Bài tập trắc nghiệm Lipit

1. Chất béo lỏng có thành phần axit béo:

 A. chủ yếu là các axit béo chưa no B. chủ yếu là các axit béo no

 C. chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa no D. Không xác định được

2.Chỉ số xà phòng hóa là:

 A. chỉ số axit của chất béo.

 B. số mol NaOH cần dùng để xà phòng hóa hoàn toàn 1 gam chất béo.

 C. số mol KOH cần dùng để xà phòng hóa hoàn toàn 1 gam chất béo.

 D. Tổng số mg KOH cần để trung hòa hết lượng axit béo tự do và xà phòng hóa hết lượng este trong 1 gam chất béo.

3.Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm ta thu được:

A. Axit và glixerol B. Muối và rượu

C. Muối của axít béo và glixerol D. Muối và Etylenglicol

4.Để chuyển chất béo ở thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành đun chất béo với:

A. dd NaOH. B. H2 (có xúc tác thích hợp)

C. dd H2SO4 loãng. D. Cả A, B, C đều đúng.

5.Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào thuộc chất béo:

A. ( RCOO)3C3H5 B. (CH3COO)3C3H5

C. (C17H33COO)3C3H5 D. Cả A, B, C đều đúng

6.Thuỷ phân một loại chất béo X thu được glixerol và axit oleic. Phát biểu nào sau đây sai?

 A. CTCT thu gọn của X là (C17H33COO)3C3H5. B. X là chất rắn ở t0 thường.

 C. Tên của X là triolein hoặc glixerol trioleat. D. MX = 884 đvC.

 

doc2 trang | Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 4628 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Lipit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LIPIT 1. Chất béo lỏng có thành phần axit béo: A. chủ yếu là các axit béo chưa no B. chủ yếu là các axit béo no C. chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa no D. Không xác định được 2.Chỉ số xà phòng hóa là: A. chỉ số axit của chất béo. B. số mol NaOH cần dùng để xà phòng hóa hoàn toàn 1 gam chất béo. C. số mol KOH cần dùng để xà phòng hóa hoàn toàn 1 gam chất béo. D. Tổng số mg KOH cần để trung hòa hết lượng axit béo tự do và xà phòng hóa hết lượng este trong 1 gam chất béo. 3.Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm ta thu được: A. Axit và glixerol B. Muối và rượu C. Muối của axít béo và glixerol D. Muối và Etylenglicol 4.Để chuyển chất béo ở thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành đun chất béo với: A. dd NaOH. B. H2 (có xúc tác thích hợp) C. dd H2SO4 loãng. D. Cả A, B, C đều đúng. 5.Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào thuộc chất béo: A. ( RCOO)3C3H5 B. (CH3COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. Cả A, B, C đều đúng 6.Thuỷ phân một loại chất béo X thu được glixerol và axit oleic. Phát biểu nào sau đây sai? A. CTCT thu gọn của X là (C17H33COO)3C3H5. B. X là chất rắn ở t0 thường. C. Tên của X là triolein hoặc glixerol trioleat. D. MX = 884 đvC. 7 .Đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit C15 H 31COOH và C17 H 35 COOH thì số triglixerit thu được là bao nhiêu? A. 4 B. 6 C. 9 D. 12 8. Để trung hòa 8,4g một chất béo cần dung 9 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 9. Xà phòng hóa hòan toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2g glyxerol và 83,4 gam muối của một axit béo no B. Chất B là: A. axit axetic B. axit panmitic C. axit oleic D. axit stearic 10. Để xà phòng hoá 100 gam chất béo có chỉ số axit là 7 người ta phải dùng 0,32 mol KOH. Khối lượng glixerol thu được sau phản ứng là: A. 28,29 gam B. 9,43 gam C. 29,44 gam D. 5,98 gam 11.Thể tích H2(đktc) cần để hidro hóa hoàn toàn 1 tấn triolein (xúc tác Ni) là: A. 7601,8 lít B. 760,18 lít C. 7,6018 lít D. 76018 lít 12.Hidro hoá triolein với chất xúc tác thích hợp, thu được 8,9 kg stearin. Biết H = 80%, hãy cho biết thể tích khí H2 cần dùng (ở đkc) A. 672 lit B. 840 lit C. 537,6 lit D. Kết quả khác 13.Xà phòng hoá chất béo tristearin thu được 18,36 g xà phòng. Biết sự hao hụt trong toàn bộ phản ứng là 15%. Khối lượng NaOH đã dùng là : A. 2.4 g B. 2.82 g C. 2.04 g D. Kết quả khác 14.Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (glixerin tristearat) chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH (biết phản ứng xảy ra hoàn toàn) là bao nhiêu kilogam? A. 0,184 kg B. 1,84 kg C. 0,89 kg D. 1,78 kg 15.Xà phòng hoá hoàn toàn một lượng chất béo X cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng glixerol thu được là A. 13,8 kg B.6,975 kg C. 4,6 kg D. Đáp số khác 16.Khi cho 178 kg chất béo trung tính phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%, giả sử phản ứng hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là: A. 61,2 kg B. 183,6 kg C. 122,4 kg D. số khác 17.Đun 170 gam một loại chất béo trung tính với 500ml dung dịch NaOH 2M. Để trung hoà lượng NaOH còn dư sau phản ứng cần 79 ml dung dịch H2SO4 2M. Để xà phòng hoá hoàn toàn 1 tấn chất béo trên thì khối lượng NaOH nguyên chất cần dùng là: A. 144 kg B. 72 kg C. 160,94 kg D. 80,47 kg 18. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. 19. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. 20. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. 21.Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. 22. Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol. 23. Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. 24. Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39) A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5 D. 7,2 25. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. 26. Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 27. Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic 28. Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2 ĐVC

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctrac nghiem LIPIT.doc
Tài liệu liên quan