Day bấm huyệt thực hành - Nhị hợp huyệt

184-Thái bạch-Công tôn

Day bổ trị ăn không tiêu, no hơi đầy khí

trướng làm to bụng :

185-Thái bạch-Trung quản

Bổ trị đau bao tử :102

186-Thái dương-Ế phong

Day tả trị đau răng :

187-Thái dương-Toản trúc

Tả trị viêm mí mắt :103

188-Thái khê-Côn lôn

Bổ trị đau đầu gối lâu ngày :

189-Thái khê-Thương dương

Tả trị sốt rét lạnh (hàn ngược):104

190-Thái khê-Trung chữ

Bổ Thái khê, tả Trung chữ trị sưng đau

họng :

191-Thái uyên-Dịch môn

Bổ trị hàn quyết, tay chân lạnh co cứng :105

192-Thái uyên-Liệt khuyết

Bổ trị ho phong đàm. Tả trị nhức hai vú,

đau đầu :

193-Thái uyên-Ngư tế

Bổ Thái uyên, tả Ngư tế trị khô cổ :106

194-Thái uyên-Nhân nghênh

Bổ trị chứng mất mạch, mạch đập yếu

không nghe được :

pdf364 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 510 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Day bấm huyệt thực hành - Nhị hợp huyệt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uyền Tả trị cơn đau sạn túi mật : 47-Chi chánh-Khúc trì Tả trị đau các khớp vai, khuỷu tay, cổ tay, bàn tay, ngón tay : 48-Chi chánh-Phi dương Tả trị hoa mắt : 49-Chi chánh-Tam tiêu du 258 Bổ 2 huyệt chữa đau đầu hoa mắt do phong hàn : 50-Chi chánh-Thiếu hải Tả trị đau cứng cổ và đầu gối : 51-Chiên trung-Cự khuyết Day bổ trị tức ngực khó thở : 52-Chiên trung-Hoa cái Bổ trị hụt hơi không nói được : 53-Chiên trung-Thiên đột Day bổ trị suyễn làm khó thở : 54-Chiên trung-Thiên tĩnh Tả trị đau tim, tê ngực, bụng đầy : 55-Chiếu hải-Đại đôn Tả trị bệnh thương hàn : 56-Chiếu hải-Ngoại quan Tả làm hạ thai, trị thai không xuống : 57-Chiếu hải-Nội quan Tả làm mềm cục khối cứng trong bụng : 58-Chiếu hải-Thân mạch Day tả trị chân đi khó khăn : 59-Chí âm- Ốc ế Tả trị đau ngứa khắp người : 60-Chương môn-Dương lăng tuyền Tả trị đau hông sườn do can đởm thực 61-Chương môn-Nội quan Tả Chương môn, day bổ Nội quan chữa nấc cục liên tục : 62-Chương môn-Thiên xu Tả trị chua cổ họng : 63-Côn lôn-Bộc tham Tả trị đau cuống họng : 259 64-Côn lôn-Khâu khư Tả trị đau gót chân : 65-Côn lôn-Phong trì Tả trị đau cứng gáy : 66-Côn lôn-Thừa sơn Tả trị vọp bẻ, hoa mắt : 67-Côn lôn-Ủy trung Tả trị đau vai lưng trên : 68-Công tôn-Nội quan Tả trị mệt tim khó thở do bụng căng đầy cứng : 69-Cự cốt-Tiền cốc Tả trị đau cánh tay vai dơ lên không được do huyết đờm ứ tắc ở vai ngực : 70-Cự khuyết-Chiên trung Tả trị nôn mửa khó thở : 71-Cự khuyết-Chiếu hải Tả trị đau giật co thắt vùng rốn làm khó thở : 72-Cự khuyết-Gian sứ Tả trị trong ngực nóng nẩy bồn chồn khó chịu : 73-Cự khuyết-Kỳ môn Tả trị tức ngực lan tới vai làm ho, khó thở : 74-Cự khuyết-Tâm du Tả trị trong ngực bồn chồn, nổi cuồng điên : 75-Cự khuyết-Thương khâu Tả trị lợm giọng muốn nôn mửa do tỳ thực : 260 76-Cự liêu-Thận du Tả trị ứ huyết ở hông ngực do bị thương tổn : 77-Cự liêu-Thiên song Day tả trị sưng má : 78-Cực tuyền-Hiệp bạch Tả trị đau tức tim khiến nôn ọe : D 79-Dịch môn-Ngư tế Tả trị đau cuống họng và đau bụng do nhiệt : 80-Dịch môn-Tiền cốc Tả trị đau cánh tay không dơ lên được 81-Dịch môn-Thiếu thương Tả trị sưng đỏ họng, khi nói bị đau : 82-Dịch môn-Trung chữ Tả trị sưng húp bàn tay, cánh tay : 83-Dũng tuyền-Âm giao Bổ trị giãn nhu động ruột làm liệt ruột, làm đau tức bụng gây bón giả : 84-Dũng tuyền-Âm lăng tuyền Tả trị đau kịch liệt ở ngực, bụng, rốn, hông sườn do tiểu trường nhiệt : 85-Dũng tuyền-Côn lôn Bổ trị đau trong xương do thiếu huyết, thiếu tủy, ở các khớp cổ gáy, vai, lưng, chân tay, nhưng khi đè vào không có cảm giác đau : 261 86-Dũng tuyền-Cưu vĩ Day bình bổ bình tả trị ngũ lâm (5 chứng bệnh đường tiết niệu) 87-Dũng tuyền-Đại chung Tả trị đau cổ họng không nuốt, không ăn được : 88-Dũng tuyền-Hành gian Bổ trị thận suy do bệnh tiêu khát (uống nhiều) của tiểu đường : 89-Dũng tuyền-Kiến lý Tả trị đau tức nghẹn dưới tim không muốn ăn : 90-Dũng tuyền-Kỳ môn Tả trị đau tiểu trường xuyên qua rốn : Trước bấm tả Kỳ môn, sau bấm tả Dũng tuyền. 91-Dũng tuyền-Lao cung Tả trị các bệnh động kinh, co giật, ngũ giản. Trị nôn ọe khan hoài mà không dứt 92-Dũng tuyền-Nhiên cốc Tả trị đau bụng do hàn nhiệt tương tranh, ăn nuốt có cảm giác có gì vướng ở cổ : 93-Dũng tuyền-Thái xung Tả trị bệnh đau đỉnh đầu do can vượng : 94-Dương cốc-Hiệp khê Tả trị sưng cứng hàm miệng không mở miệng nói được : 95-Dương cương-Đởm du Tả trị mắt vàng : 96-Dương giao-Giải khê 262 Tả trị hồi hộp sợ sệt do tâm vị thực ; 97-Dương giao-Thái xung Tả trị đau sườn ngực : 98-Dương giao-Túc lâm khấp Tả trị ngực đầy tức khó thở ; 99-Dương khê-Dương cốc Trị đau cổ tay, trị mắt đỏ đau. Hư thì bổ, thực thì tả : 100-Dương khê-Kiên ngung Tả trị sốt nhiệt : 101-Dương khê-Liệt khuyết Tả trị sưng cổ tay : 102-Dương khê-Nhị gian Tả trị sưng đau răng, lợi, họng, thực quản : 103-Dương lăng tuyền-Âm lăng tuyền Bổ trị dương hư sưng đầu gối, đái không tự chủ : 104-Dương lăng tuyền-Hoàn khiêu Day bổ trị đau sườn nách, sưng đau trước đấu gối : 105-Dương lăng tuyền-Khúc trì Bổ trị tê liệt bán thân bất toại : 106-Dương lăng tuyền-Thái xung Bổ Dương lăng tuyền, tả Thái xung trị run chân 107-Dương lăng tuyền-Túc tam lý Tả 2 huyệt để thăng dương, phân thanh giáng trọc, chữa mộc thổ bất hòa trung tiêu, tiêu đờm, cổ chua, miệng đắng, ụa mửa, ăn uống không vào, tê đau gối. 263 108-Dương phụ-Thái xung Tả trị sưng nách nổi hạch : 109-Dương phụ-Yêu dương quan Trị phong thấp mất cảm giác. Nhiệt thì tả, hàn thì bổ : 110-Dương trì-Trung quản Cứu bổ Dương Trì trái, trị lệch tử cung, co thắt bộ sinh dục, thông ống nhũ trấp, đau vai trái do ứ huyết : 111-Dưỡng lão-Kiên ngung Tả trị cứng khớp vai : 112-Dưỡng lão-Nội quan Day bổ trị nấc cục : 113-Dưỡng lão-Thiên trụ Day bổ trị mờ mắt : Đ 114-Đào đạo-Phế du Tả trị sốt do thời tiết, thời dịch : 115-Đới mạch-Hiệp khê Tả trị bế kinh cứng bụng dưới làm đau tới thận : 116-Đới mạch-Huyết hải Day bổ trị kinh nguyệt không đều : 117-Đới mạch-Khí hải Cứu bổ lâu trị xích bạch đái 118-Đới mạch-Quan nguyên 264 Thận khí xung tâm lên mắt, tả Đới mạch, bổ Quan nguyên : 119-Đại chung-Khích môn Tả trị thần kinh suy nhược, ưa sợ sệt : 120-Đại chung-Thạch quan Tả trị bón, cứng cơ ruột : 121-Đại chung-Thái khê Tả trị tức ngực muốn ói do hàn : 122-Đại chung-Thông lý Bổ trị người suy nhược mệt mỏi, chỉ muốn nằm, không muốn nói : 123-Đại chùy-Gian sứ Bổ trị sốt rét đang lên cơn : 124-Đại chùy-Ngư tế Tả trị khí nghịch khó thở làm ho : 125-Đại chùy-Nội quan Tả trị sốt nhiệt cao, tiểu vàng đỏ, người bức rứt : 126-Đại chùy-Phong trì Tả trị đầu cổ gáy cứng : 127-Đại chùy-Thuợng tinh Day bổ trị nghẹt mũi do dị ứng thời tiết : 128-Đại chùy-Trung quản Bổ trị sốt rét : 129-Đại chùy-Túc tam lý Bổ tăng cường hệ miễn dịch, tăng kháng thể : 130-Đại đô-Ẩn bạch Day bổ trị đau bụng lạnh ỉa chảy đau lên tới tim : 131-Đại đô-Hoành cốt 265 Tả trị đau lưng do khí trệ không đứng lâu được : 132-Đại đô-Kinh cừ Tả trị sốt nóng không ra mồ hôi : 133-Đại đô-Thái bạch Tả trị đau tim bộc phát do bao tử đầy trướng (vị tâm thống) : 134-Đại đôn-Chiếu hải Tả trị hàn sán : 135-Đại lăng-Gian sứ Day tả trị đau thắt tim ngực, bồn chồn, sợ hãi, buồn bã : 136-Đại lăng-Lao cung Tả trị tâm phiền, khó thở, tức tim ngực, da lở lói, áp huyết cao : 137-Đại lăng-Nhân trung Day tả trị hôi miệng, tiêu chảy nhiệt không cầm : H 138-Hợp cốc-Khúc trì Bổ trị hai tay run giật không tự chủ, không nắm được vật. Ngứa cả người : 139-Hợp cốc-Phục lưu Bổ Hợp cốc, tả Phục lưu để mở lỗ chân lông cho xuất mồ hôi. 266 Tả Hợp cốc, bổ Phục lưu để đóng lỗ chân lông cầm mồ hôi : 140-Hợp cốc-Tam âm giao Bổ dưỡng thai : Tả Hợp cốc, bổ Tam âm giao. (Cấm làm ngược lại) 141-Hợp cốc-Thái xung (huyệt tứ quan) Day bình bổ bình tả trị cảm phong đau nhức mỏi tứ chi, đau họng. Chữa động kinh có hiệu qủa. 142-Hợp cốc-Túc tam lý Tả Hợp cốc, bổ Túc tam lý giúp thăng thanh khí, ăn ngon . Tả Hợp cốc, tả Túc tam lý giúp giáng hạ trọc khí do trường vị căng đầy, muốn ói. K 143-Khí hải-Thiên xu Day bổ hai huyệt để điều hòa trường vị thanh lọc thức ăn cho tiêu hóa nhanh : 144-Khúc trì-Dương lăng tuyền Day bổ thông hạ giáng khí trị run giật đau nhức toàn thân, trường vị nhiệt, tiểu đục : 145-Khúc trì-Địa thương Tả trị méo miệng mắt xếch : 267 146-Khúc trì-Kiên ngung Day bình bổ bình tả : Hành huyết khu phong, thông tắc, giảm đau nhức 147-Khúc trì-Tam âm giao Tả 2 huyệt làm thanh nhiệt trừ phong tam âm như ghẻ lở lói, mụn ngứa sưng đau, huyết ứ độc, nhiều mụn, bế kinh : M,N 148-Mệnh môn-Thận du Cứu bổ trị bệnh tiểu nhiều của người già do thận dương suy : 149-Nội quan-Cách du Tả trị tức ngực khó thở, ngăn nghẹn : 150-Nội quan-Chiếu hải Day bổ trị đau bụng kiết lỵ : 151-Nội quan-Công tôn Day bổ làm tăng sự hấp thụ và chuyển hóa thức ăn, giải ngăn nghẹn ở tâm vị 152-Nội quan-Đại chùy Day bổ thông lợi tam tiêu trị nghẽn tắc thủy, tắc đờm : 153-Nội quan-Tam âm giao Day bổ thanh thượng tiêu, bổ trung và hạ tiêu, quân bình âm dương, hòa dương cố âm. Trị nóng nhức trong xương : 268 P,S 154-Phong long-Hành gian Tả trị trúng gió chóng mặt : 155-Phong long-Phục lưu Tả Phong long, bổ Phục lưu trị sưng húp tứ chi : 156-Suất cốc-Cách du Day bổ Suất cốc, tả Cách du trị hàn đàm ngăn cách ở vị : T 157-Tam âm giao-Âm lăng tuyền Bổ 2 huyệt cho đến khi bụng nóng, trị đi tiêu chảy lỏng lẫn thức ăn : 158-Tam âm giao-Bàng quang du Day tả trị đái dắt, tiểu không thông : 159-Tam âm giao-Chí âm Bổ 2 huyệt để điều huyết, lý khí hạ tiêu. Sinh đẻ khó do khí nghịch, do huyết hư làm tụt thai, phải bổ Chí âm trục khí ứ, sinh khí mới, bổ Tam âm giao điều huyết. Không được tả Chí âm : 160-Tam âm giao-Đại đôn Bổ 2 huyệt điều khí huyết trị đau co thắt tiểu trường : 269 161-Tam âm giao-Hợp cốc Bổ trị yếu tỳ khí, tỳ huyết (tỳ âm tỳ dương hư). Trị ho lạnh, bổ Hợp cốc, tả Tam âm giao. Bảo dưỡng thai, tả Hợp cốc, bổ Tam âm giao 162-Tam âm giao-Khí hải Bổ trị huyết trắng (bạch trọc) kinh niên 163-Tam âm giao-Quan nguyên Bổ trị đái dầm, trị đau bụng kinh do hàn 164-Tam âm giao-Thái xung Bổ Tam âm giao, tả Thái xung trị lưỡi bị rách nứt 165-Tam âm giao-Thừa Sơn Tả trị đầy tức trong ngực 166-Tam âm giao-Thủy phân Tả trị bụng trướng 167-Tam âm giao-Túc tam lý Bổ cả 2 huyệt để điều hòa tăng khí huyết trung tiêu. Bổ Tam âm giao, tả Túc tam lý trị tỳ vị hư hàn 168-Tam âm giao-Ủy trung Tả trị tiểu khó : 169-Tam dương lạc-Khích môn Tả trị đau nhức trong phổi, nóng da 170-Tam dương lạc-Phong trì Tả trị đau đầu 171-Tam gian-Hợp cốc Ba lần bổ, 3 lần tả trị tức bụng không thông 270 172-Tam gian-Thận du Tả Tam gian, bổ Thận du trị đau sống lưng do phong lao, mệt mỏi 173-Tam gian-Thiếu thương Tả hay chích lể nặn máu trị nóng nhiệt, môi khô khát mà uống nước không giảm 174-Tam gian-Thương dương Tả trị bệnh suyễn mãn tính 175-Tam gian-Tiền cốc Tả trị viêm mắt cấp tính 176-Tam gian-Toản trúc Tả trị mắt mờ, kéo màng 177-Tâm du-Cự khuyết Bổ trị suy nhược thần kinh 178-Tâm du-Đại trữ Tả trị tức ngực do bị khí nghẽn uất : 179-Tâm du-Liệt khuyết Tả trị chứng tâm trướng 180-Tâm du-Quyết âm du Tả trị phong thấp tim 181-Tâm du-Thận du Vuốt từ Tâm du xuống Thận du 6 lần, điều hòa thân nhiệt 182-Tâm du-Thần đạo Tả trị động kinh 183-Tất quan-Ủy trung Tả trị sưng nhức đỏ đau đầu gối 184-Thái bạch-Công tôn Day bổ trị ăn không tiêu, no hơi đầy khí trướng làm to bụng 185-Thái bạch-Trung quản 271 Bổ trị đau bao tử 186-Thái dương-Ế phong Day tả trị đau răng 187-Thái dương-Toản trúc Tả trị viêm mí mắt 188-Thái khê-Côn lôn Bổ trị đau đầu gối lâu ngày 189-Thái khê-Thương dương Tả trị sốt rét lạnh (hàn ngược) 190-Thái khê-Trung chữ Bổ Thái khê, tả Trung chữ trị sưng đau họng 191-Thái uyên-Dịch môn Bổ trị hàn quyết, tay chân lạnh co cứng 192-Thái uyên-Liệt khuyết Bổ trị ho phong đàm. Tả trị nhức hai vú, đau đầu 193-Thái uyên-Ngư tế Bổ Thái uyên, tả Ngư tế trị khô cổ 194-Thái uyên-Nhân nghênh Bổ trị chứng mất mạch, mạch đập yếu không nghe được 195-Thái uyên-Phong long Bổ Thái uyên, tả Phong long trị ho do phong đàm 196-Thái uyên-Thần môn Bổ trị ợ hơi khí nghịch 197-Thái xung-Đại đôn Bổ trị các loại thoát vị, sa dịch hoàn, tử cung 198-Thái xung-Hợp cốc 272 (huyệt tứ quan) Tả trị đau tay vai, nghẹt mũi, trĩ mũi 199-Thái xung-Khúc tuyền Tả trị tiêu chảy ra máu 200-Thái xung-Nhiên cốc Bổ trị kinh lậu rỉ ra hoài 201-Thái xung-Thái bạch Tả trị đau lưng do sình bụng ăn không tiêu 202-Thái xung-Thái khê Bổ trị âm hư hỏa vượng 203-Thái xung-Trung phong Bổ trị chân đi bộ khó khăn 204-Thạch quan-Âm giao Bổ trị chứng vô sinh 205-Thạch môn-Đại trường du Bổ trị đại tiện không tự chủ 206-Thạch môn-Quan nguyên Bổ trị đau bụng sau khi sanh 207-Thạch môn-Quy lai Bổ trị sán lãi 208-Thạch môn-Thương khâu Tả trị đau cứng bụng lan tới hạ bộ 209-Thạch quan-Bàng quang du Tả trị đau bụng bón 210-Thanh lãnh uyên-Khúc trì Tả trị đau nhức vai, cánh tay, không nâng tay mặc áo được 211-Thân mạch-Chiếu hải Bổ trị động kinh, thông tâm não, trấn kinh an thần 273 212-Thân mạch-Hậu khê Tả trị đau nhức đầu và vai 213-Thân mạch-Kim môn Tả trị đau nhức đầu do phong cảm 214-Thân mạch-Thái xung Tả trị đau thắt lưng, nằm không dậy được 215-Thân mạch-Túc tam lý Tả trị nhức xương lưng, xương ống chân bên trong (sờ không đau) 216-Thân trụ-Bản thần Tả trị điên cuồng, tinh thần phân liệt 217-Thân trụ- Mệnh môn Tả trị động kinh trẻ con 218-Thân trụ-Ủy trung Tả trị đinh nhọt mới phát 219-Thần đạo-Tâm du Tả trị động kinh 220-Thần đưởng-Trung phủ Tả trị bệnh tim, tâm thần, hay cười một mình, trị ợ hơi 221-Thần khuyết-Chương môn Tả trị bệnh dịch tả 222-Thần khuyết-Quan nguyên Bổ trị trúng phong thoát chứng 223-Thần khuyết-Tam âm giao Hơ cứu bổ trị tiêu chảy 224-Thần khuyết-Túc tam lý Hơ cứu bổ trị đau bụng sôi ruột 225-Thần môn-Dương cốc Tả trị bệnh tâm thần hay cười do cuồng 274 226-Thần môn-Hợp cốc Tả trị sưng tắc cổ họng khô, tâm phiền muộn 227-Thần môn-Thượng quản Tả trị điên cuồng chạy loạn, hay cười 228-Thần phong-Dương khê Day tả trị ho tức ngực khó nằm. Tả rồi bấm giữ lâu cho đến khi hết ho 229-Thần phong-Ưng song Tả trị vú sưng nhọt, sốt lạnh, thở ngắn, nằm không yên 230-Thần tàng-Triền cơ Tả trị ngực đầy, cứng cổ gáy 231-Thận du-Âm lăng tuyền Trị đau lưng, hàn thì bổ, nhiệt thì tả 232-Thận du-Chương môn Hơ cứu bổ trị ruột lạnh ăn không tiêu 233-Thận du-Cự liêu Tả trị huyết ứ đọng ở ngực, cách mạc 234-Thận du-Quan nguyên Hơ bổ trị liệt dương 235-Thận du-Tâm du Vuốt từ Thận du lên Tâm du 18 lần trị di tinh, yếu thắt lưng 236-Thiên dũ-Hậu khê Tả trị cứng cổ gáy, có hạch quanh cổ 237-Thiên dũ-Thái xung Tả trị điếc đột ngột 238-Thiên dung-Bỉnh phong Tả trị đau vai không nâng lên được do gân cổ bị rút 275 239-Thiên dung-Dương khê Tả trị dương khí nghịch làm tức ngực, khó thở, khó nằm 240-Thiên dung-Hành gian Tả trị ho do khí nghịch, nhổ ra dãi bọt 241-Thiên đỉnh-Gian sứ Tả trị mất tiếng, nói ngập ngừng 242-Thiên đột-Cân súc Day bổ trị tiểu nhi nghẹt tiếng 243-Thiên đột-Chí dương Day bổ trị suyễn 244-Thiên đột-Chiên trung Day bổ trị ho suyễn 245-Thiên đột-Hoa cái Day bổ trị ho suyễn Có thể kết hợp Thiên đột, Chiên trung, Hoa cái. 246-Thiên đột-Quan xung Day bổ Thiên đột, tả Quan xung trị khí nghẹn 247-Thiên đột-Phù đột Day tả trị viêm khí quản thở khò khè 248-Thiên đột-Thiên dung Tả trị lở lói cổ gáy 249-Thiên khê-Hiệp khê Tả trị sưng lở vú, nhọt vú 250-Thiên khê-Trung phủ Tả trị thượng khí nghịch làm ói mửa 251-Thiên xu-Chi cấu Bổ trị ói mửa do dịch tả. Tả trị táo bón do thói quen 276 252-Thiên xu-Hoang du Cứu bổ trị phù thủng bụng 253-Thiên xu-Hoang môn Tả trị có hòn cục trong bụng chạy lên chạy xuống (bệnh bôn đồn) 254-Thiên xu-Quan nguyên Hơ cứu bổ trị huyết trắng phụ nữ (bệnh bạch đới) 255-Thiên xu-Thủy tuyền Day bổ trị kinh nguyệt không đều 256-Thiên liêu-Khúc trì Tả trị vai đau nặng không dơ lên được do gân rút từ khuỷu tay đến cổ gáy 257-Thiên phủ-Hợp cốc Day tả trị chảy máu cam 258-Thiên song-Dương khê Tả trị tức ngực khó thở 259-Thiên song-Ngoại quan Day bổ trị ù tai không nghe được 260-Thiên song-Thiên đột Tả trị da mặt nóng 261-Thiên tĩnh-Khúc trì Tả trị đau khuỷu tay 262-Thiên tĩnh-Thiếu hải Tả trị loa lịch, tràng nhạc 263-Thiên tông-Chiên trung Tả trị sưng vú 264-Thiên trì-Ủy dương Tả trị sưng nách 265-Thiên trụ-Dưỡng lão Tả trị đau vai, mắt mờ 277 266-Thiên trụ-Hành gian Tả trị chân đi lảo đảo không vững (đầu nặng chân nhẹ, do áp huyết ) 267-Thiên trụ-Thiếu thương Tả trị ho mãn tính do nhiệt, viêm họng, viêm thanh quản 268-Thiên trụ-Thúc cốt Tả trị đau cứng gáy vai 269-Thiên tuyền-Uyển cốt Tả trị đau vai, cánh tay 270-Thiên xung-Đại hoành Tả trị bệnh uốn ván, lưng nẩy ngược 271-Thiếu hải-Âm thị Bổ trị run tay do tâm suy 272-Thiếu hải-Cự cốt Tả trị tràng nhạc, lao hạch cổ 273-Thiếu hải-Hậu khê Bổ trị run tay do máu không đủ ra đến bàn tay 274-Thiếu hải-Kiên tĩnh Tả trị tràng nhạc, bướu cổ 275-Thiếu hải-Thủ tam lý Day bổ trị cánh tay tê hoài 276-Thiếu phủ-Quan nguyên Tả trị bí tiểu do nhiệt 277-Thiếu phủ-Thủ tam lý Tả trị bí tiểu 278-Thiếu thương-Đại lăng Tả trị ho suyễn nhiệt 279-Thiếu thương-Hợp cốc 278 Chích lể Thiếu thương, tả Hợp cốc trị viêm hạch cổ cấp tính 280-Thiếu thương-Khúc trạch Tả trị huyết hư nhiệt làm miệng khô khát 281-Thiếu thương-Thiên đột Day bổ trị ho do hàn, cảm lạnh 282-Thiếu thương-Thương dương Chích lể trị ho gà trẻ em. Sốt nhiệt 283-Thiếu trạch-Can du Tả trị mắt có mộng thịt 284-Thiếu trạch-Lao cung Tả Lao cung, bổ Thiếu trạch trị đau tim do hàn làm ăn vào bị ói ra 285-Thiếu xung-Âm khích Day bổ trị đau tim 286-Thiếu xung-Khúc trì Day tả trị phát sốt. Sốt cao chích lể Thiếu xung, tả Khúc trì 287-Thính hội-Dương trì Day bổ trị tai điếc 288-Thính hội-Ế phong Tả trị điếc tai do thận khí bế, do trụ sinh 289-Thính hội-Thính cung Tả trị tai ù 290-Thông cốc-Chương môn Day bổ trị hay ợ hơi, sợ sệt 291-Thông lý-Giải khê Tả trị nhức đầu, mặt và mắt đỏ do vị nhiệt 292-Thông lý-Nội đình 279 Tả trị bệnh hay ngáp 293-Thông lý-Tâm du Day bổ trị nhịp tim không đều 294-Thông lý-Thái xung Bổ trị biếng nói, thích nằm do bệnh tim suy 295-Thông thiên-Thừa quang Bổ trị liệt mặt, đau đầu, gáy, chảy nước mũi nhiều 296-Thông thiên-Thượng tinh Trị bệnh mũi (chảy nước mũi, nghẹt mũi, trĩ mũi, đau bên phải bổ bên trái hoặc ngược lại). 297-Thúc cốt-Kinh cốt Tả trị đỏ loét mắt 298-Thúc cốt-Thiên trụ Tả trị cứng cổ gáy do cảm phong 299-Thủ ngũ lý-Thiếu hải Tả trị đau nhức khuỷu tay 300-Thủ ngũ lý-Tý nhu Tả trị lao hạch cổ, lở nhọt 301-Thủ tam lý-Thiếu hải Tả trị liệt tay 302-Thủ tam lý-Túc tam lý Tả trị ăn không tiêu, tích khối hòn cục trong bụng 303-Thủy đột-Đại chùy Tả làm ngưng sự hấp thụ iode của tuyến giáp trạng, trị bướu cổ dư iode 304-Thủy đột-Khí xá Tả trị sưng họng : 280 305-Thủy đột-Thiên đột Tả trị bướu cổ 306-Thủy phân-Khí hải Bổ trị phù thủng do thiếu khí 307-Thủy phân-Thạch môn Tả trị bụng dưới đau quặn thắt 308-Thủy phân-Thủy đạo Bổ trị phù thủy thủng 309-Thủy tuyền-Chiếu hải Bổ trị rong kinh, bế kinh 310-Thủy tuyền-Thiên xu Bổ trị kinh nguyệt không đúng kỳ 311-Thương dương-Thái khê Tả trị sốt rét (hàn ngược) 312-Thương khâu-Phục lưu Tả trị trĩ nội 313-Thương khâu-Tam âm giao Bổ trị khó tiểu do tỳ hư 314-Thượng cự hư-Chi cấu Tả trị táo bón 315-Thượng cự hư-Đại trường du Bổ trị phù thủng do cơ ruột liệt không chuyển hóa 316-Thượng cự hư-Hạ liêm Bổ trị tiêu chảy sống sít 317-Thượng cự hư-Thiên xu Tả trị viêm ruột, kiết lỵ 318-Thượng liêu-Đại chung Bổ trị táo bón do xáo trộn tâm lý thời tiền mãn kinh 319-Thượng liêu-Khổng tối 281 Tả trị bệnh sốt không ra mồ hôi 320-Thượng liêu-Ngoại lăng Bổ trị xáo trộn tâm lý thần kinh thời tiền mãn kinh 321-Thượng liêu-Phục lưu Bổ trị bệnh xáo trộn kinh nguyệt, tâm lý, thời tiền mãn kinh do thận âm hư 322-Thượng lưu-Thân mạch Bổ trị bệnh xáo trộn kinh nguyệt, tâm lý thời tiền mãn kinh do thận dương hư 323-Thượng liêu-Yêu du Tả trị bệnh lưng nẩy ngược 324-Thượng quan-Hạ quan Tả Thượng quan, bổ Hạ quan trị liệt mặt, mặt co giật 325-Thượng quản-Thần môn Tả trị đau tức thượng vị nhiệt, nóng tim ngực, nói cuồng 326-Thượng quản-Trung quản Bổ trị đau thượng vị, bao tử, do tỳ hư ăn không tiêu, thức ăn không xuống làm đau tim 327-Thượng tinh-Can du Tả trị khóe mắt ngứa đỏ đau 328-Thượng tinh-Não hộ Tả trị mắt mờ do cận thị, viễn thị 329-Thượng tinh-Tố liêu Tả trị chảy máu cam 330-Thừa linh-Nghênh hương Bổ trị nghẹt mũi, viêm mũi dị ứng 331-Thừa mãn-Trung quản 282 Tả trị bao tử đầy trướng 332-Thừa quang-Giải khê Tả trị chóng mặt, hoa mắt, nhức đầu, nôn mửa, tâm phiền (làm hạ áp huyết) 333-Thừa sơn-Chiếu hải Tả trị vọp bẻ bắp chân 334-Thừa sơn-Côn lôn Tả trị gân gót chân đau 335-Thừa sơn-Nhiên cốc Tả trị vọp bẻ, hoa mắt 336-Thừa sơn-Phục lưu Bổ trị tiêu chảy ra máu 337-Thừa sơn-Tam âm giao Tả trị viêm dịch hoàn, âm đạo 338-Thừa sơn-Thái khê Tả Thừa sơn, bổ Thái khê trị táo bón khó đại tiện 339-Thừa sơn-Thương khâu Bổ trị bệnh trĩ 340-Thừa sơn-Túc tam lý Tả trị huyết ứ trong bụng 341-Thừa sơn-Trung phong Tả trị tiêu chảy vọp bẻ 342-Thừa sơn-Trường cường Bổ trị các loại bệnh trĩ 343-Thừa sơn-Ủy trung Tả trị đau cột sống thắt lưng 344-Thừa tương-Lao cung Tả trị lở trong miệng 345-Thừa tương-Liêm tuyền Bổ trị chảy nước dãi, nhớt 283 346-Thừa tương-Phong phủ Tả trị cứng cổ gáy không quay được, trị đau răng 347-Thừa tương-Ủy trung Tả trị chảy máu mũi không cầm 348-Thứ liêu-Huyền chung Bổ trị đau cột sống lưng do hàn, phong thấp hàn 349-Thực độc-Mệnh môn Bổ trị phù thủng, bụng căng trướng, vàng da 350-Tiêu lạc-Thủ khiếu âm Bổ tri co rút cứng cổ gáy do lạnh 351-Tiền cốc-Ủy trung Tả trị tểu khó, ra ít một, nước tiểu đỏ do nhiệt 352-Tiền đình-Bách hội Tả trị mắt sưng đỏ đau dữ dội 353-Tiền đình-Nhân trung Tả Tiền đình, bấm Nhân trung, trị mặt sưng húp, hư phù 354-Tiểu hải-Khúc trì Tả trị đau nhức cánh tay, nách, gáy, hàm, khuỷu tay 355-Tiểu trường du-Dương lăng tuyền Tả trị tử cung xuất huyết 356-Tình minh-Hành gian Tả trị mắt đỏ có hột do can hỏa vượng 357-Tình minh-Hiệp bạch Tả trị mắt sưng đỏ đau 358-Tình minh-Tứ bạch 284 Tả trị mắt mờ giai đoạn đầu bệnh tiểu đường 359-Tình minh-Tý nhu Tả trị chảy nước mắt sống, sưng đỏ nhãn cầu 360-Tín hội-Bách hội Bổ trị bệnh ngủ nhiều Tả trị trúng phong cấm khẩu bất ngờ 361-Tín hội-Thượng tinh Tả trị chảy máu mũi 362-Tín hội-Tiền đình Tả trị bệnh động kinh ở trẻ em 363-Toản trúc-Đầu duy Tả trị mắt đau nhức 364-Toản trúc-Hợp cốc Tả trị nhức đầu phong, phong làm chảy nước mắt 365-Toản trúc-Tam gian Tả trị mắt mờ nhìn không rõ do trường vị nhiệt tạo màng trong mắt 366-Trung chú-Phù khích Tả trị nóng bụng dưới, đại tiện phân cứng không ra gây đau thắt lưng 367-Trung chú-Thái bạch Tả trị bón khó đại tiện 368-Trung chữ-Dịch môn Tả trị sưng húp cánh tay, gân ngón tay yếu không duỗi mở ra được 369-Trung chữ-Hậu khê Tả trị đau vai lưng, trị viêm tai giữa có mủ 285 370-Trung chữ-Thái khê Tả Trung chữ, bổ Thái khê trị cuống họng sưng đau 371-Trung cực-Kiên tĩnh Tả trị đẻ khó 372-Trung cực-Quan nguyên Tả trị sản dịch ra không hết, chết giấc lạnh tay chân 373-Trung cực-Tam âm giao Tả trị đẻ khó 374-Trung đình-Nội quan Bổ trị nôn mửa 375-Trung đình-Thiên đột Tả trị vướng tắc cổ họng 376-Trung đình-Trung phủ Bổ trị nghẹn, nấc cục, ọe khan, lạnh cách mô 377-Trung độc-Âm thị Tả trị tê lạnh đau nhức chân 378-Trung khu-Đại chùy Bổ trị hoa mắt tối sầm nếu áp huyết thấp, tả nếu áp huyết cao 379-Trung khu-Thiên đột Tả trị đau vai xuyên tới tim 380-Trung phong-Dương phụ Tả trị chóng mặt do gan mật 381-Trung phong-Hành gian Tả trị đái buốt 382-Trung phong-Thái xung Tả trị chân đau đi khó 383-Trung phong-Tứ mãn 286 Tả trị cổ trướng (bụng to căng cứng đầy nước do sưng gan) 384-Trung phủ-Dương giao Tả trị sưng họng cấp tính 385-Trung phủ-Đại chùy Trị phế hàn nhiệt : Hàn thì bổ, nhiệt thì tả) : 386-Trung phủ-Thiếu xung Tả trị đau trong ngực 387-Trung phủ-Ý xá Tả trị ngực tức nghẹn do đầy khí không thông ) 388-Trung quản-Âm đô Bổ trị nấc cục 389-Trung quản -Ẩn bạch Bổ Trung quản, tả Ẩn bạch để thăng thanh giáng trọc, chuyển hóa thức ăn 390-Trung quản-Chương môn Bổ trị tỳ vị hư nhược 391-Trung quản-Khí hải Bổ trị bụng đau do vị hư hàn 392-Trung quản-Nội quan Bổ trị ăn không tiêu do vị hàn. Tả trị tiêu khát do tâm vị nhiệt 393-Trung quản-Thiên xu Hơ cứu bổ trị thổ tả, tiêu chảy. Tả trị trường vị tích trệ: 394-Trung quản-Thông cốc Tả trị thượng tiêu uất nhiệt: 395-Trung quản-Thừa mãn Tả trị bụng đau xuyên lên tới vai 287 396-Trung quản-Túc tam lý Tả trị đờm do vị hàn, trị no hơi do co thắt thực đạo 397-Trung xung-Liêm tuyền Chích lể nặn máu Trung xung, tả Liêm tuyền trị lưỡi sưng đau 398-Trung xung-Mệnh môn Chích lể nặn máu Trung xung, tả Mệnh môn trị đau đầu, mình nóng như lửa 399-Trúc tân-Thiếu hải Tả trị nôn m

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfday_bam_huyet_thuc_hanh_nhi_hop_huyet.pdf
Tài liệu liên quan