Câu 2( 2,5 điểm):
1/ Viết phương trình điện li và tính pH của dung dịch:
a/ H2SO4 0,005M. (0,5 điểm)
b/ NaOH 0,01M .(0,5 điểm)
2/ Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,12M với 200 ml dung dịch KOH 0,06 M và Ba(OH)2 0,1M thu dung dịch X và m g kết tủa. Tính pH dung dịch X và m g kết tủa.(1,5 điểm)
Câu 3 (2,5 điểm):
Dẫn toàn bộ 1,008 lít khí CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M.
a. Xác định muối tạo thành và viết phương trình phản ứng xảy ra.(1 điểm)
b/ Tính khối lượng kết tủa thu được.(1 điểm).
c/ Lọc tách kết tủa, dung dịch sau phản ứng đun nhẹ. Tính thể tích khí thoát ra (đktc).
Câu 4 (2 điểm):
Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hợp chất hữu cơ X thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam H2O.
a/ Xác định công thức đơn giản nhất của X. (1,5 điểm)
b/ Tỉ khối hơi của X so với He là 14,5.Tìm công thức phân tử của X.(0,5 điểm).
(He = 4)
Câu 5 (1điểm):
Cho 4,17 gam hỗn hợp A gồm Al, Fe, Cu vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,56 lít
khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch B.
a/ Cô cạn dung dịch B thu được bao nhiêu gam muối khan.(0,5 điểm)
b/ Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng. (0,5 điểm).
4 trang |
Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 4204 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Hóa học 11 cơ bản - Trường THPT Kinh Môn II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT KINH MÔN II
Ban chuyên môn
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Môn: Hóa học 11 – Cơ bản
Năm học: 2011-2012
Thời gian: 45 phút.
Đề số 1
(Cho: K= 39; Al=27; Mg=24; Ca=40; Ba = 137; S = 32; H=1; C=12; N=14; O=16; Cl=35,5)
Câu 1 (2điểm): Hoàn thành và cân bằng các phản ứng sau:
a. Cu + HNO3 loãng NO + ? + ?
b. SiO2 + HF ®
c. Na2SO4 + BaCl2 →
d. Muối amoni sunfat tác dụng với dung dịch NaOH
Câu 2( 2,5 điểm):
1/ Viết phương trình điện li và tính pH của dung dịch:
a/ HNO3 10 -3M. (0,5 điểm)
b/ Ba(OH)2 0,005M.(0,5 điểm)
2/ Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 1M và HCl 0,8 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,85M thu dung dịch X và m g kết tủa. Tính pH dung dịch X và m g kết tủa.(1,5 điểm)
Câu 3(2,5 điểm):
Dẫn toàn bộ 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch Ca(OH)2 0,45M.
a. Xác định muối tạo thành và viết phương trình phản ứng xảy ra.(1 điểm)
b/ Tính khối lượng kết tủa thu được.(1 điểm).
c/ Lọc tách kết tủa, dung dịch sau phản ứng đem tác dụng với lượng dư dung dịch Ca(OH)2. Tính khối lượng kết tủa thu được.(0,5 điểm )
Câu 4(2 điểm):
Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam hợp chất hữu cơ A thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O.
a/ Xác định công thức đơn giản nhất của A. (1,5 điểm)
b/ Tỉ khối hơi của A so với H2 là 23.Tìm công thức phân tử của A.(0,5 điểm).
Câu 5(1điểm):
Cho 5,3gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Ag vào dung dịch HNO3 (dư) thu được 3,36 lít khí NO (đktc)sản phẩm khử duy nhất.và dung dịch B.
a/ Cô cạn dung dịch B thu được bao nhiêu gam muối khan.(0,5 điểm)
b/ Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng. (0,5 điểm).
TRƯỜNG THPT KINH MÔN II
Ban chuyên môn
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Môn: Hóa học 11 – Cơ bản
Năm học: 2011-2012
Thời gian: 45 phút
Đề số 2
(Cho: K= 39; Al=27; Mg=24; Ca=40; Ba = 137; S = 32; H=1; C=12; N=14; O=16; Cl=35,5)
Câu 1 (2điểm): Hoàn thành và cân bằng các phản ứng sau:
a. Cu + HNO3 đặc NO2 + ? + ?
b. NaOH + FeCl3 →
c. NaHCO3 + NaOH →
d. Muối amoni nitrat tác dụng với dung dịch Ba(OH)2
Câu 2( 2,5 điểm):
1/ Viết phương trình điện li và tính pH của dung dịch:
a/ HCl 10 -3M. (0,5 điểm)
b/ Ba(OH)2 0,05M.(0,5 điểm)
2/ Trộn 250 ml dung dịch Ba(OH)2 0,17 M với 250 ml dung dịch H2SO4 0,05M và HNO3 0,04M
thu dung dịch X và m g kết tủa. Tính pH dung dịch X và m g kết tủa.(1,5 điểm)
Câu 3 (2,5 điểm):
Dẫn toàn bộ 2,8 lít khí CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,25M.
a. Xác định muối tạo thành và viết phương trình phản ứng xảy ra.(1 điểm)
b/ Tính khối lượng kết tủa thu được.(1 điểm).
c/ Tính khối lượng của CaCO3 cần để tác dụng với dd HCl dư thu 2,8 lít khí CO2 (đktc).
Câu 4 (2 điểm):
Trong phân tử hợp chất hữu cơ X có thành phần % khối lượng các nguyên tố:
%C = 54,54; %H = 9,1, còn lại là oxi.
a/ Xác định công thức đơn giản nhất của X. (1 điểm)
b/ Tỉ khối hơi của X so với CH4 là 5,5.Tìm công thức phân tử của X.(0,5 điểm).
c/ Đốt cháy 0,015mol hợp chất X thu được V lít khí CO2 (đktc). Tìm V.(0,5 điểm).
Câu 5 (1điểm):
Cho 0,899 gam hỗn hợp A gồm Cu, Fe, Zn vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 1,12lít
khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch B.
a/ Cô cạn dung dịch B thu được bao nhiêu gam muối khan.(0,5 điểm)
b/ Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng. (0,5 điểm).
TRƯỜNG THPT KINH MÔN II
Ban chuyên môn
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Môn: Hóa học 11 – Cơ bản
Năm học: 2011-2012
Thời gian: 45 phút
Đề số 3
(Cho: K= 39; Al=27; Mg=24; Ca=40; Ba = 137; S = 32; H=1; C=12; N=14; O=16; Cl=35,5)
Câu 1 (2điểm): Hoàn thành và cân bằng các phản ứng sau:
a. Fe + HNO3 loãng NO + ? + ?
b. MgCl2 + AgNO3 →
c. NH4Cl + KOH
d. Muối Natri cacbonat tác dụng với dung dịch HCl dư.
Câu 2( 2,5 điểm):
1/ Viết phương trình điện li và tính pH của dung dịch:
a/ HNO3 10 -2M. (0,5 điểm)
b/ Ca(OH)2 0,005M.(0,5 điểm)
2/ Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M với 300 ml dung dịch NaOH 0,05M và Ba(OH)2 0,05M thu dung dịch X và m g kết tủa. Tính pH dung dịch X và m g kết tủa.(1,5 điểm)
Câu 3 (2,5 điểm):
Dẫn toàn bộ 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 600ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M.
a. Xác định muối tạo thành và viết phương trình phản ứng xảy ra.(1 điểm)
b/ Tính khối lượng kết tủa thu được.(1 điểm).
c/ Lọc tách kết tủa, dung dịch sau phản ứng đem tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Tính thể tích khí thoát ra (đktc).
Câu 4 (2 điểm):
Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hợp chất hữu cơ X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O.
a/ Xác định công thức đơn giản nhất của X. (1,5 điểm)
b/ Tỉ khối hơi của X so với O2 là 1,875.Tìm công thức phân tử của X.(0,5 điểm).
Câu 5 (1điểm):
Cho 4,21 gam hỗn hợp A gồm Mg, Al, Fe vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 2,688 lít
khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch B.
a/ Cô cạn dung dịch B thu được bao nhiêu gam muối khan.(0,5 điểm)
b/ Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng. (0,5 điểm).
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Hóa11Đề HK 1Tự luận Ban Cơ bản.doc