Đề tài Phần mềm hổ trợ ôn thi tốt nghiệp phổ thông môn hoá học

Mục Lục

Mục Lục 3

I ) Hiện trạng và yêu cầu 5

I.A Hiện trạng 5

I.B Các sản phẩm phần mềm hỗ trợ trên thị trường hiện nay 6

I.C Đề nghị yêu cầu chức năng 9

I.C.1 Module dành cho học sinh : 9

I.C.1.a Chức năng tự ôn luyện cho học sinh : 9

I.C.1.b Chức năng nhập xuất dữ liệu 11

I.C.1.c Các công cụ hỗ trợ khác : 12

I.C.2 Module dành cho giáo viên : 12

I.C.2.a Soạn thi trắc nghiệm : 12

I.C.2.b Chức năng soạn đề thi : 13

I.C.2.c Chức năng nhập xuất dữ liệu 13

I.C.2.d Chức năng hỗ trợ khác : 13

II ) Mô hình hóa 14

II.A Sơ đồ sử dụng 14

II.B Sơ đồ luồng dữ liệu 15

II.B.1 Nghiệp vụ “Ôn tập theo lớp” 15

II.B.2 Nghiệp vụ “Luyện giải đề thi” 16

II.B.3 Nghiệp vụ “Trắc nghiệm khách quan” 16

II.C Lớp đối tượng 17

II.C.1 Quan hệ thừa kế : 19

II.C.1.a Nguyên tố : 19

II.C.1.b Oxit : 20

II.C.1.c RH 20

II.C.1.d Bazo : 21

II.C.1.e Ion Nguyên tố : 21

II.C.2 Quan hệ bao gồm : 22

II.C.2.a Oxit : 22

II.C.2.b RH : 22

II.C.2.c Bazo : 23

II.C.2.d Axit : 23

II.C.2.e Muối : 23

III ) Thiết kế 32

III.A Kiến trúc logic đa tầng 32

III.B Kiến trúc triển khai 33

III.C Thiết kế dữ liệu 34

III.C.1 Sơ đồ logic dữ liệu 34

III.C.2 Danh sách các thành phần của sơ đồ 34

III.C.3 Danh sách các thuộc tính của từng thành phần ở dạng quan hệ 35

III.C.4 Danh sách các thuộc tính của từng thành phần 35

III.C.4.a Tên : LOP 35

III.C.4.b Tên : CHUONG 36

III.C.4.c Tên : LOP_CHUONG 36

III.C.4.d Tên : BAILYTHUYET 36

III.C.4.e Tên : LOP_CHUONG_BAILYTHUYET 36

III.C.4.f Tên : BAITAPSGK 36

III.C.4.g Tên : TUKHOABAILYTHUYET 37

III.C.4.h Tên : LOAIDETHI 37

III.C.4.i Tên : DETHI 37

III.D Thiết kế xử lý 37

III.E Thiết kế giao diện 34

III.E.1 Thiết kế thực đơn 34

III.E.2 Sơ đồ các màn hình 37

III.E.3 Danh sách các thành phần trên sơ đồ 38

IV ) Thực hiện và thử nghiệm 38

IV.A Thực hiện 38

IV.B Thử nghiệm 38

V ) Tổng kết 38

V.A Các kết quả đạt được 38

V.B Đánh giá ưu khuyết điểm 38

V.C Hướng mở rộng tương lai 38

 

 

doc78 trang | Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 1465 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phần mềm hổ trợ ôn thi tốt nghiệp phổ thông môn hoá học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
III : kế thừa từ lớp OxitBazo OxitBazoNhomIII : OxitBazo Lớp OxitBazoNhomPhu : kế thừa từ lớp OxitBazo OxitBazoNhomPhu : OxitBazo Lớp OxitAxit : kế thừa từ lớp Oxit OxiAxit: Oxit Lớp OxitAxitNhomIV : kế thừa từ lớp OxitAxit OxiAxitNhomIV: OxitAxit Lớp OxitAxitNhomV : kế thừa từ lớp OxitAxit OxiAxitNhomV: OxitAxit Lớp OxitAxitNhomVII : kế thừa từ lớp OxitAxit OxiAxitNhomVII: OxitAxit Lớp RH : kế thừa từ lớp ChatVoCo RH : ChatVoCo +NguyenTos : IonPhiKim[2] +SoNguyenTos : int[2] + LaRH(A_String tenChat) : bool // hàm static +XacDinhRH(A_String tenChat) : RH // hàm static xác định chính xác RH này thuộc loại RH nhóm mấy. Lớp RHNhomIV : kế thừa từ lớp RH Lớp RHNhomV : kế thừa từ lớp RH Lớp RHNhomVI : kế thừa từ lớp RH Lớp RHNhomVII : kế thừa từ lớp RH Lớp IonAm : kế thừa từ ChatVoCo IonAm : ChatVoCo +ionAm : enumIonAm // kiểu tập hợp được liệt kê cho Ion Am +SoOxiHoa : int // số oxi hóa ứng với từng ionAm + LaIonAmBazo(A_String ten, A_int SoOxiHoa) : bool // xác định các Ion am thỏa mãn là ion dương của Bazo +LaIonAmMuoi(A_String ten, A_int SoOxiHoa) : bool // xác định các Ion dương thỏa mãn là ion dương của muối. +LaIonAm(A_String tenChat) : bool // xác định chất có phải là ion dương không? Lớp IonAm : kế thừa từ lớp ChatVoCo IonAm : ChatVoCo +ionAm : enumIonAm // kiểu tập hợp được liệt kê cho Ion Am +SoOxiHoa : int // số oxi hóa ứng với từng ionAm + LaIonAmAxit (A_String ten, A_int SoOxiHoa) : bool // xác định các Ion am thỏa mãn là ion âm của Axit +LaIonAmMuoi(A_String ten, A_int SoOxiHoa) : bool // xác định các Ion âm thỏa mãn là ion âm của muối. +LaIonAm(A_String tenChat) : bool // xác định chất có phải là ion âm không? Lớp Bazo : kế thừa từ lớp ChatVoCo Bazo : ChatVoCo + ionDuong : IonDuong + ionAm : IonAm + LaBazo(A_string tenChat) : bool// hàm static +XacDinhBazo(A_string tenChat) : Bazo // xác định chính xác loại bazo của chất Lớp BazoKiem : kế thừa từ lớp Bazo BazoKiem : Bazo Lớp BazoKiemTho : kế thừa từ lớp Bazo BazoKiemTho : Bazo Lớp BazoLuongTinh : kế thừa từ lớp Bazo BazoLuongTinh : Bazo Lớp BazoNhomPhu : kế thừa từ lớp Bazo BazoNhomPhu : Bazo Lớp BazoNH4 : kế thừa từ lớp Bazo (ứng với ion NH4+) BazoNH4 : Bazo Lớp Axit : kế thừa từ lớp ChatVoCo Axit: ChatVoCo +ionDuong : IonDuong // H+ +ionAm : IonAm // gốc Axit của ionAm + LaAxit(A_String tenChat) : bool //static +XacDinhAxit(A_String tenChat) : Axit // static Lớp Muối : kế thừa từ lớp ChatVoCo Muoi: ChatVoCo + ionDuong : IonDuong +ionAm : IonAm +LaMuoi(A_String tenChat) : bool // static +XacDinhMuoi(A_String tenChat) : Muoi // static Các lớp khác Đây là các lớp phục vụ cho việc tính toán cũng như truy xuất CSDL cho hệ thống : Lớp DataBase : truy xuất CSDL Lớp Math : lớp tính toán Lớp MyException : lớp truy xuất lỗi. Thiết kế Kiến trúc logic đa tầng Học sinh Thể hiện ôn tập theo lớp Thể hiện Ôn tập theo dạng Thể hiện Luyện giải đề thi Thể hiện trắc nghiệm Xử lý ôn tập theo lớp Xử lý ôn tập theo dạng Xử lý Luyện giải đề thi Xử lý trắc nghiệm Hệ thống các đối tượng thể hiện Hệ thống các đối tượng xử lý Hệ thống các đối tượng lưu trử Dữ liệu ôn tập theo lớp Dữ liệu luyện giải đề thi Kiến trúc triển khai Thể hiện Xử lý Lưu trử Bộ nhớ ngoài Học sinh Thể hiện Xử lý Lưu trử Giáo viên Bộ nhớ ngoài Thiết kế dữ liệu Sơ đồ logic dữ liệu Danh sách các thành phần của sơ đồ STT Tên Ý nghĩa Ghi chú LOP Lớp CHUONG Chương LOP_CHUONG Lớp – Chương Quan hệ Lớp –Chương (phản ánh Lớp nào ? chương nào ?) BAILYTHUYET Bài lý thuyết LOP_CHUONG_BAILYTHUYET Lớp – Chương – Bài lý thuyết Quan hệ Lớp –Chương – Bìa lý thuyết(phản ánh Lớp nào ? chương nào ? Bài nào) BAITAPSGK Bài tập SGK TUKHOABAILYTHUYET Từ khóa bài lý thuyết Hổ trợ tìm kiếm theo từ khóa LOAIDETHI Loại đề thi DETHI Đề thi Danh sách các thuộc tính của từng thành phần ở dạng quan hệ LOP (MaLop,DienGiai) CHUONG(MaChuong,DienGiai) LOP_CHUONG(MaLop,MaChuong,TenChuong) BAILYTHUYET(MaBaiLyThuyet,DienGiai) LOP_CHUONG_BAILYTHUYET(MaLop,MaChuong,MaBaiLyThuyet,TenBaiLyThuyet,TenFileBaiLyThuyet) BAITAPSGK(MaBaiTapSGK,MaLop,MaChuong,MaBaiLyThuyet,TenFileDeBai,TenFileHuongDanGiai,TenFileBaiGiai) TUKHOABAILYTHUYET(MaTuKhoa,MaLop,MaChuong,MaBaiLyThuyet,TuKhoa) LOAIDETHI(MaLoaiDeThi,DienGiai) DETHI(MaDeThi,MaLoaiDeThi,DienGiai,TenFileDuLieuDeThi) Danh sách các thuộc tính của từng thành phần Tên : LOP Ý nghĩa : Lớp STT Thuộc tính Kiểu Ràng buộc Ghi chú 1 MaLop Số nguyên 2 DienGiai Chuỗi Tên : CHUONG Ý nghĩa : Chương STT Thuộc tính Kiểu Ràng buộc Ghi chú 1 MaChuong Số nguyên 2 DienGiai Chuỗi Tên : LOP_CHUONG Ý nghĩa : Lớp - Chương STT Thuộc tính Kiểu Ràng buộc Ghi chú 1 MaLop Số nguyên 2 MaChuong Số nguyên TenChuong Chuỗi Tên : BAILYTHUYET Ý nghĩa : Bài lý thuyết STT Thuộc tính Kiểu Ràng buộc Ghi chú 1 MaBaiLyThuyet Số nguyên 2 DienGiai Chuỗi Tên : LOP_CHUONG_BAILYTHUYET Ý nghĩa : Lớp - Chương - Bài lý thuyết STT Thuộc tính Kiểu Ràng buộc Ghi chú 1 MaLop Số nguyên 2 MaChuong Số nguyên MaBaiLyThuyet Số nguyên TenBaiLyThuyet Chuỗi TenFileBaiLyThuyet Chuỗi Tên : BAITAPSGK Ý nghĩa : Bài tập SGK STT Thuộc tính Kiểu Ràng buộc Ghi chú 1 MaLop Số nguyên 2 MaChuong Số nguyên MaBaiLyThuyet Số nguyên MaBaiTapSGK Chuỗi TenFileDeBai Chuỗi TenFileHuongDanGiai Chuỗi TenFileBaiGiai Chuỗi Tên : TUKHOABAILYTHUYET Ý nghĩa : Từ khóa bài lý thuyết STT Thuộc tính Kiểu Ràng buộc Ghi chú 1 MaLop Số nguyên 2 MaChuong Số nguyên MaBaiLyThuyet Số nguyên MaTuKhoa Chuỗi TuKhoa Chuỗi Tên : LOAIDETHI Ý nghĩa : Loại đề thi STT Thuộc tính Kiểu Ràng buộc Ghi chú 1 MaLoaiDeThi Chuỗi 2 DienGiai Chuỗi Tên : DETHI Ý nghĩa : Đề thi STT Thuộc tính Kiểu Ràng buộc Ghi chú 1 MaDeThi Chuỗi 2 MaLoaiDeThi Chuỗi DienGiai Chuỗi TenFileDeThi Chuỗi Thiết kế xử lý Mục đích : Xây dựng tập hợp các lớp đối tượng mô phỏng các loại chất vô cơ nhằm thể hiện tính chất hoá học của chúng. Do đó, chương trình có thể giúp người dùng trong việc tự động phát sinh các phương trình phản ứng khi biết các chất tham gia. Kiến trúc tổng thể của các lớp đối tượng : Danh sách các lớp đối tượng : Các đối tượng thể hiện chất vô cơ : ChatVoCo NguyenTo HopChatOH HopChatDienTich IonDuong IonAm KimLoai PhiKim KLNhomI KLNhomII KLNhomIII KLNhomPhu PKNhomIV PKNhomV PKNhomVI PKNhomVII Muoi Axit Bazo BazoKiem BazoKiemTho BazoLuongTinh BazoNhomPhu BazoNH4 H2O Oxit OxitAxit OxitBazo OxitAxitNhomIV OxitAxitNhomV OxitAxitNhomVI OxitAxitNhomVII OxitBazoNhomI OxitBazoNhomII OxitBazoNhomIII OxitBazoNhomPhu RH RHNhomIV RHNhomV Các đối tượng quản lý : DanhSachNguyenTo TapHopNguyenTo DanhSachChat TapHopChat PhuongTrinhPhanUng PhuongTrinhPhanUngCollection PhuongTrinhPhanUngHoanChinh ChatPhanUng TapHopChatTrongPtpu Math MyException DataBase Mô hình quan hệ giữa các đối tượng : Các đối tượng thể hiện chất vô cơ : Mô hình 1 : ChatVoCo NguyenTo HopChatOH HopChatDienTich IonDuong IonAm Lớp ChatVoCo là lớp cơ sở của tất cả các lớp đối tượng. Lớp NguyenTo kế thừa từ lớp ChatVoCo thể hiện các nguyên tố Lớp HopChatOH kề thừa từ lớp ChatVoCo thể hiện các hợp chất với oxi (oxit) hay với hidro(RH). Lớp HopChatDienTich kế thừa từ lớp ChatVoCo thể hiện các hợp chất của IonDuong và IonAm Lớp IonDuong kế thừa từ lớp ChatVoCo thể hịên các ion dương tương ứng trong lớp HopChatDienTich Lớp IonAm kế thừa từ lớp ChatVoCo thể hịên các ion âm tương ứng trong lớp HopChatDienTich Mô hình 2 : NguyenTo KimLoai PhiKim Lớp KimLoai kế thừa từ lớp NguyenTo thể hiện các nguyên tố kim loại. Lớp PhiKim kế thừa từ lớp NguyenTo thể hiện các nguyên tố phi kim. Mô hình 3 : KimLoai KLNhomI KLNhomII KLNhomPhu KLNhomIII Lớp KLNhomI kế thừa từ lớp KimLoai thể hiện các kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I . Lớp KLNhomII kế thừa từ lớp KimLoai thể hiện các kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II . Lớp KLNhomIII kế thừa từ lớp KimLoai thể hiện các kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm III . Lớp KLNhomPhu kế thừa từ lớp KimLoai thể hiện các kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm Phu (phân nhóm B). Mô hình 4 : PhiKim PKNhomIV PKNhomV PKNhomVI PKNhomVII Lớp PKNhomIV kế thừa từ lớp PhiKim thể hiện các nguyên tố phi kim thuộc phân nhóm chính nhóm IVA. Lớp PKNhomV kế thừa từ lớp PhiKim thể hiện các nguyên tố phi kim thuộc phân nhóm chính nhóm VA. Lớp PKNhomVI kế thừa từ lớp PhiKim thể hiện các nguyên tố phi kim thuộc phân nhóm chính nhóm VIA. Lớp PKNhomVII kế thừa từ lớp PhiKim thể hiện các nguyên tố phi kim thuộc phân nhóm chính nhóm VIIA. Mô hình 5 : HopChatOH Oxit RH Lớp Oxit kế thừa từ lớp HopChatOH thể hiện các oxit (hợp chất được tạo bởi mối kết hợp của nguyên tố O với các nguyên tố khác.) Lớp RH kế thừa từ lớp HopChatOH thể hiện các hợp chất RH (hợp chất được tạo bởi mối kết hợp của nguyên tố H với các nguyên tố khác.). Mô hình 6 : Oxit OxitAxit OxitBazo Lớp OxitAxit kế thừa từ lớp Oxit thể hiện các oxit axit . Lớp OxitBazo kế thừa từ lớp Oxit thể hiện các oxit bazo. Mô hình 7 : OxitAxit OxitAxitNhomIV OxitAxitNhomV OxitAxitNhomVI OxitAxitNhomVII Lớp OxitAxitNhomIV kế thừa từ lớp OxitAxit thể hiện các oxit axit của nguyên tố phi kim thuộc phân nhóm chính nhóm IVA với nguyen tố O. Lớp OxitAxitNhomV kế thừa từ lớp OxitAxit thể hiện các oxit axit của nguyên tố phi kim thuộc phân nhóm chính nhóm VA với nguyen tố O. Lớp OxitAxitNhomVI kế thừa từ lớp OxitAxit thể hiện các oxit axit của nguyên tố phi kim thuộc phân nhóm chính nhóm VIA với nguyen tố O. Lớp OxitAxitNhomVII kế thừa từ lớp OxitAxit thể hiện các oxit axit của nguyên tố phi kim thuộc phân nhóm chính nhóm VIIA với nguyen tố O. Mô hình 8 : OxitBazo OxitBazoNhomI OxitBazoNhomII OxitBazoNhomIII OxitBazoNhomPhu Lớp OxitBazoNhomI kế thừa từ lớp OxitBazo thể hiện các oxit bazo của nguyên tố kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm IA với nguyên tố O. Lớp OxitBazoNhomII kế thừa từ lớp OxitBazo thể hiện các oxit bazo của nguyên tố kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm IIA với nguyên tố O. Lớp OxitBazoNhomIII kế thừa từ lớp OxitBazo thể hiện các oxit bazo của nguyên tố kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm IIIA với nguyên tố O. Lớp OxitBazoNhomPhu kế thừa từ lớp OxitBazo thể hiện các oxit bazo của nguyên tố kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm phụ (nhóm B) với nguyên tố O. Mô hình 9 : RH RHNhomIV RHNhomV Lớp RHNhomIV kế thừa từ lớp RH thể hiện cách hợp chất RH của nguyên tố phi kim nhóm IVA với nguyên tố H Lớp RHNhomV kế thừa từ lớp RH thể hiện cách hợp chất RH của nguyên tố phi kim nhóm VIA với nguyên tố H Mô hình 10 : HopChatDienTich Muoi Axit Bazo H2O Lớp Muoi kế thừa từ lớp HopChatDienTich thể hiện hợp chất muối (sự kết hợp của ion dương kim loại , ion duơng NH4 và ion âm gốc axit). Lớp Axit kế thừa từ lớp HopChatDienTich thể hiện hợp chất Axit (sự kết hợp của ion dương H+ với ion âm gốc axit). Lớp Bazo kế thừa từ lớp HopChatDienTich thể hiện hợp chất Bazo (sự kết hợp của ion dương kim loại, ion dương NH4 với ion âm OH-) Lớp H2O kế thừa từ lớp HopChatDienTich thể hiện hợp chất của H2O. Mô hình 11 : Bazo BazoKiem BazoKiemTho BazoLuongTinh BazoNhomPhu BazoNH4 Lớp BazoKiem kế thừa từ lớp Bazo thể hiện bazo của kim loại phân nhóm chính nhóm IA. Lớp BazoKiemTho kế thừa từ lớp Bazo thể hiện bazo của kim loại phân nhóm chính nhóm IIA. Lớp BazoLuongTinh kế thừa từ lớp Bazo thể hiện bazo của kim loại phân nhóm chính nhóm IIIA. Lớp BazoNhomPhu kế thừa từ lớp Bazo thể hiện bazo của kim loại phân nhóm chính nhóm phụ. Lớp BazoNH4 kế thừa từ lớp Bazo thể hiện bazo của ion dương NH4. Mối quan hệ khác : Mô hình 1 : Lớp PhuongTrinhPhanUngCollection chứa tập hợp các đối tượng của lớp PhuongTrinhPhanUng. Lớp PhuongTrinhPhanUng chứa 2 đối tượng thuộc lớp TapHopChat thể hiện các chất tham gia phản ứng và các chất tạo thành cùng chỉ số cân bằng của chúng. Lớp TapHopChat chứa tập hợp các ChatVoCo tham gia phản ứng cùng các chỉ số của chúng trong phương trình đã cân bằng và đồng thời 1 đối tượng thuộc lớp DanhSachChat lưu các chất tham gia phản ứng. LớpDanhSachChat chứa tập hợp các đối tượng thuộc lớp ChatVoCo Mô hình 2 : Lớp PhuongTrinhPhanUngHoanChinh chứa một đối tượng thuộc lớp PhuongTrinhPhanUng và một đối tượng thuộc lớp TapHopChatTrongPtpu thể hiện các chất tham gia phản ứng cùng các thuộc tính khối lượng số mol đã được tính. Lớp TapHopChatTrongPtpu chứa tập hợp các đối tượng thuộc lớp ChatPhanUng. Lớp ChatPhanUng chứa một đối tượng thuộc lớp ChatVoCo cùng các thuộc tính khối lượng, số mol của chất đó trong phương trình phản ứng. Mô hình 3 : Lớp ChatVoCo chứa một đối tượng thuộc lớp PhuongTrinhPhanUngCollection đề lưu tập hợp các phương trình phản ứng mà đối tượng này (ChatVoCo) sẽ tham gia phản ứng với một đối tượng thuộc lớp ChatVoCo khác. Đồng thời lớp ChatVoCo cũng chứa một đối tượng thuộc lớp TapHopNguyenTo để lưu toàn bộ các NguyenTo cấu tạo lên đối tượng thuộc lớp ChatVoCo này và số lượng của chúng (phục vụ cho việc tính khối lượng của đối tượng ChatVoCo này). Lớp TapHopNguyenTo chứa một đối tượng thuộc lớp DanhSachNguyenTo để lưu các đối tượng thuộc lớp NguyenTo và bản thân các NguyenTo cùng với chỉ số của chúng. Lớp DanhSachNguyenTo chứa các đối tượng thuộc lớp NguyenTo. Mô hình 4 : Lớp HopChatDienTich chứa một đối tượng thuộc lớp IonDuong và một đối tượng thuộc lớp IonAm. Lớp IonDuong có thể chứa hoặc không chứa đối tượng thuộc lớp KimLoai tương ứng với ion dương đó. Chi tiết tổ chức bên trong các lớp đối tượng : Lớp ChatVoCo : Danh sách các biến thành phần (fields) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_NguyenTos TaphopNguyenTo Lưu các đối tượng của lớp NguyenTo cùng số lượng của chúng tạo nên đối tượng ChatVoCo này protected 2 m_ptpus PhuongTrinhPhanUngCollection Khi đối tượng ChatVoCo này phản ứng với một chất khác nó có thể tạo ra một hoặc nhiều phương trình phản ứng khác nhau protected Danh sách các thuộc tính (properties) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 M float khối lượng Read-only 2 NguyenTos TapHopNguyenTo Tương ứng m_NguyenTos Read -only 3 PhuongTrinhPhanUngs PhuongTrinhPhanUngCollection Tương ứng m_ptpus public Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 XacDinhChat ten : string Xác định đối tượng có tên chất như vậy Đối tượng thuộc lớp tương ứng static 2 LaChatKhi chat : ChatVoCo Xác định chất cho có phải là chất khí hay không True : đúng False : sai static 3 KimLoaiMuoi kl : KimLoai m : Muoi Xác định phương trình phản ứng của đối tượng KimLoai và đối tựong Muoi True:có False:không Tính m_ptpus protected 4 KimLoaiAxit kl : KimLoai axit : Axit Xác định phương trình phản ứng của đối tượng KimLoai và đối tựong Axit True:có False:không Tính m_ptpus protected 5 KimLoaiH2O kl : KimLoai h2O : H2O Xác định phương trình phản ứng của đối tượng KimLoai và đối tượng H2O True:có False:không Tính m_ptpus protected 6 KimLoaiPhiKimVII kl : KimLoai pk : PKNhomVII Xác định phương trình phản ứng của đối tượng KimLoai và đối tượng PKNhomVII True:có False:không Tính m_ptpus protected 7 KimLoaiPhiKimVI kl : KimLoai pk : PKNhomVI Xác định phương trình phản ứng của đối tượng KimLoai và đối tượng PKNhomVI True:có False:không Tính m_ptpus protected 8 KimLoaiPhiKimV kl : KimLoai pk : PKNhomV Xác định phương trình phản ứng của đối tượng KimLoai và đối tượng PKNhomV True:có False:không Tính m_ptpus protected 9 KimLoaiPhiKimIV kl : KimLoai pk : PKNhomIV Xác định phương trình phản ứng của đối tượng KimLoai và đối tượng PKNhomIV True:có False:không Tính m_ptpus protected 10 … … … … … Danh sách các hàm tiếp theo sẽ theo tính chất hoá học của các chất vô cơ có thể phản ứng với nhau. Lớp NguyenTo : Danh sách các biến thành phần (field) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_nt enumNguyenTo kiểu tập hợp enum private 2 db DataBase để truy vấn dữ liệu private 3 m_soHieuNtu int số hiệu nguyên tử private 4 m_ten string tên nguyên tố private 5 m_kyHieu string Kí hiệu nguyên tử private 6 m_khoiLuong float khối lượng của nguyên tử private 7 m_cauHinhElectron string cấu hình electron private 8 m_doAmDien float độ âm điện private 9 m_tapHopSoOxiHoa int[] tập hợp số oxi hoá có thể có của nguyên tử private 10 m_soOxiHoa int số oxi hoá của đối tựong NguyenTo hiện tại protected Danh sách các thuộc tính (properties) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 Ten enumNguyenTo m_ten public 2 SoHieuNguyenTu int m_soHieuNtu public 3 TenNguyenTu string m_tenNguyenTu public Read-only 4 KyHieu string m_kyHieu public Read – only 5 KhoiLuong float m_khoiLuong public Read - only 6 CauHinhElectron string m_cauHinhElectron public Read – only 7 DoAmDien float m_doAmDien public Read only 8 TapHopSoOxiHoa int[] m_tapHopSoOxiHoa public Readonly 9 SoOxiHoa int m_soOxiHoa public Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 Clone tạo mới đối tượng copy từ đối tượng này trả về đối tượng NguyenTo được copy public 2 LaNguyenTo ten : string kiểm tra với tên đó có là NguyenTo hày không true : đúng false : sai public static 3 XacDinhNguyenTo ten : string trả về chính xác đối tựơng có ten như vậy null : không là NguyenTo public static Lớp KimLoai : Danh sách các biến thành phần (fields) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_kls enumNguyenTo[] định nghĩa các nguyên tố nào thỏa mãn là kim loại private static Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 LaKimLoai ten :string kiểm tra có phải tên đó là kim loại? true : đúng false : sai public static 2 DungTruoc NguyenTo nt kiểm tra đối tượng này có đứng trước nt trong dãy điện hoá? true : đúng false : sai public 3 XacDinhSoOxiHoa xd số oxi hoá của đối tựơng này public virtual Lớp KLNhomI : Danh sách các biến thành phần (fields) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_kls enumNguyenTo[] xd nguyên tố nào thoả mãn là kim loại nhóm I private static Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 LaKLNhomI ten : string xd tên đó có là KLNhomI? true : đúng false : sai public static 2 TacDung h2O : H2O this + H2O ? tìm m_ptpus ? public 3 TacDung axit : Axit this + Axit? tìm m_ptpus ? public 4 TacDung pk : PKNhomIV this + PKNhomIV ? tìm m_ptpus ? public 5 TacDung pk : PKNhomV this + PKNhomV? tìm m_ptpus ? public 6 TacDung pk : PKNhomVI this + PKNhomVI ? tìm m_ptpus ? public 7 TacDung pk : PKNhomVII this + PKNhomVII ? tìm m_ptpus ? public … … … … …. … 8 TacDung chatTGs : DanhSachChat this + chatConLai? tìm m_ptpus ? public vitual Lớp KLNhomII : Danh sách các biến thành phần (fields) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_kls enumNguyenTo[] xd nguyên tố nào thoả mãn là kim loại nhóm II private static Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 LaKLNhomII ten : string xd tên đó có là KLNhomII? True : đúng false : sai public static 2 TacDung h2O : H2O this + H2O ? tìm m_ptpus ? public 3 TacDung axit : Axit this + Axit? Tìm m_ptpus ? public 4 TacDung pk : PKNhomIV this + PKNhomIV ? tìm m_ptpus ? public 5 TacDung pk : PKNhomV this + PKNhomV? Tìm m_ptpus ? public 6 TacDung pk : PKNhomVI this + PKNhomVI ? tìm m_ptpus ? public 7 TacDung pk : PKNhomVII this + PKNhomVII ? tìm m_ptpus ? public … … … … …. … 8 TacDung chatTGs : DanhSachChat this + chatConLai? Tìm m_ptpus ? public vitual Lớp KLNhomIII : Danh sách các biến thành phần (fields) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_kls enumNguyenTo[] xd nguyên tố nào thoả mãn là kim loại nhóm III private static Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 LaKLNhomIII ten : string xd tên đó có là KLNhomIII? True : đúng false : sai public static 2 TacDung h2O : H2O this + H2O ? tìm m_ptpus ? public 3 TacDung axit : Axit this + Axit? Tìm m_ptpus ? public 4 TacDung pk : PKNhomIV this + PKNhomIV ? tìm m_ptpus ? public 5 TacDung pk : PKNhomV this + PKNhomV? Tìm m_ptpus ? public 6 TacDung pk : PKNhomVI this + PKNhomVI ? tìm m_ptpus ? public 7 TacDung pk : PKNhomVII this + PKNhomVII ? tìm m_ptpus ? public … … … … …. … 8 TacDung chatTGs : DanhSachChat this + chatConLai? Tìm m_ptpus ? public vitual Lớp KLNhomPhu : Danh sách các biến thành phần (fields) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_kls enumNguyenTo[] xd nguyên tố nào thoả mãn là kim loại nhóm phụ private static Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 LaKLNhomPhu ten : string xd tên đó có là KLNhomPhu? True : đúng false : sai public static 2 TacDung h2O : H2O this + H2O ? tìm m_ptpus ? public 3 TacDung axit : Axit this + Axit? Tìm m_ptpus ? public 4 TacDung pk : PKNhomIV this + PKNhomIV ? tìm m_ptpus ? public 5 TacDung pk : PKNhomV this + PKNhomV? Tìm m_ptpus ? public 6 TacDung pk : PKNhomVI this + PKNhomVI ? tìm m_ptpus ? public 7 TacDung pk : PKNhomVII this + PKNhomVII ? tìm m_ptpus ? public … … … … …. … 8 TacDung chatTGs : DanhSachChat this + chatConLai? Tìm m_ptpus ? public vitual Lớp PhiKim Danh sách các biến thành phần (fields) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_pks enumNguyenTo[] xd nguyên tố nào thoả mãn là phi kim private static Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 LaPhiKim ten : string xd tên đó có là PhiKim? True : đúng false : sai public static 2 LaChatKhi ten : string xd đó có là chất khí ? true : đúng false : sai public static 3 PhiKimH2 pk : PhiKim h2 : H2 this + H2? tìm m_ptpus ? protected 4 PhiKimO2 pk : PhiKim o2 : PKNhomVI this + O2? tìm m_ptpus ? protected Lớp PKNhomIV : Danh sách các biến thành phần (fields) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_pks enumNguyenTo[] xd nguyên tố nào thoả mãn là PKNhomIV? Private static Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 LaPKNhomIV ten : string xd tên đó có là PKNhomIV? True : đúng false : sai public static 2 TacDung kl: KimLoai this + KimLoai ? tìm m_ptpus ? public 3 TacDung h2 : H2 this + H2 ? tìm m_ptpus ? public 4 TacDung o2 : PKNhomVI this + O2? tìm m_ptpus ? public 5 TacDung … … … … 6 TacDung chatTGs : DanhSachChat this + chatConLai? Tìm m_ptpus ? public vitual Lớp PKNhomV : Danh sách các biến thành phần (fields) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_pks enumNguyenTo[] xd nguyên tố nào thoả mãn là PKNhomV? Private static Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 LaPKNhomV ten : string xd tên đó có là PKNhomV? True : đúng false : sai public static 2 TacDung kl: KimLoai this + KimLoai ? tìm m_ptpus ? public 3 TacDung h2 : H2 this + H2 ? tìm m_ptpus ? public 4 TacDung o2 : PKNhomVI this + O2? tìm m_ptpus ? public 5 TacDung … … … … 6 TacDung chatTGs : DanhSachChat this + chatConLai? Tìm m_ptpus ? public vitual Lớp PKNhomVI : Danh sách các biến thành phần (fields) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_pks enumNguyenTo[] xd nguyên tố nào thoả mãn là PKNhomVI? Private static Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 LaPKNhomVI ten : string xd tên đó có là PKNhomVI? True : đúng false : sai public static 2 TacDung kl: KimLoai this + KimLoai ? tìm m_ptpus ? public 3 TacDung h2 : H2 this + H2 ? tìm m_ptpus ? public 4 TacDung o2 : PKNhomVI this + O2? tìm m_ptpus ? public 5 TacDung … … … … 6 TacDung chatTGs : DanhSachChat this + chatConLai? Tìm m_ptpus ? public vitual Lớp PKNhomVII : Danh sách các biến thành phần (fields) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 m_pks enumNguyenTo[] xd nguyên tố nào thoả mãn là PKNhomVII? Private static Danh sách các hàm thành phần (methods) : STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú 1 LaPKNhomVII ten : string xd tên đó có là PKNhomVII? True : đúng false : sai public static 2 TacDung kl: KimLoai this + KimLoai ? tìm m_ptpus ? public 3 TacDung h2 : H2 this + H2 ? tìm m_ptpus ? public 4 TacDung o2 : PKNhomVI this + O2? tìm m_ptpus ? public 5 TacDung … … … … 6 TacDung chatTGs : DanhSachChat this + chatConLai? Tìm m_ptpus ? public Lớp IonDuong : Danh sách các biến thành phần (fields) : STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 ionDuongs enumIonDuong[] xd các ion dương có thể có private static 2 m_ionDuong enumIonDuong ion dương private 3 m_kimLoai KimLoai kim loại tương ứng với ion dương đó = null nếu là ion dương (H hay NH4) private 4 m_soOxiHoa int

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docPhần Mềm Hổ Trợ Ôn Thi TNPT Môn Hoá Học.doc
Tài liệu liên quan