Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
Câu 5: Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos20t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 4 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 0 mm.
Câu 6: Một dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh âm thoa dao động điều hoà với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút. tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng B. 7 nút và 6 bụng C. 9 nút và 8 bụng D. 5 nút và 4 bụng
Câu 7: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha là
A. 2 m. B. 2,5 m. C. 1 m. D. 0,5 m.
Câu 8: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 9: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 2 s tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2, lấy 2=10. Chiều dài của con lắc là
A. l = 100 cm B. l = 1 cm C. l = 3,18 cm D. l = 318 cm
10 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3047 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các bài kiểm tra Lý 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.
Câu 12. Khi truyền âm từ không khí vào trong nước, kết luận nào không đúng?
A. Tần số âm không thay đổi. B. Vận tốc âm tăng.
C. Vận tốc âm giảm. D. Bước sóng thay đổi.
Câu 13. Hai âm có cùng độ cao, chúng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?
A. cùng biên độ. B .cùng bước sóng trong một môi trường.
C.cùng tần số và bước sóng. D. cùng tần số.
Câu 14. Một con lắc lò xo có khối lượng 500g dao động điều hòa trên trục ox( 0 trùng với vị trí cân bằng) với phương trình x = 5cos2pt (cm). Lâý = 10. Động năng của vật sau thời gian t = T/4 tính từ lúc bặt đầu dao động
A. 0,025J B. 0,5J C. 2,5J D. 0,25J
Câu 15. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 0,5m/s. B. 2m/s. C. 3m/s. D. 1m/s.
Câu 16. Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 0,8cm, lấy g = 10m/s2. Chu kỳ dao động của vật là:
A. 0,187s. B. 0,057s. C. 222s. D. 1,777s.
Câu 17. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là.
A. 320 J B. 6,4 . 10 - 2 J C. 3,2 . 10 -2 J D. 3,2 J
Câu 18. Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T1 = 2s và T2 = 1,5s, chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 5,0s. B. 2,5s. C. 3,5s. D. 4,9s.
Câu 19.Một con lắc đơn có chu kỳ dao động với biên độ góc nhỏ là 1s dao động tại nơi có g = = 10 m/s2. Chiều dài của dây treo con lắc là:
A. 0,25 cm B. 0,25 m C. 2,5 cm D. 2,5 m
Câu 20. Một con lắc đơn có chiều dài 98 cm, khối lượng vật nặng là 90g, dao động với biên độ góc a0 = 60 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Cơ năng dao động điều hòa của con lắc có giá trị bằng
A. W = 0,0047 J B. W = 1,58 J C. W = 0,09 J D. W = 1,62 J
Câu 21. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Vận tốc của người đó là:
A. 5,4 km/h B. 3,6 m/s C. 4,8 km/h D. 4,2 km/h
Câu 22. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3cm và 7cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận các giá trị nào sau đây?
A. 11cm. B. 3cm. C. 5cm. D. 2cm.
Câu 23. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình x1 = 4cos(10pt ) cm, x2 = 4cos(10pt) cm. Phương trình dao động tổng hợp là
A. x = cos(10pt ) cm. B. x = cos(10pt ) cm.
C. x = 8cos(10pt +) cm. D. x = cos(10pt ) cm.
Câu 24. Sóng biển có bước sóng 2,5cm. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha là:
A. 0. B. 2,5cm. C. 0,625m. D. 1,25m.
Câu 25. Một sóng cơ, với phương trình u = 30cos(4.103t – 50x)(cm), truyền dọc theo trục Ox, trong đó toạ độ x đo bằng mét(m), thời gian t đo bằng giây (s). Vận tốc truyền sóng bằng
A. 50m/s. B. 80m/s. C. 100m/s. D. 125m/s.
Câu 26. Hai điểm M và N trên mặt chất lỏng cách 2 nguồn đồng bộ O1 O2 những đoạn lần lượt là : O1M =3,25cm, O1N=33cm , O2M = 9,25cm, O2N = 67cm. Biết tần số dao động của hai nguồn là 20Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Hai điểm này dao động thế nào :
A. M đứng yên, N dao động mạnh nhất. B. M dao động mạnh nhất, N đứng yên.
C. Cả M và N đều dao động mạnh nhất. D. Cả M và N đều đứng yên.
Câu 27. Một sợi dây dài 120cm đầu B cố định. Đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần số 40Hz. Biết vận tốc truyền sóng v = 32m/s, đầu A nằm tại một nút sóng dừng. Số bụng sóng dừng trên dây là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6
Câu 28. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với vận tốc trên dây là 25m/s, trên dây đếm được 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Tần số dao động trên dây là
A. 50Hz. B. 100Hz. C. 25Hz. B. 20Hz.
Câu 29. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 =10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 50dB. B. 60dB. C. 70dB. D. 80dB.
Câu 30. Để đảm bảo sức khỏe cho công nhân, mức cường độ âm ở một số khu vực của một số nhà máy phải giữa sao cho không vượt quá 85dB. Biết cường độ âm chuẩn bằng 10-12W/m2. Cường độ âm cực đại mà nhà máy đó quy định là:
A. 3,16.10-21W/m2. B. 0,5.10-4W/m2. C. 3,16.10-4W/m2. D. 3,16.1020W/m2.
31. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L, tần số góc của dòng điện làw ?
A. Tổng trở của đoạn mạch bằng . B. Hiệu điện thế trể pha so với cường độ dòng điện.
C. Mạch không tiêu thụ công suất.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trể pha so với cường độ dòng điện tuỳ thuộc vào thời điểm ta xét.
32. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = Uocoswt thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức
A. tgj = . B. tgj = . C. tgj = . D. tgj = .
33. Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp. B. đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp.
C. đoạn mạch chỉ công suất cuộn cảm L. D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
34. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10W. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = Uocos100pt (V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì điện dung của tụ điện là
A. F. B. F. C. F. D. Một đáp án khác.
35. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
36. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp lầm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm công suất truyền tải. B. tăng chiều dài đường dây.
C. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải. D. giảm tiết diện dây.
37. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100W. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100cos100pt (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = cos(100pt - ) (A). B. i = cos(100pt + ) (A). C. i = cos(100pt + ) (A). D. Một đáp án khác
38. Cho biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = Iocos(wt+j). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là
A. I = . B. I = 2Io. C. I = Io. D. I = .
39. Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền tải lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây
A. giảm 400 lần. B. giảm 20 lần. C. tăng 400 lần. D. tăng 20 lần.
40 Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C = F mắc nối tiếp. Nếu biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ là uC = 50cos(100pt - ) (V). thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 5cos(100pt + ) (A). B. i = 5cos(100pt - ) (A).
C. i = 5cos100pt) (A). D. Một đáp án khác.
(Đề số 2)
Câu 1. Phương trình tổng quát của dao động điều hoà có dạng là
A. x = Acotg(ωt + φ). B. x = Atg(ωt + φ).
C. x = Acos(ωt + φ). D. x = Acos(ωt2 + φ).
Câu 2. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(5pt-) cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật tương ứng là
A. 4cm và rad. B. 4cm và rad . C. 4cm và rad D. 4cm và rad.
Câu 3. Một con lắc đơn gồm một vật nặng được treo bằng một sợi dây. Chu kì dao động của con lắc sẽ tăng lên khi
A. tăng khối lượng của vật nặng. B. giảm chiều dài của sợi dây.
C. giảm khối lượng của vật nặng. D. tăng chiều dài của sợi dây.
Câu 4. Vectơ quay biểu diễn một dao động điều hòa không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có gốc tại gốc của trục Ox.
B. Có độ dài bằng biên độ dao động (OM = A).
C. Hợp với trục Ox một góc bằng pha ban đầu của dao động.
D. Quay quanh O chiều kim đồng hồ.
Câu 5. Một nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng dây treo.
C. do lực cản môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát.
C. Trong dầu, thời gian dao động của vật kéo dài hơn so với khi vật dao động trong không khí.
D. Dao động tắt dần có chu kì không đổi theo thời gian.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai?
A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì.
Câu 8. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức
A. λ = vf. B. λ = v/f. C. λ = 2vf. D. λ = 2v/f.
Câu 9. Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là
A. cường độ âm. B. độ to của âm.
C. mức cường độ âm. D. năng lượng âm.
Câu 10. Âm sắc là
A. màu sắc của âm thanh.
B. một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm.
C. đặc trưng của âm dựa vào tần số và dạng đồ thị của âm
D. một tính chất vật lí của âm.
Câu 11. Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có
A. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
B. cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.
C. cùng tần số và cùng pha.
D. cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.
Câu 12.
Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa 2 nút (hoặc 2 bụng) liên tiếp bằng
A. bước sóng. B. phần tư bước sóng.
C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng.
Câu 13. Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Đưa vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn x0 = 2cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu v0 = 20.π cm/s theo chiều dương trục toạ độ (lấy π2 = 10). Phương trình dao động của con lắc là
A. x = 2.cos(10πωt - π/4) cm. B. x = 2cos(10πωt + π/4) cm
C. x =cos(10πωt + π/4) cm. D. x = cos(10πωt - π/4) cm.
Câu 14. Khi treo vật m vào lò xo thì lò xo giãn ra . Từ VTCB O kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 20cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương hướng xuống. Lấy . Phương trình chuyển động của vật là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250g. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại VTCB, kéo vật xuống dưới vị trí lò xo dãn 6,5cm thả nhẹ vật dao động điều hòa với năng lượng là 80mJ. Lấy gốc thời gian lúc thả, . Phương trình dao động của vật có biểu thức nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16. Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g = 9,8m/s2. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li độ góc của vật là
A. a = cos(7pt+) rad. B. a = cos(7t- ) rad.
C. a = cos(7t-) rad. D. a = sin(7t+) rad.
Câu 17. Một con lắc đơn có = 61,25cm treo tại nơi có g = 9,8m/s2. Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng đoạn 3cm, về phía phải, rồi truyền cho nó vận tốc 16cm/s theo phương vuông góc với sợi dây về vị trí cân bằng. Coi đoạn trên là đoạn thẳng. Vận tốc của con lắc khi vật qua VTCB là
A. 20cm/s. B. 30cm/s. C. 40cm/s. D. 50cm/s.
Câu 18. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình: x1=4cos(100pt+)cm, x2 = 4cos(100pt+)cm. Phương trình dao động tổng hợp và tốc độ khi vật đi qua vị trí cân bằng là
A. x = 4cos(100pt + 2) cm ; 2p (m/s). B. x = 4cos(100pt - 2) cm ; 2p (m/s).
C. x = 4cos(100pt + 2) cm ; p (m/s). D. x = 4cos(100pt - 2) cm ; p (m/s).
Câu 19. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình:x1 = A1cos(20t+)cm, x2 = 3cos(20t+)cm, Biết vận tốc cực đại của vật là 140cm/s. Biên độ A1 của dao động thứ nhất là
A. 5 cm. B. 6 cm. C. 7 cm. D. 8 cm.
Câu 20. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình:x1 = A1cos(20t+)cm, x2 = 3cos(20t+)cm, Biết vận tốc cực đại của vật là 140cm/s. Pha ban đầu của vật là
A. 420. B. 320. C. 520. D. 620.
Câu 21. Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(cm; x2 = 5cos(cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 5 cm. B. 5cm. C. 10cm. D. 5cm.
Câu 22. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số 50Hz, biên độ và pha ban đầu lần lượt là:A1 = 6cm, A2 = 6cm, j1 = 0, j2 = -rad. Phương trình dao động tổng hợp là
A. x = 6cos(50pt +)cm. B. x = 6cos(100pt +)cm.
C. x = 6cos(100pt -)cm. D. x = 6cos(50pt -)cm.
Câu 23. Trong thí nghiệm với con lắc đơn để xác định gia tốc trọng trường, người ta tính g theo công thức . Trong đó đại lượng a là
A. hệ số góc của đường biểu diễn T = F(l).
B. gia tốc của vật nặng.
C. khoảng cách của vật nặng đến mặt sàn.
D. hệ số góc của đường biểu diễn T2 = F(l).
Câu 24. Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì dao động T của chúng sẽ là
A. 1s. B. 2s. C. 3 s. D. 4s.
Câu 25. Một sóng ngang truyền từ M đến O rồi đến N cùng trên một phương truyền sóng với tốc độ 18m/s, MN = 3m, MO = NO. Phương trình sóng tại O là uO = 5cos(4t -)cm thì phương trình sóng tại M và N là
A. uM = 5cos(4t - )cm và uN = 5cos(4t + )cm.
B. uM = 5cos(4t +)cm và uN = 5cos(4t -)cm.
C. uM = 5cos(4t +)cm và uN = 5cos(4t - )cm.
D. uM = 5cos(4t -)cm và uN = 5cos(4t+)cm.
Câu 26. Một sợi dây đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 100Hz, = 130cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 40m/s. Trên dây có bao nhiêu nút sóng và bụng sóng?
A. 6 nút sóng và 6 bụng sóng. B. 7 nút sóng và 6 bụng sóng.
C. 7 nút sóng và 7 bụng sóng. D. 6 nút sóng và 7 bụng sóng.
Câu 27. Một sợi dây đàn hồi dài 2 m có hai đầu cố định. Khi kích thích cho 1 điểm trên sợi dây dao động với tần số 100Hz thì trên dây có sóng dừng, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s. B. 60 m/s. C. 80 m/s. D. 40 m/s.
Câu 28. Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15Hz, cùng biên độ và ngược pha nhau, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 22,5cm/s, AB = 9cm. Trên mặt nước số gợn lồi quan sát được trừ A, B là
A. có 13 gợn lồi. B. có 12 gợn lồi. C. có 10 gợn lồi. D. có 11 gợn lồi.
Câu 29. Tại hai điểm A và B (AB = 16cm) trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha nhau, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 100cm/s . Số vân cực đại trên mặt chất lỏng có thể quan sát được là
A. 13. B. 10. C. 12. D. 11.
Câu 30. Hai điểm M và N (MN = 20cm) trên mặt chất lỏng dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Trên MN số điểm không dao động là
A. 18 điểm. B. 19 điểm. C. 21 điểm. D. 20 điểm.
31. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 220cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110V. Khi hệ số công suất của mạch là lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 460W. B. 172,7W. C. 440W. D. 115W.
32. Cho một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = 100cos100pt (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là A và lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Giá trị của R và C là
A. R = W và C = F. B. R = W và C = F. C. R = 50W và C = F.
D. Một đáp án khác
33. Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao thì
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa một dây pha và dây trung hoà.
B. cường độ dòng điện trong dây trung hoà luôn luôn bằng 0.
C. dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha so với hiệu điện thế giữa dây pha đó và dây trung hoà.
D. cường độ dòng điện trong dây trung hoà bằng tổng các cường độ hiệu dụng của các dòng điện trong ba dây pha.
34. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, dòng điện luôn luôn
A. nhanh pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. chậm pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. ngược pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
36. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L. C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos100pt (V). Biết R = 50W,
C = F, L = H. Để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì thì phải ghép thêm với tụ điện C ban đầu một tụ điện Co bằng bao nhiêu và ghép như thế nào ?
A. Co = F, ghép nối tiếp. B. Co = F, ghép nối tiếp.
C. Co = F, ghép song song . D. Co = F, ghép song song.
37. Một máy biến thế có tỉ lệ về số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200V thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 10V. B. 10V. C. 20V. D. 20V.
38. Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là.
A. 5,5V. B. 8,8V. C. 16V. D. 11V.
39. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có dạng u = Uocoswt (V) (với Uo không đổi). Nếu thì phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và tụ điện.
C. Công suất toả nhiệt trên điện trở R đạt giá trị cực đại.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần đạt cực đại.
40. Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm có 5 cặp cực quay với tốc độ 24 vòng/giây. Tần số của dòng điện là
A. 120Hz. B. 60Hz. C. 50Hz. D. 2Hz.
ĐỀ 3
Câu 1: Dao động điều hoà có phương trình . Vận tốc cực đại là , gia tốc cực đại là thì biên độ dao động là
A. 5 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 3 cm
Câu 2: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng. B. số nguyên lần bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 3: Một âm có tần số xác định, tốc độ tương ứng trong nhôm, nước và không khí lần lượt là v1, v2 và v3. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
Câu 5: Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos20pt (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 4 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 0 mm.
Câu 6: Một dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh âm thoa dao động điều hoà với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút. tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng B. 7 nút và 6 bụng C. 9 nút và 8 bụng D. 5 nút và 4 bụng
Câu 7: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha là
A. 2 m. B. 2,5 m. C. 1 m. D. 0,5 m.
Câu 8: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 9: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 2 s tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2, lấy p2=10. Chiều dài của con lắc là
A. l = 100 cm B. l = 1 cm C. l = 3,18 cm D. l = 318 cm
Câu 10: Con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ A = 5 cm, chu kì T = 1 s, khối lượng của vật là m = 0,5 kg (lấy. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. Fmax = 1 N B. Fmax = 100 N C. Fmax = 0,25 N D. Fmax = 15,7 N
Câu 11: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với f=16 Hz. Tại điểm M cách A, B những đoạn 30 cm và 26 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB chỉ có 1 dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng là
A. 40 cm/s B. 16 cm/s C. 32 cm/s D. 64 cm/s
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kì
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 13: Con lắc lò xo gồm vật nặng m gắn vào lò xo có k= 40 N/m dao động điều hoà theo phương ngang, trong quá trình dao động lò xo có độ biến dạng cực đại là 4 cm. Ở li độ x= 2 cm lò xo có động năng bằng
A. 0,024 J B. 0,0024 J C. 0,048 J D. 0,24 J
Câu 14: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình x1= A cos(wt + p/3) và x2 = A cos(wt - 2p/3) là hai dao động
A. lệch pha p/2 B. lệch pha p/3. C. ngược pha. D. cùng pha.
Câu 15: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, thực hiện được 40 dao động trong thời gian 20 s. Vận tốc cực đại là . Vị trí vật có thế năng bằng 1/3 lần động năng cách vị trí cân bằng
A. 12, 5 cm B. 7, 5 cm C. 10 cm D. 15 cm
Câu 16: Cho hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là , . Dao động tổng hợp có biên độ là
A. 8 cm. B. cm C. 2 cm. D. cm.
Câu 17: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì
A. B. C. D.
Câu 18: Con lắc đơn có độ dài , chu kì ; con lắc đơn có chiều dài , chu kì . chu kì của con lắc có độ dài là
A. 3 s B. 6 s C. 9 s D. 1 s
Câu 19: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình cm. Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương tuyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền sóng đó là
A. 2 m/s B. 1 m/s C. 1, 5 m/s D. 6 m/s
Câu 20: Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của vận tốc và gia tốc lần lượt là:
A. và B. và
C. và D. và
Câu 21: Một vật dao động điều hoà với tần số góc . Tại thời điểm t=0 vật có li độ x=2 cm và có vận tốc v=cm/s. Phương trình dao động của vật là
A. B.
C. D.
Câu 22: Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát dao động theo phương thẳng đứng với phương trình , tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0, 5 m/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. 12 B. 11 C. 10 D. 9
Câu 23: Vật dao động điều hoà. thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ A/2 đến vị trí có li độ A là 0,2 s. Chu kì dao động của vật là
A. 1,2 s B. 0,12 s C. 0,4 s D. 0,8 s
Câu 24: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 48 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 24 cm/s. Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp dao động với biên độ cực đại nằm trên đường nối hai tâm dao động là
A. 5 mm B. 2,5 mm C. 2 mm D. 1 mm.
Câu 25: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, treo vào sợi dây l, tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hoà với tần số f thuộc vào
A. m và g. B. l và g. C. m, l và g. D. m và l .
Câu 26: Một sóng cơ học lan truyền theo hướng từ O đến M với tốc độ 1 m/s. Phương sóng của điểm O là (cm) Biết M cách O 25 cm, phương trình sóng tại M là
A. cm. B. (cm).
C. cm. D. (cm).
Câu 27: Một vật dao động điều hoà, cứ sau 0, 5 s thì động năng lại bằng thế năng. Tần số biến thiên của động năng là
A. 0, 5 Hz B. 2 Hz C. 4 Hz D. 1 Hz
Câu 28: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là :
A. 50dB B. 20dB C. 100dB D. 10dB
Câu 29: Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà? Khi chất điểm
A. qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng 0.
B. qua vị trí cân bằng, độ lớn vận tốc của chất điểm cực đại.
C. ở vị trí biên, độ lớn li độ của vật cực đại.
D. chuyển động về vị trí cân bằng thì chuyển động nhanh dần đều.
Câu 30: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định. Biết sóng truyền trên dây có chu kì 10-2 s và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
31 . Tần số của dòng điện xoay chiều là 50 Hz. Chiều của dòng điệân thay đổi trong một giây là
A. 50 lần. B.100 lần. C. 25 lần. D. 100 lần.
32. Phát biểu nào đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha
A. Máy ph
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Các bài kiểm tra Lý 12.doc