Câu 5: Kiểu dữ liệu là
A. một cột của bảng B. một hàng của bảng
C. kiểu dữ liệu lưu trong một trường D. thành phần cơ sở tạo nên CSDL
Câu 6: Khoá chính có thể có bao nhiêu trưòng?
A. 1 B. 2 C. nhiều D. 1 hoặc nhiều
Câu 7: Liên kết được tạo ra giữa các bảng cho phép
A. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng B. Rút trích dữ liệu từ một bảng
C. Tính toán các trường kiểu số D. Lọc dữ liệu
Câu 8: Loại đối tượng nào của Access sau đây thường được tạo đầu tiên trong một CSDL
A. Query B. Table C. Form D. Report
5 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 702 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra năm học: 2018 - 2019 môn: Tin học 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT TIỀN GIANG TRƯỜNG THPT THIÊN HỘ DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 03 trang)
Mã đề: 001
ĐỀ KIỂM TRA
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: TIN HỌC 12
Thời gian làm bài: 45phút;
Ngày kiểm tra: /11/2018
PHẦN I: LÝ THUYẾT (8 câu trắc nghiệm mỗi câu 0.25 điểm)
Câu 1: Người nào sử dụng phần mềm ứng dụng để khai thác thông tin
A. Người QTCSDL B. Người dùng
C. Người dùng và người QTCSDL D. Người lập trình
Câu 2: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
A. Quản lý học sinh trong nhà trường B. Bán hàng
C. Bán vé máy bay D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Hệ quản trị CSDL là
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
Câu 4: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
A. Hệ QTCSDL B. Máy tính
C. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính D. CSDL
Câu 5: Kiểu dữ liệu là
A. một cột của bảng B. một hàng của bảng
C. kiểu dữ liệu lưu trong một trường D. thành phần cơ sở tạo nên CSDL
Câu 6: Khoá chính có thể có bao nhiêu trưòng?
A. 1 B. 2 C. nhiều D. 1 hoặc nhiều
Câu 7: Liên kết được tạo ra giữa các bảng cho phép
A. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng B. Rút trích dữ liệu từ một bảng
C. Tính toán các trường kiểu số D. Lọc dữ liệu
Câu 8: Loại đối tượng nào của Access sau đây thường được tạo đầu tiên trong một CSDL
A. Query B. Table C. Form D. Report
PHẦN II: THỰC HÀNH (8 điểm).
Câu 1 (4 điểm): Tạo cơ sở dữ liệu QL_BANHANG.MDB và lưu theo cú pháp D:\ QL_BANHANG.MDB.
Câu 2 (1 điểm): Tạo quan hệ giữa các bảng:
Câu 3 (1.5 điểm): Nhập dữ liệu cho các bảng:
Câu 4 (1.5 điểm): Tạo form nhập liệu cho bảng DMKH và MUAHANG.
Lưu ý: Học sinh không sử dụng tài liệu
HẾT
SỞ GD & ĐT TIỀN GIANG TRƯỜNG THPT THIÊN HỘ DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 03 trang)
Mã đề: 001
ĐÁP ÁN KIỂM TRA
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: TIN HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
Ngày kiểm tra: /11/2018
PHẦN I: LÝ THUYẾT (8 câu trắc nghiệm mỗi câu 0.25 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
D
A
C
C
D
A
B
PHẦN II: THỰC HÀNH (8 điểm)
Câu 1 (4 điểm): Tạo cơ sở dữ liệu QL_BANHANG.MDB và lưu theo cú pháp D:\ QL_BANHANG.MDB.
Học sinh tạo đúng mỗi bảng được 0.5 điểm, tạo đúng mỗi khóa được 0.5 điểm, lưu CSDL đúng đường dẫn được 1 điểm.
Câu 2 (1 điểm): Tạo quan hệ giữa các bảng:
Học sinh tạo đúng mỗi liên kết được 0.25 điểm, lưu liên kết 0.25 điểm.
Câu 3 (2 điểm): Nhập dữ liệu cho các bảng:
Học sinh nhập đúng mỗi bảng được 0.5 điểm.
Câu 4: Tạo form nhập liệu cho bảng DMKH và MUAHANG.
Học sinh tạo biểu mẫu được 1 điểm, có chỉnh sửa tên trường và đặt tiêu đề được 0.5 điểm.
HẾT
MA TRÂN ĐỀ
Cấp độ
Tên bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
§1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Câu 3, Câu 4
Câu 2
§2. HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Câu 1
§3. GIỚI THIỆU MICORSOFT ACCESS
§4. CẤU TRÚC BẢNG
Câu 5, Câu 8
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 2 – TẠO CẤU TRÚC BẢNG
Phần II. Câu 1
§5. CÁC THAO TÁC TRÊN BẢNG
Câu 6
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 3
THAO TÁC TRÊN BẢNG
Phần II. Câu 3
§6. BIỂU MẪU
BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 4 - TẠO BIỂU MẪU ĐƠN GIẢN
Phần II. Câu 4
§7. LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG
Câu 7
BÀI TẬP & THỰC HÀNH 5 – LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG
Phần II. Câu 2
Cộng điểm
1.5
0.5
6.5
1.5
HẾT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- KIEM TRA 1 TIET_12444283.doc