Đồ án Thiết kế mạng lưới cấp nước cho thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

MỤC LỤC

GIỚI THIỆU QUÁ TRÌNH THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC CHO THỊ TRẤN NGÃI GIAO 6

1. Tính cấp thiết của việc thực hiện đề tài 6

2. Mục đích thiết kế 6

3. Đối tượng nghiên cứu 7

4. Phạm vi thiết kế 7

5. Nội dung nghiên cứu 7

6. Phương pháp nghiên cứu 7

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ THỊ TRẤN NGÃI GIAO - HUYỆN CHÂU ĐỨC - TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU 8

1.1. Điều kiện tự nhiên 8

1.1.1. Vị trí địa lý 8

1.1.2. Địa hình 8

1.1.3. Khí Hậu 9

1.1.4. Nhiệt Độ 9

1.1.5. Độ Ẩm 9

1.1.6. Hướng gió 9

1.1.7. Cấu tạo đất 10

1.1.8. Đặc điểm nguồn nước 10

1.2. Điều kiện kinh tế – xã hội 10

1.2.1. Ý nghĩa của đô thị 10

1.2.2. Văn hoá, xã hội 11

1.2.3. Các hoạt động kinh tế 11

1.2.4. Về hạ tầng kỹ thuật 12

CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC 13

2.1. Thống kê số liệu ban đầu 13

2.2. Tính toán lưu lượng 13

2.2.1. Lưu lượng sinh hoạt của khu dân cư 13

2.2.2. Lưu lượng sinh hoạt tiêu thụ trung bình được xác định theo công thức 15

2.2. 3. Lưu lượng nước sinh hoạt trong ngày dùng nước lớn nhất 15

2.2.4. Lưu lượng nước sinh hoạt trong giờ dùng nước lớn nhất 15

2.2.5. Lưu lượng phục vụ trung tâm Y Tế 16

2.2.6. Lưu lượng nước phục vụ cho trường học 17

2.2.7. Lưu lượng nước phục vụ cho Mầm Non 17

2.2.8. Lưu lượng phục vụ tưới công cộng 18

2.2.9. Lưu lượng nước cấp cho dịch vụ 19

2.2.10. Lưu lượng tính toán lớn nhất 19

2.2.11. Lưu lượng nước thất thoát 19

2.2.12. Tổng Lưu lượng dùng nước khu dân cư ( QB cấp II ) 19

2.2.13. Lưu lượng bản thân trạm xử lý 19

2.2.14. công suất trạm xử lý nước là 19

2.3. Bảng thống kê lưu lượng trong 24 giờ 19

2.4. Trạm bơm cấp II 21

2.4.1. Chức năng của trạm bơm cấp II 21

2.4.2. Chế độ làm việc trạm bơm cấp II 21

2.5. Xác định dung tích của đài nước 22

2.5.1. Các phương án xây dựng đài 22

2.5.2. Ta có thể đưa ra 3 phương án 22

2.5.3. Những ưu và nhược điểm của từng phương án 22

2.5.4. Dựa vào các ưu nhược điểm của các phương án trên và dựa vào địa hình của khu dân cư ta chọn 24

2.5.5. Những yêu cầu cơ bản về trang thiết bị cho đài nước 24

2.5.6. Dung tích của đài nước xác định bằng công thức 25

2.6. Tính dung tích của bể chứa 27

2.6.1. Chức năng của bể chứa nước sạch 27

2.6.2. Thiết bị cho bể chứa nước ngầm 27

2.6.3. Tính toán điều hòa của bể chứa 27

2.6.4. Công thức xác định dung tích bể chứa 28

2.6.5. Xác định kích thước của bể chứa 30

2.7. Phân tích nhiệm vụ mạng lưới 30

2.8. Vạch tuyến mạng lưới cấp nước 31

2.9. Tính toán lưu lượng cấp vào mạng lưới 32

2.9.1. Lưu lượng lớn nhất giờ cấp vào mạng lưới 32

2.9.2. Xác định lưu lượng dọc đường 33

2.9.3. Xác định Lưu lượng đơn vị dọc đường 35

2.9.4. xác định lưu lượng dọc đường của từng đoạn ống 35

2.9.5. xác định chiều dài tính toán 35

2.9.6. Lưu lượng tại các nút 38

2.10. tính toán thủy lực chạy epanet 41

2.10.1. Phân bố sơ bộ lưu lượng trong mạng lưới 41

2.10.2. Làm Việc Trên Epanet 42

2.11. Kết quả toán khi chạy xong phần mềm epanet 50

2.11.1. Tính toán kết quả giờ dùng nước lớn nhất khi không có cháy 50

2.11.2 Tính toán thủy lực cho giờ dùng nước lớn nhất có cháy 58

2.12. Thuyết minh trạm bơm tăng áp 65

CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG VÀ KHÁI TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC 68

3.1. Tính toán khối lượng đào lấp 68

3.1.1. Công thức tính toán 68

3.1.2. Tính toán một số đọan ống điển hình 70

3.2. Thuyết minh trắc dọc 74

3.3 Khái toán kinh phí xây dựng mạng lưới cấp nước 75

3.2.1. Tính toán kinh phí đào đắp đắp đất 75

3.2.2. Tính toán chi phí san lấp 76

3.2.3. Tính toán chi phí xây dựng đường ống 77

3.2.4. Tính toán chi phí xây dựng đài nước 77

3.2.5. Tính tóan chi phí xây dựng bể chứa 78

3.2.6. Tính toán chi phí xây dựng trạm bơm cấp II 78

CHƯƠNG 4: CÁC THIẾT BỊ TRÊN MẠNG LƯỚI, KỸ THUẬT THI CÔNG VÀ QUẢN LÝ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC 80

4.1. Các thiết bị trên mạng lưới 80

4.1.1. Van 2 chiều 80

4.1.2. Van xả khí 80

4.1.3. Van xả cặn 80

4.1.4. Thiết bị lấy nước 81

4.1.5. Thiết bị đo lưu lượng ( đồng hồ đo nước) 82

4.1.6. Giếng thăm, gối tựa 82

4.2. Kĩ thuật thi công đường ống 82

4.2.1. Địa điểm và độ sâu chôn ống 82

4.2.2. Cắm tuyến 83

4.2.3. Đào hào 83

4.2.4. Lắp ống 83

4.2.5. Thử nghiệm áp lực tuyến ống 87

4.2.6. Công tác hoàn thiện 90

4.3. Quảng lý mạng lưới cấp nước 91

4.3.1. Quảng lý kĩ thuật mạng lưới 91

4.3.2. Nội dung cơ bản của việc quảng lý mạng lưới 93

4.3.3. Tẩy rửa khử trùng đường ống cấp nước 99

4.3.4. Quản lý bể chứa và đài nước 100

CHƯƠNG 5: AN TOÀN VỆ SINH MÔI TRƯỜNG 101

5.1. Đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường 101

5.2. Đảm bảo an toàn phòng chống cháy nổ 101

5.3. Đảm bảo an toàn giao thông 102

5.3.1.Biển báo 102

5.3.2. An toàn giao thông đường bộ 102

5.3.3. Đảm bảo an toàn người lưu thông và các hộ dân 102

5.4. Đảm bảo an toàn lao động 103

KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ 104

Kết luận 104

Kiến nghị 104

TÀI LIỆU THAM KHẢO 105

1. Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam 33: 2006 ( Xuất bản HÀ NỘI 2006). 105

2. Sách mạng lưới cấp nước của ( Pgs. Ts. Hoàng Văn Huệ). Nhà xuất bảng xây dựng HÀ NỘI – 2007. 105

3. Sách mạng lưới cấp nước tập 1 của ( Pgs. Ts. Nguyễn Văn Tín, Ths. Nguyễn Thị Hồng – Ks. Đỗ Hải). Nhà xuất bảng khoa học và kỹ thuật HÀ NỘI – 2005. 105

4. Thiết kế hệ thống cấp nước với EPANET 2 (của Ths. Hồ Long Phi). Đại học Bách Khoa TP. HCM. 105

5. Bảng tra thủy lực mạng lưới cấp - thoát nước (Lâm Minh Triết, Nguyễn Phước Dân, Nguyễn Thanh Hùng). Nhà xuất bản đại học Quốc Gia TP. HCM – 2003. 105

 

 

doc105 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2658 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế mạng lưới cấp nước cho thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0.120 0.012 0.132 0.10 5-6 0.50 0.120 0.012 0.132 0.10 6-7 3.00 0.720 0.072 0.792 0.60 7-8 5.00 1.200 0.120 1.320 1.00 8-9 8.00 1.920 0.192 2.112 1.60 9-10 10.00 2.400 0.240 2.640 2.00 10-11 6.00 1.440 0.144 1.584 1.20 11-12 10.00 2.400 0.240 2.640 2.00 12-13 10.00 2.400 0.240 2.640 2.00 13-14 6.00 1.440 0.144 1.584 1.20 14-15 5.00 1.200 0.120 1.320 1.00 15-16 8.50 2.040 0.204 2.244 1.70 16-17 5.50 1.320 0.132 1.452 1.10 17-18 5.00 1.200 0.120 1.320 1.00 18-19 5.00 1.200 0.120 1.320 1.00 19-20 5.00 1.200 0.120 1.320 1.00 20-21 2.00 0.480 0.048 0.528 0.40 21-22 0.70 0.168 0.017 0.185 0.14 22-23 3.00 0.720 0.072 0.792 0.60 23-24 0.50 0.120 0.012 0.132 0.10 24.00 100.00 24.00 Bảng 2.9. Bảng tính toán hệ số pattern cho giờ dùng nước tập trung trường học GIỜ Lưu lượng nước trường học Lưu lượng thất thoát Tổng Lưu lượng nước Trường học Pattern %Qng.đ m3 m3 0-1 0.15 0.269 0.027 0.295 0.04 1-2 0.15 0.269 0.027 0.295 0.04 2-3 0.15 0.269 0.027 0.295 0.04 3-4 0.15 0.269 0.027 0.295 0.04 4-5 0.15 0.269 0.027 0.295 0.04 5-6 0.25 0.448 0.045 0.492 0.07 6-7 0.30 0.537 0.054 0.591 0.08 7-8 23.50 42.065 4.207 46.272 6.53 8-9 6.80 12.172 1.217 13.389 1.89 9-10 4.60 8.234 0.823 9.057 1.28 10-11 3.60 6.444 0.644 7.088 1.00 11-12 2.00 3.580 0.358 3.938 0.56 12-13 3.00 5.370 0.537 5.907 0.83 13-14 6.25 11.188 1.119 12.306 1.74 14-15 6.25 11.188 1.119 12.306 1.74 15-16 3.00 5.370 0.537 5.907 0.83 16-17 4.00 7.160 0.716 7.876 1.11 17-18 3.60 6.444 0.644 7.088 1.00 18-19 3.30 5.907 0.591 6.498 0.92 19-20 5.00 8.950 0.895 9.845 1.39 20-21 18.60 33.294 3.329 36.623 5.17 21-22 2.60 4.654 0.465 5.119 0.72 22-23 1.60 2.864 0.286 3.150 0.44 23-24 1.00 1.790 0.179 1.969 0.28 24.00 100 179.000 Bảng 2.10. Bảng tính toán hệ số pattern cho giờ dùng nước tập trung Mầm Non GIỜ Lưu lượng nước trường Mầm Non Lưu lượng thất thoát Tổng Lưu lượng nước Mầm Non Pattern %Qng.đ m3 m3 0-1 0.00 0.00 0.00 1-2 0.00 0.00 0.00 2-3 0.00 0.00 0.00 3-4 0.00 0.00 0.00 4-5 0.00 0.00 0.00 5-6 0.00 0.00 0.00 6-7 5.00 3.750 0.375 4.125 0.33 7-8 3.00 2.250 0.225 2.475 0.20 8-9 15.00 11.250 1.125 12.375 1.00 9-10 5.50 4.125 0.413 4.538 0.37 10-11 3.40 2.550 0.255 2.805 0.23 11-12 6.40 4.800 0.480 5.280 0.43 12-13 15.00 11.250 1.125 12.375 1.00 13-14 8.10 6.075 0.608 6.683 0.54 14-15 5.60 4.200 0.420 4.620 0.37 15-16 4.00 3.000 0.300 3.300 0.27 16-17 4.00 3.000 0.300 3.300 0.27 17-18 15.00 11.250 1.125 12.375 1.00 18-19 3.00 2.250 0.225 2.475 0.20 19-20 2.00 1.500 0.150 1.650 0.13 20-21 2.00 1.500 0.150 1.650 0.13 21-22 3.00 2.250 0.225 2.475 0.20 22-23 0.00 0.00 0.00 23-24 0.00 0.00 0.00 24.00 100 75 Bước 3: Chạy chương trình (run). Bước 4: Hiệu chỉnh và xuất dữ liệu. Sau khi điều chỉnh mạng lưới hoàn thành thì chúng ta thu được các bảng thống kê kết quả chạy Epanet như sau. 2.11. Kết quả toán khi chạy xong phần mềm epanet 2.11.1. Tính toán kết quả giờ dùng nước lớn nhất khi không có cháy Bảng 2.11. Kết quả tính toán thủy lực đoạn ống cho giờ dùng nước lớn nhất (lúc 17h) Network Table - Links at 17:00 Hrs Length Diameter Roughness Flow Velocity Unit Headloss Link ID m mm LPS m/s m/km Pipe 1 328.00 300.00 140.00 65.36 0.92 2.55 Pipe 2 434.00 350.00 140.00 110.35 1.15 3.17 Pipe 3 22.00 300.00 140.00 61.81 0.87 2.30 Pipe 4 425.00 100.00 140.00 1.26 0.16 0.36 Pipe 5 378.00 200.00 140.00 31.52 1.00 4.76 Pipe 6 322.00 200.00 140.00 28.15 0.90 3.86 Pipe 7 29.00 200.00 140.00 24.95 0.79 3.09 Pipe 8 366.00 100.00 140.00 1.08 0.14 0.27 Pipe 9 366.00 100.00 140.00 1.08 0.14 0.27 Pipe 10 97.00 200.00 140.00 22.41 0.71 2.53 Pipe 11 30.00 200.00 140.00 27.76 0.88 3.76 Pipe 12 431.00 100.00 140.00 1.27 0.16 0.37 Pipe 13 316.00 150.00 140.00 6.43 0.36 1.02 Pipe 14 450.00 150.00 140.00 12.94 0.73 3.71 Pipe 15 464.00 100.00 140.00 4.12 0.52 3.21 Pipe 16 258.00 100.00 140.00 2.25 0.29 1.05 Pipe 17 354.00 100.00 140.00 1.31 0.17 0.39 Pipe 18 11.00 150.00 140.00 3.54 0.20 0.34 Pipe 19 335.00 100.00 140.00 0.99 0.13 0.23 Pipe 20 30.00 150.00 140.00 12.37 0.70 3.42 Pipe 21 242.00 150.00 140.00 6.67 0.38 1.09 Pipe 22 227.00 100.00 140.00 0.67 0.09 0.11 Pipe 23 388.00 150.00 140.00 14.95 0.85 4.86 Pipe 24 11.00 200.00 140.00 19.87 0.63 2.03 Pipe 25 374.00 100.00 140.00 1.11 0.14 0.28 Pipe 26 205.00 200.00 140.00 23.09 0.73 2.67 Pipe 27 22.00 200.00 140.00 20.02 0.64 2.05 Pipe 28 353.00 200.00 140.00 24.22 0.77 2.92 Pipe 29 190.00 100.00 140.00 0.56 0.07 0.08 Pipe 30 11.00 350.00 140.00 107.02 1.11 3.00 Pipe 31 340.00 100.00 140.00 1.01 0.13 0.24 Pipe 32 207.00 300.00 140.00 77.66 1.10 3.51 Pipe 33 21.00 300.00 140.00 75.07 1.06 3.29 Pipe 34 397.00 300.00 140.00 50.89 0.72 1.60 Pipe 35 325.00 100.00 140.00 0.96 0.12 0.22 Pipe 36 344.00 200.00 140.00 21.92 0.70 2.43 Pipe 37 22.00 200.00 140.00 18.14 0.58 1.71 Pipe 38 455.00 100.00 140.00 1.35 0.17 0.40 Pipe 39 21.00 200.00 140.00 20.11 0.64 2.07 Pipe 40 390.00 100.00 140.00 1.15 0.15 0.30 Pipe 41 409.00 150.00 140.00 13.33 0.75 3.93 Pipe 42 477.00 200.00 140.00 22.18 0.71 2.48 Pipe 43 30.00 150.00 140.00 9.32 0.53 2.02 Pipe 44 459.00 100.00 140.00 1.36 0.17 0.41 Pipe 45 21.00 150.00 140.00 3.79 0.21 0.38 Pipe 46 356.00 100.00 140.00 1.05 0.13 0.26 Pipe 47 478.00 150.00 140.00 6.77 0.38 1.12 Pipe 48 375.00 150.00 140.00 3.67 0.21 0.36 Pipe 49 617.00 100.00 140.00 2.21 0.28 1.02 Pipe 50 453.00 100.00 140.00 1.49 0.19 0.49 Pipe 51 404.00 100.00 140.00 -0.66 0.08 0.11 Pipe 52 35.00 150.00 140.00 2.69 0.15 0.20 Pipe 53 432.00 100.00 140.00 1.28 0.16 0.37 Pipe 54 30.00 150.00 140.00 5.66 0.32 0.80 Pipe 55 436.00 150.00 140.00 4.04 0.23 0.43 Pipe 56 421.00 100.00 140.00 1.25 0.16 0.35 Pipe 57 444.00 150.00 140.00 9.56 0.54 2.12 Pipe 58 35.00 200.00 140.00 18.11 0.58 1.71 Pipe 59 431.00 100.00 140.00 1.27 0.16 0.37 Pipe 60 22.00 150.00 140.00 3.59 0.20 0.35 Pipe 61 442.00 150.00 140.00 9.36 0.53 2.04 Pipe 62 426.00 100.00 140.00 1.26 0.16 0.36 Pipe 63 397.00 150.00 140.00 7.72 0.44 1.43 Pipe 64 11.00 200.00 140.00 19.57 0.62 1.97 Pipe 65 446.00 150.00 140.00 9.33 0.53 2.03 Pipe 66 432.00 100.00 110.00 1.28 0.16 0.57 Pipe 67 313.00 200.00 140.00 23.09 0.73 2.67 Pipe 68 36.00 300.00 140.00 45.55 0.64 1.31 Pipe 69 686.00 100.00 140.00 2.03 0.26 0.87 Pipe 70 645.00 200.00 140.00 19.52 0.62 1.96 Pipe 71 21.00 200.00 140.00 16.15 0.51 1.38 Pipe 72 381.00 150.00 140.00 5.11 0.29 0.66 Pipe 73 236.00 100.00 140.00 0.70 0.09 0.12 Pipe 74 244.00 150.00 140.00 9.14 0.52 1.95 Pipe 75 11.00 150.00 140.00 6.26 0.35 0.97 Pipe 76 358.00 100.00 140.00 1.06 0.13 0.26 Pipe 77 377.00 100.00 140.00 1.89 0.24 0.76 Pipe 78 21.00 150.00 140.00 5.62 0.32 0.79 Pipe 79 393.00 100.00 140.00 1.16 0.15 0.31 Pipe 80 406.00 150.00 140.00 7.58 0.43 1.38 Pipe 81 22.00 150.00 140.00 4.20 0.24 0.46 Pipe 82 357.00 100.00 140.00 1.06 0.13 0.26 Pipe 83 375.00 150.00 140.00 2.60 0.15 0.19 Pipe 84 21.00 150.00 140.00 5.40 0.31 0.74 Pipe 85 437.00 100.00 140.00 1.29 0.16 0.38 Pipe 86 448.00 150.00 140.00 4.45 0.25 0.51 Pipe 87 356.00 100.00 140.00 1.05 0.13 0.26 Pipe 88 30.00 100.00 140.00 0.92 0.12 0.20 Pipe 89 374.00 100.00 140.00 -1.07 0.14 0.27 Pipe 90 21.00 150.00 140.00 0.23 0.01 0.00 Pipe 91 416.00 100.00 140.00 1.23 0.16 0.34 Pipe 92 434.00 100.00 140.00 -0.31 0.04 0.03 Pipe 93 370.00 100.00 140.00 -4.55 0.58 3.86 Pipe 94 420.00 100.00 140.00 -4.11 0.52 3.19 Pipe 95 482.00 100.00 140.00 0.75 0.09 0.14 Pipe 96 433.00 100.00 140.00 1.97 0.25 0.82 Pipe 97 255.00 100.00 140.00 3.22 0.41 2.04 Pipe 100 100.00 200.00 140.00 10.99 0.35 0.68 Pump 98 #N/A #N/A #N/A 88.98 0.00 -31.13 Pump 99 #N/A #N/A #N/A 88.98 0.00 -31.13 Xác định áp lực tự do tại nút vào giờ dùng nước lớn nhất không cháy Để xác định áp lực tự do tại các nút vào giờ dùng nước lớn nhất ta phải xác định được điểm bất lợi nhất trong mạng lưới. Theo mạng lưới điểm bất lợi nhất là nút 40. Áp lực cần thiết cho ngôi nhà tại điểm này là HCT=(4 x n) + 4 = (4 x 4) + 4 =20 (m) Trong đó: n là số tầng trung bình của ngôi nhà, n= 4 tầng Dựa vào kết quả tính toán Epanet, ta xác định được áp lực tự do cho giờ dùng nước lớn nhất theo ngày và được thống kê theo bảng sau. Sau khi chạy epanet xong kết quả áp lực lực tại nhà bất lợi lấy 21m. Bảng 2.12. Kết quả tính toán thủy lực các nút cho giờ dùng nước lớn nhất (lúc 17h) Network Table - Nodes at 17:00 Hrs Elevation Base Demand Demand Head Pressure Node ID m LPS LPS m m Junc 1 4.23 2.255 2.26 31.13 26.9 Junc 2 4.15 2.293 2.29 30.29 26.14 Junc 3 3.98 2.136 2.14 30.24 26.26 Junc 4 3.56 2.482 2.48 28.44 24.88 Junc 5 3.95 2.355 8.4 28.33 24.38 Junc 6 4.08 2.308 2.31 28.01 23.93 Junc 7 3.73 2.122 2.12 29 25.27 Junc 8 3.69 1.456 1.46 28.91 25.22 Junc 9 3.68 1.083 1.08 28.9 25.22 Junc 10 3.65 1.083 1.08 28.81 25.16 Junc 11 3.56 3.184 3.18 26.52 22.96 Junc 12 3.65 0.991 0.99 26.58 22.93 Junc 13 3.89 2.355 8.4 26.66 22.77 Junc 14 4.06 1.885 7.93 26.66 22.6 Junc 15 3.25 1.908 1.91 26.76 23.51 Junc 16 3.61 1.275 1.27 28.29 24.68 Junc 17 3.61 1.107 1.11 28.56 24.95 Junc 18 3.53 1.426 1.43 28.66 25.13 Junc 19 3.72 1.852 1.85 28.64 24.92 Junc 20 3.67 1.672 3.64 28.69 25.02 Junc 21 4.08 1.258 1.26 30.14 26.06 Junc 22 4.08 1.006 1.01 29.67 25.59 Junc 23 3.78 2.323 2.32 29.75 25.97 Junc 24 3.76 1.69 5.13 29.72 25.96 Junc 25 3.12 1.636 1.64 28.99 25.87 Junc 26 3.15 2.255 2.26 28.92 25.77 Junc 27 3.23 2.429 2.43 28.09 24.86 Junc 28 3.68 2.749 2.75 28.05 24.37 Junc 29 3.21 0.962 0.96 28.92 25.71 Junc 30 3.45 0.562 0.56 28.67 25.22 Junc 31 3.89 1.823 1.82 28.09 24.2 Junc 32 4.01 1.154 1.15 27.98 23.97 Junc 33 3.93 2.657 2.66 26.44 22.51 Junc 34 3.91 2.675 2.67 26.38 22.47 Junc 35 4.02 0.672 0.67 26.73 22.71 Junc 36 4.01 1.832 1.83 26.39 22.38 Junc 37 3.95 1.053 1.05 26.3 22.35 Junc 38 3.89 3.699 3.7 26.25 22.36 Junc 39 3.94 1.278 1.28 25.69 21.75 Junc 40 4.08 4.361 4.36 25.62 21.54 Junc 41 3.85 2.823 2.82 25.84 21.99 Junc 42 3.81 2.648 2.65 25.87 22.06 Junc 43 3.95 2.796 2.8 25.85 21.9 Junc 44 3.89 1.358 1.36 26.26 22.37 Junc 45 3.89 1.275 1.27 26.71 22.82 Junc 46 3.12 2.79 2.79 26.87 23.75 Junc 47 2.76 2.79 2.79 26.81 24.05 Junc 48 2.56 2.5 2.87 26.81 24.25 Junc 49 2.45 2.03 2.03 27.69 25.24 Junc 50 2.46 1.346 1.35 27.9 25.44 Junc 51 2.78 2.527 2.53 27.38 24.6 Junc 52 2.76 2.237 2.24 27.4 24.64 Junc 53 2.78 3.311 3.31 28.29 25.51 Junc 54 2.72 2.941 2.94 28.24 25.52 Junc 55 3.68 2.669 2.67 26.98 23.3 Junc 56 3.7 1.911 1.91 26.95 23.25 Junc 57 3.69 0.698 0.7 26.95 23.26 Junc 58 3.72 1.814 1.81 26.47 22.75 Junc 59 3.74 2.411 2.41 26.46 22.72 Junc 60 3.7 1.278 1.28 27.15 23.45 Junc 61 3.73 2.545 2.55 26.48 22.75 Junc 62 3.74 1.163 1.16 26.36 22.62 Junc 63 3.76 2.323 2.32 25.9 22.14 Junc 64 3.86 2.562 2.56 25.89 22.03 Junc 65 3.74 1.26 1.26 26.66 22.92 Junc 66 3.79 2.663 2.66 25.91 22.12 Junc 67 3.85 1.293 1.29 25.74 21.89 Junc 68 3.89 2.468 2.47 25.66 21.77 Junc 69 3.94 2.542 2.54 25.65 21.71 Junc 70 3.84 1.246 1.25 25.72 21.88 Junc 71 3.92 2.583 2.58 25.65 21.73 Junc 72 3.93 1.231 1.23 25.51 21.58 Junc 73 3.96 3.574 3.57 25.67 21.71 Junc 74 4.11 2.338 2.34 27.1 22.99 Junc 75 3.92 3.776 3.78 25.75 21.83 Junc 76 3.96 1.053 1.05 25.57 21.61 Junc 77 3.65 3.817 3.82 25.82 22.17 Junc 78 3.56 1.056 1.06 25.81 22.25 Junc 79 3.28 3.151 3.15 26.17 22.89 Junc 80 3.34 1.059 1.06 26.38 23.04 Junc 81 3.24 1.882 1.88 26.69 23.45 Resvr 82 0 #N/A -178 0 0 Tank 84 25.53 #N/A -10.99 27.16 1.63 Bảng 2.13. Kết quả tính toán thủy lực tại nút bất lợi nhất (nút 40) trong giờ dùng nước lớn nhất Time Series Table - Node 40 Time Elevation Base Demand Demand Head Pressure Hours m LPS LPS m m 0:00 4.08 4.36 1.96 30.02 25.94 1:00 4.08 4.36 1.96 30.25 26.17 2:00 4.08 4.36 1.96 30.46 26.38 3:00 4.08 4.36 2.18 29.75 25.67 4:00 4.08 4.36 2.49 29.12 25.04 5:00 4.08 4.36 3.49 30.18 26.10 6:00 4.08 4.36 3.88 28.39 24.31 7:00 4.08 4.36 3.88 27.30 23.22 8:00 4.08 4.36 3.88 27.44 23.36 9:00 4.08 4.36 3.88 27.32 23.24 10:00 4.08 4.36 4.14 26.54 22.46 11:00 4.08 4.36 3.88 27.83 23.75 12:00 4.08 4.36 3.27 29.72 25.64 13:00 4.08 4.36 3.36 28.26 24.18 14:00 4.08 4.36 3.75 27.60 23.52 15:00 4.08 4.36 3.75 27.50 23.42 16:00 4.08 4.36 3.75 27.40 23.32 17:00 4.08 4.36 4.36 25.62 21.54 18:00 4.08 4.36 4.36 26.61 22.53 19:00 4.08 4.36 4.06 27.08 23.00 20:00 4.08 4.36 2.40 32.15 28.07 21:00 4.08 4.36 2.40 27.70 23.62 22:00 4.08 4.36 2.40 27.86 23.78 23:00 4.08 4.36 2.40 27.98 23.90 24:00 4.08 4.36 1.96 30.04 25.96 BIỂU ĐỒ CUNG CẤP NƯỚC CỦA ĐÀI NƯỚC 2.11.2. Tính toán thủy lực cho giờ dùng nước lớn nhất có cháy Bảng 2.14. Tiêu chuẩn dùng nước chữa cháy Số dân (1000) Người Đến 5 10 25 50 100 200 300 400 500 Số đám cháy xẩy ra đồng thời Lưu lượng nước cho một đám cháy,(l/s) Nhà 2 tầng trở xuống Với bậc chịu lửa Nhà hổn hợp các tầng không phụ thuộc bậc chịu lửa Nhà 3 tầng trở lên không phụ thuộc bậc chịu lửa I ,II ,III IV , V 1 1 2 2 2 3 3 3 3 5 10 10 15 20 20 - - - 5 10 10 20 25 - - - - 10 15 15 20 30 30 40 50 60 10 15 15 25 35 40 55 70 80 Với số dân là 49206 người. Ta chọn loại nhà hỗn hợp các tầng không phụ thuộc vào bậc chịu lửa. Ta có: qCC =20(l/s). Số đám cháy xảy ra đồng thời theo bảng trên là n = 2. Theo quy phạm thì lưu lượng nước chữa cháy không tính vào tổng nhu cầu mà chỉ xem như là một trường hợp bất lợi nhất khi mạng lưới làm việc. Ta chọn 2 đám cháy xảy ra ở điểm bất lợi nhất tại nút số 75 và nút số 40. QCC = 2 x 20=40(l/s) Áp lực tự do tại điểm bất lợi nhất khi có cháy ta chọn 10 m. Khi chạy epanet ta đạt áp lực tự do tại điểm bất lợi nhất là 12m. Bảng 2.15. Kết quả tính toán thủy lực đoạn ống cho giờ dùng nước lớn nhất có cháy (17h) Network Table - Links at 17:00 Hrs Length Diameter Roughness Flow Velocity Unit Headloss Link ID m mm LPS m/s m/km Pipe 1 328.00 300.00 140.00 75.99 1.08 3.37 Pipe 2 434.00 350.00 140.00 133.17 1.38 4.49 Pipe 3 22.00 300.00 140.00 72.44 1.02 3.08 Pipe 4 425.00 100.00 140.00 1.26 0.16 0.36 Pipe 5 378.00 200.00 140.00 36.35 1.16 6.20 Pipe 6 322.00 200.00 140.00 33.95 1.08 5.46 Pipe 7 29.00 200.00 140.00 30.75 0.98 4.54 Pipe 8 366.00 100.00 140.00 1.08 0.14 0.27 Pipe 9 366.00 100.00 140.00 1.08 0.14 0.27 Pipe 10 97.00 200.00 140.00 28.21 0.90 3.87 Pipe 11 30.00 200.00 140.00 32.60 1.04 5.06 Pipe 12 431.00 100.00 140.00 1.27 0.16 0.37 Pipe 13 316.00 150.00 140.00 7.77 0.44 1.45 Pipe 14 450.00 150.00 140.00 16.42 0.93 5.78 Pipe 15 464.00 100.00 140.00 5.47 0.70 5.43 Pipe 16 258.00 100.00 140.00 4.50 0.57 3.79 Pipe 17 354.00 100.00 140.00 2.22 0.28 1.02 Pipe 18 11.00 150.00 140.00 7.03 0.40 1.20 Pipe 19 335.00 100.00 140.00 0.99 0.13 0.23 Pipe 20 30.00 150.00 140.00 15.40 0.87 5.13 Pipe 21 242.00 150.00 140.00 12.28 0.70 3.37 Pipe 22 227.00 100.00 140.00 0.67 0.09 0.11 Pipe 23 388.00 150.00 140.00 17.98 1.02 6.83 Pipe 24 11.00 200.00 140.00 25.68 0.82 3.25 Pipe 25 374.00 100.00 140.00 1.11 0.14 0.28 Pipe 26 205.00 200.00 140.00 30.33 0.97 4.43 Pipe 27 22.00 200.00 140.00 24.49 0.78 2.98 Pipe 28 353.00 200.00 140.00 28.69 0.91 4.00 Pipe 29 190.00 100.00 140.00 0.56 0.07 0.08 Pipe 30 11.00 350.00 140.00 129.84 1.35 4.29 Pipe 31 340.00 100.00 140.00 1.01 0.13 0.24 Pipe 32 207.00 300.00 140.00 96.02 1.36 5.20 Pipe 33 21.00 300.00 140.00 93.42 1.32 4.94 Pipe 34 397.00 300.00 140.00 64.23 0.91 2.47 Pipe 35 325.00 100.00 140.00 0.96 0.12 0.22 Pipe 36 344.00 200.00 140.00 26.94 0.86 3.56 Pipe 37 22.00 200.00 140.00 23.17 0.74 2.69 Pipe 38 455.00 100.00 140.00 1.35 0.17 0.40 Pipe 39 21.00 200.00 140.00 27.35 0.87 3.66 Pipe 40 390.00 100.00 140.00 1.15 0.15 0.30 Pipe 41 409.00 150.00 140.00 17.17 0.97 6.27 Pipe 42 477.00 200.00 140.00 30.60 0.97 4.51 Pipe 43 30.00 150.00 140.00 13.15 0.74 3.83 Pipe 44 459.00 100.00 140.00 1.36 0.17 0.41 Pipe 45 21.00 150.00 140.00 9.40 0.53 2.06 Pipe 46 356.00 100.00 140.00 1.05 0.13 0.26 Pipe 47 478.00 150.00 140.00 12.60 0.71 3.54 Pipe 48 375.00 150.00 140.00 7.28 0.41 1.28 Pipe 49 617.00 100.00 140.00 8.08 1.03 11.19 Pipe 50 453.00 100.00 140.00 8.55 1.09 12.43 Pipe 51 404.00 100.00 140.00 -7.73 0.98 10.32 Pipe 52 35.00 150.00 140.00 8.53 0.48 1.72 Pipe 53 432.00 100.00 140.00 1.28 0.16 0.37 Pipe 54 30.00 150.00 140.00 10.78 0.61 2.65 Pipe 55 436.00 150.00 140.00 7.93 0.45 1.50 Pipe 56 421.00 100.00 140.00 1.25 0.16 0.35 Pipe 57 444.00 150.00 140.00 14.67 0.83 4.69 Pipe 58 35.00 200.00 140.00 26.54 0.84 3.46 Pipe 59 431.00 100.00 140.00 1.27 0.16 0.37 Pipe 60 22.00 150.00 140.00 6.75 0.38 1.11 Pipe 61 442.00 150.00 140.00 15.83 0.90 5.40 Pipe 62 426.00 100.00 140.00 1.26 0.16 0.36 Pipe 63 397.00 150.00 140.00 10.88 0.62 2.69 Pipe 64 11.00 200.00 140.00 26.57 0.85 3.47 Pipe 65 446.00 150.00 140.00 13.16 0.74 3.83 Pipe 66 432.00 100.00 140.00 1.28 0.16 0.57 Pipe 67 313.00 200.00 140.00 30.08 0.96 4.36 Pipe 68 36.00 300.00 140.00 58.88 0.83 2.10 Pipe 69 686.00 100.00 140.00 2.03 0.26 0.87 Pipe 70 645.00 200.00 140.00 25.86 0.82 3.30 Pipe 71 21.00 200.00 140.00 22.49 0.72 2.55 Pipe 72 381.00 150.00 140.00 7.32 0.41 1.29 Pipe 73 236.00 100.00 140.00 0.70 0.09 0.12 Pipe 74 244.00 150.00 140.00 13.27 0.75 3.89 Pipe 75 11.00 150.00 140.00 10.39 0.59 2.48 Pipe 76 358.00 100.00 140.00 1.06 0.13 0.26 Pipe 77 377.00 100.00 140.00 3.48 0.44 2.35 Pipe 78 21.00 150.00 140.00 9.45 0.53 2.08 Pipe 79 393.00 100.00 140.00 1.16 0.15 0.31 Pipe 80 406.00 150.00 140.00 13.96 0.79 4.27 Pipe 81 22.00 150.00 140.00 10.58 0.60 2.56 Pipe 82 357.00 100.00 140.00 1.06 0.13 0.26 Pipe 83 375.00 150.00 140.00 14.34 0.81 4.49 Pipe 84 21.00 150.00 140.00 11.87 0.67 3.17 Pipe 85 437.00 100.00 140.00 1.29 0.16 0.38 Pipe 86 448.00 150.00 140.00 5.55 0.31 0.78 Pipe 87 356.00 100.00 140.00 1.05 0.13 0.26 Pipe 88 30.00 100.00 140.00 2.03 0.26 0.87 Pipe 89 374.00 100.00 140.00 0.56 0.07 0.08 Pipe 90 21.00 150.00 140.00 4.12 0.23 0.45 Pipe 91 416.00 100.00 140.00 1.23 0.16 0.34 Pipe 92 434.00 100.00 140.00 3.05 0.39 1.84 Pipe 93 370.00 100.00 140.00 -8.26 1.05 11.65 Pipe 94 420.00 100.00 140.00 -6.93 0.88 8.43 Pipe 95 482.00 100.00 140.00 -3.72 0.47 2.66 Pipe 96 433.00 100.00 140.00 5.76 0.73 5.98 Pipe 97 255.00 100.00 140.00 5.44 0.69 5.37 Pipe 100 100.00 200.00 140.00 17.53 0.56 1.61 Pump 98 #N/A #N/A #N/A 87.24 0.00 -31.47 Pump 99 #N/A #N/A #N/A 87.24 0.00 -31.47 Pump 101 #N/A #N/A #N/A 36.94 0.00 -31.47 Bảng 2.16. Kết quả tính toán thủy lực các nút trong giờ dùng nước lớn nhất có cháy (17h) Network Table - Nodes at 17:00 Hrs Elevation Base Demand Demand Head Pressure Node ID m LPS LPS m m Junc 1 4.23 2.26 2.26 31.47 27.24 Junc 2 4.15 2.29 2.29 30.37 26.22 Junc 3 3.98 2.14 2.14 30.30 26.32 Junc 4 3.56 2.48 2.48 27.96 24.40 Junc 5 3.95 2.36 8.40 27.80 23.85 Junc 6 4.08 2.31 2.31 27.35 23.27 Junc 7 3.73 2.12 2.12 28.54 24.81 Junc 8 3.69 1.46 1.46 28.41 24.72 Junc 9 3.68 1.08 1.08 28.44 24.76 Junc 10 3.65 1.08 1.08 28.31 24.66 Junc 11 3.56 3.18 3.18 24.83 21.27 Junc 12 3.65 0.99 0.99 25.13 21.48 Junc 13 3.89 2.36 8.40 25.20 21.31 Junc 14 4.06 1.89 7.93 25.19 21.13 Junc 15 3.25 1.91 1.91 25.35 22.10 Junc 16 3.61 1.28 1.27 27.80 24.19 Junc 17 3.61 1.11 1.11 27.93 24.32 Junc 18 3.53 1.43 1.43 28.03 24.50 Junc 19 3.72 1.85 1.85 28.00 24.28 Junc 20 3.67 1.67 3.64 28.06 24.39 Junc 21 4.08 1.26 1.26 30.21 26.13 Junc 22 4.08 1.01 1.01 29.44 25.36 Junc 23 3.78 2.32 2.32 29.52 25.74 Junc 24 3.76 1.69 5.13 29.47 25.71 Junc 25 3.12 1.64 1.64 28.40 25.28 Junc 26 3.15 2.26 2.26 28.29 25.14 Junc 27 3.23 2.43 2.43 27.07 23.84 Junc 28 3.68 2.75 2.75 27.01 23.33 Junc 29 3.21 0.96 0.96 28.33 25.12 Junc 30 3.45 0.56 0.56 28.05 24.60 Junc 31 3.89 1.82 1.82 27.09 23.20 Junc 32 4.01 1.15 1.15 26.97 22.96 Junc 33 3.93 2.66 2.66 24.45 20.52 Junc 34 3.91 2.68 2.67 24.33 20.42 Junc 35 4.02 0.67 0.67 25.32 21.30 Junc 36 4.01 1.83 1.83 24.37 20.36 Junc 37 3.95 1.05 1.05 24.28 20.33 Junc 38 3.89 3.70 3.70 23.85 19.96 Junc 39 3.94 1.28 1.28 22.48 18.54 Junc 40 4.08 4.36 24.36 16.95 12.87 Junc 41 3.85 2.82 2.82 22.58 18.73 Junc 42 3.81 2.65 2.65 22.66 18.85 Junc 43 3.95 2.80 2.80 22.64 18.69 Junc 44 3.89 1.36 1.36 24.26 20.37 Junc 45 3.89 1.28 1.27 24.70 20.81 Junc 46 3.12 2.79 2.79 24.86 21.74 Junc 47 2.76 2.79 2.79 24.74 21.98 Junc 48 2.56 2.50 2.87 24.77 22.21 Junc 49 2.45 2.03 2.03 26.72 24.27 Junc 50 2.46 1.35 1.35 26.89 24.43 Junc 51 2.78 2.53 2.53 25.84 23.06 Junc 52 2.76 2.24 2.24 25.87 23.11 Junc 53 2.78 3.31 3.31 27.32 24.54 Junc 54 2.72 2.94 2.94 27.24 24.52 Junc 55 3.68 2.67 2.67 25.11 21.43 Junc 56 3.70 1.91 1.91 25.06 21.36 Junc 57 3.69 0.70 0.70 25.08 21.39 Junc 58 3.72 1.81 1.81 24.11 20.39 Junc 59 3.74 2.41 2.41 24.08 20.34 Junc 60 3.70 1.28 1.28 25.63 21.93 Junc 61 3.73 2.55 2.55 24.13 20.40 Junc 62 3.74 1.16 1.16 24.00 20.26 Junc 63 3.76 2.32 2.32 22.35 18.59 Junc 64 3.86 2.56 2.56 22.29 18.43 Junc 65 3.74 1.26 1.26 24.61 20.87 Junc 66 3.79 2.66 2.66 22.36 18.57 Junc 67 3.85 1.29 1.29 22.19 18.34 Junc 68 3.89 2.47 2.47 21.94 18.05 Junc 69 3.94 2.54 2.54 21.92 17.98 Junc 70 3.84 1.25 1.25 22.51 18.67 Junc 71 3.92 2.58 2.58 21.93 18.01 Junc 72 3.93 1.23 1.23 21.78 17.85 Junc 73 3.96 3.57 3.57 21.12 17.16 Junc 74 4.11 2.34 2.34 25.43 21.32 Junc 75 3.92 3.78 3.78 21.89 17.97 Junc 76 3.96 1.05 1.05 21.85 17.89 Junc 77 3.65 3.82 23.82 20.61 16.96 Junc 78 3.56 1.06 1.06 22.25 18.69 Junc 79 3.28 3.15 3.15 23.20 19.92 Junc 80 3.34 1.06 1.06 24.02 20.68 Junc 81 3.24 1.88 1.88 24.57 21.33 Resvr 82 0.00 #N/A -211.42 0.00 0.00 Tank 84 25.53 #N/A -17.53 25.59 0.06 Bảng 2.17. Kết quả tính toán áp lực tại nút bất lợi nhất (nút 40) trong giờ dùng nước lớn nhất có cháy Time Series Table - Node 40 Time Elevation Base Demand Demand Head Pressure Hours m LPS LPS m m 0:00 4.08 4.36 1.96 30.02 25.94 1:00 4.08 4.36 1.96 30.25 26.17 2:00 4.08 4.36 1.96 30.46 26.38 3:00 4.08 4.36 2.18 29.75 25.67 4:00 4.08 4.36 2.49 29.12 25.04 5:00 4.08 4.36 3.49 30.18 26.10 6:00 4.08 4.36 3.88 28.39 24.31 7:00 4.08 4.36 3.88 27.30 23.22 8:00 4.08 4.36 3.88 27.44 23.36 9:00 4.08 4.36 3.88 27.32 23.24 10:00 4.08 4.36 4

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docThuyet Minh.doc
  • docBIA DO AN.doc
  • dwgCHI TIET - DA.dwg
  • dwgDAINUOC KT 01-01.dwg
  • docDANH MỤC CÁC BẢNG.doc
  • netepanetcochay.net
  • netepanetkochay.net
  • dwgMặt Bằng.dwg
  • docPHIEU GIAO DE TAI.doc
  • dwgTrắc Dọc.dwg
Tài liệu liên quan