Giáo án mầm non lớp chồi - Làm quen chữ cái - Đề tài: e, ê

1/ Đồ dùng

-Tranh: Quả me, Quả khế,

-Thẻ chữ cái: (kiểu chữ in thường)

+Thẻ chữ “e,ê” to

+ Thẻ chữ “e,ê” nhỏ

+ Thẻ chữ “e,ê” vừa

-Bảng gài thẻ chữ

-Băng dính, que chỉ, các đồ dùng phục vụ trò chơi chữ cái:

Trò chơi 1:

+Cô một bộ thẻ chữ vừa “e, ê”

+ Mỗi trẻ một rổ đựng hai thẻ chữ nhỏ “e, ê”

Trò chơi 2:

+2 tờ giấy Ao

+2 bút dạ xanh, đỏ

+Nhạc bài hát Em yêu cây xanh, nhạc không lời

 

doc5 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 4377 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án mầm non lớp chồi - Làm quen chữ cái - Đề tài: e, ê, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN LÀM QUEN CHỮ CÁI Đề tài: e, ê Đối tượng: Mẫu giáo lớn (5-6 tuổi) Số lượng: 20-25 trẻ Thời gian: 25-30 ph Ngày soạn: Người soạn: Nguyễn Thị Thảo Ngày dạy: Người dạy: I/ Mục đích- yêu cầu 1/ Mục đích -Dạy trẻ nhận biết và phát âm chính xác +Tên chữ: e, ê +Nét chữ: . Chữ e gồm một nét ngang ngắn liền mạch với một nét cong . Chữ ê gồm một nét ngang ngắn liền mạch với một nét cong và một dấu mũ -Dạy trẻ biết cách chơi các trò chơi củng cố chữ cái “e”, “ê” -Tích hợp chủ đề và các môn học khác 2/ Yêu cầu -Trẻ nhận biết và phát âm chính xác nhóm chữ “ e,ê” -Trẻ có kỹ năng chơi các trò chơi củng cố chữ cái “e,ê” -Trẻ tham gia giờ học tích cực, hứng thú 3/Giáo dục -Giáo dục cho trẻ ý thức tổ chức kỷ luật -Giáo dục cho trẻ ý thức giữ gìn đồ dùng, đồ chơi II/ Chuẩn bị 1/ Đồ dùng -Tranh: Quả me, Quả khế, -Thẻ chữ cái: (kiểu chữ in thường) +Thẻ chữ “e,ê” to + Thẻ chữ “e,ê” nhỏ + Thẻ chữ “e,ê” vừa -Bảng gài thẻ chữ -Băng dính, que chỉ, các đồ dùng phục vụ trò chơi chữ cái: Trò chơi 1: +Cô một bộ thẻ chữ vừa “e, ê” + Mỗi trẻ một rổ đựng hai thẻ chữ nhỏ “e, ê” Trò chơi 2: +2 tờ giấy Ao +2 bút dạ xanh, đỏ +Nhạc bài hát Em yêu cây xanh, nhạc không lời 2/Địa điểm, đội hình -Lớp học thoáng mát, sạch sẽ -Trẻ ngồi trong lớp học theo đội hình chữ u hoặc hàng ngang 3/Tâm thế -Trẻ sẵn sàng tham gia vào hoạt động học tập -Cho trẻ đi vệ sinh trước khi vào lớp III/ Các bước tiến hành Ổn định tổ chức -Giáo viên cho trẻ vận động và hát bài hát “ Em yêu cây xanh” Nội dung chính *Hoạt động 1: Dạy trẻ làm quen nhóm chữ “e, ê” a/ Dạy trẻ làm quen với chữ “ e” Bước 1: Dạy trẻ làm quen chữ “e” qua tranh -Giáo viên giới thiệu tên tranh: Cô có tranh “quả me” -Giáo viên giới thiệu từ dưới tranh: Dưới tranh “quả me” có từ “quả me” -Giáo viên cho trẻ đọc từ “quả me” 2 lần -Tích hợp toán: Giáo viên cho trẻ đếm từ “ quả me” có mấy tiếng(2 tiếng) Bước 2: Cho trẻ làm quen chữ “e” qua thẻ chữ rời -Giáo viên dùng thẻ chữ rời ghép thành từ “quả me” -Giáo viên cho trẻ đếm từ “quả me” có mấy chữ cái (5 chữ cái) -Giáo viên cho trẻ lên rút chữ cái đã học trong từ “quả me”( chữ a) -Giáo viên giới thiệu chữ “e” cho trẻ làm quen Bước 3: Dạy trẻ làm quen chữ “e” qua phát âm -Giáo viên đổi thẻ chữ “e” nhỏ thành chữ “e” to cho trẻ dễ quan sát -Giáo viên phát âm mẫu chữ “e” 3 lần -Giáo viên hướng dẫn cho trẻ cách phát âm: phát âm to, rõ ràng, không kéo dài ê a -Giáo viên cho trẻ phát âm theo trình tự: +Cả lớp phát âm chữ”e” 2 lần +Tổ phát âm chữ “e” 2 lần +Cá nhân phát âm chữ “e” 1 lần( giáo viên cho trẻ ngồi tại chỗ và phát âm lần lượt) Bước 4: Dạy trẻ làm quen chữ “e” qua phân tích -Giáo viên dùng que chỉ vừa chỉ vào nét chữ vừa phân tích +Chữ “e” gồm 1 nét ngang ngắn liền mạch với 1 nét cong( giáo viên gọi vài trẻ nhắc lại) b/ Dạy trẻ làm quen chữ “ê” Bước 1: Dạy trẻ làm quen chữ “ê” qua tranh -Giáo viên giới thiệu tên tranh: Cô có tranh “quả khế” -Giáo viên giới thiệu từ dưới tranh: Dưới tranh “quả khế” có từ “quả khế” -Giáo viên cho trẻ đọc từ “quả khế” 2 lần -Tích hợp toán: Giáo viên cho trẻ đếm từ “ quả khế” có mấy tiếng(2 tiếng) Bước 2: Cho trẻ làm quen chữ “ê” qua thẻ chữ rời -Giáo viên dùng thẻ chữ rời ghép thành từ “quả khế” -Giáo viên cho trẻ đếm từ “quả khế” có mấy chữ cái (6 chữ cái) -Giáo viên cho trẻ lên rút chữ cái đã học trong từ “quả khế”( chữ a) -Giáo viên giới thiệu chữ “ê” cho trẻ làm quen Bước 3: Dạy trẻ làm quen chữ “ê” qua phát âm -Giáo viên đổi thẻ chữ “e” nhỏ thành chữ “ê” to cho trẻ dễ quan sát -Giáo viên phát âm mẫu chữ “ê” 3 lần -Giáo viên hướng dẫn cho trẻ cách phát âm: phát âm to, rõ ràng, không kéo dài ê a -Giáo viên cho trẻ phát âm theo trình tự: +Cả lớp phát âm chữ”ê” 2 lần +Tổ phát âm chữ “ê” 2 lần +Cá nhân phát âm chữ “ê” 1 lần( giáo viên cho trẻ ngồi tại chỗ và phát âm lần lượt) Bước 4: Dạy trẻ làm quen chữ “ê” qua phân tích -Giáo viên dùng que chỉ vừa chỉ vào nét chữ vừa phân tích +Chữ “ê” gồm 1 nét ngang ngắn liền mạch với 1 nét cong và một dấu mũ( giáo viên gọi vài trẻ nhắc lại) *So sánh: Chữ “e” với chữ “ê” -Giống nhau: Đều có một nét ngang ngắn liền mạch với một nét cong -Khác nhau: Chữ “e” thì không có dấu mũ còn chữ “ê” có dấu mũ *Hoạt động 2:Trò chơi củng cố chữ cái -Trò chơi 1: Tìm chữ cái theo hiệu lệnh của cô +Cách chơi: Cô phát cho mỗi trẻ 1 rổ trong đó có 2 thẻ chữ “e” và chữ ”ê” để trước mặt. Khi cô yêu cầu tìm chữ cái nào thì trẻ tìm chữ cái đó giwo len và phát âm +Luật chơi: Khi có hiệu lệnh của cô thì trẻ mới giơ lên phát âm +Tổ chức cho trẻ chơi: . Lần 1: Cô nói tên chữ trẻ tìm chữ giơ lên và phát âm .Lần 2: Cô nói cấu tạo chữ trẻ tìm chữ giơ lên và phát âm Trong lúc chơi giáo viên quan sát và xử lý tình huống(nếu có) Nếu trẻ tìm sai cô cho trẻ tìm lại +Kết thúc trò chơi: Cô nhận xét động viên khen ngợi trẻ -Trò chơi 2: Tìm chữ cái trong từ +Chuẩn bị: Cô có các từ: Con ve, con dê, quả khế, quả me, xe đạp, bếp ga, con vẹt, em bé, chim yến. ở giữa có chữ “e,ê” in đậm trên 2 tờ giấy Ao treo trên bảng. bút dạ màu xanh đỏ +Cách chơi: Trẻ dùng bút dạ của đội mình nói các chữ “e”, “ê” có trong từ với chữ “e”, “ê” in đậm ở giữa. Thời gian được tính bằng một bản nhạc +Luật chơi: Chơi theo luật tiếp sức bạn đầu hàng nối xong trở về đưa bút cho bạn tiếp theo thì bạn tiếp theo mới được lên chơi. Mỗi lần lên chỉ được nối một chữ cái “e” hoặc “ê” +Sơ đồ : Búp bê Bếp ga Con ve Con vẹt Con dê e Xe đạp Quả khế ê Chim yến Quả me Em bé +Tổ chức cho trẻ chơi -Trong lúc trẻ chơi cô quan sát kịp thời xử lý tình huống +Kết thúc trò chơi: cô cùng trẻ kiểm tra kết quả và cho trẻ phát âm “e”, “ê” Cô nhận xét động viên tuyên dương trẻ 3/ Kết thúc -Nhận xét giờ học , động viên khen ngợi trẻ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docphat trien ngon ngu 5 tuoi_12308279.doc
Tài liệu liên quan