VOCABULARY - abundant (a) /ə'bʌndənt/ : dồi dào, phong phú - affect (v) /ə'fekt/ : ảnh hưởng - cheetah (n) /'tʃi:tə/ : loài báo gêpa (báo gấm) - coastal (n) /'koustəl/ : vùng ven biển - coexistence (n) /'kouig'zistəns/ : sự cùng chung sống  coexist (v) /'kouig'zist/ : cùng chung sống - completely (adv) /kəm'pli:tli/ : hoàn toàn - concern + with (n,v) /kən'sə:n/ : sự liên quan / dính líu - consequence (n) /'kɔnsikwəns/ : hậu quả  consequent (a) /'kɔnsikwənt/ : là hậu quả của  consequently (adv) /'kɔnsikwəntli/ : do đó, vì vậy, cho nên = as a result - cultivation (n) /,kʌlti'veiʃn/ : sự trồng trọt - cut down (v) /kʌt daun/ : đốn - danger (n) /'deindʤə/ : sự nguy hiểm  dangerous (a) /'deindʤrəs/ : nguy hiểm  dangerously (adv) /'deindʤəsli/ : một cách nguy hiểm - destruction (n) /dis'trʌkʃn/ : sự tàn phá  destroy (v) /dis'trɔi/ : tàn phá, phá huỷ  destructive (a) /dis'trʌktiv/ : có tính huỷ diệt - disappear (v) /,disə'piə/ : biến mất  disappearance (n) /,disə'piərəns/ : sự biến mất - discharge (v) /dis'tʃɑ:dʤ/ : thải ra, đổ ra - effort (n) /'efət/ : nỗ lực - endangered (a) /ɪnˈdeɪn.dʒəd/ : bị nguy hiểm  endanger (v) /ɪnˈdeɪn.dʒəʳ/ : gây nguy hiểm - environment (n) /in'vaiərənmənt/ : môi trường  environmental (a) /ɪn,vaɪrən`mentl/ : thuộc về môi trường  environmentalist (n) /ɪn,vaɪrən`mentlɪst/ : người hoạt động vì môi trường - establish (v) /is'tæbliʃ/ : thành lập = set up = found  establishment (n) /is'tæbliʃmənt/ : sự thành lập - estimate (v) /ˈes.tɪ.mət/ : ước tính  estimation (n) /,esti'meiʃn/ : sự ước tính - exist (v) /ig'zist/ : tồn tại  existence (n) /ig'zistəns/ : sự tồn tại - extinct (a) /iks'tiɳkt/ : tuyệt chủng - fund (n,v) /fʌnd/ : quỹ tiền / tài trợ - habit (n) /'hæbit/ : thói quen  habitual (a) /hə'bitjuəl/ : thuộc về thói quen  habitually (adv) /həˈbɪtʃ.ʊ.ə.li/ : theo thói quen / đều đặn - human being (n) /'hju:mən 'bi:iɳ/ : con người Vocabulary & Grammar English 11 Teacher : Nguyễn Hoài Thắng Page 29 - interfere + with (v) /,intə'fiə/ : can thiệp  interference (n) /,intə'fiərəns/ : sự can thiệp - law (n) /lɔ:/ : luật - offspring (n) /'ɔ:fspriɳ/ : con cháu, dòng dõi - peace (n) /pi:s/ : hoà bình / sự bình yên  peaceful (a) /'pi:sfl/ : hoà bình / yên bình  peacefully (adv) /ˈpiːs.fl.i/ : một cách bình yên - pollute (v) /pə'lu:t/ : làm ô nhiễm  polluted (a) /pə'lu:tid/ : bị ô nhiễm  pollution (n) /pə'lu:ʃn/ : sự ô nhiễm  pollutant (n) /pəˈluː.tənt : chất gây ô nhiễm - prohibit (v) /prəˈhɪb.ɪt/ : cấm  prohibition (n) /ˌprəʊ.hɪˈbɪʃ.ən/ : sự cấm đoán - protect (v) /prəˈtekt/ : bảo vệ  protection (n) /prəˈtek.ʃən/ : sự bảo vệ - rapid (a) /'ræpid/ : nhanh chóng  rapidly (adv) /ˈræp.ɪd.li/ : một cách nhanh chóng - rare (a) /reə/ : hiếm - respect (n) /ris'pekt/ : khía cạnh / sự tôn trọng - result in (v) /ri'zʌlt/ : gây ra, dẫn đến (kết quả) - scatter (v) /'skætə/ : phân tán ; rắc lên  scattered (a) /'skætəd/ : rải rác ; thưa thớt - species (n) /'spi:ʃi:z/ : giống, loài - survive (v) /sə'vaiv/ : sống sót  survival (n) /sə'vaivəl/ : sự sống sót II. GRAMMAR : RELATIVE PRONOUNS WITH PREPOSITIONS - Nếu trong mệnh đề quan hệ có giới từ thì giới từ có thể đặt trước hoặc sau mệnh đề quan hệ (chỉ áp dụng với whom và which.) Ex: Mr. Brown is a nice teacher. We studied with him last year. → Mr. Brown, with whom we studied last year, is a nice teacher. → Mr. Brown, whom we studied with last year, is a nice teacher. - Chú ý cách dùng của các cấu trúc mở đầu cho mệnh đề quan hệ: all, most, some,

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTu vung Ngu phap_12395692.pdf
Tài liệu liên quan