MỞ ĐẦU 2
PHẦN I- MỘT SỐ CƠ SỞ Lí LUẬN VỀ ĐẤU THẦU XÂY DỰNG 7
I. KHÁI NIỆM, CÁC YÊU CẦU TRONG ĐẤU THẦU XÂY DỰNG 7
1) Khái niệm đấu thầu 7
2) Các yêu cầu trong đấu thầu 7
II. TRèNH TỰ TỔ CHỨC THỰC HIỆN CễNG TÁC ĐẤU THẦU 8
1) Giai đoạn chuẩn bị đấu thầu 8
2) Giai đoạn đấu thầu 8
III. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA MỘT HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP 12
1) Cỏc nội dung hành chớnh, phỏp lý 12
2) Cỏc nội dung về kỹ thuật 13
3) Các nội dung về thương mại, tài chính 13
IV. MỘT SỐ CƠ SỞ Lí LUẬN VỀ LẬP GIÁ DỰ THẦU 13
1) Khỏi niệm về giỏ dự thầu 13
2) Những cơ sở hỡnh thành giỏ dự thầu xõy lắp 13
3) Các phương pháp lập giá dự thầu xây lắp 14
V. CÁC HèNH THỨC THỂ HIỆN GIÁ DỰ THẦU XÂY LẮP THEO HỒ SƠ MỜI THẦU 26
PHẦN II- TÍNH TOÁN, LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU 27
CHƯƠNG I- NGHIÊN CỨU HỒ SƠ MỜI THẦU, MÔI TRƯỜNG ĐẤU THẦU 27
I. Giới thiệu tổng quỏt gúi thầu 27
II. Những yêu cầu cơ bản của hồ sơ dự thầu 27
III. Nghiờn cứu gúi thầu và môi trường đấu thầu 34
IV. Kiểm tra tiên lượng mời thầu 38
CHƯƠNG II- GIỚI THIỆU NHÀ THẦU VÀ LẬP HỒ SƠ HÀNH CHÍNH PHÁP Lí, KINH NGHIỆM VÀ NĂNG LỰC NHÀ THẦU 40
I. Giới thiệu nhà thầu 40
II. Lập hồ sơ hành chính pháp lý 41
CHƯƠNG III- LẬP VÀ LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ 45
I. Lựa chọn giải phỏp kỹ thuật cụng nghệ tổng quỏt 45
II. Biện phỏp thi cụng cỏc cụng tỏc chủ yếu 47
CHƯƠNG IV- TÍNH TOÁN VÀ LẬP GIÁ DỰ THẦU 200
I. Phương pháp lập giá dự thầu & Chiến lược giá tranh thầu 200
II. Xác định giá gói thầu dự đoán 203
III. Tớnh toỏn giỏ dự thầu 206
257 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1325 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Xây dựng nhà kỹ thuật nghiệp vụ (nhà G) thuộc dự án xây dựng cải tạo mở rộng và nâng cấp bệnh viện E, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ành tiền (đồng)
Ca 1
Ca 2
Ca 1
Ca 2
Cốt thộp cột, tường vỏch
3.7/7
1,911
507
45,000
50,000
111,345,000
Vỏn khuụn cột, tường vỏch
4.0/7
1,862
494
46,000
51,000
110,846,000
Bờ tụng cột tường vỏch
3.5/7
980
260
44,000
49,000
55,860,000
Thỏo vỏn khuụn cột, tường vỏch
3.0/7
882
234
42,000
46,000
47,808,000
Vỏn khuụn dầm sàn
4.0/7
2,842
1,450
46,000
51,000
204,682,000
Cốt thộp dầm sàn
3.5/7
2,009
1,025
44,000
49,000
138,621,000
Bờ tụng dầm sàn
3.5/7
1,470
750
44,000
49,000
101,430,000
Tổng cộng (NC)
770,592,000
* Chi phớ mỏy thi cụng
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ MÁY THI CễNG PHẦN THÂN
Tờn mỏy
Thời gian làm việc (ca)
Thời gian ngừng việc (ca)
ĐGLV (đồng/ca)
ĐGNV (đồng/ca)
Chi phớ khỏc (đồng)
Tổng cộng (đồng)
Cần trục thỏp
606
0
634,000
254,000
56,823,000
441,027,000
Mỏy đầm bàn
222
252
46,000
18,000
14,748,000
Mỏy đầm dựi
186
252
52,500
21,000
15,057,000
Mỏy cắt uốn cốt thộp
272
2
56,000
22,000
15,276,000
Mỏy hàn
272
78
160,000
64,000
48,512,000
Tổng cộng (M)
534,620,000
- Chi phớ khỏc (Chi phớ một lần)
Chi phớ một lần là chi phớ vận chuyển và lắp đặt đường ray hoặc bệ bục cho cần trục thỏp phục vụ thi cụng theo phương đứng và phương ngang toàn bộ phần khung bờ tụng cốt thộp của cụng trỡnh.
Việc tớnh toỏn chi phớ một lần của cần trục cú thể được tớnh toỏn cụ thể từng khối lượng từng phần việc nhưng cú một số chi phớ trong chi phớ một lần cần trục được sử dụng trong một thời gian dài, cú thể sử dụng cho nhiều cụng trỡnh vỡ vậy cần phải phõn bổ chi phớ đú cho cỏc cụng trỡnh mà ở đõy thời gian thi cụng của cụng trỡnh này chưa xỏc định được tại thời điểm này nờn khụng xỏc định được chi phớ một lần phõn bổ cho thi cụng phõn thõn cụng trỡnh này. Cú thể tớnh toỏn sơ bộ theo số liệu thống kờ của doanh nghiệp như sau:
Tổng thời gian cần trục thỏp thi cụng phần thõn là: 141 ngày
Mức phõn bổ chi phớ một lần sử dụng cần trục thỏp theo số liệu thống kờ của doanh nghiệp là 403,000 đồng/ngày.
Vậy chi phớ một lần cho cần trục thỏp phõn bổ cho thi cụng phần thõn là:
403,000*141 = 56,823,000 (đồng)
Chi phớ một lần của cỏc mỏy nhỏ khỏc tớnh trong đơn giỏ ca mỏy.
* Trực tiếp phớ khỏc
TT= 1.2%(VL+NC+M)= 1.2%(8,037,043,684+770,592,000+534,620,000)
= 1.2%9,342,255,684= 112,107,068 (đồng)
* Cộng chi phớ trực tiếp
T=VL+NC+M+TT= 8,037,043,684+770,592,000+534,620,000+112,107,068
= 9,454,362,752 (đồng)
* Chi phớ chung
C= 5.5%T= 5.5%9,454,362,752 = 519,989,951 (đồng)
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ THÀNH DỰ TOÁN THI CễNG PHẦN THÂN PHƯƠNG ÁN I
TT
Loại chi phớ
Giỏ trị (đồng)
1
Chi phớ vật liệu (VL)
8,037,043,684
2
Chi phớ nhõn cụng (NC)
770,592,000
3
Chi phớ mỏy thi cụng (M)
534,620,000
4
Trực tiếp phớ khỏc (TT= 1.2%(VL+NC+M))
112,107,068
5
Cộng Chi phớ trực tiếp (T= VL+NC+M+ TT)
9,454,362,752
6
Chi phớ chung (C= 5.5%T)
519,989,951
7
Giỏ thành thi cụng (Z= T+C)
9,974,352,703
2) Phương ỏn thi cụng II
- Đợt I- Thi cụng cột tường vỏch thang mỏy
- Đợt II- Thi cụng dầm sàn cầu thang bộ
Nhà thầu sử dụng cần trục thỏp là thiết bị chớnh để vận chuyển vật liệu để phục vụ cho thi cụng cỏc cụng tỏc.
2.1 Khối lượng và hao phớ thi cụng cỏc cụng tỏc đợt I
KHỐI LƯỢNG THI CễNG CỘT, TƯỜNG VÁCH THANG MÁY
Tầng
Phõn đoạn
Bờ tụng (m3)
Cốt thộp (tấn)
Vỏn khuụn (100 m2)
D<=10
D<=18
D>18
1
1
32.24
1.13
1.60
6.78
2.65
2
33.65
1.18
1.67
7.07
2.77
3
32.78
1.15
1.63
6.89
2.69
2-12
1
26.87
0.94
1.34
5.65
2.21
2
28.05
0.98
1.39
5.90
2.30
3
27.32
0.96
1.36
5.74
2.24
Tum
1
24.67
0.86
1.23
5.19
2.03
Tổng cộng
1,027.89
35.99
51.10
216.08
84.46
a) Cụng tỏc cốt thộp cột, tường vỏch thang mỏy
BẢNG HAO PHÍ LAO ĐỘNG GIA CễNG CỐT THẫP CỘT, TƯỜNG VÁCH THANG MÁY
Tầng
Phõn đoạn
Khối lượng (tấn)
ĐMLĐ (cụng/tấn)
Hao phớ lao động (cụng)
Số CN (người)
Thời gian (ngày)
D<=10
D<=18
D>18
D<=10
D<=18
D>18
1
1
1.13
1.60
6.78
9.58
6.50
5.70
23.94
24
1
2
1.18
1.67
7.07
9.58
6.50
5.70
25.00
24
1
3
1.15
1.63
6.89
9.58
6.50
5.70
24.35
24
1
2
1
0.94
1.34
5.65
9.58
6.50
5.70
19.95
24
1
2
0.98
1.39
5.90
9.58
6.50
5.70
20.83
24
1
3
0.96
1.36
5.74
9.58
6.50
5.70
20.29
24
1
3
1
0.94
1.34
5.65
9.58
6.50
5.70
19.95
24
1
2
0.98
1.39
5.90
9.58
6.50
5.70
20.83
24
1
3
0.96
1.36
5.74
9.58
6.50
5.70
20.29
24
1
4
1
0.94
1.34
5.65
9.58
6.50
5.70
19.95
24
1
2
0.98
1.39
5.90
9.58
6.50
5.70
20.83
24
1
3
0.96
1.36
5.74
9.58
6.50
5.70
20.29
24
1
5
1
0.94
1.34
5.65
10.06
6.83
5.99
20.95
24
1
2
0.98
1.39
5.90
10.06
6.83
5.99
21.87
24
1
3
0.96
1.36
5.74
10.06
6.83
5.99
21.31
24
1
6
1
0.94
1.34
5.65
10.56
7.17
6.28
22.00
24
1
2
0.98
1.39
5.90
10.56
7.17
6.28
22.97
24
1
3
0.96
1.36
5.74
10.56
7.17
6.28
22.37
24
1
7
1
0.94
1.34
5.65
11.09
7.52
6.60
23.10
24
1
2
0.98
1.39
5.90
11.09
7.52
6.60
24.11
24
1
3
0.96
1.36
5.74
11.09
7.52
6.60
23.49
24
1
8
1
0.94
1.34
5.65
11.64
7.90
6.93
24.25
24
1
2
0.98
1.39
5.90
11.64
7.90
6.93
25.32
24
1
3
0.96
1.36
5.74
11.64
7.90
6.93
24.66
24
1
9
1
0.94
1.34
5.65
12.23
8.30
7.27
25.47
24
1
2
0.98
1.39
5.90
12.23
8.30
7.27
26.59
24
1
3
0.96
1.36
5.74
12.23
8.30
7.27
25.90
24
1
10
1
0.94
1.34
5.65
12.84
8.71
7.64
26.74
24
1
2
0.98
1.39
5.90
12.84
8.71
7.64
27.91
24
1
3
0.96
1.36
5.74
12.84
8.71
7.64
27.19
24
1
11
1
0.94
1.34
5.65
13.22
8.97
7.87
27.54
24
1
2
0.98
1.39
5.90
13.22
8.97
7.87
28.75
24
1
3
0.96
1.36
5.74
13.22
8.97
7.87
28.01
24
1
12
1
0.94
1.34
5.65
13.62
9.24
8.10
28.37
24
1
2
0.98
1.39
5.90
13.62
9.24
8.10
29.61
24
1
3
0.96
1.36
5.74
13.62
9.24
8.10
28.85
24
1
Tum
1
0.86
1.23
5.19
14.03
9.52
8.35
26.83
24
1
BẢNG HAO PHÍ LAO ĐỘNG LẮP DỰNG CỐT THẫP CỘT TƯỜNG VÁCH
THANG MÁY
Tầng
Phõn đoạn
Khối lượng (tấn)
ĐMLĐ (cụng/tấn)
Hao phớ lao động (cụng)
Số CN (người)
Thời gian (ngày)
D<=10
D<=18
D>18
D<=10
D<=18
D>18
1
1
1.13
1.60
6.78
9.58
6.50
5.70
35.92
37
1
2
1.18
1.67
7.07
9.58
6.50
5.70
37.49
37
1
3
1.15
1.63
6.89
9.58
6.50
5.70
36.52
37
1
2
1
0.94
1.34
5.65
9.58
6.50
5.70
29.93
37
1
2
0.98
1.39
5.90
9.58
6.50
5.70
31.25
37
1
3
0.96
1.36
5.74
9.58
6.50
5.70
30.44
37
1
3
1
0.94
1.34
5.65
9.58
6.50
5.70
29.93
37
1
2
0.98
1.39
5.90
9.58
6.50
5.70
31.25
37
1
3
0.96
1.36
5.74
9.58
6.50
5.70
30.44
37
1
4
1
0.94
1.34
5.65
9.58
6.50
5.70
29.93
37
1
2
0.98
1.39
5.90
9.58
6.50
5.70
31.25
37
1
3
0.96
1.36
5.74
9.58
6.50
5.70
30.44
37
1
5
1
0.94
1.34
5.65
10.06
6.83
5.99
31.43
37
1
2
0.98
1.39
5.90
10.06
6.83
5.99
32.81
37
1
3
0.96
1.36
5.74
10.06
6.83
5.99
31.96
37
1
6
1
0.94
1.34
5.65
10.56
7.17
6.28
33.00
37
1
2
0.98
1.39
5.90
10.56
7.17
6.28
34.45
37
1
3
0.96
1.36
5.74
10.56
7.17
6.28
33.56
37
1
7
1
0.94
1.34
5.65
11.09
7.52
6.60
34.65
37
1
2
0.98
1.39
5.90
11.09
7.52
6.60
36.17
37
1
3
0.96
1.36
5.74
11.09
7.52
6.60
35.23
37
1
8
1
0.94
1.34
5.65
11.64
7.90
6.93
36.38
37
1
2
0.98
1.39
5.90
11.64
7.90
6.93
37.98
37
1
3
0.96
1.36
5.74
11.64
7.90
6.93
37.00
37
1
9
1
0.94
1.34
5.65
12.23
8.30
7.27
38.20
37
1
2
0.98
1.39
5.90
12.23
8.30
7.27
39.88
37
1
3
0.96
1.36
5.74
12.23
8.30
7.27
38.85
37
1
10
1
0.94
1.34
5.65
12.84
8.71
7.64
40.11
37
1
2
0.98
1.39
5.90
12.84
8.71
7.64
41.87
37
1
3
0.96
1.36
5.74
12.84
8.71
7.64
40.79
37
1
11
1
0.94
1.34
5.65
13.48
9.15
8.02
42.12
37
1
2
0.98
1.39
5.90
13.48
9.15
8.02
43.97
37
1
3
0.96
1.36
5.74
13.48
9.15
8.02
42.83
37
1
12
1
0.94
1.34
5.65
14.15
9.60
8.42
44.22
37
1
2
0.98
1.39
5.90
14.15
9.60
8.42
46.16
37
1
3
0.96
1.36
5.74
14.15
9.60
8.42
44.97
37
1
Tum
1
0.86
1.23
5.19
14.86
10.08
8.84
42.64
37
1
b) Cụng tỏc vỏn khuụn cột tường vỏch thang mỏy
Vỏn khuụn được sử dụng là vỏn khuụn thộp định hỡnh và một phần nhỏ là vỏn khuụn gỗ được vận chuyển đến cụng trường và lắp dựng trực tiếp trờn mặt bằng thi cụng.
BẢNG HAO PHÍ LAO ĐỘNG VÁN KHUễN CỘT TƯỜNG VÁCH THANG MÁY
Tầng
Phõn đoạn
Khối lượng (100 m2)
ĐMLĐ (cụng/ m2)
Hao phớ lao động (cụng)
Số CN (người)
Thời gian (ngày)
1
1
2.65
0.22
58.28
60
1
2
2.77
0.22
60.84
60
1
3
2.69
0.22
59.26
60
1
2
1
2.21
0.22
48.57
60
1
2
2.30
0.22
50.70
60
1
3
2.24
0.22
49.39
60
1
3
1
2.21
0.22
48.57
60
1
2
2.30
0.22
50.70
60
1
3
2.24
0.22
49.39
60
1
4
1
2.21
0.22
48.57
60
1
2
2.30
0.22
50.70
60
1
3
2.24
0.22
49.39
60
1
5
1
2.21
0.23
50.99
60
1
2
2.30
0.23
53.23
60
1
3
2.24
0.23
51.86
60
1
6
1
2.21
0.24
53.54
60
1
2
2.30
0.24
55.89
60
1
3
2.24
0.24
54.45
60
1
7
1
2.21
0.25
56.22
60
1
2
2.30
0.25
58.69
60
1
3
2.24
0.25
57.17
60
1
8
1
2.21
0.27
59.03
60
1
2
2.30
0.27
61.62
60
1
3
2.24
0.27
60.03
60
1
9
1
2.21
0.28
61.98
60
1
2
2.30
0.28
64.71
60
1
3
2.24
0.28
63.03
60
1
10
1
2.21
0.29
65.08
60
1
2
2.30
0.29
67.94
60
1
3
2.24
0.29
66.18
60
1
11
1
2.21
0.31
68.34
60
1
2
2.30
0.31
71.34
60
1
3
2.24
0.31
69.49
60
1
12
1
2.21
0.33
71.75
60
1
2
2.30
0.33
74.90
60
1
3
2.24
0.33
72.97
60
1
Tum
1
2.03
0.34
69.18
60
1
c) Cụng tỏc đổ bờ tụng cột, tường, vỏch thang mỏy
Bờ tụng được sử dụng là bờ tụng thương phẩm được chở đến chõn cụng trỡnh bằng xe chuyờn dụng và đổ bằng cần trục thỏp.
* Chọn cần trục thỏp thi cụng
Cụng trỡnh cú mặt bằng thi cụng chạy dài chiều dài cụng trỡnh 53 m, chiều rộng cụng trỡnh 28 m nờn nhà thầu chỳng tụi lựa chọn việc thi cụng cỏc cụng tỏc trờn cao là sử dụng cần trục thỏp loại KB – 403A đõy là cần trục thỏp chạy trờn ray với cỏc thụng số sau:
- Trọng lượng nõng của cần trục: Q = 5 tấn
- Chiều dài tầm với của tay cần là 30 m
- Chiều cao của cần trục là: H = 57.5 m
- Bỏn kớnh quay của cần trục là: 6 m
- Tớnh năng suất của cần trục trong một ca
N = Q*Nck * Ktt *Ktg
Q: Sức nõng của cần trục ở tầm với cho trước R
Ktt: Hệ số sử dụng tải trọng. Ktt= 0.7 (Nõng- chuyển vật liệu bằng thựng chuyờn dụng)
Ktg : Hệ số sử dụng thời gian. Ktg= 0.7
Nck = 480/tck
Thời gian thực hiện một chu kỳ (phỳt)
E: Hệ số kết hợp đồng thời cỏc động tỏc. E = 0.8 (đối với cần trục thỏp)
ti = S/Vi +(3-4)S Thời gian thực hiện thao tỏc i cú vận tốc Vi (m/s) trờn đoạn đường Si (m)
(3- 4)S: Thời gian sang số, phanh
n: Số thao tỏc nõng hạ vật, quay, di chuyển
- Thời gian thực hiện 1 thao tỏc
tck = 6.25 phỳt
Nck = 480/6.25= 76.8 (chu kỳ) lấy trũn là 76 chu kỳ
ị N = 5*76*0.7*0.7 = 186.2 (tấn/ ca)
- Xột khối lượng vận chuyển lớn nhất của cần trục trong một ca của tất cả cỏc cụng việc như sau
+ Khối lượng bờ tụng vận chuyển lớn nhất trong một ca: 33.65 (m3)
Tương đương là 33.65*2.5= 84.13 (tấn/ca)
+ Khối lượng vỏn khuụn vận chuyển lớn nhất trong một ca: 2.77 (100m2)
Tương đương là: 4.16 (tấn/ca)
+ Khối lượng cốt thộp vận chuyển lớn nhất trong một ca: 9.92 (tấn/ca)
Vậy tổng khối lượng cần trục cần vận chuyển trong một ca là: 98.21 (tấn/ca). Năng suất thực tế cần trục thực hiện được trong một ca là: 186.2 (tấn/ca). Vậy chỉ cần chọn một cần trục là đó cú khả năng đỏp ứng được khối lượng vận chuyển của cỏc cụng tỏc phần thõn khung bờ tụng cốt thộp mà khụng cần sử dụng thờm bất kỳ một loại mỏy nào phục vụ phụ trợ vận chuyển cho cần trục.
- Tớnh chiều dài đường ray cho cần trục sử dụng trong cụng trỡnh.
+ Chọn khoảng cỏch an toàn là: 1.5m
+ Chiều dài của cụng trỡnh là: 53 m
ị Chiều dài đường ray cần lắp dựng là:
D = 53-30*sin (45°)*2 +1.5+ 11= 23.07 (m)
Vậy chọn đường ray cú cỏc thụng số sau:
+ Chiều dài là: 23.07 m
+ Chiều rộng là: 3.8 m
BẢNG HAO PHÍ LAO ĐỘNG Bấ TễNG CỘT TƯỜNG VÁCH THANG MÁY
Tầng
Phõn đoạn
Khối lượng ( m3)
ĐMMỏy (ca/ m3)
Hao phớ mỏy (ca)
Số ca mỏy (ca)
ĐMLĐ (cụng/ m3)
Hao phớ lao động (cụng)
Số CN (người)
Thời gian (ngày)
1
1
32.24
0.035
1.13
1
0.90
29.02
28
1
2
33.65
0.035
1.18
1
0.90
30.29
28
1
3
32.78
0.035
1.15
1
0.90
29.51
28
1
2
1
26.87
0.035
0.94
1
0.90
24.18
28
1
2
28.05
0.035
0.98
1
0.90
25.24
28
1
3
27.32
0.035
0.96
1
0.90
24.59
28
1
3
1
26.87
0.035
0.94
1
0.90
24.18
28
1
2
28.05
0.035
0.98
1
0.90
25.24
28
1
3
27.32
0.035
0.96
1
0.90
24.59
28
1
4
1
26.87
0.035
0.94
1
0.90
24.18
28
1
2
28.05
0.035
0.98
1
0.90
25.24
28
1
3
27.32
0.035
0.96
1
0.90
24.59
28
1
5
1
26.87
0.036
0.97
1
0.93
24.90
28
1
2
28.05
0.036
1.01
1
0.93
26.00
28
1
3
27.32
0.036
0.98
1
0.93
25.33
28
1
6
1
26.87
0.037
1.00
1
0.95
25.65
28
1
2
28.05
0.037
1.04
1
0.95
26.78
28
1
3
27.32
0.037
1.01
1
0.95
26.09
28
1
7
1
26.87
0.038
1.03
1
0.98
26.42
28
1
2
28.05
0.038
1.07
1
0.98
27.58
28
1
3
27.32
0.038
1.04
1
0.98
26.87
28
1
8
1
26.87
0.039
1.06
1
1.01
27.21
28
1
2
28.05
0.039
1.10
1
1.01
28.41
28
1
3
27.32
0.039
1.08
1
1.01
27.67
28
1
9
1
26.87
0.041
1.09
1
1.04
28.03
28
1
2
28.05
0.041
1.14
1
1.04
29.26
28
1
3
27.32
0.041
1.11
1
1.04
28.50
28
1
10
1
26.87
0.042
1.12
1
1.07
28.87
28
1
2
28.05
0.042
1.17
1
1.07
30.14
28
1
3
27.32
0.042
1.14
1
1.07
29.36
28
1
11
1
26.87
0.043
1.16
1
1.11
29.74
28
1
2
28.05
0.043
1.21
1
1.11
31.04
28
1
3
27.32
0.043
1.18
1
1.11
30.24
28
1
12
1
26.87
0.044
1.19
1
1.14
30.63
28
1
2
28.05
0.044
1.24
1
1.14
31.97
28
1
3
27.32
0.044
1.21
1
1.14
31.15
28
1
Tum
1
24.67
0.046
1.13
1
1.17
28.97
28
1
d) Cụng tỏc thỏo vỏn khuụn cột, tường, vỏch thang mỏy
Vỏn khuụn được thỏo dỡ sau khi đổ bờ tụng ớt nhất 2 ngày và thỏo dỡ bằng thủ cụng.
BẢNG HAO PHÍ LAO ĐỘNG THÁO VÁN KHUễN CỘT TƯỜNG VÁCH THANG MÁY
Tầng
Phõn đoạn
Khối lượng (100 m2)
ĐMLĐ (cụng/ m2)
Hao phớ lao động (cụng)
Số CN (người)
Thời gian (ngày)
1
1
2.65
0.109
28.87
29
1
2
2.77
0.109
30.14
29
1
3
2.69
0.109
29.36
29
1
2
1
2.21
0.109
24.06
29
1
2
2.30
0.109
25.12
29
1
3
2.24
0.109
24.47
29
1
3
1
2.21
0.109
24.06
29
1
2
2.30
0.109
25.12
29
1
3
2.24
0.109
24.47
29
1
4
1
2.21
0.109
24.06
29
1
2
2.30
0.109
25.12
29
1
3
2.24
0.109
24.47
29
1
5
1
2.21
0.112
24.78
29
1
2
2.30
0.112
25.87
29
1
3
2.24
0.112
25.20
29
1
6
1
2.21
0.116
25.53
29
1
2
2.30
0.116
26.65
29
1
3
2.24
0.116
25.96
29
1
7
1
2.21
0.119
26.29
29
1
2
2.30
0.119
27.45
29
1
3
2.24
0.119
26.74
29
1
8
1
2.21
0.123
27.08
29
1
2
2.30
0.123
28.27
29
1
3
2.24
0.123
27.54
29
1
9
1
2.21
0.126
27.89
29
1
2
2.30
0.126
29.12
29
1
3
2.24
0.126
28.37
29
1
10
1
2.21
0.130
28.73
29
1
2
2.30
0.130
29.99
29
1
3
2.24
0.130
29.22
29
1
11
1
2.21
0.134
29.59
29
1
2
2.30
0.134
30.89
29
1
3
2.24
0.134
30.09
29
1
12
1
2.21
0.138
30.48
29
1
2
2.30
0.138
31.82
29
1
3
2.24
0.138
31.00
29
1
Tum
1
2.03
0.142
28.83
29
1
2.2 Khối lượng và hao phớ thi cụng cỏc cụng tỏc đợt II
KHỐI LƯỢNG THI CễNG DẦM SÀN, CẦU THANG BỘ
Tầng
Phõn đoạn
Bờ tụng (m3)
Cốt thộp (tấn)
Vỏn khuụn (100 m2)
D<=10
D<=18
D>18
1-11
1
62.97
5.35
0.49
5.23
5.51
2
52.94
4.50
0.41
4.40
4.63
3
57.96
4.93
0.45
4.82
5.07
12
1
63.60
5.41
0.49
5.28
5.56
2
53.47
4.55
0.41
4.44
4.68
3
58.54
4.98
0.45
4.86
5.12
Tum
1
52.16
4.43
0.40
4.33
4.56
Tổng cộng
2,140.33
181.93
16.54
177.82
187.19
a) Cụng tỏc vỏn khuụn dầm sàn, cầu thang bộ
BẢNG HAO PHÍ LAO ĐỘNG CễNG TÁC VÁN KHUễN DẦM SÀN, CẦU THANG BỘ
Tầng
Phõn đoạn
Khối lượng (100 m2)
ĐMLĐ (cụng/ m2)
Hao phớ lao động (cụng)
Số CN (người)
Thời gian (ngày)
1
1
5.51
0.19
104.64
58´2 ca
1
2
4.63
0.19
87.97
58´2 ca
1
3
5.07
0.19
96.31
58´2 ca
1
2
1
5.51
0.19
104.64
58´2 ca
1
2
4.63
0.19
87.97
58´2 ca
1
3
5.07
0.19
96.31
58´2 ca
1
3
1
5.51
0.19
104.64
58´2 ca
1
2
4.63
0.19
87.97
58´2 ca
1
3
5.07
0.19
96.31
58´2 ca
1
4
1
5.51
0.19
104.64
58´2 ca
1
2
4.63
0.19
87.97
58´2 ca
1
3
5.07
0.19
96.31
58´2 ca
1
5
1
5.51
0.20
109.87
58´2 ca
1
2
4.63
0.20
92.37
58´2 ca
1
3
5.07
0.20
101.12
58´2 ca
1
6
1
5.51
0.21
115.37
58´2 ca
1
2
4.63
0.21
96.99
58´2 ca
1
3
5.07
0.21
106.18
58´2 ca
1
7
1
5.51
0.22
118.83
58´2 ca
1
2
4.63
0.22
99.90
58´2 ca
1
3
5.07
0.22
109.36
58´2 ca
1
8
1
5.51
0.23
124.77
58´2 ca
1
2
4.63
0.23
104.89
58´2 ca
1
3
5.07
0.23
114.83
58´2 ca
1
9
1
5.51
0.24
131.01
58´2 ca
1
2
4.63
0.24
110.14
58´2 ca
1
3
5.07
0.24
120.57
58´2 ca
1
10
1
5.51
0.25
137.56
58´2 ca
1
2
4.63
0.25
115.65
58´2 ca
1
3
5.07
0.25
126.60
58´2 ca
1
11
1
5.51
0.26
141.68
58´2 ca
1
2
4.63
0.26
119.12
58´2 ca
1
3
5.07
0.26
130.40
58´2 ca
1
12
1
5.56
0.27
150.26
58´2 ca
1
2
4.68
0.27
126.32
58´2 ca
1
3
5.12
0.27
138.29
58´2 ca
1
Tum
1
4.56
0.28
129.39
58´2 ca
1
b) Cụng tỏc cốt thộp dầm sàn, cầu thang bộ
BẢNG HAO PHÍ LAO ĐỘNG GIA CễNG CỐT THẫP DẦM SÀN, CẦU THANG BỘ
Tầng
Phõn đoạn
Khối lượng (tấn)
ĐMLĐ (cụng/tấn)
Hao phớ lao động (cụng)
Số CN (người)
Thời gian (ngày)
D<=10
D<=18
D>18
D<=10
D<=18
D>18
1
1
5.35
0.49
5.23
7.80
4.90
4.30
26.65
29
1
2
4.50
0.41
4.40
7.80
4.90
4.30
22.41
29
1
3
4.93
0.45
4.82
7.80
4.90
4.30
24.53
29
1
2
1
5.35
0.49
5.23
7.80
4.90
4.30
26.65
29
1
2
4.50
0.41
4.40
7.80
4.90
4.30
22.41
29
1
3
4.93
0.45
4.82
7.80
4.90
4.30
24.53
29
1
3
1
5.35
0.49
5.23
7.80
4.90
4.30
26.65
29
1
2
4.50
0.41
4.40
7.80
4.90
4.30
22.41
29
1
3
4.93
0.45
4.82
7.80
4.90
4.30
24.53
29
1
4
1
5.35
0.49
5.23
7.80
4.90
4.30
26.65
29
1
2
4.50
0.41
4.40
7.80
4.90
4.30
22.41
29
1
3
4.93
0.45
4.82
7.80
4.90
4.30
24.53
29
1
5
1
5.35
0.49
5.23
8.03
5.05
4.43
27.45
29
1
2
4.50
0.41
4.40
8.03
5.05
4.43
23.08
29
1
3
4.93
0.45
4.82
8.03
5.05
4.43
25.27
29
1
6
1
5.35
0.49
5.23
8.28
5.20
4.56
28.28
29
1
2
4.50
0.41
4.40
8.28
5.20
4.56
23.77
29
1
3
4.93
0.45
4.82
8.28
5.20
4.56
26.02
29
1
7
1
5.35
0.49
5.23
8.52
5.35
4.70
29.12
29
1
2
4.50
0.41
4.40
8.52
5.35
4.70
24.48
29
1
3
4.93
0.45
4.82
8.52
5.35
4.70
26.80
29
1
8
1
5.35
0.49
5.23
8.78
5.51
4.84
30.00
29
1
2
4.50
0.41
4.40
8.78
5.51
4.84
25.22
29
1
3
4.93
0.45
4.82
8.78
5.51
4.84
27.61
29
1
9
1
5.35
0.49
5.23
9.04
5.68
4.98
30.90
29
1
2
4.50
0.41
4.40
9.04
5.68
4.98
25.98
29
1
3
4.93
0.45
4.82
9.04
5.68
4.98
28.44
29
1
10
1
5.35
0.49
5.23
9.31
5.85
5.13
31.82
29
1
2
4.50
0.41
4.40
9.31
5.85
5.13
26.76
29
1
3
4.93
0.45
4.82
9.31
5.85
5.13
29.29
29
1
11
1
5.35
0.49
5.23
9.59
6.03
5.29
32.78
29
1
2
4.50
0.41
4.40
9.59
6.03
5.29
27.56
29
1
3
4.93
0.45
4.82
9.59
6.03
5.29
30.17
29
1
12
1
5.41
0.49
5.28
9.88
6.21
5.45
34.10
29
1
2
4.55
0.41
4.44
9.88
6.21
5.45
28.67
29
1
3
4.98
0.45
4.86
9.88
6.21
5.45
31.38
29
1
Tum
1
4.43
0.40
4.33
10.18
6.39
5.61
28.81
29
1
BẢNG HAO PHÍ LAO ĐỘNG LẮP DỰNG CỐT THẫP DẦM SÀN, CẦU THANG BỘ
Tầng
Phõn đoạn
Khối lượng (tấn)
ĐMLĐ (cụng/tấn)
Hao phớ lao động (cụng)
Số CN (người)
Thời gian (ngày)
D<=10
D<=18
D>18
D<=10
D<=18
D>18
1
1
5.35
0.49
5.23
7.80
4.90
4.30
39.98
43
1
2
4.50
0.41
4.40
7.80
4.90
4.30
33.61
43
1
3
4.93
0.45
4.82
7.80
4.90
4.30
36.79
43
1
2
1
5.35
0.49
5.23
7.80
4.90
4.30
39.98
43
1
2
4.50
0.41
4.40
7.80
4.90
4.30
33.61
43
1
3
4.93
0.45
4.82
7.80
4.90
4.30
36.79
43
1
3
1
5.35
0.49
5.23
7.80
4.90
4.30
39.98
43
1
2
4.50
0.41
4.40
7.80
4.90
4.30
33.61
43
1
3
4.93
0.45
4.82
7.80
4.90
4.30
36.79
43
1
4
1
5.35
0.49
5.23
7.80
4.90
4.30
39.98
43
1
2
4.50
0.41
4.40
7.80
4.90
4.30
33.61
43
1
3
4.93
0.45
4.82
7.80
4.90
4.30
36.79
43
1
5
1
5.35
0.49
5.23
8.03
5.05
4.43
41.18
43
1
2
4.50
0.41
4.40
8.03
5.05
4.43
34.62
43
1
3
4.93
0.45
4.82
8.03
5.05
4.43
37.90
43
1
6
1
5.35
0.49
5.23
8.28
5.20
4.56
42.41
43
1
2
4.50
0.41
4.40
8.28
5.20
4.56
35.66
43
1
3
4.93
0.45
4.82
8.28
5.20
4.56
39.04
43
1
7
1
5.35
0.49
5.23
8.52
5.35
4.70
43.69
43
1
2
4.50
0.41
4.40
8.52
5.35
4.70
36.73
43
1
3
4.93
0.45
4.82
8.52
5.35
4.70
40.21
43
1
8
1
5.35
0.49
5.23
8.78
5.51
4.84
45.00
43
1
2
4.50
0.41
4.40
8.78
5.51
4.84
37.83
43
1
3
4.93
0.45
4.82
8.78
5.51
4.84
41.41
43
1
9
1
5.35
0.49
5.23
9.04
5.68
4.98
46.35
43
1
2
4.50
0.41
4.40
9.04
5.68
4.98
38.96
43
1
3
4.93
0.45
4.82
9.04
5.68
4.98
42.66
43
1
10
1
5.35
0.49
5.23
9.31
5.85
5.13
47.74
43
1
2
4.50
0.41
4.40
9.31
5.85
5.13
40.13
43
1
3
4.93
0.45
4.82
9.31
5.85
5.13
43.94
43
1
11
1
5.35
0.49
5.23
9.59
6.03
5.29
49.17
43
1
2
4.50
0.41
4.40
9.59
6.03
5.29
41.34
43
1
3
4.93
0.45
4.82
9.59
6.03
5.29
45.25
43
1
12
1
5.41
0.49
5.28
9.88
6.21
5.45
51.15
43
1
2
4.55
0.41
4.44
9.88
6.21
5.45
43.00
43
1
3
4.98
0.45
4.86
9.88
6.21
5.45
47.08
43
1
Tum
1
4.43
0.40
4.33
10.18
6.39
5.61
43.21
43
1
c) Cụng tỏc bờ tụng dầm sàn, cầu thang bộ
Bờ tụng được sử dụng là bờ tụng thương phẩm được chở đến chõn cụng trỡnh bằng xe chuyờn dụng và đổ bằng cần trục thỏp.
* Chọn cần trục thỏp thi cụng
Cụng trỡnh cú mặt bằng thi cụng chạy dài chiều dài cụng trỡnh 53 m, chiều rộng cụng trỡnh 28 m nờn nhà thầu chỳng tụi lựa chọn việc thi cụng cỏc cụng tỏc trờn cao là sử dụng cần trục thỏp loại KB – 403A đõy là cần trục thỏp chạy trờn ray với cỏc thụng số sau:
- Trọng lượng nõng của cần trục: Q = 5 tấn
- Chiều dài tầm với của tay cần là 30 m
- Chiều cao của cần trục là: H = 57.5 m
- Bỏn kớnh quay của cần trục là: 6 m
- Tớnh năng suất của cần trục trong một ca
N = Q*Nck * Ktt *Ktg
Q: Sức nõng của cần trục ở tầm với cho trước R
Ktt: Hệ số sử dụng tải trọng. Ktt= 0.7 (Nõng- chuyển vật liệu bằng thựng chuyờn dụng)
Ktg : Hệ số sử dụng thời gian. Ktg= 0.7
Nck = 480/tck
Thời gian thực hiện một chu kỳ (phỳt)
E: Hệ số kết hợp đồng thời cỏc động tỏc. E = 0.8 (đối với cần trục thỏp)
ti = S/Vi +(3-4)S Thời gian thực hiện thao tỏc i cú vận tốc Vi (m/s) trờn đoạn đường Si (m)
(3- 4)S: Thời gian sang số, phanh
n: Số thao tỏc nõng hạ vật, quay, di chuyển
- Thời gian thực hiện 1 thao tỏc
tck = 6.25 phỳt
Nck = 480/6.25= 76.8 (chu kỳ) lấy trũn là 76 chu kỳ
ị N = 5*76*0.7*0.7 = 186.2 (tấn/ ca)
- Xột khối lượng vận chuyển lớn nhất của cần trục trong một ca của tất cả cỏc cụng việc như sau
+ Khối lượng bờ tụng vận chuyển lớn nhất trong một ca: 31.8 (m3)
Tương đương là 31.8*2.5= 79.5 (tấn/ca)
+ Khối lượng vỏn khuụn vận chuyển lớn nhất trong một ca: 2.78 (100m2)
Tương đương là: 4.17 (tấn/ca)
+ Khối lượng cốt thộp vận chuyển lớn nhất trong một ca: 11.18 (tấn/ca)
Vậy tổng khối lượng cần trục cần vận chuyển trong một ca là: 94.85 (tấn/ca). Năng suất thực tế cần trục thực hiện được trong một ca là: 186.2 (tấn/ca). Vậy chỉ cần chọn một cần trục là đó cú khả năng đỏp ứng được khối lượng vận chuyển của cỏc cụng tỏc phần thõn khung bờ tụng cốt thộp mà khụng cần sử dụng thờm bất kỳ một loại mỏy nào phục vụ phụ trợ vận chuyển cho cần trục.
- Tớnh chiều dài đường ray cho cần trục sử dụng trong cụng trỡnh.
+ Chọn khoảng cỏch an toàn là: 1.5m
+ Chiều dài của cụng trỡnh là: 53 m
ị Chiều dài đường ray cần lắp dựng là:
D = 53-30*sin (45°)*2 +1.5+ 11= 23.07 (m)
Vậy chọn đường ray cú cỏc thụng số sau:
+ Chiều dài là: 23.07 m
+ Chiều rộng là: 3.8 m
BẢNG HAO PHÍ LAO ĐỘNG Bấ TễNG DẦM SÀN, CẦU THANG BỘ
Tầng
Phõn đoạn
Khối lượng ( m3)
ĐMMỏy (ca/ m3)
Hao phớ mỏy (ca)
Số ca mỏy (ca)
ĐMLĐ (cụng/ m3)
Hao phớ lao động (cụng)
Số CN (người)
Thời gian (ngày)
1
1
62.97
0.0270
1.70
2
0.80
50.38
28´2 ca
1
2
52.94
0.0270
1.43
2
0.80
42.35
28´2 ca
1
3
57.96
0.0270
1.56
2
0.80
46.37
28´2 ca
1
2
1
62.97
0.0270
1.70
2
0.80
50.38
28´2 ca
1
2
52.94
0.0270
1.43
2
0.80
42.35
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DAN223.doc