Đề thi tuyển công chức tỉnh Quảng Bình năm 2106 - Trắc nghiệm Nghiệp vụ chuyên ngành quy hoạch và xây dựng - Đề số 3

Câu 5: Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 quy định đơn vị nào lập bản vẽ hoàn công?

A. Chủ đầu tư.

B. Nhà thầu thi công.

C. Nhà thầu giám sát.

D. Ban quản lý dự án.

Câu 6. Theo quy định của Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng, đơn vị nào sau đây có trách nhiệm lập nhật ký thi công xây dựng công trình theo quy định?

A. Chủ đầu tư.

B. Nhà thầu thi công xây dựng công trình.

C. Nhà thầu giám sát

D. Ban quản lý dự án.

Câu 7. Mức phạt tiền tối đa trong lĩnh vực quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật quy định tại Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở là:

A. 1 tỷ (đồng); B. 500 triệu ; C. 300 triệu ; D. 100 triệu

 

doc6 trang | Chia sẻ: Thành Đồng | Ngày: 06/09/2024 | Lượt xem: 57 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển công chức tỉnh Quảng Bình năm 2106 - Trắc nghiệm Nghiệp vụ chuyên ngành quy hoạch và xây dựng - Đề số 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH QUY HOẠCH VÀ XÂY DỰNG Đề thi số: 03 Câu 1. Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, thời gian lấy ý kiến về quy hoạch xây dựng đối với đối với tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư ít nhất là bao nhiêu ngày? A. 20 ngày B. 30 ngày C. 40 ngày D. 50 ngày Câu 2. Theo Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, thời hạn quy hoạch đối với quy hoạch chung thành phố thuộc tỉnh là bao nhiêu năm? A. 5 năm đến 10 năm B. 10 năm đến 15 năm C. 15 năm đến 20 năm D. 20 năm đến 35 năm Câu 3. Theo Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, thời hạn quy hoạch đối với quy hoạch chung thị xã là bao nhiêu năm? A. 5 năm đến 10 năm B. 10 năm đến 15 năm C. 15 năm đến 20 năm D. 20 năm đến 25 năm Câu 4: Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng có quyền nào sau đây: A. Tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng bảo đảm yêu cầu về tiến độ. B. Báo cáo công việc với chủ đầu tư trong quá trình quản lý dự án. C. Thuê tổ chức tư vấn tham gia quản lý dự án trong trường hợp cần thiết sau khi được người quyết định đầu tư, chủ đầu tư chấp thuận. D. Chịu trách nhiệm về vi phạm pháp luật trong quản lý thực hiện dự án Câu 5: Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 quy định đơn vị nào lập bản vẽ hoàn công? A. Chủ đầu tư. B. Nhà thầu thi công. C. Nhà thầu giám sát. D. Ban quản lý dự án. Câu 6. Theo quy định của Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng, đơn vị nào sau đây có trách nhiệm lập nhật ký thi công xây dựng công trình theo quy định? A. Chủ đầu tư. B. Nhà thầu thi công xây dựng công trình. C. Nhà thầu giám sát D. Ban quản lý dự án. Câu 7. Mức phạt tiền tối đa trong lĩnh vực quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật quy định tại Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở là: A. 1 tỷ (đồng); B. 500 triệu ; C. 300 triệu ; D. 100 triệu Câu 8. Mức phạt tiền tối đa trong lĩnh vực quản lý phát triển nhà và công sở quy định tại Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở là: A. 1 tỷ (đồng); B. 500 triệu ; C. 300 triệu ; D. 100 triệu Câu 9. Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng quy định tại Nghị định 121/2013/ND-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển nhà và công sở là: A. 6 tháng; B. 01 năm; C. 02 năm; D. 03 năm Câu 10: Nghị định số 37/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng quy định khi khối lượng công việc thực tế thực hiện tăng hoặc giảm lớn hơn bao nhiêu phần trăm (%) khối lượng công việc tương ứng ghi trong hợp đồng thì các bên thống nhất xác định đơn giá mới theo nguyên tắc đã thỏa thuận trong hợp đồng về đơn giá cho các khối lượng này để thanh toán. A: 10% B: 15% C: 20% D: 30% Câu 11: Nghị định số 37/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng quy định khi khối lượng công việc thực tế thực hiện tăng hoặc giảm nhỏ hơn bao nhiêu phần trăm (%) khối lượng công việc tương ứng ghi trong hợp đồng thì áp dụng đơn giá trong hợp đồng để thanh toán. A: 5% B: 10% C: 15% D: 20% Câu 12: Theo quy định của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng, bên giao thầu tư vấn không có quyền nào sau đây: A: Sở hữu và sử dụng sản phẩm tư vấn theo hợp đồng. B: Từ chối nghiệm thu sản phẩm tư vấn không đạt chất lượng theo hợp đồng. C: Kiểm tra chất lượng công việc của bên nhận thầu nhưng không được làm cản trở hoạt động bình thường của bên nhận thầu. D: Bảo đảm quyền tác giả đối với sản phẩm tư vấn có quyền tác giả theo hợp đồng. Câu 13: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây dựng, Cơ quan nào có Thẩm quyền thẩm định tổng mức đầu tư xây dựng của Dự án quan trọng quốc gia? A: Quốc hội B: Bộ Xây dựng C: Hội đồng thẩm định nhà nước do Thủ tướng Chính phủ thành lập D: Văn phòng Chính phủ Câu 14: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây dựng, Chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu thuộc khoản mục chi phí nào sau đây A: Chi phí xây dựng B: Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng C: Chi phí quản lý dự án D: Chi phí khác Câu 15: Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây dựng, Nội dung dự toán gói thầu thi công xây dựng gồm những loại chi phí nào? A: Chi phí xây dựng và Chi phí dự phòng B: Chi phí xây dựng, chi phí thiết bị và Chi phí dự phòng C: Chi phí xây dựng, chi phí hạng mục chung và Chi phí dự phòng D: Chi phí xây dựng, chi phí hạng mục chung, chi phí thiết bị và chi phí dự phòng Câu 16: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, trình tự lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị là? A. Lập nhiệm vụ quy hoạch đô thị; Lập đồ án quy hoạch đô thị; Phê duyệt, thẩm định đồ án và nhiệm vụ quy hoạch đô thị. B. Lập nhiệm vụ và đồ án quy hoạch đô thị; Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ, đồ án quy hoạch đô thị. C. Lập nhiệm vụ quy hoạch đô thị; Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô thị; Lập đồ án quy hoạch đô thị; Thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị. D. Lập nhiệm vụ quy hoạch đô thị; Lập đồ án quy hoạch đô thị; Thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị. Câu 17: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, Khu đô thị mới là gì? A. Là khu vực tập trung dân cư sinh sống có mật độ cao và chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực kinh tế phi nông nghiệp. B. Là trung tâm chính trị, hành chính, kinh tế, văn hoá hoặc chuyên ngành, có vai trò thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của một vùng lãnh thổ, một địa phương. C. Là đô thị dự kiến hình thành trong tương lai theo định hướng quy hoạch tổng thể hệ thống đô thị quốc gia. D. Là một khu vực trong đô thị, được đầu tư xây dựng mới đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và nhà ở. Câu 18: Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12, thời hạn quy hoạch đô thị được xác định như thế nào? A. Là khoảng thời gian được xác định để làm cơ sở dự báo, tính toán các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật cho việc lập đồ án quy hoạch đô thị. B. Là khoảng thời gian được tính từ khi đồ án quy hoạch đô thị được phê duyệt đến khi có quyết định điều chỉnh hoặc huỷ bỏ. C. Không quy định. D. Là khoảng thời gian được tính từ khi lập đồ án quy hoạch đô thị đến khi có quyết định huỷ bỏ. Câu 19. Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng, thời gian lập nhiệm vụ đối với quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù không quá bao nhiêu tháng? A. 01 tháng B. 02 tháng C. 03 tháng D. 04 tháng Câu 20. Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng, thời gian lập đồ án quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù không quá bao nhiêu tháng? A. 06 tháng B. 09 tháng C. 12 tháng D. 15 tháng Câu 21. Theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng, thời gian lập đồ án quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù không quá bao nhiêu tháng? A. 06 tháng B. 09 tháng C. 12 tháng D. 15 tháng Câu 22: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, nhà thầu tư vấn lập dự án, quản lý dự án đầu tư xây dựng có nghĩa vụ nào sau đây? A. Chịu trách nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết. B. Từ chối thực hiện yêu cầu trái pháp luật của chủ đầu tư. C. Yêu cầu chủ đầu tư cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến nhiệm vụ tư vấn được giao. D. Được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với sản phẩm tư vấn của mình. Câu 23: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng có quyền nào sau đây? A. Thu phí thẩm định dự án theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí. B. Thẩm định nội dung của dự án đầu tư xây dựng theo quy định của Luật này. C. Thông báo kết quả thẩm định bằng văn bản gửi cơ quan, tổ chức chủ trì thẩm định dự án. D. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết quả thẩm định dự án của mình. Câu 24: Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng có trách nhiệm nào sau đây? A. Yêu cầu chủ đầu tư, tổ chức và cá nhân có liên quan cung cấp thông tin phục vụ công tác thẩm định dự án. B. Thu phí thẩm định dự án theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí. C. Thẩm định nội dung của dự án đầu tư xây dựng theo quy định của Luật này. D. Yêu cầu chủ đầu tư thuê tổ chức tư vấn có đủ năng lực kinh nghiệm tham gia thẩm định dự án khi cần thiết. Câu 25: Phân cấp công trình xây dựng được quy định tại Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng không áp dụng để quản lý trong trường hợp nào ? A. Quản lý phân hạng năng lực của các chủ thể tham gia hoạt động xây dựng. B. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng và hợp đồng xây dựng. C. Phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng. D. Để thiết kế xây dựng công trình.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docde_thi_tuyen_cong_chuc_tinh_quang_binh_nam_2106_trac_nghiem.doc