Đề kiểm tra hè 2013 môn Toán lớp 3

I/ Chính tả: (1đ)

1/ Điền l hay n:

 .ăm .ay.an .ên tám tuổi. .an chăm .o.uyện chữ. .an .ắn.ót viết không sai .ỗi.ào.

2/ Điền c, k, hay q:

 .ái .ành .ong .ueo .ủa .ây .uất .ảnh .ia đẹp .úa.

II/ Luyện từ và câu: (4đ)

Câu1: (1đ)Tìm từ chỉ sự vật và từ chỉ hoạt động trong đoạn thơ sau:

 Tiếng gà

 Giục quả na

 Mở mắt tròn xoe.

 Cây dừa sải tay bơi

 Ngọn mùng tơi nhảy múa.

 

doc4 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 719 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra hè 2013 môn Toán lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra hè 2013 môn toán lớp 3 Tên HS: ............................... A. Phần trắc nghiệm(5 đ): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Tìm một số biết rằng lấy 35 cộng với số đó thì có kết quả bằng 35 trừ đi số đó. A. 0               B. 1               C. 35             D . 70 Câu 2. Có bao nhiêu số có 2 chữ số giống nhau? A. 5             B. 7             C. 9             D. 10 Câu 3. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 100               B. 101               C. 102               D. 111 Câu 4. 5m 5dm = ..... Số điền vào chỗ chấm là: A. 55m                B. 505 m              C. 55dm                D. 5 dm Câu 5. Cho dãy số : 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: A. 22                 B . 23              C. 26               D. 34 Câu 6. Nếu thứ 6 tuần này là 26 .Thì thứ 5 tuần trước là ngày: A. 17              B. 18              C. 19              D. 20 Câu 7. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là : A. 998                 B. 999              C. 978               D. 987 Câu 8. Hình vuông có cạnh bằng 5cm thì chu vi của hình vuông đó là: A. 15 cm                 B . 20 cm                C. 25 cm                D. 20 dm Câu 9. Mai có 38 bông hoa, biết rằng số hoa của Mai ít hơn số hoa của Đào 12 bông. Hỏi Đào có bao nhiêu bông? A. 26 bông               B. 50 bông              C. 88 bông              D. 43 bông Câu 10. 17 + 15 – 10 = ......... Số điền vào chỗ chấm là: A. 32                B. 22               C. 30              D. 12 B. Phần tự luận: (5 điểm) Bài 1(1đ): Đặt tính rồi tính: 258 + 326 45 + 653 673 – 438 574 – 65 Bài 1. (1 đ) Tìm X 81 – x = 28 x + 26 = 95 - 17 Bài 2 (1 đ): Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. Hà cho Tú 14 viên bi xanh thì Hà còn 12 viên bi xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi đỏ? Bài 3(1 đ): Tìm số có hai chữ số, biết thương các chữ số của nó là 4 và hiệu các chữ số của nó là 6. Bài 4. (1đ): Hiện nay bố 42 tuổi, mẹ 37 tuổi. Hỏi: Bố hơn mẹ bao nhiêu tuổi? Khi tuổi mẹ bằng tuổi bố hiện nay thì tuổi bố khi đó là bao nhiêu? Đề kiểm tra hè 2013 môn tiêng việt lớp 3 Tên HS: ............................... I/ Chính tả: (1đ) 1/ Điền l hay n: ....ăm ...ay......an ....ên tám tuổi. ......an chăm .....o.....uyện chữ. ......an .....ắn......ót viết không sai .....ỗi.....ào. 2/ Điền c, k, hay q: .....ái ....ành ......ong .......ueo .....ủa ......ây .....uất ......ảnh ......ia đẹp .......úa. II/ Luyện từ và câu: (4đ) Câu1: (1đ)Tìm từ chỉ sự vật và từ chỉ hoạt động trong đoạn thơ sau: Tiếng gà Giục quả na Mở mắt tròn xoe. Cây dừa sải tay bơi Ngọn mùng tơi nhảy múa. -Từ chỉ sự vật:................................................................................................. ........................................................................................................................ -Từ chỉ hoạt động:.......................................................................................... Cõu 2 (0,5đ): Bộ phận in đậm trong cõu: “Bỏc Hồ tập chạy ở bờ suối.” trả lời cho cõu hỏi nào? A. Làm gỡ?              B. Như thế nào?               C . Là gỡ?              D. Ở đõu? Cõu 3(0,5đ): : Từ chỉ đặc điểm của sự vật trong cõu: “Trong vườn, hoa mướp nở vàng tươi” là: A. Hoa mướp                B. Nở               C. Vàng tươi               D. trong vườn Cõu 4(0,5đ): : Bộ phận trả lời cho cõu hỏi Ở đõu? trong cõu: “Hai bờn bờ sụng, hoa phượng vĩ nở đỏ rực.” Là: A. Hai bờn bờ sụng              B. Hoa phượng               C. Nở             D. Đỏ rực Câu 5 (0,5đ). Em hiểu câu tục ngữ : “Lá lành đùm lá rách” là thế nào? A. Giúp đỡ nhau            B. Đoàn kết C. Đùm bọc                 D. Đùm bọc, cưu mang, giúp đỡ nhau lúc khó khãn hoạn nạn. Câu 6: (1đ) Điền dấu chấm và dấu phẩy vào chỗ trống cho phù hợp: Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò( ) chúng thường cùng ở( ) cùng ăn( ) cùng làm việc và đi chơi cùng nhau( ) hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng( ) III. Tập làm văn (5đ) Viết một đoạn văn ngắn (5- 7câu) kể về một người thân trong gia đình em. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDE KT HE 2013 LOP 3.doc
Tài liệu liên quan