Hướng dẫn học Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 5. Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng (đưa về phép trừ dạng 33 – 5).
2.Kĩ năng: rèn kĩ năng đặt tính và tính
3.Thái độ: Ham học hỏi, tính chính xác, yêu thích học toán.
KG: làm BT2(b,c). BT3(c), BT4.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Que tính.
- Học sinh : Vở bài tập, que tính, bảng con.
III.Các hoạt động dạy học:
48 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 709 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy Lớp 2 - Tuần 12, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng giäng, râ lêi, ®óng nhÞp.
- Híng dÉn HS h¸t kÕt hîp sö dông c¸c nh¹c cô gâ ®Öm theo nhÞp, ph¸ch, tiÕt tÊu lêi ca.
- Cho HS h¸t kÕt hîp trß ch¬i Céc c¸ch tïng cheng :
- GV chia líp thµnh 4 nhãm, mçi nhãm tîng trng cho mét nh¹c cô gâ trong bµi h¸t. C¸c nhãm lÇn lît h¸t tõng c©u theo tªn nh¹c cô nhãm m×nh. §Õn c©u h¸t : Nghe sªnh thanh la mâ trèng” th× c¶ líp cïng h¸t vµ nãi “ Céc c¸ch tïng cheng.
TËp biÓu diÔn bµi h¸t.
- Híng dÉn HS h¸t biÓu diÔn
- §Öm ®µn cho HS h¸t, nhËn xÐt söa ch÷a nh÷ng sai sãt cña HS.
- NhËn xÐt chung ( khen nh÷ng em h¸t vµ biÓu diÔn tèt, nh¾c nhë nh÷ng em cha ®¹t cÇn cè g¾ng h¬n)
- DÆn HS vÒ «n h¸t thuéc bµi h¸t ®· häc
- §o¸n tªn bµi h¸t ®· häc:
+ Céc c¸ch tïng cheng
+ T¸c gi¶: Phan TrÇn B¶ng
- LÇn lît «n tõng bµi h¸t theo híng dÉn cña GV.
+ H¸t ®ång thanh
+ H¸t theo nhãm, tæ.
+ H¸t c¸ nh©n
- H¸t kÕt hîp gâ ®Öm theo nhÞp ph¸ch, tiÕt tÊu lêi ca
- H¸t kÕt hîp trß ch¬i theo híng dÉn
- TËp h¸t biÓu diÔn.
- HS nhËn xÐt nhãm nµo biÓu diÔn hay nhÊt.
- Ghi nhí
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy
__________________________________________
HĐTT
VẼ TRANH : NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM
I/ MỤC TIÊU GIÁO DỤC : Giúp HS :
Nâng cao nhận thức về ý nghĩa ngày nhà giáo Việt nam 20-11 .
Trân trọng biết ơn Thầy cô giáo.
Biết thể hiện tình cảm đối với Thầy cô.
HS hiểu được công lao của Thầy cô với HS .
II/ NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC HOẠT ĐỘNG :
1/ Nội dung : Thảo luận câu hỏi :
Bạn biết gì về công việc của Thầy cô.
2/Hình thức hoạt động :
Chúc mừng Thầy cô giáo
Liên hoan văn nghệ .
Vẽ tranh
III/ CHUẨN BỊ :
1/ Phương tiện :
Lời chúc mừng tập thể Thầy giáo ,cô giáo.
Một số kỷ niệm sâu sắc của tổ ,lớp , cá nhân đối với Thầy cô đã dạy trong những năm qua .
Giấy vẽ, chì màu
2/ Tổ chức :
GV thông báo nội dung , kế hoạch tổ chức hoạt động kỷ niệm ngày NGVN 20-11
Gợi ý cho HS các nội dung chính của hoạt động .
HS phân công thực hiện các công việc theo tổ .
IV/ TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG :
1/Hát tập thể bài : Em yêu trường em
Người dẫn chương trình tuyên bố lý do .
2/ Phần hoạt động :
*Hoạt động 1 : Chúc mừng Thầy cô giáo
Lớp trưởng đại diện các bạn HS trong lớp lên đọc bản chúc mừng tập thể Thầy giáo , cô giáo đã dạy trong những năm vừa qua .
HS tặng hoa cho các Thầy cô giáo .
*Hoạt động 2 : Vẽ tranh
HS chọn cho mình một nội dung để vẽ theo chủ đề bài học
Một số bạn trình bày, chọn tranh đẹp và có ý nghĩa
V/ Kết thúc hoạt động :
GVCN nhận xét buổi sinh hoạt .
Dặn dò : Chuẩn bị đề tài “ chào mừng ngày 20-11 “
Hướng dẫn học Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:Biết cách thực hiện phép tính trừ dạng 13 – 5, lập được bảng 13 trừ đi một số. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng13 - 5.
2.Kĩ năng: rèn kĩ năng đặt tính, tính và giải toán có lời văn
3.Thái độ: Ham học hỏi, tính chính xác, yêu thích học toán.
KG: làm Bài 1b, BT3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Que tính. Bảng phụ
- Học sinh : Vở, bảng con, que tính.
III.Các hoạt động dạy học:
TG
ND và MT
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
3’
1’
12’
15’
3’
1. Ổn định
2. Bài cũ
3. Bài mới:
a. Giới thiệu – ghi đề
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 13- 5
+ Mục tiêu : Biết cách thực hiện phép trừ
13 –5; lập được bảng 13 trừ đi một số
Hoạt động 2: Luyện tập
+ Mục tiêu : Ap dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán có liên quan.
4. Củng cố – Dặn dò
Tìm số bị trừ.
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau: HS1: Đặt tính và thực hiện phép tính:
32 – 8; 42 – 18
+ HS 2: Tìm x: x – 14 = 62; x – 13 = 30
Nhận xét, đánh giá.
+ Cách tiến hành:
a. Phép trừ 13 – 5
Bước 1: Nêu vấn đề
Đưa ra bài toán: Có 13 que tính(cầm que tính), bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Bước 2: Tìm kết quả
-Yêu cầu HS lấy 13 que tính và tìm cách bớt 5 que tính, sau đó yêu cầu trả lời xem còn lại bao nhiêu que tính.
-Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình. Hướng dẫn lại cho HS cách bớt hợp lý nhất.
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình.
Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ
à GV nhận xét chốt ý.
b.Hướng dẫn HS lập bảng 13 trừ đi một số
-Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép trừ trong phần bài học và viết lên bảng các công thức 13 trừ đi một số như phần bài học
-Yêu cầu HS thông báo kết quả. Khi HS thông báo thì ghi lại lên bảng.
-Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng các công thức sau đó xóa dần các phép tính cho HS học thuộc
.Cách tiến hành:.
Bài 1: (a) Tính nhẩm.
-Yêu cầu HS tự nhẩm cá nhân và nêu kết quả
- GV ghi bảng lớ/nhận xét
Bài 2: Tính.
- Lưu ý HS gi kết quả tính sao cho thẳng cột
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân
- GV nhận xét, ghi điểm
Bài 4: Giải toán.
-Yêu cầu HS đọc đề bài. Tự tóm tắt sau đó hỏi: bán đi nghĩa là thế nào?
-Yêu cầu HS tự giải bài tập.
Nhận xét, ghi điểm
Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu (dành cho KG)
-Yêu cầu HS học thuộc lòng bảng công thức 13 trừ đi một số.
à Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà học thuộc lòng bảng công thức trên.
Chuẩn bị: 33 –5
-2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau: HS1: Đặt tính và thực hiện phép tính:
32 – 8; 42 – 18
+ HS 2: Tìm x:
x – 14 = 62; x – 13 = 30
- Hoạt động lớp
- Nghe và phân tích đề.
- Thao tác trên que tính. Trả lời: Còn 8 que tính.
- HS trả lời
- HS thực hiện
- HS nhắc lại
- Thao tác trên que tính, tìm kết quả và ghi kết quả tìm được vào bài học.
- Nối tiếp nhau /Mỗi HS chỉ nêu 1 phép tính.
- HS thuộc bảng công thức.
- Hoạt động cá nhân.
- HS làm bài
- HS blớp/bcon
- Bán đi nghĩa là bớt đi.
- Giải bài tập và trình bày lời giải.
KG làm kết hợp sau khi làm bài 4
IV, Rút kinh nghiệm tiết dạy:
.........................................
Thứ tư ngày 23 tháng 11 năm 2016
Đạo đức
Tiết 12: QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN( tiết 1)
I. Mục tiêu
1, Kiến thức: Biết được bạn bè cần được quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.
2, Kĩ năng: Nêu được một vi biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bètrong học tập, lao động vệ sinh hoạt hằng ngày.
3. Thái độ: Biết quan tâm giúp đỡ bạn b bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
KNS: Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên : phiếu ghi nội dung thảo luận.
- Học sinh : Vở
III. Các hoạt động dạy học:
TG
ND và MT
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
3’
10’
10’
10’
3’
1. Ổn định
2. Bài cũ
3. Bài mới:
a. Giới thiệu – ghi đề
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Đoán xem điều gì sẽ xảy ra?
+ Mục tiêu: Giúp HS biết cách ứng xử trong 1 tình huống cụ thể có liên quan đến việc quan tâm giúp đỡ bạn
Hoạt động 2: Liên hệ.
+ Mục tiêu: Nhận biết các biểu hiện của quan tâm, giúp đỡ bạn
Hoạt động 3: Diễn tiểu phẩm.
+ Mục tiêu: Giúp HS củng cố kiến thức, kỹ năng đã học.
4. Củng cố – Dặn dò
Thực hành: Chăm chỉ học tập
- 2HS kể về việc học tập ở trường cũng như ở nhà của bản thân.
- Nhận xét, đánh giá
+ Cách tiến hành:.
- Nêu tình huống: Hôm nay Hà bị ốm, không đi học được. Nếu là bạn của Hà em sẽ làm gì?
- Yêu cầu HS nêu cách xử lí và gọi HS khác nhận xét.
- Kết luận: Khi trong lớp có bạn bị ốm, các em nên đến thăm hoặc cử đại diện đến thăm và giúp bạn hoàn thành bài học của ngày phải nghỉ đó. Như vậy là biết quan tâm, giúp đỡ bạn.
KNS: Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè.
+ Cách tiến hành:.
Yêu cầu: Các nhóm HS thảo luận và đưa ra các cách giải quyết cho tình huống
- GV kết luận:
- Quan tâm, giúp đỡ bạn có nghĩa là trong lúc bạn gặp khó khăn, ta cần phải quan tâm, giúp đỡ để bạn vượt qua khỏi.
KNS: Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè.
+ Cách tiến hành:.
- HS sắm vai theo phân công của nhóm.
- Hỏi HS: Khi quan tâm, giúp đỡ bạn, em cảm thấy như thế nào?
Kết luận: Quan tâm, giúp đỡ bạn là điều cần thiết và nên làm đối với các em. Khi các em biết quan tâm đến bạn thì các bạn sẽ yêu quý, quan tâm và giúp đỡ lại khi em khó khăn, đau ốm
- Yêu cầu mỗi HS chuẩn bị một câu chuyện về quan tâm, giúp đỡ bạn.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: tiết 2
- 2HS kể về việc học tập ở trường cũng như ở nhà của bản thân.
- Hoạt động lớp, nhóm
- Thảo luận cặp đôi và nêu cách xử lí.
- Thực hiện yêu cầu của GV
-Hoạt động cá nhân.
- Các nhóm HS thảo luận và đưa ra các cách giải quyết cho tình huống
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
- Hoạt động nhóm.
- HS diễn tiểu phẩm.
- HS trả lời theo vốn hiểu biết và suy nghĩ của từng cá nhân.
- HS trao đổi, nhận xét, bổ sung
IV, Rút kinh nghiệm tiết dạy:
.........................................................................................................................................
________________________________________________________
Luyện từ và câu
Tiết 12 TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM, DẤU PHẨY
I. Mục tiêu
1.Kiến thức:- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình,biết dùng một số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu(BT1,BT2);nói được 2, 3 câu về hoạt động của mẹ và con được vẽ trong tranh(BT3).
-Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu(BT4 – chọn 2 trong số 3 câu).
2.Kĩ năng: Biết cách đặt dấu phẩy ngăn cách giữa các bộ phận cùng làm chủ ngữ trong câu.
3.Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.
BVMT: giáo dục tình cảm yêu thương, gắn bó với gia đình.( khai thác trực tiếp ỏ BT3)
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên : SGK. Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, 4
- Học sinh : Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
ND và MT
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
3’
1’
15’
15’
3’
1. Ổn định
2. Bài cũ
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài – ghi đề
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập.
+Mục tiêu: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình cho HS
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS kể theo tranh, cách đặt dấu phẩy ngăn cách câu.
+Mục tiêu: Giúp HS kể được theo tranh, cách đặt dấu phẩy ngăn cách câu.
4. Củng cố – Dặn dò
Từ ngữ về đồ dùng và các vật trong gia đình.
+Cách tiến hành:..
Bài 1:
-Gọi 1 HS đọc đề bài
-Yêu cầu HS đọc mẫu.
-Yêu cầu HS suy nghĩ và đọc to các từ mình tìm được. Khi GV đọc, HS ghi nhanh lên bảng.
-Yêu cầu cả lớp đọc các từ vừa ghép được.
Bài 2:
-Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đề.
-Tổ chức cho HS làm từng câu, mỗi câu cho nhiều HS phát biểu. Nhận xét chỉnh sửa nếu các em dùng từ chưa hay hoặc sai so với chuẩn văn hoá Tiếng Việt.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập.
+Cách tiến hành:..
Bài 3:
- Treo tranh minh hoạ và yêu cầu HS đọc đề bài.
-Hướng dẫn: Quan sát kĩ tranh xem mẹ đang làm những việc gì, em bé đang làm gì, bé gái làm gì và nói lên hoạt động của từng người.
à GV nhận xét chốt ý.
BVMT: giáo dục tình cảm yêu thương, gắn bó với gia đình
Bài 4:
Gọi 1 HS đọc đề bài
-Đọc lại câu văn ở ý a, yêu cầu 1 HS làm bài. Nếu HS chưa làm được GV thử đặt dấu phẩy ở nhiều chỗ khác nhau trong câu và rút ra đáp án đúng.
Kết luận:
Yêu cầu 2 HS lên bảng làm tiếp ý b. Cả lớp làm bài vào Vở bài tập.
Chữa bài chấm điểm.
à GV nhận xét chốt ý.
- Nhận xét tiết dạy- Nhận xét tiết dạy
- Dặn dò HS tìm thêm các từ ngữ về tình cảm, luyện tập thêm các mẫu câu: Ai (cái gì, con gì) là gì?
- Chuẩn bị: Từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì
- Hoạt động lớp.
- HS dọc đề
- Yêu mến, quí mến.
- Nối tiếp nhau đọc các từ ghép được.
- Đọc đề bài.
- HS suy nghĩ,trả lời
Làm bài vào Vở bài tập
-Hoạt động nhóm, cá nhân.
- Nhìn tranh, nói 2 đến 3 câu về hoạt động của mẹ và con.
- Nhiều HS nói.
- Một HS đọc. Cả lớp theo dõi.
- Làm bài. Chăn màn, quần áo được xếp gọn gàng.
- Giường tủ, bàn ghế được kê ngay ngắn.
- Giày dép, mũ nón được để đúng chỗ.
IV, Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..
________________________________________________________
Toán
Tiết 58: 33 – 5
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 5. Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng (đưa về phép trừ dạng 33 – 5).
2.Kĩ năng: rèn kĩ năng đặt tính và tính
3.Thái độ: Ham học hỏi, tính chính xác, yêu thích học toán.
KG: làm BT2(b,c). BT3(c), BT4.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên : Que tính.
Học sinh : Vở bài tập, que tính, bảng con.
III.Các hoạt động dạy học:
TG
ND và MT
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
3’
1’
12’
18’
3’
1.Ổn định
2. Bài cũ
3. Bài mới:
a. Giới thiệu – ghi đề
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 33 – 5
+ Mục tiêu: Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 33- 5
Hoạt động 2: Luyện tập
+ Mục tiêu : Ap dụng phép trừ có dạng 33 –5 để giải các bài toán liên quan. Làm quen với 2 đoạn thẳng cắt nhau
4. Củng cố – Dặn dò
-13 trừ đi một số: 13 - 5
- Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng các công thức 13 trừ đi một số.
- Yêu cầu nhẩm nhanh kết quả của một vài phép tính thuộc dạng
13 – 5.
- Nhận xét , đánh giá.
+ Cách tiến hành:..
Bước 1: Nêu vấn đề:
- Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
Bước 2: Đi tìm kết quả.
- Yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời, tìm cách để bớt 5 que rồi báo lại kết quả.
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính.
- Nhắc lại hoàn chỉnh cách tính.
+ Cách tiến hành:.
Bài 1: Tính ?
- Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của một số phép tính.
- Nhận xét và sửa sai
Bài 2: (a) Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và tính
- HS làm bài cá nhân
- GV nhận xét, ghi điểm
Bài 3: Tìm x ? (a, b)
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Hỏi: Trong ý a, b số phải tìm (x) là gì trong phép cộng ? Nêu cách tìm thành phần đó.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.
Bài 2 (c, b)
Bài 3 (c) dành cho KG
Bài 4: Vẽ 9 chấm tròn .
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 33 – 5
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: 53 – 15.
2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng các công thức 13 trừ đi một số.
- Hoạt động lớp.
- Nghe. Nhắc lại bài toán và tự phân tích bài toán.
- Thực hiện phép trừ 33 – 5.
- Thao tác trên que tính. (HS có thể làm theo nhiều cách khác nhau
- HS thực hiện
- HS nhắc lại
- Hoạt động cá nhân.
- HS thực hiện
- 2KG nêu
- HS blớp/bcon
- Đọc đề bài.
- HS: là số hạng trong phép cộng; lấy tổng trừ đi số hạng đã cho
- HS blớp/vở
KG làm bài vào vở
IV, Rút kinh nghiệm tiết dạy:
.
Tập đọc
Tiết 36: MẸ
I. Mục tiêu
1.Kiến thức: Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 6 dòng thơ cuối)
2.Kĩ năng: Biết ngắt nhịp dúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4; riêng dòng 7, 8 ngắt 3/3 và 3/5)
3.Thái độ: giáo dục HS tình cảm đối với mẹ
BVMT: giúp HS cảm nhận được cuộc sống gia đình tràn đầy tình yêu thương của mẹ
II. Đồ dùng dạy học
Giáo viên :SGK. Bảng phụ .
Học sinh : SGK.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
ND và MT
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
3’
1’
15’
8’
7’
3’
1. Ổn định
2. Bài cũ
3. Bài mới:
a. Giới thiệu – ghi đề
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+ Mục tiêu: Biết ngắt nhịp dúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4; riêng dòng 7, 8 ngắt 3/3 và 3/5)
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
+ Mục tiêu: Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con
Hoạt động 3: Học thuộc lòng
+ Mục tiêu: thuộc 6 dòng thơ cuối
4. Củng cố – Dặn dò
- Sự tích cây vú sữa
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi theo ND bài
+ Cách tiến hành:
-GV đọc mẫu toàn bài, tóm nội dung.
-Yêu cầu học sinh nêu từ khó luyện đọc
-Luyện đọc câu + giải nghĩa từ như SGK/102
-Luyện đọc đoạn
-Luyện đọc trong nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm
-Đọc đồng thanh đoạn/ bài
+Cách tiến hành:.
-GV yêu cầu HS đọc từng đoạn và TLCH như SGK/102
-GV chốt nội dung bài
BVMT: giúp HS cảm nhận được cuộc sống gia đình tràn đầy tình yêu thương của mẹ
+ Cách tiến hành:
-GV hướng dẫn HS đọc thuộc lòng
-HS luyện đọc thuộc lòng cá nhân
Thi đọc
Nhận xét, tuyên dương
-Giáo dục HS tình cảm đối với mẹ
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị: Bông hoa Niềm Vui
-1HS đọc bài và trả lời câu hỏi theo ND bài
- Hoạt động lớp, cá nhân.
- 2 KG đọc lại /lớp đọc thầm.
- Nhiều HS phát biểu ý kiến
- HS luyện đọc câu nối tiếp
- HS luyện đọc đoạn nối tiếp
- HS luyện đọc theo nhóm 4
- Đại diện nhóm thi đọc
- Lớp đồng thanh
- HS thực hiện theo yêu cầu
-HS luyện đọc theo hướng dẫn
- HS luyện đọc cá nhân
- HS xung phòng thi đọc
IV, Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..
Mĩ thuật
Chủ đề 5 :TƯỞNG TƯỢNG VỚI HÌNH TRÒN ,HÌNH VUÔNG, HÌNH TAM GIÁC ,HÌNH CHƯ NHẬT (3 tiết )
I.Mục tiêu :HS cần đạt
-Nhận ra được một số sự vật có dạng hình tròn , hình vuông ,hình chữ nhật, hình tam giác.
-Biết tạo hình theo trí tưởng tượng từ các hình vuông , hình tròn , hình tam giác, hình chữ nhật .
- Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của mình/ nhóm mình.
II. Phương pháp và hình thức tổ chức
- Phương pháp: Sử dụng quy trình tạo hình 3 chiều .
- Hình thức tổ chức: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
III. Đồ dùng và phương tiện:
GV chuẩn bị :
Sách day Mĩ thuật 2
Hình ảnh hoặc đồ vật có dạng hình tròn , vuông, tam giác , chữ nhật .
Một số sản phẩm được sáng tạo từ hình vuông , tròn , tam giác , chữ nhật .
HS chuẩn bị :
- Sách Học Mĩ thuật 2
- Các vật tìm được như đĩa CD hỏng , đĩa giấy
- Giấy vẽ , màu vẽ , giấy màu , hồ dán , kéo
IV:Các hoạt động dạy - học
Tiết
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Đồ dùng/ Phương tiện
Tiết 3
1.Trưng bày sản phẩm
2.Giới thiệu sản phẩm
Ổn định lớp
Kiểm diện
Kiểm tra sự chuẩn bị bài của Hs
Khởi động :Gv cho Hs hoàn trước
HĐ1:Hướng dẫn trưng bày sản phẩm
Gv tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm
HĐ2:. Tổ chức thực hiện giới
thiệu và đánh giá sản phẩm
- Hướng dẫn HS thuyết trình về sản phẩm của mình . gợi ý các HS khác tham gia đặt câu hỏi để cùng chia sẻ , trình bày cảm xúc , học tập lẫn nhau . đặt câu hỏi gợi mở để giúp HS khắc sâu kiến thức và phát triển kĩ năng thuyết minh , thyết trình , tự đánh giá .
Gv nhận xét ,bổ xung ý
Tổng kết chủ đề
-Đánh giá giờ học tuyên dương HS tích cực , động viên , khuyến khích các HS chưa hoàn thành bài
Vận dung – Sáng tạo
Gợi ý HS sử dụng các sản phẩm vừa tạo được trang trí lớp học hoặc ngôi nhà của mình .
Hs trưng bày sản phẩm theo gợi ý của gv
- HS giới thiệu về SP của mình theo gợi ý của Gv
- HS lắng nghe
-Hs có ý tưởng thực hiện
-Sản phẩm của hoạt động trước
Sản phẩm đã hoàn chỉnh
IV, Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..
________________________________________________________
Híng dÉn häc TV
LuyÖn ph¸t ©m vµ viÕt ®óng c¸c tiÕng cã phô ©m ®Çu l/n
I. Môc tiªu:
- HS n¾m ch¾c c¸c KT vÒ luËt chÝnh t¶
- ViÕt ®óng c¸c c¬ ch÷ cã phô ©m ®Çu l/n
- RÌn kÜ n¨ng viÕt ®óng chÝnh t¶, tr×nh bµy ®Ñp
II. ChuÈn bÞ:
- B¶ng phô
III. c¸c Ho¹t ®éng d¹y häc :
Thêi gian
néi dung
vµ môc tiªu
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
3p
5p
1. æn ®Þnh tæ chøc
2. KiÓm tra bµi cò
3. Bµi míi
Gäi 2 HS lªn b¶ng viÕt
Xa x«i, sõng s÷ng,sinh s«i, xinh x¾n
28p
* Híng dÉn HS luyÖn tËp
Bµi 1: §iÒn l hay n vµo chç trèng
§iªn ®iÓn,...o¹i c©y hoang d·, th©n mÒm mµ dÎo,...¸ nhá ...i ti, mäc tõng chßm tõng v¹t ...ín trªn ®ång ruéng ®ång b»ng s«ng Cöu Long.Tõ An Giang, §ång Th¸p dµi xuèng CÇn Th¬,R¹ch Gi¸ , Cµ Mau,ruéng ®ång ...µo còng cã.
+Cho HS lµm vµo vë,gäi HS lªn b¶ng ch÷a bµi
Bµi 2: T×m c¸c tiÕng cã phô ©m ®Çu l,n kÕt hîp víi ©m ®Öm lµ o
VD:Lo¹i,no,...
+Cho HS th¶o luËn theo nhãm ,thi xem nhãm nµo t×m ®îc nhiÒu tõ nhÊt
-Tuyªn bè nhãm th¾ng cuéc
Bµi 3:T×m thªm 1 tiÕng ®Ó t¹o tõ chøa c¸c tiÕng cã cïng ©m ®Çu lµ l hÆc n
Lò... lóc...
Níc... ...nao
Lo... n¸o...
NÆng... ...lØu
+Cho H§ nhãm
+GV chÊm ®iÓm 1 sè nhãm
-NhËn xÐt
Bµi 1:HS ®äc ®Ò bµi vµ lµm vµo vë
+HS lªn b¶ng chòa bµi ,líp nhËn xÐt
-Thø tù cÇn ®iÒn lµ: Lo¹i, l¸, li, lín,nµo
Bµi 2 : 1 HS ®äc thµnh tiÕng yªu cÇu
-Chia nhãm th¶o luËn theo yªu cÇu
Vd:
a.Lo, loµi, lo¹n, loan,...
b. No, no·n, nong,nãng,...
Bµi 3:§äc yªu cÇu
+Th¶o luËn nhãm vµ ghi kÕt qu¶ ra phiÕu
Vd:
Lò lôt lóc l¾c
Níc non n«n nao
Lo l¾ng n¸o nøc
NÆng nÒ lóc lØu
-D¸n phiÕu lªn b¶ng
-3 HS tr¶ lêi(lä, nãn,nÞt,...)
4. Cñng cè - DÆn dß
- T×m c¸c ®å v©t trong nhµ ®îc viÕt b¾t ®Çu b»ng l / n
- NhËn xÐt giê häc
IV. PhÇn rót kinh nghiÖm tiÕt d¹y:
________________________________________________________
Hướng dẫn học Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 5. Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng (đưa về phép trừ dạng 33 – 5).
2.Kĩ năng: rèn kĩ năng đặt tính và tính
3.Thái độ: Ham học hỏi, tính chính xác, yêu thích học toán.
KG: làm BT2(b,c). BT3(c), BT4.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên : Que tính.
Học sinh : Vở bài tập, que tính, bảng con.
III.Các hoạt động dạy học:
TG
ND và MT
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
3’
1’
12’
18’
3’
1.Ổn định
2. Bài cũ
3. Bài mới:
a. Giới thiệu – ghi đề
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 33 – 5
+ Mục tiêu: Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 33- 5
Hoạt động 2: Luyện tập
+ Mục tiêu : Ap dụng phép trừ có dạng 33 –5 để giải các bài toán liên quan. Làm quen với 2 đoạn thẳng cắt nhau
4. Củng cố – Dặn dò
-13 trừ đi một số: 13 - 5
- Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng các công thức 13 trừ đi một số.
- Yêu cầu nhẩm nhanh kết quả của một vài phép tính thuộc dạng
13 – 5.
- Nhận xét , đánh giá.
+ Cách tiến hành:..
Bước 1: Nêu vấn đề:
- Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
Bước 2: Đi tìm kết quả.
- Yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời, tìm cách để bớt 5 que rồi báo lại kết quả.
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính.
- Nhắc lại hoàn chỉnh cách tính.
+ Cách tiến hành:.
Bài 1: Tính ?
- Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của một số phép tính.
- Nhận xét và sửa sai
Bài 2: (a) Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và tính
- HS làm bài cá nhân
- GV nhận xét, ghi điểm
Bài 3: Tìm x ? (a, b)
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Hỏi: Trong ý a, b số phải tìm (x) là gì trong phép cộng ? Nêu cách tìm thành phần đó.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.
Bài 2 (c, b)
Bài 3 (c) dành cho KG
Bài 4: Vẽ 9 chấm tròn .
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 33 – 5
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: 53 – 15.
2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng các công thức 13 trừ đi một số.
- Hoạt động lớp.
- Nghe. Nhắc lại bài toán và tự phân tích bài toán.
- Thực hiện phép trừ 33 – 5.
- Thao tác trên que tính. (HS có thể làm theo nhiều cách khác nhau
- HS thực hiện
- HS nhắc lại
- Hoạt động cá nhân.
- HS thực hiện
- 2KG nêu
- HS blớp/bcon
- Đọc đề bài.
- HS: là số hạng trong phép cộng; lấy tổng trừ đi số hạng đã cho
- HS blớp/vở
KG làm bài vào vở
IV, Rút kinh nghiệm tiết dạy:
.
Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2016
Tập viết
Tiết 12: CHỮ HOA: K
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Viết đúng chữ hoa K (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Kề (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ ), Kề vai sát cánh (3 lần) .
2. Kĩ năng: kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
3. Thái độ: Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
II. Đồ dùng dạy học
Giáo viên : Chữ mẫu K. phấn màu.
Học sinh : Bảng, vở
III. Các hoạt động dạy học:
TG
ND và MT
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
3’
1’
7’
8’
15’
3’
1.Ổn định
2. Bài cũ
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài – ghi đề
b. Nộidung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
+Mụctiêu: Nắm được cấu tạo nét của chữ K
HĐ2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng
+ Mục tiêu: Nắm được cách viết câu ứng dụng, mở rộng vốn từ.
Hoạt động 3: Viết vở
+ Mục tiêu: Viết đúng mẫu cỡ chữ, trình bày cẩn thận.
4. Củng cố – Dặn dò
-Yêu cầu viết: I
-Hãy nhắc lại câu ứng dụng và viết chữ ;Ích
+ Cách tiến hành:.
1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ K
-Chữ K cao mấy li?
-Gồm mấy đường kẻ ngang?
-Viết bởi mấy nét?
-GV chỉ vào chữ K và miêu tả.
-GV viết bảng lớp.
-GV hướng dẫn cách viết.
-GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết:
2. HS viết bảng con.
-GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
-GV nhận xét uốn nắn.
+ Cách tiến hành:.
* Treo bảng phụ
1, Giới thiệu câu: Kề vai sát cánh
2,Quan sát và nhận xét:
-Nêu độ cao các chữ cái.
-Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
-Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
-GV viết mẫu chữ: Kề lưu ý nối nét K và ê, dấu huyền.
HS viết bảng con
* Viết: : Kề
- GV nhận xét và uốn nắn.
+ Cách tiến hành:.
* Vở tập viết:
GV nêu yêu cầu viết.
GV theo dõi, giúp đỡ N2
Chấm, chữa bài.
GV nhận xét chung.
-GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.
-Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- Chuẩn bị: Chữ hoa: L
- Hoạt động lớp.
- HS quan sát
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 3 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- Hoạt động cá nhân
- HS đọc câu
- HS quan st, trả lời
- HS viết bảng con
- Hoạt động cá nhân.
- Vở Tập viết
- HS viết vở.
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Toán
Tiết 59: 53 - 15
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong pham vi 100, dạng 53 – 15.
2.Kĩ năng: Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 =9. Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên ô li)
3.Thái độ: Ham học hỏi, tính chính xác, yêu thích học toán.
KG: làm BT1(dòng 2). BT3(b,c).
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên : Que tính. Bảng phụ.
Học sinh : Vở bài tập, bảng con, que tính.
III.C
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an Tuan 12 Lop 2_12301606.doc