Giáo án Lớp 4 Tuần 34 - Buổi 2

Toán (TC):

Tiết 73: EM TỰ ÔN LUYỆN TUẦN 34( Tiết 1)

I. Mục tiêu:

- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích; tính được diện tích hình chữ nhật.

- Giải được bài toán về Tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.

II. Đồ dùng dạy học.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc6 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 946 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần 34 - Buổi 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 34: Ngày soạn: 6/5 /2018 Ngày giảng: Thứ ba ngày 8/5/2018 BUỔI 2: Địa lí: Tiết 34: ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Chỉ trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam: + Dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ và các đồng bằng duyên hải miền Trung; các cao nguyên ở Tây Nguyên. + Một số thành phố lớn. + Biển Đông, các đảo và quần đảo chính,... - Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nước ta: Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng. - Hệ thống tên một số dân tộc ở: Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung; Tây Nguyên. - Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng: núi, cao nguyên, đồng bằng, biển, đảo. II. Đồ dùng dạy học: - Bản đồ. III. Các hoạt động dạy học : A. Ổn định: B. Kiểm tra: - Nêu những dẫn chứng cho thấy biển của nước ta rất phong phú về hải sản ? - GV nhận xét, đánh giá. C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Các hoạt động cơ bản. Hoạt động 1: Làm việc cả lớp. - GV treo bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam trên bảng lớp. - GV yêu cầu một số HS lên bảng chỉ bản đồ. + Dãy núi Hoàng Liên Sơn.. - GV nhận xét. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm. Bước 1: - GV phát cho mỗi nhóm một bảng hệ thống về các thành phố như sau : Tên thành phố Đặc điểm tiêu biểu Hà Nội Hải Phòng Huế Đà Nẵng Đà lạt Tp. Hồ Chí Minh Cần Thơ Bước 2: - GV chốt lại kết quả. D. Củng cố, dặn dò: - GV mời HS nhắc lại nội dung bài. - GV nhận xét tiết học. - HS chơi trò chơi khởi động. - 1HS nêu ý kiến. - HS quan sát và lên bảng chỉ bản đồ theo yêu cầu của bài 1. - HS lần lượt lên chỉ bản đồ theo yêu cầu của GV. - HS nhận xét. - HS thảo luận theo nhóm và hoàn thành bảng hệ thống. - HS trao đổi kết quả trước lớp. - 1 HS. ________________________________ Mĩ thuật: ( Cô Ngân soạn giảng) _________________________________ Hoạt động Kĩ thuật: ( Cô Trang soạn giảng) _________________________________________________________________ Ngày soạn: 8/5 /2018 Ngày giảng: Thứ năm ngày 10/5 /2018 BUỔI 2: Hoạt động giáo dục NGLL: ( Cô Trang soạn giảng) ________________________________ Tiếng Việt (TC): Tiết 74: EM TỰ ÔN LUYỆN TUẦN 34 ( Tiết 2) I. Mục tiêu - Viết đúng từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi ( hoặc tiếng có dấu hỏi/dấu ngã) - Sử dụng được các từ về lạc quan-yêu đời. Nhận diện được các trạng ngữ phương tiện trong câu; thêm được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức: * Khởi động: Tổ chức cho HS khởi động. - GV đánh giá chung. B. Kiểm tra bài cũ. + Nêu câu tục ngữ, thành ngữ nói lên sự lạc quan? - GV đánh giá. C. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Ôn luyện. Bài 3(VBT- 98) Điền vào chỗ trống tiếng có r/d/gi ô (1), tiếng có hỏi/ngã ô (2) - Tổ chức cho HS làm bài cá nhân. - Cho HS trình bày và bổ sung cho nhau. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 4 (VBT- 98) Tìm và ghi vào chỗ trống một số từ có coa tiếng vui theo yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm bài vào VBT. - Cho HS trình bày KQ - GV nhận xét, đánh giá. .Bài 5 (VBT- 98) Điền thêm trạng ngữ chỉ phương tiện . - HDHS thực hành cá nhân. - Tổ chức cho HS làm bài và trình bày kết quả. - GV nhận xét, đánh giá. D.Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Thực hành đặt câu có bộ phận trạng ngữ. - HS khởi động dưới sự điều khiển của quản trò. - 2 – 3 HS. - HS nhận xét. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài vào VBT. - HS lần lượt nêu bài tập và câu của mình vừa làm.. - HS nhận xét, bổ sung cho bạn. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài cá nhân. - HS trình bày KQ. HS nhận xét, bổ sung. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài và trình bày KQ. (*) HSHTT nêu được nhiều TN chỉ phương tiện cho 1 câu. _________________________________ Toán (TC): Tiết 73: EM TỰ ÔN LUYỆN TUẦN 34( Tiết 1) I. Mục tiêu: - Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích; tính được diện tích hình chữ nhật. - Giải được bài toán về Tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. II. Đồ dùng dạy học. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: A. Ổn định: - Tổ chức cho 2 HS cùng bàn thực hiện khởi động theo SGKtr 86. B. Kiểm tra: - Cách tính diện tích HCN? C. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Ôn luyện: Bài 1 (VBT-87) - HD HS làm bài cá nhân và trao đổi kết quả theo nhóm 2. - GV nhận xét, sửa sai. Bài 3 (VBT-87) - HD HS làm bài cá nhân và trao đổi kết quả theo nhóm 2. - GV nhận xét, sửa sai. Bài 4 (VBT –88) - HD làm bài. - Theo dõi giúp đỡ. - GV nhận xét- sửa sai. Bài 6** (VBT –89) - HD làm bài. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Theo dõi giúp đỡ - GV nhận xét- sửa sai. D. Củng cố dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. - Vận dụng chuyển đổi đơn vị đo diện tích đã học. - GV nhận xét giờ học. - HS thực hiện phần khởi động. - HS phát biểu. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài theo cặp đổi vở, chữa bài cho nhau : KQ: 5000000 m2 ; 170000 cm2 30 dm2 ; 70 cm2 24 m2 ; 8m2 607 dm2 ; 55560 cm2 - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài theo cặp thống nhất kết quả. (47 + 71) : 2 = 59 (82 + 215 + 138) : 3 = 145 (171 + 65 + 436 + 252) : 4 = 231 - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài theo cặp thống nhất kết quả. 3 HS lên bảng lớp điền. Tổng của hai số Hiệu của hai số Số bé Số lớn 562 248 202 450 2137 915 611 1526 - HS nêu yêu - HS làm bài cá nhân Bài giải Chiều dài vườn rau là: 25 + 15 = 40 ( m) Diện tích vườn rau là: 40 25 =1000( m2) Cả vườn rau thu hoạch được tất cả là: 1000 2 = 2000( kg) 2000 kg = 2 tạ Đáp số: 2 tạ __________________________________________________________________ Ngày soạn: 9/5 /2018 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 11/5 /2018 BUỔI 2: Tiếng Việt (TC): Tiết 75: EM TỰ ÔN LUYỆN TUẦN 34 ( Tiết 3) I. Mục tiêu - Viết được đoạn văn nói về tình cảm gắn bó của em với con vật mà em thích. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức: * Khởi động: Tổ chức cho HS khởi động. - GV đánh giá chung. B. Kiểm tra bài cũ. + Nêu cấu tạo của bài văn miêu tả con vật? - GV nhận xét, củng cố. C. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Ôn luyện. - Tổ chức cho HS trình bày những suy nghĩ của mình về con vật mình thích. - GV nhận xét, chỉnh sửa cho Bài 6(VBT- 100) Viết được đoạn văn nói về tình cảm gắn bó của em với con vật mà em thích - HDHS phân tích yêu cầu của bài. - Tổ chức cho HS thực hành . (*) HSHTT biết sử dụng nhiều hình ảnh nhân hóa, so sánh trong đoạn viết. - GV đánh giá, chỉnh sửa đoạn văn cho HS. D.Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Thực hành đọc đoạn văn cho người thân nghe và xem bố mẹ nhận xét thế nào.. - HS khởi động dưới sự điều khiển của quản trò. - Vài HS thực hiện. - HS nhận xét. - HS chia sẻ trước lớp. - HS nhận xét, bổ sung cho bạn. - HS nêu yêu cầu. - HS dựa vào điều quan sát và tình cảm của mình đối với con vật. - HS lần lượt đọc bài của mình. - HS nhận xét, bổ sung. _________________________________ Toán (TC): Tiết 75: EM TỰ ÔN LUYỆN TUẦN 34( Tiết 3) I. Mục tiêu: - Tính được diện tích hình chữ nhật, hình bình hành. - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. - Giải được bài toán về Tìm số trung bình cộng. II. Đồ dùng dạy học. Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: A. Ổn định: B. Kiểm tra: - Mối quan hệ đơn vị đo diện tích liên tiết? C. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Ôn luyện: Bài 313c (BTT4-57) Điền vào chỗ chấm 800 cm2 = ... dm2 ; 7m2 68dm2=... dm2 1200dm2 =... m2 ; 80000cm2 = ... m2 2000000m2 =... km2 ; 4km2400m2=... m2 - HD HS làm bài bảng lớp. - GV nhận xét, sửa sai. Bài 314 (BTT4-57) Viết dấu ;= a) 3 tấn ... 25 tạ ; 5 tấn 45kg... 5045 kg b) giờ .. 45 phút; phút ... 30 giây c) 50m240dm2 ... 5004dm2 100 cm2... m2 - Tổ chức cho HS làm bài bảng phụ. - GV cùng lớp nhận xét. Bài 317cBTT4-59) Một hình bình hành có cạnh đáy là 18 m, chiều cao bằng độ dài cạnh đáy. Tính diện tích hình bình hành đó. - Bài toán cho biết gì, hỏi gì? - Để tính diện tích HBH cần tính gì trước? - Yêu cầu HS làm bài vở. - Nhận xét. Bài 321**(BTT4-59) Một công viên HCN có chu vi bằng 1280 m, chiều dài hơn chiều rộng 160m. Tính diện tích công viên đó. - Bài toán cho biết gì, hỏi gì? - Bài toán dạng gì? - Tổ chức cho HS làm bài. - GV nhận xét- sửa sai. D. Củng cố dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. - Vận dụng quy tắc tính diện tích HBH, HCN trong giải toán có liên quan. - GV nhận xét giờ học. - HS thực hiện phần khởi động. - HS nêu ý kiến. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài bảng lớp. KQ: 8 dm2 ; 768 dm2 12 m2 ; 8 m2 2 km2 ; 4000400 m2 - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài bảng phụ. a) 3 tấn > 25 tạ ; 5 tấn 45kg =5045 kg b) giờ 30 giây c) 50m240dm2 >5004dm2 100 cm2=m2 - HS nêu yêu - HS phát biểu. - HS làm bài. Bài giải: Chiều cao HBH là; 18 = 10(cm) Diện tích HBH là; 18 10 = 180(m2 Đáp số: 180 cm2 - HS nêu yêu - HS phát biểu. - HS HTT làm bài cá nhân. Bài giải Nửa chu vi công viên là: 1280 : 2 = 640( m) Chiều rộng công viên: (640 – 160) : 2 = 240(m) Chiều dài cong viên là: 160 + 240 = 400(m) Diện tích công viên là: 400 240 = 96000 ( m2) Đáp số: 96000 m2 ________________________________ Hoạt động tập thể: ( Tổ chức HS tự sinh hoạt và vui chơi)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTUAN 34 -B2(4B).doc
Tài liệu liên quan