Đề tài Công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty cổ phần xây dựng và thương mại tổng hợp Thủ Đô

 

LỜI NÓI ĐẦU 1

PHẦN 1: 2

TèNH HèNH CHUNG VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT CHỦ YẾU 2

CỦA CÔNG TY CPXD VÀ THƯƠNG MẠI TỔNG HỢP THỦ ĐÔ. 2

1.1. Khỏi quỏt chung về Cụng ty 2

1.1.1 Sơ lược về quá trỡnh hỡnh thành và phỏt triển của Cụng ty 2

1.1.2. Chức năng nhiệm vụ của Công ty 3

1.2. Tổ chức sản xuất kinh doanh của Công ty CPXD và TM tổng hợp Thủ Đô 4

1.2.1. Mụ hỡnh tổ chức sản xuất 4

1.2.2. Điều kiện về giao thông, kinh tế, chính trị 5

1.2.3. Trang thiết bị kỹ thuật 5

1.2.4. Tỡnh hỡnh tài chớnh 6

1.2.5. Tỡnh hỡnh tập trung hoỏ, chuyờn mụn hoỏ, hợp tỏc hoỏ trong cụng ty 6

1.2.6. Định hướng phát triển năm 2007 7

1.3. Tổ chức bộ mỏy của Cụng ty 8

1.3.1. Mụ hỡnh tổ chức bộ mỏy quản lý 8

1.4. Tổ chức bộ mỏy kế toỏn 9

1.4.1. Hỡnh thức kế toỏn đang áp dụng tại Công ty CPXD và thương mại tổng hợp Thủ Đô 9

1.3.2. Hệ thống sổ sỏch sử dụng1 13

PHẦN II 16

CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHÂM TẠI CÔNG TY CPXD VÀ THƯƠNG MẠI TỔNG HỢP THỦ ĐÔ 16

1. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty CPXD và thương mại tổng hợp Thủ Đô 16

2. Thực trạng công tác hạch toán chi phí và giá thành tại Công ty CPXD và thương mại tổng hợp Thủ Đô. 16

2.1. Quy trỡnh tập hợp chi phớ và xỏc định giá thành sản phẩm và tỡnh hỡnh thực hiện chớnh sỏch, chế độ của nhà nước, ngành trong Công ty. 16

2.1.1.Quy trỡnh tập hợp chi phớ, xỏc định giá thành: 16

2.1.2. Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty CPXD và thương mại tổng hợp Thủ Đô. 18

PHẦN III 49

GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CễNG TÁC KẾ TOÁN CỦAG 49

CÔNG TY CPXD VÀ THƯƠNG MẠI TỔNG HỢP THỦ ĐÔ 49

1.1. Đánh giá thực trạng công tác kế toán chi phí và giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty CPXD và thương mại tổng hợp Thủ Đô 49

1.2 Sự cần thiết phải hoàn thiện kế toỏn chi phớ và tớnh giỏ thành sản phẩm xõy lắp 51

1.3. Cỏc giải phỏp nhằm hoàn thiện kế toỏn chi phớ và tớnh giỏ thành sản phẩm xõy lắp tại công ty CPXD và thương mại tổng hợp Thủ Đô 52

KẾT LUẬN 66

 

doc68 trang | Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1112 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty cổ phần xây dựng và thương mại tổng hợp Thủ Đô, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
toỏn trưởng (Ký, ghi rừ họ tờn) Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rừ họ tờn) 2.1.2.2. Hạch toỏn chi phớ nhõn cụng trực tiếp. Khoản mục chi phớ nhõn cụng trực tiếp là một khoản mục chi phớ trực tiếp tại Cụng ty CPXD và thương mại tổng hợp Thủ Đụ. Trong điều kiện mỏy múc thi cụng cũn hạn chế, khoản mục chi phớ thi cụng trực tiếp chiếm tỷ trọng lớn trong giỏ thành cụng trỡnh xõy dựng. Do đú việc hạch toỏn đỳng, đủ chi phớ nhõn cụng trực tiếp cú ý nghĩa quan trọng trong việc tớnh lương, trả lương kịp thời cho người lao động, thực hiện việc phõn bổ lương cho cỏc đối tượng sử dụng lao động, đồng thời gúp phần quản lý tốt thời gian lao động và quỹ tiến lương của cụng ty. Hịờn nay khoản mục chi phớ nhõn cụng trực tiếp ở cụng ty bao gồm: Tiền lương, BHXH được hạch toỏn vào TK622 “Chi phớ nhõn cụng trực tiếp”. Lương sản phẩm và lương thời gian là hai hỡnh thức lương mà cụng ty đang ỏp dụng. Lương thời gian được ỏp dụng đối với bộ mỏy quản lý, chỉ đào trong sản xuất thi cụng, và ỏp dụng trong những cụng việc khụng định mức hao phớ nhõn cụng mà phải tiến hành làm cụng nhật. Hiện nay lao động của cụng ty gồm hai loại: lao động trong danh sỏch (hợp đồng dài hạn) và lao động ngoài danh sỏch (hợp đồng ngắn hạn). Đối với lao động trong danh sỏch, cụng ty tiến hành trớch BHXH, BHYT, KPCĐ... cho họ, một phần trớch vào chi phớ sản xuất, một phần trớch từ thu nhập của người lao động. Đối với cụng nhõn ngoài danh sỏch, cụng ty khụng tiến hành trớch cỏc khoản BHXH, BHYT, KPCĐ.... theo thỏng mà tớnh toỏn hợp lý trong đơn giỏ tiền lương phải trả cho họ. Đơn giỏ này là đơn giỏ nội bộ cụng ty do phũng tổ chức hành chớnh lập dựa trờn cơ sỏ đơn giỏ quy định của nhà nước, sự biến động của thị trường và điều kiện thi cụng của từng cụng trỡnh cụ thể. Do số nhõn cụng trong danh sỏch khụng lớn lắm, mà nhu cầu về nhõn cụng của cụng ty là rất lớn, nờn chủ yếu nhõn cụng của cụng ty là thuờ ngoài, dạng hợp động ngắn hạn. Đối với phần lớn nhõn cụng thuờ ngoài: Chứng từ ban đầu để hạch toỏn chi phớ nhõn cụng trực tiếp là hợp đồng thờu ngoài, biờn bản nghiệm thu cụng việc đó hoàn thành và bảng thanh toỏn khối lượng cụng việc thuờ ngoài (hoàn thành). Khi cụng ty cú nhu cầu thuờ nhõn cụng, cụng ty tiến hành ký hợp đồng thuờ nhõn cụng, giao phần việc cho họ, khối lượng cụng việc thi cụng đó hoàn thành, đội trưởng cụng trỡnh, kỹ thuật cụng trỡnh cựng đội trưởng tổ sản xuất nghiệp thu bàn giao thụng qua “Biờn bản nghiệm thu cụng việc hoàn thành” và lập nờn bảng thanh toỏn khối lượng thuờ ngoài. Biểu 2.1: Cụng ty CPXD và thương mại tổng hợp Thủ Đụ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phỳc Số: HĐLĐ Hà Nội, ngày 1 thỏng 12 năm 2006 HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN NHÂN CễNG MS 09/NC Căn cứ vào cỏc quyết định về quả lý tổ chức sản xuất kinh doanh được ban hành theo quyết định số 117/2001/CT/QĐ ngày 30 thỏng 7 năm 2001 của giỏm đốc Cụng ty CPXD và thương mại tổng hợp Thủ Đụ Căn cứ vào nhu cầu cụng việc. Hụm nay ngày 1 thỏng 12 năm 2006 chỳng tụi: Một bờn là ụng: Nguyễn Thành Cụng Đại diện cho Cụng ty CPXD và thương mại tổng hợp Thủ Đụ Và một bờn là ụng: Nguyễn Tuấn Anh Đại diện cho tổ nề (Thuờ ngoài) Hai bờn cựng nhau thoả thuận ký hợp đồng lao động và cam kết làm đỳng những điều khoản sau đõy: Stt Tờn cụng việc Đơn vị Số lượng Đơn giỏ Thành tiền 1 Xõy tường cho cụng trỡnh Như Quỳnh – Hưng Yờn M2 1.200 5.000 6.000.000 2 Trỏt tường cho cụng trỡnh Như Quỳnh – Hưng Yờn Cụng 50 30.000 1.500.000 ..... ...... ..... ...... .... .. Tổng 7.500.000 Biểu 2.2: BIấN BẢN NGHIỆM THU CễNG VIỆC ĐÃ HOÀN THÀNH (Kốm theo hồ sơ thanh toỏn lương cụng nhõn thuờ ngoài) Căn cứ vào yờu cầu kỹ thuật của cụng trỡnh Như Quỳnh – Hưng Yờn Căn cứ vào hợp đồng làm khoỏn đó ký giữa: Một bờn là ồng (bà): Nguyễn Thành Cụng Đại diện cho đội cụng trỡnh Như Quỳnh – Hưng Yờn. Và ụng (bà): Nguyễn Tuấn Anh Đại diện cho tổ nề Cựng nhau nghiệm thu khối lượng cụng việc giao khoỏn sau đõy đảm bảo đỳng chất lượng kỹ thuật cụng trỡnh. Xõy tường với khối lượng 1200m2 Trỏt tường 50 cụng Biểu 2.3: BẢNG THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG CễNG VIỆC THUấ NGOÀI Cụng trỡnh Như Quỳnh – Hưng Yờn Tổ nề: Nguyễn Tuấn Anh Stt Nội dungnhững cụng việc Đơn vị tớnh Khối lượng Đơn giỏ Thành tiền Ghi chỳ 1 Xõy tường 10 M2 1.200 5.000 6.000.000 2 Trỏt tường Cụng 50 30.000 1.500.000 Cộng 7.500.000 Viết bằng chữ: Bẩy triệu năm trăm nghỡn đồng chẵn Tổ trưởng (Ký, họ tờn) Kỹ thuật cụng trỡnh (Ký, họ tờn) Kế toỏn (Ký, họ tờn) Giỏm đốc (Ký, họ tờn, đúng dấu) Bảng thanh toỏn khối lượng (hoàn thành) thuờ ngoài do đội trưởng cụng trỡnh gửi lờn phũng tổ chức lao động tiền lương, phũng tổ chức lao động tiền lương sau khi xem xột tớnh hợp lệ thỡ gửi sang phũng kế toỏn để làm cơ sở cho hạch toỏn chi phớ và thanh toỏn lương cho nhõn cụng, kế toỏn tiền lương dựa vào bảng thanh toỏn khối lượng hoàn thành ghi vào tờ chi tiết tiền lương và BHXH cột chi phớ nhõn cụng thuờ ngoài cho từng đối tượng chịu. Vớ dụ đối với cụng trỡnh Như Quỳnh – Hưng Yờn, kế toỏn ghi vào tờ chi tiết tiền lương của cụng nhõn cụng trỡnh Như Quỳnh – Hưng Yờn, sau đú tiến hành ghi vào sổ nhật ký chung, lập bảng phõn bổ tiền lương và BHXH và vào cỏc sổ kế toỏn tổng hợp theo định khoản: Nợ TK 622 : 7.500.000 Cú TK 338 (8) : 7.500.000 Đến kỳ hạn thanh toỏn, khi thanh toỏn tiền lương cho nhõn cụng, kế toỏn thanh toỏn lập phiếu chi và thanh toỏn tiền lương cho cỏc tổ trưởng. Tổ trưởng tiến hành trả lương cho cụng nhõn tổ mỡnh. Vẫn với vớ dụ trờn, kế toỏn ghi sổ tổng hợp theo định khoản: Nợ TK 338 (8) : 7.500.000 Cú TK 111 : 7.500.000 Như vậy, ta thấy rằng cụng ty đó khụng sử dụng TK 334 “Phải trả cụng nhõn viờn” để hạch toỏn cỏc chi phớ phải trả đối với cụng nhõn thuờ ngoài, mà thay vào đú là sử dụng TK338 (8) “Phải trả, phải nộp khỏc” để theo dừi tỡnh hỡnh thanh toỏn, số nợ và số phải trả đối với cụng nhõn thuờ ngoài. Với những cụng việc khụng tớnh ra khối lượng và đơn giỏ cụ thể (vớ dụ: thu dọn mặt bằng thi cụng, sàng rửa sỏi đỏ, chuẩn bị vật liệu...), đối với những cụng nhõn thuờ ngoài thỡ cụng ty cũng tiến hành khoỏn gọn cụng việc cho từng tổ. Quỏ trỡnh nghiệm thu bàn giao thanh toỏn trả lương và ghi sổ cũng tiến hành khoỏn như khoỏn theo khối lượng thuờ ngoài. Cỏc cụng trỡnh khỏc, việc hạch toỏn chi phớ nhõn cụng cũng tiến hành tương tự như trờn. Đối với lao động làm việc trong danh sỏchĐ: Chứng từ ban đầu để hạch toỏn chi phớ nhõn cụng trực tiếp là cỏc bảng chấm cụng và cỏc hợp đồng làm khoỏn. Cỏc bảng chấm cụng, ỏp dụng cho cỏc tổ sản xuất, cỏc đội cụng trỡnh tiến hành làm cụng nhật. Cỏc tổ trưởng sản xuất theo dừi tỡnh hỡnh lao động của cụng nhõn trong tổ mỡnh để lập bảng chấm cụng, lấy xỏc nhận của đội trưởng cụng trỡnh, đến cuối thỏng gửi bảng chấm cụng lờn phũng tổ chức lao động tiền lương (mẫu bảng chấm cụng). Đối với cỏc tổ sản xuất thi cụng cụng trỡnh theo hợp đồng giao khoỏn thỡ cỏc tổ trưởng sản xuất theo dừi tỡnh hỡnh lao động của cụng nhõn trong tổ để chấm cụng cho cụng nhõn ở mặt sau của hợp đồng làm khoỏn, khi hoàn thành hợp đồng thỡ nhõn viờn kỹ thuật cựng đội trưởng cụng trỡnh tiến hành kiểm tra khối lượng cụng việc, chất lượng, tiến độ thi cụng và xỏc nhận hợp đồng đó hoàn thành. Khi đú, hợp đồng làm khoỏn sẽ chuyển về phũng tổ chức lao động tiền lương (mẫu hợp đồng làm khoỏn). Bộ phận lao động tiền lương sẽ kiểm tra tớnh hợp lệ, sau đú gửi sang phũng kế toỏn Căn cứ vào cỏc bảng chấm cụng, cỏc hợp đồng làm khoỏn gửi lờn, kế toỏn tiến hành tớnh lương cho từng người và từng tổ đội sản xuất, cho từng cụng trỡnh. Sau đú, từ cỏc bảng thanh toỏn lương và phụ cấp kế toỏn tiến hành lập bảng phõn phõn bổ tiền lương và BHXH để làm căn cứ cho việc hạch toỏn chi phớ và ghi vào sổ kế toỏn tổng hợp. Biểu 2.4: BẢNG CHẤM CễNG Thỏng 12 năm 2006 Cụng ty CPXD và thương mại tổng hợp Thủ Đụ Tổ nề: Lờ Văn Nguyờn Stt Họ và tờn Số ngày trong thỏng Tổng 1 2 3 5 ..... 28 29 30 31 1 Lờ Văn Nguyờn x x x x x x x x 31 ...... ..... ... ... .... ..... ..... ..... ...... ..... ..... ......... Người duyệt (Ký, họ tờn) Cỏn bộ phụ trỏch (Ký, họ tờn) Người chấm cụng (Ký, họ tờn) Biểu 2.5: Trớch: HỢP ĐỒNG LÀM KHOÁN Thỏng 12 năm 2006 Cụng trỡnh Như Quỳnh – Hưng Yờn Tổ Lờ Văn Nguyờn Stt Nội dung cụng việc Đơn vị tớnh Khối lượng Đơn giỏ Thành tiền 1 Trỏt tường M2 273.5 1.808 494.473 2 Xõy tường 220 M2 127.8 25.553 3.265.673 ..... ....... ....... ....... ..... .... Tổng 6.365.000 Biểu 2.6: (trớch) SỔ NHẬT Kí CHUNG Ngày 31 thỏng 12 năm 2006 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số phỏt sinh Số Ngày Nợ Cú ....... ....... .......... ........ ........ ........ 115/CG 20/12 Chi phớ nhõn cụng thuờ ngoài cụng trỡnh Cầu Giấy 622 338 7.500.000 7.500.000 116/CG 31/12 Trả lương cho cụng nhõn thi cụng cụng trỡnh Cầu Giấy 622 334 6.365.00 6.365.000 PC312 31/12 Chi phớ tiếp khỏch 642 111 712.000 712.000 ....... ....... .......... ........ ........ ........ Ngày 31 thỏng 12 năm 2006 (Nguồn số liệu: Phũng kế toỏn tài chớnh) Biểu 2.7: BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ PHỤ CẤP Thỏng 12 năm 2006 Cụng trỡnh Như Quỳnh – Hưng Yờn Tổ: Lờ Văn Nguyờn Stt Họ và tờn Hệ số Lương cơ bản Số cụng Lương sản phẩm Tổng lương được lĩnh Cỏc khoản giảm trừ Cũn lĩnh BHYT ( 1%) BHXH (5%) A B 1 2 3 4 5 6 7 8 1 Lờ Văn Nguyờn 2,34 672.800 31 1.298.125 1.298.125 67.280 633.640 1.197.205 2 Lờ viết Xuõn 1,92 556.800 29 1.214.375 1.214.375 55.680 27.840 1.130.855 3 Lờ hữu Bằng 1,62 469.800 30 1.256.250 1.256.250 46.980 23.490 1.185.780 .... ..... .... ... .... .... .... ...... .... .... Cộng 2.923.200 152 6.365.000 6.365.000 292.320 146.160 3.513.840 Đối với hợp đồng lao động làm khoỏn việc tớnh lương cho từng người và từng tổ được triến hành bằng cỏch chia số tiền lương của cả tổ sản xuất nhận được khi hoàn thành hợp đồng làm khoỏn cho số cụng để hoàn thành hợp đồng đú rồi nhõn với số cụng của từng người sẽ tớnh được lương khoỏn của từng người Vớ dụ trong thỏng 12/2006, anh Lờ Văn Nguyờn cú tiến hành hợp đồng làm khoỏn. Trị giỏ hợp đồng làm khoỏn của tổ anh là 6.365.000 đồng. Với tổng số cụng thực hiện là 152 cụng, do đú số tiền lương khoỏn của anh là: đồng. Cụng ty thực hiện trớch 15% BHXH, 2% BHYT trong tiền lương (lương cơ bản và phụ cấp trỏch nhiệm) và 2% KPCĐ trờn tiền lương thực tế của cụng nhõn vào giỏ thành sản phẩm, và trớch 6% BHXH, BHYT (5%BHXH, 1%BHYT) trờn tiền lương cơ bản và khoản này người lao động phải chịu. Việc trớch nộp này được hạch toỏn vào từng đối tượng chịu chi phớ. Nú được thể hiện rừ ở bảng tổng hợp đúng nộp bảo hiểm. Cụ thể với số liệu trong bảng tổng hợp đúng nộp bảo hiểm quý IV /2006 của cụng trỡnh Như Quỳnh – Hưng Yờn, kế toỏn tiến hành ghi vào sổ nhật ký chung và cỏc sổ chi tiết, sổ cỏi cỏc tài khoản cú liờn quan theo định khoản: Nợ TK 622 : 11.190.000 Cú TK 334 : 11.190.000 Cũn 19% BHXH, BHYT, KPCĐ, kế toỏn tổng hợp đối với cụng nhõn trực tiếp sản xuất và ghi vào sổ sỏch kế toỏn theo định khoản: Nợ TK 622 : 1.211.772 Cú TK338.2 : 5.811.600 x 2% = 166.232 Cú TK 338.3 : 5.811.600 x 15% = 871.740 Cú TK 338.4 : 11.191.000 x 2% = 223.800 Như vậy, cụng ty sử dụng TK 334 “Phải trả cụng nhõn viờn” để hạch toỏn cỏc khoản phải trả cụng nhõn trong danh sỏch. Việc trớch nộp BHXH, BHYT, KPCĐ của cụng nhõn trực tiếp sản xuất được cụng ty hạch toỏn vào TK 622. C Biểu 2.8: BẢNG TỔNG HỢP ĐểNG NỘP BẢO HIỂM Quý IV/2006 Cụng trỡnh Như Quỳnh – Hưng Yờn Stt Nội dung Lương cơ bản Lương thực tế Cỏc khoản giảm trừ Cỏc khoản BH tớnh vào giỏ thành BHXH BHYT Cộng BHYT BHXH KPCĐ Cộng 1 Cụng nhõn trực tiếp 5.811.600 11.190.000 290.580 58.116 348.696 116.232 871.740 223.800 1.211.772 2 Cụng nhõn sử dụng mỏy 6.159.600 17.180.000 307.980 61.596 369.576 123.192 923.940 343.600 1.390.732 3 Cụng nhõn sản xuất chung 6.224.800 17.204.034 311.240 62.248 373.488 124.496 933.720 344.081 1.402.297 Tổng 18.196.000 45.574.034 909.800 181.960 1.091.760 363.920 2.729.400 911.481 4.004.801 Biểu 2.9 (TRÍCH) BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI Cụng trỡnh Cầu Giấy Quý IV/2006 Stt Ghi cú cỏc TK Ghi nợ cỏc TK TK 334 - Phải trả cụng nhõn viờn TK 338 Tổng cộng Lương cơ bản Phụ cấp trỏch nhiệm Tổng TK 334 BHYT 3382 BHXH 3383 KPCĐ Cộng cú TK 338 1 TK 622 - Chi phớ NVL trực tiếp 5.811.600 0 5.811.600 116.232 871.740 223.800 2.017.875 7.829.475 2 TK 623 - Chi phớ sử dụng MTC 6.159.600 0 6.159.600 123.192 923.940 343.600 1.390.732 7.550.332 3 TK 627 - Chi phớ sản xuất chung 5.804.800 420.000 6.224.800 124.496 933.720 344.081 1.402.297 7.627.097 Cộng 17.776.000 420.000 18.196.000 363.920 2.729.400 911.481 4.004.801 23.006.904 Biểu 2.10: (trớch) SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 622 Cụng trỡnh Như Quỳnh – Hưng Yờn. Quý IV/2006 Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phỏt sinh Số Ngày Nợ Cú ...... .... ... .... .... .... ..... 20/11 69/CG 30/11 Chi phớ nhõn cụng thuờ ngoài cụng trỡnh Như Quỳnh - HY 3388 130.000.000 … …. …. ….. …. …. …. 31/12 114/CG 17/12 Chi phớ nhõn cụng thuờ ngoài phải trả CT Như Quỳnh - HY 3388 54.159.000 31/12 115/CG 20/12 Chi phớ nhõn cụng thuờ ngoài phải trả CT Như Quỳnh - HY 3388 7.500.000 31/12 116/CG 31/12 Trả lương nhõn cụng thi cụng CT Như Quỳnh - HY thỏng 12/2006 334 6.365.000 .... ..... ........ ....... ...... ....... ....... 31/12 KC/CG 31/12 Kết chuyển chi phớ nhõn cụng trực tiếp Quý IV /2006 15401 734.663.724 Tổng phỏt sinh 734.663.724 734.663.724 Biểu 2.11 SỔ CÁI TÀI KHOẢN 622 Quý IV năm 2006 Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Phỏt sinh Số Ngày Nợ Cú ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... 20/11 69/CG 30/11 Chi phớ nhõn cụng thuờ ngoài cụng trỡnh Như Quỳnh - HY 3388 130.000.000 …. …. …. ….. …. …. …. 31/12 114/CG 17/12 Chi phớ nhõn cụng thuờ ngoài cụng trỡnh Như Quỳnh - HY 3388 54.195.000 31/12 115/CG 20/12 Chi phớ nhõn cụng cụng trỡnh Như Quỳnh - HY 3388 7.500.000 31/12 116/CG 31/12 Trả lương cho cụng nhõn thi cụng CT Như Quỳnh - HY thỏng 12 334 6.365.000 ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... 31/12 KC 31/12 KCchi phớ nhõn cụng trực tiếp CT Như Quỳnh - HY Quý IV/2006 154 734.633.724 31/12 KC 31/12 KC chi phớ nhõn cụng trực tiếp cụng trỡnh CT5 Quý IV /2006 8.706.400 ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... Cộng phỏt sinh 870.992.124 870.992.124 Ngày 31 thỏng 12 năm 2006 Người lập biểu (Ký, ghi rừ họ tờn) Kế toỏn trưởng (Ký, ghi rừ họ tờn) Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rừ họ tờn) 2.1.2.3. Hạch toỏn chi phớ sử dụng mỏy thi cụng. Chi phớ sử dụng mỏy thi cụng là toàn bộ chi phớ liờn quan đến việc sử dụng mỏy thi cụng. Cũng như đó trỡnh bày ở trờn, do mỏy múc thiết bị dựng cho thi cụng của xớ nghiệp khụng đủ để phục vụ cho nhu cầu về mỏy thi cụng cho cụng trỡnh. Để đỏp ứng nhu cầu cần thiết xớ nghiệp phải sử dụng mỏy múc thiết bị do cụng ty điều chuyển và phải đi thuờ mỏy của cỏc cụng ty hoặc xớ nghiệp khỏc. Hiện tại ở cụng ty chi phớ sử dụng mỏy thi cụng bao gồm: Tiền lương của nhõn cụng điều khiển mỏy múc thi cụng kể cả cỏc khoản phụ cấp Chi phớ dụng cụ thi cụng (rất ớt). Chi phớ sử dụng mỏy thi cụng (chi phớ này bao gồm: cỏc khoản tiền phải trả khấu hao mỏy thi cụng cho cụng ty, cỏc khoản chi phớ dịch vụ mua ngoài và cỏc chi phớ khỏc bằng tiền). Trong trường hợp này mỏy thi cụng được hoạch toỏn vào tài khoản TK 623 “Chi phớ sử dụng mỏy thi cụng” Mỏy thi cụng thuờ cho cụng trỡnh nào sử dụng thỡ được hạch toỏn vào chi phớ sản xuất cụng trỡnh đú. Chứng từ ban đầu để hạch toỏn chi phớ sử dụng mỏy thi cụng là: biờn bản thanh lý hợp đồng thuờ mỏy, cỏc bảng theo dừi hoạt động cuả mỏy thi cụng, (cỏc bảng chấm cụng, phiếu xuất kho nguyờn vật liệu, cụng cụ dụng cụ, phiếu chi..... được trỡnh bày như cỏc phần trờn) Biểu 3.1: Cụng ty CPXD và thương mại tổng hợp Thủ Đụ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - tự do - hạnh phỳc Trớch: BIấN BẢN THANH Lí HỢP ĐỒNG CHO THUấ MÁY Vào hồi: 16h ngày 20 thỏng 12 năm 2006 Căn cứ vào hợp đồng ngày 14 thỏng 12 năm 2006 giữa Cụng ty CPXD và thương mại tổng hợp Thủ Đụ (bờn A) và xớ nghiệp xe cơ giới (Bờn B) về thuờ mỏy vận thăng cẩu bờ tụng. Căn cứ vào khối lượng thực hiện, hiện bờn B được bờn A xỏc nhận Hai bờn thanh lý hợp đồng gồm: Tổng số giờ làm việc : 45 giờ Đơn giỏ một giờ làm việc : 40.000 đ Tổng số tiền bờn A phải trả bờn B là : 1.800.000 đ Bờn A đó trả 1.800.000 đ bằng tiền mặt Đại diện bờn A Đại diện bờn B Giỏm đốc xớ nghiệp Phũng kế toỏn Phũng kỹ thuật Biểu 3.3: trớch BẢNG THEO DếI HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY THI CễNG Từ ngày 15 đến ngày 20 thỏng 12 năm 2006 Tờn mỏy: Mỏy vận thăng Ngày Người điều khiển Nội dung cụng việc Địa điểm cụng việc Số giờ Đơn giỏ Thành tiền KTV 15 Sơn Cẩu bờ tụng CT Cầu Giấy 8 40.000 320.000 16 8 320.000 17 7 280.000 18 6 240.000 19 8 320.000 20 8 320.000 Cộng 45 1.800.000 Sau khi thanh lý hợp đồng và thanh toỏn cho bờn cho thuờ, kế toỏn tiến hành định khoản. Sau đú, số liệu này được phản ỏnh vào sổ nhật ký chung, sổ chi tiết, sổ cỏi tài khoản cú liờn quan theo định khoản: Nợ TK 623 : 1.800.000 Cú TK 111: 1.800.000 Với cỏc cụng trỡnh khỏc cũng hạch toỏn tương tự Tổng hợp chi phớ sử dụng mỏy thi cụng (TK623.4) quý IV/ 2006 của cụng trỡnh Như Quỳnh - HY là: 63.212.581 đồng. Đối với chi phớ nhõn cụng trực tiếp điều khiển mỏy thi cụng cụng trỡnh Như Quỳnh - HY căn cứ vào bảng thanh toỏn tiền lương, bảng tổng hợp trớch nộp bảo hiểm, bảng phõn bổ tiền lương quý IV / 2006 kế toỏn tiến hành vào sổ nhật ký chung, cỏc sổ tổng hợp theo định khoản: Nợ TK 623 : 17.180.000 Cú TK 334 : 17.180.000 Cỏc khoản trớch theo lương: Nợ TK623 : 1.390.732 Cú TK 332 : 123.192 Cú TK 3383 : 923.940 Cú TK 3384 : 343.600 Đối với vật liệudựng cho mỏy thi cụng cho cụng trỡnh Như Quỳnh - HY căn cứ vào bảng phõn bổ nguyờn vật liệu, cụng cụ dụng cụ kế toỏn vào sổ sỏch kế toỏn theo định khoản Nợ TK 623 : 3.208.459 Cú TK 153 : 3.208.459 Biểu 3.4: SỔ CHI TIẾT TK 623 Cụng trỡnh Như Quỳnh - HY Quý IV/2006 Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phỏt sinh Số Ngày Nợ Nợ Cú ........ ....... ....... ........ ...... ....... .... 15/11 150/CG 30/11 Chi phớ thuờ mỏy thi cụng sử dụng cho CT Như Quỳnh - HY 1111 5.413.000 … …. …. …. … …. …. 31/12 234/CG 20/12 Chi phớ thuờ mỏy thi cụng CT Như Quỳnh - HY 1111 3.175.000 31/12 235/CG 21/12 Chi phớ thuờ mỏy thi cụng CT Như Quỳnh - HY 1111 1.800.000 31/12 PX105/CG 25/12 Xuất kho vật liệu sử dụng cho mỏy thi cụng CT Như Quỳnh - HY 152.2 3.208.459 31/12 195/CG 31/12 Chi phớ nhõn cụng sử dụng mỏy thi cụng 334 17.180.000 ...... ..... .... ...... .... ..... ..... 31/12 KC/CG 31/12 Kết chuyển chi phớ nhõn cụng trực tiếp 154 84.991.772 Tổng phỏt sinh 84.991.772 84.991.772 Biểu 3.5: SỔ CÁI TK 623 Quý IV/2006 Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Phỏt sinh Số Ngày Nợ Cú Số dư đầu kỳ ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... 15/11 150/CG 30/11 Chi phớ thuờ mỏy thi cụng CT Như Quỳnh - HY 111 5.413.000 … …. …. …. …. …. ….. 31/12 234/CG 20/12 Chi phớ thuờ mỏy thi cụng CT Như Quỳnh - HY 111 3.175.000 31/12 235/CG 21/12 Chi phớ thuờ mỏy thi cụng CT Như Quỳnh - HY 111 1.800.00 31/12 PX105/CG 25/12 Xuất kho vật liệu sử dụng cho mỏy thi cụng CT Như Quỳnh - HY 152 3.208.459 31/12 195/CG 31/12 Chi phớ nhõn cụng thi sử dụng mỏy thi cụng cụng trỡnh Như Quỳnh - HY 334 17.180.000 ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... 31/12 KC/CG 31/12 KCchi phớ sử dụng mỏy CT Như Quỳnh - HY 154 84.991.772 31/12 KC/CG 31/12 KC chi phớ sử dụng mỏy thi cụng CT CT5 154 740.141.202 ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... Cộng phỏt sinh 826.395.520 826.395.520 Ngày 31 thỏng 12 năm 2006 Người lập biểu (Ký, ghi rừ họ tờn) Kế toỏn trưởng (Ký, ghi rừ họ tờn) Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rừ họ tờn) 2.1.2.4. Hạch toỏn chi phớ sản xuất chung Ở cụng ty CPXD và thương mại tổng hợp Thủ Đụ chi phớ sản xuất chung bao gồm nhiều yếu tố như: Chi phớ nhõn cụng đội cụng trỡnh Chi phớ vật liệu Chi phớ dụng cụ sản xuất Chi phớ dịch vụ mua ngoài Chi phớ khỏc bằng tiền Tất cả cỏc chi phớ trờn khi phỏt sinh đều được kế toỏn tổng hợp ghi vào sổ chi tiết tài khoản Chi phớ sản xuất chung (từng cụng trỡnh, hạng mục cụng trỡnh) để làm căn cứ tập hợp chi phớ và tớnh giỏ thành và được ghi vào sổ kế toỏn tổng hợp theo từng khoản mục chi phớ. Chi phớ nhõn viờn đội cụng trỡnh: Chi phớ này bao gồm cỏc khoản tiền lương chớnh, lương phụ, phụ cấp và cỏc khoản trớch theo lương của nhõn viờn đội cụng trỡnh. Dựa vào cỏc bảng chấm cụng, bảng thanh toỏn tiền lương và BHXH kế toỏn tiến hành lập bảng phõn bổ tiền lương... kế toỏn tiến hành vào sổ sỏch kế toỏn. Vớ dụ: Cũng đối với cụng trỡnh Như Quỳnh - HY quý IV/2006 kế toỏn phản ỏnh: Nợ TK 627 : 17.204.034 Cú TK334 : 17.204.034 Khi trớch nộp BHXH, BHYT, KPCĐ, kế toỏn xớ nghiệp tiến hành ghi sổ sỏch kế roỏn theo định khoản: Nợ TK 627 : 1.390.732 Cú TK 338.2 : 124.496 Cú TK338.3 : 933.720 Cú TK338.4 : 344.081 Với chi phớ vật liệu cho sản xuất chung: kế toỏn căn cứ vào bảng phõn bổ nguyờn vật liệu, cụng cụ dụng cụ kế toỏn tiến hành vào sổ kế toỏn theo định khoản: Nợ TK 627 : 2.475.100 Cú TK 152 : 2.475.100 Với chi phớ cụng cụ dụng cụ xuất dựng cho sản xuất chung: Căn cứ vào bảng phõn bổ nguyờn vật liệu, cụng cụ dụng cụ kế toỏn tiến hành vào sổ kế toỏn theo định khoản: Nợ TK 627.3 : 2.473.280 Cú TK 152 : 2.473.280 Chi phớ dịch vụ mua ngoài: Bao gồm những chi phớ như tiền nước, tiền điện, điện thoại, tiền thuờ TSCĐ..... Sau khi nhận được cỏc chứng từ như: phiếu chi, hoỏ đơn GTGT.... do kế toỏn cụng trường gửi lờn, thỡ tại phũng kế toỏn kế toỏn viờn tiến hành phõn loại, kiểm tra và lập bảng tổng hợp chi phớ dịch vụ mua ngoài đối với từng cụng trỡnh và vào sổ kế toỏn cú liờn quan. Biểu 3.6: BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ DỊCH VỤ MUA NGOÀI Cụng trỡnh Như Quỳnh - HY Quý IV/2006 Stt Nội dung Giỏ chưa thuế Thuế GTGT Tổng giỏ thanh toỏn 1 Chi tiền điện quý IV 1.559.000 155.900 1.714.900 2 Chi tiền điện thoại 750.000 75. 000 825, 000 …. ….. …. …. ….. Tổng 3.56 .410 356.241 3. 918.651 Từ số liệu trờn kế toỏn tiến hành vào sổ kế toỏn theo định khoản Nợ TK 627 (7) : 3.562.410 Nợ TK 133 : 356.241 Cú TK 111 : 3.918.651 Chi phớ khỏc bằng tiền: Bao gồm những chi phớ như chi phớ giao dịch, chi phớ chung cho cỏc đội.... Sau khi nhận được cỏc chứng từ như: phiếu chi, hoỏ đơn GTGT do kế toỏn cụng trường gửi lờn, tại phũng kế toỏn kế toỏn tiến hành tổng hợp chi phớ và vào sổ sỏch kế toỏn cú liờn quan. Cụ thể: Biểu 3.7: BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ KHÁC BẰNG TIỀN Cụng trỡnh Như Quỳnh - HY Quý IV/2006 Stt Nội dung Tổng tiền 1 Sửa nhà vệ sinh, cụng trỡnh Như Quỳnh - HY 570.000 2 Phụ tụ tài liệu sử dụng cho thi cụng cụng trỡnh Như Quỳnh - HY 195.000 ..... ................... ........ Cộng 2.812.189 Từ số liệu ở bảng tổng hợp chi phớ dịch vụ mua ngoài, kế toỏn tiến hành vào sổ sỏch kế toỏn theo định khoản: Nợ TK 627 (8) : 2.812.189 Cú TK 111 : 2.812.189 Biểu 3.8: SỔ CHI TIẾT TK 627 Cụng trỡnh Như Quỳnh - HY Quý IV/2006 Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phỏt sinh Số Ngày Nợ Cú ....... ..... .... ..... ....... ...... ........ 31/12 237/CG 26/12 Xuất kho vật liệu 152.2 2.475.100 31/12 205/CG 31/12 Tiền lương cho bộ phận giỏn tiếp thi cụng CT Như Quỳnh - HY 334 17.204.034 31/12 PC307/CG 31/12 Tiền pho tụ tài liệu 1111 195.000 31/12. PC307/CG 31/12 Chi tiền điện thoại 1111 750.000 ....... ..... .... ..... ....... ...... ........ 31/12 KC/CG 31/12 Kết chuyển chi phớ sản xuất chung 154 30.273.986 Cộng phỏt sinh 30.273.986 30.273.986 Biểu 3.9: SỔ CÁI TK 627 Quý IV/2006 Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Phỏt sinh Số Ngày Nợ Cú Số dư đầu kỳ .... ..... .... .... ... ... .. 31/12 237/CG 26/12 Xuất kho vật liệu 152 2.475.100 31/12 205/CG 31/12 Tiền lương cho bộ phận giỏn tiếp thi cụng CT Như Quỳnh - HY 334 17.204.034 31/12 PC307/CG 31/12 Tiền phụ tụ tài liệu 111 195.000 .... ..... .... .... ... ... .. 31/12 KC/CG 31/12 KC chi phớ sản xuất chung CT Như Quỳnh - HY 154 30. 273.986 .... ..... .... .... ... ... .. Cộng phỏt sinh 114.001.815 114.001.815 2.1.2.5. Tập hợp chi phớ sản xuất cuối quý Đối tượng tập hợp chi phớ sản xuất cụng ty CPXD và thương mại tổng hợp Thủ Đụ thuộc loại sản xuất đơn chiếc, quy trỡnh cụng nghệ sản xuất liờn tục, phức tạp cho nờn việc tập hợp chi phớ được tiến hành đối với từng cụng trỡnh, hạng mục cụng trỡnh, đồng thời phương phỏp tập hợp chi phớ là từng cụng trinh, hạng mục cụng trỡnh, cho nờn cỏc chi phớ sản xuất thực tế phỏt sinh trong thỏng được theo dừi trờn cỏc sổ chi tiết TK 621, TK622, TK623, TK627. Từ cỏc sổ chi ti

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docK0653.doc
Tài liệu liên quan