I. MỤC TIÊU:
- Nghe - viết chính xác bài chính tả(SGK).Trình bày đúng hai câu văn xuôi.Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được các bài tập 2, 3, 4
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần nghe-viết.
- Bảng phụ viết sẵn bài tập 2, 3
24 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 662 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn học khối lớp 3 - Tuần 1 năm 2016, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
7 đơn vị
- 5 chục =50
- Viết các số 57, 98, 61, 88, 74, 47 theo mẫu: 57 = 50 + 7
- HS tự làm bài vào vở.
- Điền dấu>,<, =
- Điền dấu<
- Vì 3=3 và 4<8 nên ta có 34<38
- HS nêu
- HS làm bài
- Theo dõi
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài
a.Từ bé đến lớn: 28 ; 33 ; 45 ; 54
b.Từ lớn đến bé: 54 ; 45 ; 33 ; 28
- Viết vào ô trống
- HS tự làm vào vở
- Nghe và ghi nhớ.
_____________________________________
CHÍNH TẢ
CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I. MỤC TIÊU:
- Nghe - viết chính xác bài chính tả(SGK).Trình bày đúng hai câu văn xuôi.Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được các bài tập 2, 3, 4
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần nghe-viết.
- Bảng phụ viết sẵn bài tập 2, 3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của trầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức: Cho HS hát đầu giờ
2.Kiểm tra bài cũ:
- KT đồ dùng học tập
3.Bài mới:
a.Giới thiệu ghi đầu bài
b.Hướng dẫn nghe –viết:
- GV đọc đoạn viết.
?Đoạn này viết từ bài nào?
- Đoạn viết này là lời của ai nói với ai?
- Bà cụ nói gì?
*GV hướng dẫn nhận xét
?Đoạn viết có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Những chữ nào trong bài được viết hoa?
- Chữ đầu đoạn được viết như thế nào?
- GV cho HS luyện viết bảng con
GV theo dõi, uốn nắn
- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- GV thu vở chấm, chữa bài
c. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2(Tr. 6): Điền vào chỗ trống c hay k
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Gọi H lên bảng làm
- GV chữa bài chốt lời giải đúng
Bài 3(Tr. 6):Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Gọi H lên bảng làm
- GV chữa bài chốt lời giải đúng
Bài 4(Tr. 6)
T.Xóa bảng
4. Củng cố:
- Cho HS nhắc lại luật chính tả e, ê, i.
5. Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài, viết lại các từ sai, hoàn thành bài tập,chuẩn bị bài:"Ngày hôm qua đâu rồi". Nhận xét tiết học
- 3,4 em đọc lại
- HS theo dõi
- Đoạn này viết từ bài: Có công nên kim
- Bà cụ nói với cậu bé
- Bà cụ giảng giải cho cậu bé biết kiên trì nhẫn lại thì việc gì cũng làm được
- Có hai câu
- Dấu chấm
- Mỗi, Giống
- Viết hoa lùi vào 1 ô
- Viết bảng: ngày, mài, sắt, cháu
- HS viết bài vào vở
- Đọc yêu cầu
- HS lên làm bảng- Lớp làm bảng con:
kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ.
- Đọc yêu cầu
- 1HS lên bảng viết, lớp viết vào vở.
- Đọc thuộc lòng bảng chữ cái
H.Từng em đọc thuộc tên 9 chữ cái
____________________________________
THỂ DỤC
(GV chuyên soạn giảng)
_____________________________________
MĨ THUẬT(Dạy tiết 1 buổi sáng)
(GV chuyên soạn giảng)
____________________________________________
ĐẠO ĐỨC(Dạy tiết 2 buổi sáng)
BÀI 1: HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được một số biểu hiện của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hàng ngày của bản thân.
- Thực hiện theo thời gian biểu.
* HSKG lập được thời gian biểu hàng ngày phù hợp với bản thân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Phiếu giao việc hoạt động 1 và 3, dụng cụ chơi sắm vai ở hoạt động 2
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức: Cho HS hát
- Hát tập thể.
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
Giới thiệu trực tiếp, ghi đề lên bảng
-HS nhắc lại tên bài.
2. Các hoạt động
a) Hoạt động 1: Quan sát tranh.
- Bước 1: GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm: Em có nhận xét gì về việc làm của các bạn trong mỗi tranh.
- Bước 2: Yêu cầu HS thảo luận.
- Bước 3: GV gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Bước 4: Gọi các nhóm khác nhận xét.
- Bước 5: GV kết luận
- HS chia nhóm 2, bầu nhóm trưởng, thư kí.
- HS quan sát tranh, thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
* Nội dung ghi nhớ: Làm việc, học tập và sinh hoạt phải đúng giờ.
- HS nhắc lại →HS liên hệ
b) Hoạt động 2: Xử lí tình huống.
- Bước 1: GV chia nhóm và giao nhiệm vụ: mỗi nhóm lựa chọn cách ứng xử phù hợp và chuẩn bị đóng vai.Thời gian chuẩn bị là 2 phút.
- HS chia nhóm 4, bầu nhóm trưởng, thư kí, nhận tình huống xử lí.
+ Tình huống 1: Ngọc đang ngồi xem một chương trình ti vi rất hay. Mẹ nhắc Ngọc đã đến giờ ngủ.( Theo em bạn Ngọc ứng xử như thế nào?)
+ Tình huống 2: Đầu giờ HS xếp hàng vào lớp, Tịnh & Lai đi học muộn khoác cặp đứng ở cổng trường Tịnh rủ bạn đi mua bi. Em hãy chọn giúp Lai cách ứng xử phù hợp. Giải thích tại sao?
- Bước 2: Yêu cầu các nhóm TL chuẩn bị đóng vai.
- HS thảo luận nhóm 4 trong thời gian 2 phút.
- Bước 3: Gọi vài nhóm lên đóng vai.
- Bước 4:Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS lên đóng vai.
+ Ngọc nên tắt ti vi đi ngủ
+ Lai nên từ chối vì không nên bỏ học
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 5: GV kết luận: Mỗi tình huống có nhiều cách xử lí, ta nên chọn cách nào hợp lí nhất. Bạn Ngọc không nên thức quá khuya để xem ti vi ảnh hưởng đến sức khoẻ .Còn 2 bạn Tịnh và Lai không nên bỏ học làm việc khác .
- HS lắng nghe.
* Nội dung ghi nhớ: Sinh hoạt, học tập đúng giờ mang lại lợi ích cho bản thân và không ảnh hưởng đến người khác.
- HS nhắc lại→HS liên hệ
c) Hoạt động 3: Liên hệ
- GV yêu cầu HS liên hệ bản thân để ghi lại những việc em thường ngày
+ Buổi sáng.
+ Buổi trưa
+ Buổi chiều..
+ Buổi tối .
- GV hỏi: Những việc làm nào em đã thực hiện đúng giờ?
- HS tự lien hệ bản thân.
- HS nêu: Đi học, đi ngủ, tự học.
+ GV kết luận:Cần sắp xếp thời gian hợp lí, để đảm bảo thời gian học tập, vui chơi, nghỉ ngơi và làm việc.
4. Củng cố:
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học?
- Làm việc, học tập và sinh hoạt phải đúng giờ.
5. Dặn dò : Nhận xét tiết học, về nhà cùng cha mẹ lập thời gian biểu, học bài, chuẩn bị bài “Học tập, sinh hoạt đúng giờ” (T.2)
- HS lắng nghe.
___________________________________________
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ (Dạy tiết 3 buổi sáng)
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
I. MỤC TIÊU:
- HS biÕt c¸ch thùc hiÖn c¸c ho¹t ®éng häc tËp, ho¹t ®éng ngoµi giê lªn líp.
- HS cã ý thøc ®¹o ®øc tèt, tù gi¸c thùc hiÖn tèt c¸c nhiÖm vô cña ngêi häc sinh.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giíi thiÖu bµi.
2. Néi dung:
- GV phæ biÕn néi quy cña trêng, líp: ChuÈn bÞ bµi tríc khi ®Õn líp, trang phôc, nÒn nÕp ra, vµo líp, c¸c ho¹t ®éng ngoµi giê lªn líp, gi÷ vÖ sinh trêng líp.
- GV híng dÉn c¸c ho¹t ®éng cña c¸n sù líp: NhiÖm vô cña líp trëng, qu¶n ca, tæ trëng.
- Híng dÉn häc sinh häc tËp theo nhãm.
- Thµnh lËp ®éi v¨n nghÖ cña líp.
3. Líp sinh ho¹t v¨n nghÖ.
- HS h¸t vÒ trêng, líp, thÇy c« vµ b¹n.
Thứ tư ngày 31 tháng 8 năm 2016
TẬP ĐỌC
TỰ THUẬT
I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi đúng sau các dấu, giữa các dòng, giữa các phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng.
- Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật ( lí lịch) . Trả lời được các câu hỏi trong SGK
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa các đơn vị hành chính. Thành phố / Tỉnh à Quận / Huyện à Phường / Xã.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức: Cho HS hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ: Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- Gọi 2 học sinh lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi.
+ Lúc đầu, cậu bé học hành như thế nào?
+ Cậu bé thấy bà cụ làm gì?
- Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới:
3.1- Giới thiệu bài
- GV cho HS Quan sát tranh trong SGKvà hỏi
+ Bức tranh vẽ ai ?
3.2- Luyện đọc:Giáo viên đọc mẫu lần 1.- Gọi học sinh đọc.
- GV đọc mẫu.
* Đọc từng câu:
- Học sinh đọc nối tiếp từng đoạn trong bài, giáo viên hướng dẫn học sinh ngắt, nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy.
- Hướng dẫn đọc từ khó.
- Đọc theo nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
* Lớp đọc đồng thanh: GV cho HS đọc ĐT cả bài.
3.3. Tìm hiểu bài:
- Yêu cầu học sinh đọc thầm bài tập đọc.
+ Em biết những gì về bạn Thanh Hà?
- Gọi 3-4 học sinh nhắc lại.
+ Nhờ đâu mà em biết rõ về bạn Thanh Hà như vậy?
+ Em hãy tự giới thiệu về bản thân cho các bạn trong lớp biết.(Giáo viên có thể mời 2, 3 học sinh làm mẫu trước lớp.)
- Giáo viên cho học sinh chơi đóng vai phóng viên phỏng vấn. Với những câu hỏi: Nhà em ở đâu? Em là học sinh lớp mấy? Sinh viên năm nào? Học sinh trường nào? Cả lớp và giáo viên nhận xét đánh giá.
3.4. Luyện đọc lại.
4. Củng cố:
- Nêu lại tên bài và nội dung bài.
5. Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học .
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị trước bài: Phần thưởng
- HS thực hiện theo Y/C của GV
- 2 học sinh lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Bạn Thanh Hà
- HS theo d.õi
- Học sinh đọc nối tiếp từng dòng trong bản tự thuật. 1 học sinh đầu bàn đọc đến em tiếp theo cho đến hết bài.
- HS đọc: quê quán, Hàn Thuyên.
- 2 học sinh đọc.
- Học sinh đọc nhóm theo bàn, các học sinh khác nghe, góp ý.
- Các nhóm cử đại diện đọc toàn bài, cả lớp nhận xét và đánh giá.
- Đọc bài.
- Học sinh nối tiếp nhau trả lời: Họ và tên, là nữ, ngày sinh, nơi sinh, quê quán, nơi ở hiện nay, học sinh lớp, trường.
- Nhờ có bản tự thuật của bạn Hà.
- Học sinh nối tiếp nhau tự thuật về bản thân.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
___________________________________________
TOÁN
TIẾT 3: SỐ HẠNG - TỔNG
I. MỤC TIÊU:
- Biết số hạng; tổng
- Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
- Lµm ®îc bµi tËp: BT1, BT2,BT3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Viết sẵn nội dung bài tập 1 lên bảng
- Học sinh: Vở , bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức: Cho HS hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng làm BT2 ( tr4)
- Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng
3.2. Giới thiệu số hạng, tổng.
- GV viết phép cộng 35 + 24 = 59
- GV chỉ vào từng thành phần trong phép cộng và nêu trong phép cộng này:
+ 35 gọi là số hạng.
+ 24 gọi là số hạng.
+ 59 gọi là tổng.
- Chú ý 35 + 24 cũng gọi là tổng.
- GV ghi bảng 42 + 25 = 67
-Y/C HS nêu các thành phần trong phép tính
3.3. Luyện tập
Bài 1/Tr.5: Viết số thích hợp vào ô trống
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập
- GV hướng dẫn mẫu
- Cho HS làm vào SGK
- GV theo dõi hướng dẫn.
* Củng cố cho HS cách tìm tổng
Bài 2/Tr. 5 : Đặt tính rồi tính tổng
- GV hướng dẫn mẫu một bài
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con
- GV nhận xét, chốt đáp án.
*Củng cố cho HS về cách thực hiện phép cộng không nhớ trong phạm vi 100.
Bài 3/Tr. 5 :
- Gọi HS đọc đề bài toán
- Hướng dẫn HS phân tích đề và giải
H: Bài toán cho biết gì ?
H: Bài toán hỏi gì ?
H: Muốn biết cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ta làm thế nào ?
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở . GV chấm điểm một số em làm nhanh .
*Củng cố cho HS kĩ năng giải toán có lời văn bằng một phép cộng.
4. Củng cố:
- Nêu lại tên gọi các thành phần của phép tính cộng
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.Về nhà học bài, hoàn thành bài tập, chuẩn bị bài “Luyện tập”
- 3 HS lên bảng làm
- HS đọc: Ba mươi lăm cộng hai mươi tư bằng năm mươi chín.
- HS nêu lại: Ba mươi lăm là số hạng, hai mươi tư là số hạng, năm mươi chín là tổng.
- Nhiều học sinh nhắc lại.
- HS nêu lại.
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài
- Nhận xét
- HS theo dõi
- 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con
+
+
+
+
- 2 HS đọc đề bài
- HS phân tích đề rồi giải
- HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
Bài giải :
Số xe đạp cả hai buổi cửa hàng bán được là :
+ 20 = 32 ( xe đạp )
Đáp số : 32 xe đạp
____________________________________________
CHÍNH TẢ
NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI?
I. MỤC TIÊU:
- Nghe viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi?
- Trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ
- Làm được BT3, BT4,BT2a/b
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng ghi sẵn nội dung BT2,3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức: Cho HS hát
2. Kiểm tra bài cũ: Cho HS đọc 9 chữ cái
- GV nhận xét.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng
3.2.Hướng dẫn viết chính tả.
- Giáo viên đọc mẫu đoạn viết.
- Gọi HS đọc lại đoạn viết
- Hướng dẫn nhận xét bài viết
+ Khổ thơ có mấy dòng ?
+ Chữ đầu mỗi dòng viết như thế nào?.
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: Chăm chỉ, vở hồng,vẫn .
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở.
- Đọc cho học sinh viết bài vào vở.
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn.
- Đọc cho học sinh soát lỗi.
3.3. Chấm bài- Nhận xét
- GV chấm 1 số bài- Nhận xét, sửa sai
3.4. Luyện tập.
Bài 2a:
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- Gọi 1học sinh lên bảng làm.
- Cho HS nhận xét bài của bạn.
Bài 3:
- Y/C viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng
- GV theo dõi
Bài4:
- Cho HS học thuộc các chữ cái vừa nêu trong BT3
4. Củng cố:
- Gọi HS đọc thuộc các chữ cái 19 chữ cái đã học
5. Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh về viết lại chữ khó và học thuộc bảng chữ cái.
- 4 học sinh đọc
- HS nhận xét
- Nhắc lại tên bài.
- Học sinh theo dõi trong SGK
- 2 Học sinh khá đọc lại.
- Quan sát bài và trả lời câu hỏi.
- Có 4 dòng
- Viết hoa, lùi vào 3 ô từ lề vào
- Học sinh luyện bảng con.
- Nhận xét
- Học sinh viết bài vào vở.
- Soát lỗi.
- HS chú ý theo dõi
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh làm bài vào vở.
- 1 Học sinh lên bảng làm.
+Lịch, nịch ? : quyển lịch,chắc nịch
+Làng , nàng ?: nàng tiên,làng xóm
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh làm bài vào vở.
- Học sinh học thuộc 9 chữ cái vừa nêu.
________________________________________
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
BÀI 1: CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
I. MỤC TIÊU:
- Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ.
- Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể.
*HS KG nêu được ví dụ sự phối hợp cử động của cơ và xương. Nêu tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan vận động trên tranh vẽ hoặc mô hình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh vẽ cơ quan vận động
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức: Cho HS hát
2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng HT của HS
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài : Trực tiếp, ghi đề.
3.2. Các hoạt động:
a) Hoạt động1:Làm 1 số cử động
* Mục tiêu: HS biết bộ phận nào của cơ thể cử động khi thực hiện các động tác: giơ tay, quay cổ , cúi gập người.
* Tiến hành:
Bước 1: Quan sát tranh
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1,2,3,4 (SGK) và làm 1 số động tác như hình vẽ.
Bước 2: HS thực hiện yêu cầu theo nhóm.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động:
- GV gọi vài nhóm lên thực hiện.
- Y/C các nhóm khác nhận xét.
Bước 4: GV nhận xét đánh giá
Hỏi: Trong các động tác vừa thực hiện,bộ phận nào của cơ thể cử động?
- Cả lớp làm động tác theo lời hô của GV
GV kết luận: Để thực hiện các động tác trên thì đầu, mình, tay, chân . . .phải cử động được.
→ Để thực hiện được các cử động của cơ thể cần có sự phối hợp của cơ và xương .
b)Hoạt động 2: Nhận biết cơ quan vận động
* Mục tiêu: Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ.
* Tiến hành:
Bước 1: Quan sát tranh
GV yêu cầu HS quan sát hình 5, 6 (SGK), yêu cầu thảo luận trong nhóm 4: Chỉ và nói tên các cơ quan vận động trong cơ thể?
Bước 2: HS quan sát, thảo luận trong nhóm 4
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động:
- Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- Y/C các nhóm khác nhận xét.
Bước 4: GV nhận xét đánh giá
- Y/C HS thực hiện động như hình 1, 2, 3, 4
- Nhờ đâu mà các bộ phận đó cử động được?
Kết luận:Chúng ta cử động được là nhờ vào sự phối hợp giữa cơ và xương.
- Y/ C nêu ví dụ sự phối hợp cử động của cơ và xương.
→ Xương và cơ là cơ quan vận động
c.Hoạt động 3: Trò chơi vật tay
* Mục tiêu: HS hiểu được hoạt động & vui chơi bổ ích sẽ giúp cơ quan vận động phát triển tốt
* Tiến hành:
B1: GV hướng dẫn cách chơi
B2: Cho HS chơi
B3: Nhận xét,tuyên dương
- Muốn khoẻ mạnh ta phải làm gì?
Kết luận: Muốn khoẻ mạnh cần thường xuyên tập thể dục.
4.Củng cố:
- Bộ phận nào của cơ thể là cơ quan vận động?
- Muốn cơ quan vận động phát triển em phải làm gì ?
5. Dặn dò:
- Nhắc nhở HS về nhà siêng tập thể dục.
- Chuẩn bị bài “Bộ xương
- Hát tập thể.
- LT kiểm tra, báo cáo GV
- Nhắc lại tên bài.
- HS quan sát hình 1,2,3,4 (SGK) và làm 1 số động tác như hình vẽ.
- HS làm việc theo nhóm: Từng bạn trong nhóm thực hiện các động tác.
- Vài nhóm lên thực hiện.
- HS nhận xét.
- đầu, mình, chân, tay phải cử động
- HS quan sát và thực hiện
- HS nhắc lại
- HS phân nhóm
- HS thảo luận trong nhóm 4.
- HS báo cáo: Xương và cơ
- Các nhóm khác nhận xét.
- HS thực hiện động tác.
- Nhờ vào cơ và xương
- chạy, nhảy, múa...
- HS nhắc lại
- HS theo dõi
- Cả lớp cùng chơi
- HS trả lời
- Xương và cơ
- Cần chăm chỉ tập thể dục và ham thích vận động.
- HS lắng nghe
______________________________________________________________
Thứ năm ngày 1 tháng 9 năm 2016
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ VÀ CÂU
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu thông qua các BT thực hành
- Biết tìm các từ lien quan đến hoạt động học tập ( BT1, BT2); viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Tranh minh họa SGK.
- Học sinh: SGK ,vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức: Cho HS hát.
2.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng
3.2. Hướngdẫn HS làm bài tập.
Bài 1:
- Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu
- Đọc thứ tự các tranh.
- Đọc thứ tự tên gọi.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- GV chốt:1 trường; 2 học sinh; 3 chạy; 4 cô giáo; 5 hoa hồng; 6 nhà; 7 xe đạp; 8 múa.
Bài 2: Tìm các từ :
- Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu.
.+ Chỉ đồ dùng học tập
+ Chỉ hoạt động của HS
+ Chỉ tính nết của HS
- Cho HS thảo luận nhóm đôi rồi nêu kết quả
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu và câu mẫu
- Cho học sinh quan sát tranh.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- Giáo viên nhận xét – sửa sai.
VD:+ Huệ cùng các bạn vào vườn hoa chơi.
+ Huệ đang say sưa ngắm một khóm hồng rất đẹp.
4. Củng cố:
- Từ gồm có mấy tiếng ?
- Người ta dùng từ để làm gì?
5. Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh về nhà ôn lại bài.
- HS nhắc lại tên bài.
- Đọc yêu cầu.
- HS đọc: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
- HS đọc tên các tranh.
- HS làm bài vào vở
- HS lần lượt đọc lại.
- HS đọc yêu cầu
- Học sinh trao đổi theo nhóm đôi
- Đại diện các nhóm đọc kết quả.
- Cả lớp cùng nhận xét.
- 3 HS đọc
- HS đọc yêu cầu
- HS quan sát tranh.
- Tự đặt câu rồi viết vào vở.
- 1 học sinh lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng nhận xét.
_______________________________________
TOÁN
TIẾT 4: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết cộng nhẩm số tròn chục có 2 chữ số.
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng
- Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng.
- HS làm được các bài 1, bài 2(cột 2), bài 3(a,c) bài 4.
* HS khá giỏi làm thêm BT 2( cột 1,3), BT3( cột b), BT5
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Vở bài tập.bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức: Cho HS hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tính và nêu thành phần tên gọi.
32
+45
- Đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng12 và 56
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng
3.2. Luyện tập
Bài 1(Tr. 6):
- Gọi HS nêu Y/C của bài
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con
* Củng cố về cách cộng không nhớ các số có hai chữ số trong phạm vi 100.
Bài 2(Tr. 6): (HSKG làm thêm cột 1, 3)
- Gọi HS nêu Y/C của bài
- Học sinh làm bài vào sách
- Gọi 1 học sinh chữa bài miệng giáo viên cho học sinh nhận xét để nhận ra.
* Củng cố cho HS về cách cộng nhẩm các số tròn chục.
Bài 3(Tr. 6): (HSKG làm thêm cột b)
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Muốn tính tổng khi đã biết các số hạng ta làm thế nào ?
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con
* Củng cố về cách đặt tính và cộng không nhớ các số có hai chữ số trong phạm vi 100.
Bài 4(Tr. 6):
- Gọi 1 HS đọc đề
- Bài toán yêu cầu tìm gì.
Bài toán cho biết những gì về số học sinh ở trong thư viện.
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu bạn ta phải làm phép tính gì ?
Tóm tắt
Trai: 25 học sinh
Gái: 32 học sinh
Tất cả có học sinh
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. GV chấm 1 số em làm nhanh.
*Củng cố cho HS biết giải bài toán bằng một phép cộng.
Bài 5/(Tr. 6): (HS K-G làm thêm)
- GV hướng dẫn mẫu
4. Củng cố:
- GV hướng dẫn BT 3 ( câu b ); BT5. Dặn HS về nhà làm
- GV nhận xét tiết học .
5. Dặn dò :
- Chuẩn bị trước bài : Đề - xi- mét
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- HS lắng nghe và nhắc lại tên bài.
- HS nêu Y/C của bài
+
+
+
+
+
+
34 53 29 62 8
42 26 40 5 71
76 79 69 67 79
- HS nêu Y/C của bài
50 + 10 + 20 = 80 60 + 20 + 10 = 90
50 + 30 = 80 60 + 30 = 90
40 + 10 +10 = 60
40 + 20 = 60
- 2 HS đọc đề bài.
- Ta lấy số hạng cộng với nhau.
+
+
+
43 20 5
25 68 21
68 88 26
- Học sinh đọc đề bài.
- Tìm số học sinh trong thư viện.
- Có 25 học sinh trai ; 32 học sinh gái
- Phép tính cộng
Bài giải
Có tất cả số học sinh là:
25 + 32 = 57 (bạn)
Đáp số: 57 bạn
- HS tự làm vào vở.
______________________________________________
THỂ DỤC
(GV chuyên soạn giảng)
__________________________________
THỦ CÔNG
BÀI 1: GẤP TÊN LỬA(Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách gấp tên lửa.
- Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
* Với HS khéo tay: Gấp được tên lửa. Các nếp gấp thẳng, phẳng. Tên lửa sử dụng được.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Mẫu tên lửa bằng giấy màu khổ A4, hình minh hoạ quy trình các bước gấp
- Học sinh: Giấy nháp, giấy màu, kéo
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức: Cho HS hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra đồ dùng của HS
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
3.2 Hoạt động:
a. Hoạt động 1: .Hướng dẫn HS quan sát,nhận xét mẫu:
+ GV giới thiệu mẫu tên lửa
- Em có nhận xét gì về hình dáng, màu sắc tên lửa?
- Tên lửa gồm những bộ phận nào?
+ GV mở dần mẫu gấp sau đó gấp lại hoàn chỉnh, hỏi:
- Dùng tờ giấy hình gì để gấp?
- Khi gấp, gấp theo chiều nào của tờ giấy?
b. Hoạt động2: Hướng dẫn thao tác:
+ Bước1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa
- Đặt tờ giấy hình chữ nhật , gấp đôi từ giấy theo chiều dài để lấy đường dấu giữa .Mở tờ giấy ra gấp theo đường dấu gấp sao cho hai mép giấy mới nằm sát đường dấu giữa .
- Gấp theo đường dấu gấp ở hình 2 sao cho hai mép bên sát vào đường dấu giữa được hình 3 .
Gấp theo đường dấu gấp hình 3 sao cho mép bên sát đường dấu giữa được hình 4 .Sau mỗi lần gấp miết theo đường mới gấp cho thẳng và phẳng
+ Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng
- Bẻ các nếp gấp sang bên đường dấu giữa và miết dọc theo đường dấu giữa , được tên lửa hình 5.Cầm vào nếp gấp giữa cho 2 cánh tên lửa ngang ra ( H6 ) và phóng tên lửa vào hướng chếch lên không trung .
c. Hoạt động 3: Thực hành gấp
- Cho HS thực hành trên giấy nháp
- GV theo dõi, giúp đỡ
4. Củng cố:
- Gọi HS nhắc lại cách gấp
5. Dặn dò:
- Về nhà tập gấp, chuẩn bị giấy màu để hôm sau gấp tên lửa
- Nhận xét tiết học
- HS để đồ dùng lên bàn
- HS theo dõi, nhắc lại tên bài.
+ HS quan sát mẫu .
- HS quan sát.
- Hình dáng: dài và nhọn. Màu sắc rất đẹp
- Gồm mũi và thân
+ HS theo dõi
- Giấy hình chữ nhật( có ô)
- Gấp theo chiều dọc
- Cả lớp theo dõi
- HS thực hành trên giấy nháp
- 1 HS nêu
- Cả lớp lắng nghe
_________________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 2 tháng 9 năm 2016
TẬP LÀM VĂN
TỰ GIỚI THIỆU: CÂU VÀ BÀI
I. MỤC TIÊU:
- Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân (BT1)
- Biết nói lại một vài thong tin đã biết về một bạn.(BT2)
* HS khá, giỏi : Bước đầu biết kể lại nội dung của 4 bức tranh( BT3) thành một câu chuyện ngắn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa bài tập 3 trong sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức: Cho HS hát
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của HS
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng
- Gọi HS nhắc lại
3.2.Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Trả lời câu hỏi về bản thân
- Gọi HS đọc yêu cầu
H: Tên em là gì ?
H: Quê em ở đâu ?
H: Em học lớp nào ,trường nào ?....
- Giáo viên làm mẫu 1 câu
- Cho học sinh hỏi đáp theo cặp
- Nhận xét
Bài 2:
- GV nêu yêu cầu: nghe các bạn trả lời các câu hỏi ở BT1 nói lại những điều em biết về bạn
- Yêu cầu học sinh làm miệng.
- Giáo viên nhận xét
Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh bằng 1, 2 câu để tạo thành một câu chuyện
- Giáo viên giúp HS nắm vững yêu cầu bài tâp
- Hướng mẫu
+ Tranh 1: Huệ cùng các bạn vào vườn hoa.
+ Tranh 2: Thấy một khóm hồng đang nở hoa rất đẹp Huệ thích lắm
- Yêu cầu học sinh làm bài
- GV theo dõi, giúp đỡ
- Gọi HS đọc bài của mình
- Giáo viên nhận xét sửa sai
Ví dụ: Trong công viên có rất nhiều hoa đẹp. Huệ đang say sưa ngắm nhìn vườn hoa. Huệ chọn một bông hoa đẹp nhất và giơ tay định hái. Tuấn thấy thế liền vội chạy lại ngăn khôn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TUẦN 1.doc