Giáo án môn Toán học lớp 4

A. Mục tiêu: Củng cố cho HS :

- Kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ phân số.

- Giải toán có lời văn.

B. Đồ dùng dạy học:

 - Thước mét, vở bài tập toán trang 53

C. Các hoạt động dạy học

 

 

doc66 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1225 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Toán học lớp 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uông; mét vuông. - Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán trang 64, 65, TNC .BTTCB &NC C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định: 2.Bài mới: Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán - GV hướng dẫn HS làm bài tập. _ GV gọi HS lên bảng làm bài tập - GV chấm bài- nhận xét: - Bài 1a :(30 )Câu hỏi ÔT&KT Đặt tính rồi tính : 485 7 + 9346 236048 + 457940 43215 - 7649 65000 - 38972 -4 em lên bảng chữa bài- lớp nhận xét. Bài 3 :(30 )Câu hỏi ÔT&KT Huyện A có 457361 nhân khẩu . Huyện B có 501936 nhan khẩu . Tính số nhẩn khẩu của hai huyện A và B. Bài 4 A :(30 )Câu hỏi ÔT&K x – 563968 = 42879 x + 85632 = 91386 Bài 20 A :(32 )Câu hỏi ÔT&K ( 9458 –x ) x 5 =41195 ( 9 x X ) x 6 =23490 D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Nêu giá trị của mỗi chữ số trong các số sau: 472653891 abcdegh 2.Dặn dò: về nhà ôn lại bài Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009 Luyện Toán : Luyện: Nhân một số với một tổng A. Mục tiêu: Củng cố HS: -Thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số. -Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm B. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán trang 66, TNC .BTTCB &NC C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định 2.Bài mới: Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 66 : Nêu qui tắc nhân một số với một tổng? - Tính? - Tính theo mẫu? - Đọc đề- tóm tắt đề Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Đọc đề- tóm tắt đề - Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật? Bài 1: a) 2 em lên bảng tính - Cả lớp làm vở : 235 x (30 + 5 ) = 235 x35 = 8225 b) 237 x 21 =237 x ( 20 + 1) = 237 x 20 + 237x 1 = 474 + 237 = 711 Bài 2 - Cả lớp làm vở –1 em lên bảng chữa bài Trại đó phải chuẩn bị số kg thức ăn : (860 + 540) x 80 = 112000(g) Đổi: 112000 g = 112 kg Bài 3: 1 em lên bảng – cả lớp làm vở Chiều rộng: 248 : 4 = 62 (m) Chu vi: (248 + 64) x 2 = 624 (m) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Nêu cách nhân một số với một tổng? Nêu cách nhân một tổng với một số? 2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009 Luyện Toán : Luyện: Nhân một số với một hiệu A.Mục tiêu: Củng cố cho HS: - Phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số. - Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán 4 ttrang 67. TNC .BTTCB &NC C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài mới: Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán. Tính? -Nêu cách nhân một số với một hiệu? -Đọc đề- tóm tắt đề? -Bài toán cho biết gì? hỏi gì? -Đọc đề- tóm tắt đề? -Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - GV chép đề bài yêu câu HS lên bảng làm, lớp làm vở. - GV nhận xét . Bài 1: - 2 em lên bảng tính - Cả lớp làm vở nháp: 645 x (30 - 6 ) = 645 x 30 – 645 x 6 =19350 –3870 =15480 Bài 2 Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng. Khối Bốn hơn khối Ba số học sinh : 340 – 280 = 60(học sinh) Khối Bốn mua nhiều hơn khối Ba số vở: 60 x 9 = 540 (vở) Bài 3: 1 em lên bảng – cả lớp làm vở Một toa xe lửa chở hơn một ô tô số bao: 480 – 50 = 430 (bao) Một toa xe lửa chở nhiều hơn một ô tô số tạ: 430 x 50 = 21500 (kg) Đổi 21500 kg = 215 tạ Bài 4a, 5a (57 ) BTTCB &NC - HS lên bảng làm bài. - HS nhận xét bài bạn. D.Các hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: Nêu cách nhân một số với một hiệu? Nêu cách nhân một hiệu với một số? 2. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009 Luyện Toán : Luyện nhân với số có hai chữ số. Giải toán có lời văn. A.Mục tiêu: - Củng cố cho HS biết cách nhân với số có hai chữ số, vận dụng giải bài toán có lời văn. - Rèn kĩ năng trình bày khi nhân với số có hai chữ số. B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán 4 trang 69, 70. TNC .BTTCB &NC C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định: 2. Bài mới: Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 69, 70. Đặt tính rồi tính? Tính giá trị của biểu thức 25 x X với X bằng 15, 17, 38? - Đọc đề –tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì ? hỏi gì? - GV chấm bài - nhận xét. - Đọc đề –tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì ? hỏi gì? - Muốn tìm số tiền sau khi bán số gạo trên ta làm như thế nào? - GV chấm bài - nhận xét. Bài 1: - 2em lên bảng - cả lớp làm vào vở 98 x 32 = 3136 245 x 37 =9065 245 x 46 =11270. Bài 2: Cả lớp làm vào vở – 2em lên bảng chữa bài. Với x = 17 thì 25 x 17 = 425. Với x = 38 thì 25 x 38 = 950. Bài 3: 1 em lên bảng giải: Rạp thu về số tiền: 15000 x 96 = 1440000(đồng). Bài 2 trang 70 Cả lớp làm vở – 1em lên chữa bài Số tiền bán gạo tẻ: 38 x 16 = 708000(đồng). Số tiền bán gạonếp: 6200 x 14 = 86800 (đồng) Cửa hàng thu được số tiền : 70800 + 86800 = 157600 (đồng) Đáp số:157600 đồng D.Các hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: 123 x 67 = ? 2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài Toán (tăng) Luyện : Nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 A.Mục tiêu: Củng cố cho HS: - Biết cách và có kĩ năng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán 4 –Bảng phụ ghi bài 4 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài mới: - Tính nhẩm? - Tìm x? - Nêu cách tìm số bị chia? - Đọc đề- tóm tắt đề? - Chấm bài- nhận xét. - Bài toán có thể giải bằng mấy cách? - GV treo bảng phụ cho HS đọc và trả lời miệng: Bài 1: - 2 em lên bảng tính - Cả lớp làm vở nháp: 43 x 11 = 473 86 x 11 = 946 73 x 11 = 803 Bài 2: 2 em lên bảng – cả lớp làm vở x : 11 = 35 x : 11 = 87 x = 35 x 11 x = 87 x 11 x =385 x = 957 Bài 3: 1 em lên bảng chữa bài: Tổng số hàng của hai khối: 14 + 16 = 30 (hàng) Cả hai khối có số HS: 30 x 11 = 330 (học sinh Bài 4: Phương án đúng là b D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: 36 x 11 = ? ; 78 x 11 = ? 2.Dặn dò :Về nhà ôn lại bài Toán (tăng) Luyện: Nhân với số có ba chữ số A.Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách nhân với số có bachữ số mà chữ số hàng chục là 0. B.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép bài tập 2 SGK C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: - GV ghi 258 x 203 = ? -Hướng dẫn HS đặt tính và tính: GV vừa viết vừa nêu cho HS quan sát: - Trong cách tính trên: + 492 gọi là tích riêng thứ nhất + 328 gọi là tích riêng thứ hai(viết lùi sang trái một cột so với tích riêng thứ nhất vì đây là 328 chục) +164 gọi là tích riêng thứ ba(viết lùi sang trái một cột so với tích riêng thứ hai vì đây là 164 trăm). b.Hoạt động 2:Thực hành - Đặt tính rồi tính? - GV treo bảng phụ và cho HS đọc yêu cầu:Viết giá trị của biểu thức vào ô trống? - Nêu cách tính diện tích hình vuông? - 1 em lên bảng tính - Cả lớp làm vở nháp 164 x( 100 + 20 + 3) =164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3 =1640 + 3280 + 492 =20172 - HS quan sát cách nhân: - 2,3 em nêu lại cách nhân Bài 1: cả lớp làm vở nháp - 3 em lên bảng Bài 2 :Cả lớp làm vào nháp - 3 em lên bảng Bài 3: - Cả lớp làm vở – 1 em lên bảng chữa bài. Diện tích hình vuông: 125 x 125 = 15625 (m2) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: 3487 x 456 = ? 2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài Toán (tăng) Luyện đổi các đơn vị đo: Tấn - tạ- yến - kg ; m2 - dm2 - cm2 A. Mục tiêu: - Củng cố cho HS mối quan hệ giữa các đơn vị đo đại lượng; Đơn vị đo diện tích. - Vận dụng trong giải toán có lời văn. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ – vở bài tập toán 4. C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định: 2.Bài mới: Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 75. - Viết số thích hợp vào chỗ chấm? - Tính bằng cách thuận tiện nhất? - Vận dụng tính chất nào để tính nhanh? -Đọc đề – tóm tắt đề? -Bài toán giải bằng mấy cách? cách nào nhanh hơn? -GV chấm bài nhận xét Bài 1: Cả lớp làm vở- 4,5 em đọc kết quả 10 kg = 1 yến 50 kg = 5 yến 100kg = 1 tạ 500kg = 5 tạ 1000 kg = 1 tấn 11000 kg = 11 tấn 10 tạ = 1 tấn 240 tạ = 24 tấn 100 cm2 =1 dm2 1500cm2 = 15 dm2 100 dm2 = 1 m 2 1200 dm2 = 12 m2 Bài 3: Cả lớp làm vở – 2 em lên bảng chữa bài 5 x 99 x 2 = (5 x 2) x 99 = 10 x 99 = 990 208 x 97 + 208 x 3 = 208 x (97 + 3) = 208 x 100 = 20800 Bài 4: 1 phút hai ô tô chạy số mét: 700 + 800 = 1500 (m) 1 giờ 22 phút = 82 phút Quãng đường đó dài số ki- lô -mét: 1500 x 82 = 123000(m) Đổi 123000 m = 123 km Đáp số 123 km Toán (tăng) Luyện tập một tổng chia cho một số A. Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Tính chất một tổng chia cho một số, tính chất một hiệu chia cho một số( thông qua bài tập). - Tập vận dụng tính chất nêu trên trong thực hành tính. B. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán 4 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Tính bằng hai cách? Cách 1: Vận dụng theo thứ tự thực hiện phép tính. Cách 2: Vận dụng tính chất một tổng chia cho một số. Tính bằng hai cách? Cách nào nhanh hơn? -Đọc đề- Tóm tắt đề? -Bài toán giải bằng mấy cách ? cách nào nhanh hơn? - Muốn chia một hiệu cho một số ta làm thế nào? - Tính theo mẫu: 4 x 12 + 4 x 16 - 4 x 8 = 4 x (12 + 16- 8) = 4 x 20 = 80 Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng (25 + 45) :5 = 70 : 5 = 14 25 : 5 + 45 : 5 = 5 + 9 = 14 Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng mỗi em giải một cách: Cả hai lớp có số HS : 32 + 28 =60(học sinh) Cả hai lớp có số nhóm: 60 : 4 = 15 (nhóm) Đáp số: 15 nhóm Bài 3: - Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa (50 - 15) : 5 = 35 : 5 = 7 (50 - 15) : 5 = 50 : 5 -15 : 5 =10 - 3 = 7 Bài 4: Cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa bài 3 x 17 + 3 x 25 - 3 x 2 = 3 x (17 +25 - 2) = 3 x 40 = 120 D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: (24 + 16) : 8 =? (32 – 12) : 4 =? 2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài Toán (tăng) Luyện tập một tổng chia cho một số A.Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Tính chất một tổng chia cho một số, tính chất một hiệu chia cho một số( thông qua bài tập). - Tập vận dụng tính chất nêu trên trong thực hành tính. B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán 4 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Tính bằng hai cách? Cách 1: Vận dụng theo thứ tự thực hiện phép tính. Cách 2: Vận dụng tính chất một tổng chia cho một số. Tính bằng hai cách? Cách nào nhanh hơn? -Đọc đề- Tóm tắt đề? -Bài toán giải bằng mấy cách ? cách nào nhanh hơn? - Muốn chia một hiệu cho một số ta làm thế nào? - Tính theo mẫu: 4 x 12 + 4 x 16 - 4 x 8 = 4 x (12 + 16- 8) = 4 x 20 = 80 Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng (25 + 45) :5 = 70 : 5 = 14 25 : 5 + 45 : 5 = 5 + 9 = 14 Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng mỗi em giải một cách: Cả hai lớp có số HS : 32 + 28 =60(học sinh) Cả hai lớp có số nhóm: 60 : 4 = 15 (nhóm) Đáp số: 15 nhóm Bài 3: - Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa (50 - 15) : 5 = 35 : 5 = 7 (50 - 15) : 5 = 50 : 5 -15 : 5 =10 - 3 = 7 Bài 4: Cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa bài 3 x 17 + 3 x 25 - 3 x 2 = 3 x (17 +25 - 2) = 3 x 40 = 120 D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: (24 + 16) : 8 =? (32 – 12) : 4 =? 2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài Toán( tăng) Luyện tập : Chia cho số có một chữ số A.Mục tiêu: Củng cố HS : - Kĩ năng thực hiện phép chia cho số có một chữ số. - Vận dụng vào giải toán có liên quan đến phép chia B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán trang 78 - Thước mét C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 78 - Đặt tính rồi tính? 256075 : 5 =51215 369090 : 6 = 61515 498479 : 7 = 71211 - Đọc đề - tóm tắt đề - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Muốn biết số thóc trong kho còn lại bao nhiêu ta phải tính được gì? - Tìm y: Nêu cách tìm thừa số? số chia chưa biết? -GV chấm bài nhận xét: Bài 1: - Cả lớp chia vào vở - 3em lên bảng chữa bài- Lớp nhận xét. Bài 2: Cả lớp làm vở - 1 em chữa bài Đã lấy số thóc là: 305080 : 8 = 38135 (kg) Trong kho còn lại số thóc là : 305080 – 38135 = 266945 (kg) Đáp số:266945 (kg) Bài 3: Cả lớp làm vở - 2em lên bảng a. y x 5 =106570 y = 106570 : 5 y = 21314 b. 450906 : y = 6 y =450906 : 6 y =75151 D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: 408 09 : 5 = ? 301849 : 7 = ? 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài Toán (tăng) Luyện tập một số chia cho một tích A.Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Cách chia một số cho một tích - Biết vận dụng vào cách tính thuận tiện, hợp lí B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán trang 80 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán. - Tính bằng hai cách? - Muốn chia một số cho một tích ta làm như thế nào? - Tính theo mẫu? - Đọc đề- Tóm tắt đề - giải bài vào vở - GV chấm bài nhận xét: Bài 1: 2 em lên bảng tính: a. Cách 1: 50 : (5 x 2) =50 : 10 = 5 Cách 2: 50 : (5 x 2) = 50 : 5 : 2 =10 : 2 = 5 b.28 :(2 x 7) (Làm tương tự như trên) Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng a.90: 30 =90 :(3 x10) = 90 : 3 : 10 =30 : 10 = 3 b. 180 :60 (Làm tương tự như trên) Bài 3: Cách 1:Mỗi bạn trả số tiền: 9600 : 2 = 4800 (đồng) Mỗi quyển vởgiá tiền: 4800 : 4 =1200(đồng) Cách 2: Hai bạn mua số vở: 4 + 4 = 8 (quyển) Mỗi quyển vởgiá tiền: 9600 :8 = 1200(đồng) Đáp số:1200 đồng D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: 180 : (2 x 9) =? 2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài Toán (tăng) Luyện tập chia hai số có tận cùng là chữ số 0. A. Mục tiêu: - Củng cố cho Hs biết thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài mới: - Cho Hs làm các bài trong Vở BT Toán (Trang 82). - Tính? - Giải toán: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Tính giá trị của biểu thức: Nêu cách tính giá trị biểu thức có dấu ngoặc đơn? - Bài 1: Cả lớp làm vở, 2 Hs lên bảng. 72.000 : 600 = 72.000 : (100*6) = 72.000 : 100 : 6 = 720 : 6 = 120 - Bài 2: Cả lớp làm vở, 1 Hs lên bảng chữa. Tổng số xe là: 13 + 17 = 30 (xe) Trung bình mỗi xe chở số kg hàng là: (46800 + 71400) : 30 = 3940 (kg) Đáp số: 3940 kg - Bài 3: Cả lớp làm vở, 1 Hs lên bảng chữa (45876 + 37124) : 200 = 83.000 : 200 = 415 D. Các hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: 70.000 : 500 = ? 2. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài. Toán (Tăng) Luyện tập: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp theo) A. Mục tiêu: - Củng cố cho Hs biết thực hiện phép chia số có ba, bốn chữ số cho số có hai chữ số. B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài mới: - Cho Hs giải bài tập trong vở BT - Đặt tính rồi tính? 4725 : 15 = 315 8058: 34 = 237 5672 : 42 = 135 (dư 2) 450 : 27 = 16 (dư 18) - Giải toán: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? -Điền số thích hợp vào ô trống: - Bài 1: Cả lớp làm vở, 2 Hs lên bảng. - Bài 2: Cả lớp làm vở, 1 Hs lên bảng chữa. Ta có phép tính: 2000 : 30 = 66 (dư 20) Vậy 2000 gói kẹo xếp vào nhiều nhất 66 hộp và thừa 20 gói. Đáp số: 66 hộp thừa 20 gói kẹo. - Bài 3: Cả lớp làm vở, 2 Hs lên bảng chữa 1898 : 73 = 26 7382 : 87 = 84 (dư 74) D. Các hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: 6543 : 79 = ? 2. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài. Toán (Tăng) Luyện tập: Tìm số chia chưa biết, tìm thừa số chưa biết, giải toán có lời văn. A. Mục tiêu: - Củng cố cho Hs biết tìm số chia chưa biết, tìm thừa số và giải toán có lời văn. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ - Vở BT Toán. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 3. Bài mới: - Cho Hs làm các bài tập sau: Tìm X: - Nêu cách tìm số chia chưa biết? Tìm Y: - Nêu cách tìm thừa số chưa biết? - Giải toán: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? -GV chấm bài nhận xét: - Bài 1: Cả lớp làm vở, 2 Hs lên bảng. 26355 : x = 35 x = 26355 : 35 x = 753 855 : x = 45 x = 855 : 45 x = 19 - Bài 2: Cả lớp làm vở, 1 Hs lên bảng chữa. y *64 = 8192 y = 8192 : 64 y = 128 y *62 = 1178 y = 1178 : 62 y = 19 Bài 4 (Trang 85): Cả lớp làm vở, 1 em lên chữa bảng. Ba bạn mua số bút là: 3 * 2 = 6 (bút) Giá tiền mỗi bút là: 9.000 : 6 = 1500 (đồng) Đáp số: 1500 đồng D. Các hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: 42546 : 37 = ? 2. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài. Toán(tăng) Luyện : Giải bài toán về tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về hai bài toán: - Tìm số trung bình cộng. - Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. - Rèn kỹ năng trình bày bài giải bài toán B.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép bài toán C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu cách tìm số trung bình cộng ? 3.Bài mới: - Cho HS tự giải các bài tập GV ghi trên bảng phụ - Giải toán: Đọc đề- tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì ? hỏi gì? Nêu các bước giải bài toán? GV chấm bài nhận xét: - GV ghi tóm tắt: Tuổi mẹ và tuổi con: 42 tuổi Mẹ hơn con :32 tuổi Mẹ...tuổi? Con ... tuổi? -Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Nêu các bước giải bài toán? Bài toán có thể giải bằng mấy cách? GV chấm bài nhận xét: - 2 em nêu: Bài 1:Cả lớp tóm tắt và làm vào vở- 1 em lên bảng Tóm tắt: - Lớp 1A: 33 học sinh. - Lớp 1B: 35 học sinh - Lớp 1C: 32 học sinh - Lớp 1D: 36 học sinh Trung bình mỗi lớp ... học sinh? Bài giải: Trung bình mỗi lớp có số học sinh là: (33 + 35 + 32 + 36) : 3 = 34(học sinh) Đáp số: 34(học sinh) Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng Cách 1: Tuổi mẹ là:(24+30) : 2 = 36 (tuổi) Tuổi con là: 42 - 36 = 6(tuổi) Đáp số: Mẹ:36 tuổi ;con 6 tuổi. Cách 2: Tuổi con là:(42-30): 2 = 6(tuổi) Tuổi mẹ là: 6 + 30 = 36 (tuổi ) Đáp số: Con 6 tuổi; mẹ:36 tuổi D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố:Nêu cách tìm số lớn, số bé trong bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó? 2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài. Toán(tăng) Luyện: Phép chia mà thương có chữ số 0 A.Mục tiêu: Củng cố cho HS - Biết thực hiện phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 88 - Đặt tính rồi tính? 5974 :58 =? (103) 31902 : 78 =? (409) 28350 : 47 = ? (603dư 9) - Giải toán: Đọc đề- tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì ? hỏi gì? Nêu các bước giải bài toán? GV chấm bài nhận xét: Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 3 em lên bảng- cả lớp đổi vở kiểm tra Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng Một bút bi giá tiền: 78000 : 52 =1500(đồng) Nếu mỗi bút giảm 300 đồng thì mỗi bút có số tiền là: 1500- 300 =1200(đồng) 78000 đồng sẽ mua được số bút là: 78000 : 1200 = 65(cái bút) Đáp số: 65(cái bút) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: 25200 : 72 =? ( 350) 4066 : 38 =? (107) 2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài Toán(Tăng) Luyện : Chia cho số có ba chữ số A.Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Cách chia cho số có ba chữ số(trường hợp chia hết , chia có dư) - Rèn kỹ năng chia nhanh chính xác B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét, vở bài tập toán trang 90,91 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS tự làm các bài tập trong vở bài tập toán sau đó chữa bài - Đặt tính rồi tính? 3144 :524 =? (6) 8322 :219 =? (38) 7560 :251 =? ( 30 dư 30) GV chấm bài nhận xét: - Giải toán: Đọc đề- tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì ? hỏi gì? Nêu các bước giải bài toán? GV chấm bài nhận xét: - Đặt tính rồi tính? 33592 :247 =? (136) 51865 :253 = ? (205) 80080 : 157 = ? ( 510 dư 10) - Giải toán: - Đọc đề- tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì ? hỏi gì? - Nêu các bước giải bài toán? - Tìm x? Bài 1 trang 90: Cả lớp làm vào vở - 3 em lên bảng Bài 2 trang 90 : Cả lớp làm vào vở- đổi vở kiểm tra: Tổng thời gian là:65+70= 135(phút) Trung bình mỗi phút vòi nước chảy được: (900 +1125 ) : 135 = 15 (l) Đáp số : 15 (l) Bài 1 trang91: Cả lớp làm vở-3em lên bảng chữa bài. Bài 2 trang 91: Cả lớp làm vào vở 1 em chữa bài Chiều dài khu B:112564 : 263 =429 (m) Diện tích khu B: 362 *429 = 255298 (m2) Đáp số: 255298 (m2) Bài 4 trang 91: cả lớp làm vở 1 em chữa bài -lớp nhận xét 436 * x = 11772 x = 11772 : 436 x = 27 D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Tính bằng hai cách: 4095 :315 - 945 : 315 = ? 2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài Toán (tăng) Luyện tập thực hành các phép tính cộng, trừ, nhân, chia đã học A.Mục tiêu: Giúp HS rèn kỹ năng: - Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số có 4,5 chữ số - Giải toán có lời văn. - Rèn kỹ năng tính nhanh chính xác B.Đồ dùng dạy học: Thước mét C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 3.Bài mới: Cho hs làm các bài tập sau và chữa bài - Đặt tính rồi tính? 38726 + 40954 = ? (79680) 42863 + 29127 =? (71990) 92714 - 25091 =? (67623) 8300 - 516 =? (7784) GV chấm bài nhận xét: - Giải toán theo tóm tắt sau: Ngày 1bán: 2632 kg Ngày 2 bán ít hơn ngày 1: 264 kg Cả hai ngày bán ...tấn đường? Nêu các bước giải bài toán? GV chấm bài nhận xét: - Giải toán: theo tóm tắt sau? 264 chuyến chở: 924 tấn 1 chuyến chở ... tạ hàng? Bài toán cho biết gì ? hỏi gì? Nêu các bước giải bài toán? Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em chữa bài Ngày thứ hai bán được số đường : 2632 -264 = 2368 (kg) Cả hai ngày bán được số tấn đường : 2632 +2368 =5000 (kg) Đổi 5000 kg = 5 tấn Đáp số: 5 tấn đường Bài 3: Cả lớp làm vở - đổi vở kiểm tra Đổi 924 tấn = 9240 Trung bình mỗi chuyến chở được số tạ: 9240 : 264 = 35 (tạ) Đáp số : 35 tạ D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: 4380 :365 =? 2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài Toán (tăng) Luyện tập thực hành các phép tính cộng, trừ, nhân, chia đã học(tiếp theo) A.Mục tiêu: Giúp HS rèn kỹ năng: - Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số có 4,5 chữ số - Giải toán có lời văn. - Rèn kỹ năng tính nhanh chính xác B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 3.Bài mới: Cho hs làm các bài tập sau và chữa bài - Đặt tính rồi tính? 6195+ 2785 =? 2057 *13=? 47836 +5409 =? 3167 *204=? 5342 -4185 =? 13498 :32=? 29041 -5987 =? 285120 :216=? GV chấm bài nhận xét: - Giải toán theo tóm tắt sau: Ngày 1bán: 2632 kg Ngày 2 bán ít hơn ngày 1: 264 kg Cả hai ngày bán ...tấn đường? Nêu các bước giải bài toán? GV chấm bài nhận xét: Tìm x? x+ 126 =480 ; x-209 =435 x* 40 =1400 ; x :13 = 205 Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 4 em lên bảng Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em chữa bài Ngày thứ hai bán được số đường : 2632 -264 = 2368 (kg) Cả hai ngày bán được số tấn đường : 2632 +2368 =5000 (kg) Đổi 5000 kg = 5 tấn Đáp số: 5 tấn đường Bài 2: Cả lớp làm vở -2 em lên bảng chữa a. x+ 126 = 480 x = 480 - 126 x = 354 b. x-209 = 435 x= 435 + 209 x= 644 (còn lại làm tương tự) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Nêu cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ, thừa số, số bị chia, số chia chưa biết? 2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài Toán (tăng) Luyện tìm một thành phần chưa biết của phép tính A.Mục tiêu: Giúp HS - Củng cố về tìm một thành phần chưa biết của phép tính cộng trừ, nhân chia. - Rèn kỹ năng trình bày loại toán cho đúng B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét. C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: Cho HS làm các bài tập sau: Tìm x? a. x - 24138 = 62 975 b. x + 9898 = 100 000 c. 39700 - x= 30484 GV chấm bài nhận xét: Tìm y? a. y * 5 =106570 b. 517 * y = 151481 c. 450906 : y = 6 d.195906 : y = 634 Bài 1: Cả lớp làm vở -đổi vở kiểm tra a. x - 24138 = 62 975 x = 62975 + 24138 x = 87113 b. x + 9898 = 100 000 x = 100 000 - 9898 x =90102. c. 39700 - x= 30484 x = 39700 -30484 x = 9216 Bài 2:Cả lớp làm vở -2 em lên bảng chữa . a. y * 5 =106570 y =106570 : 5 y =21314. b. 517 * y = 151481 y=151481 :517 y =293 c. 450906 : y = 6 y = 450906 : 6 y = 75151 d. 195906 : y =634 y = 195906 : 634 y = 309 D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: 2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài Toán (tăng) Luyện tập nhận biết dấu hiệu chia hết cho 2, 5 A.Mục tiêu: Củng cố về: - Dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5 - Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng phải là 0 B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét, vở bài tập toán trang 5 tập 2 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 5 3.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và chữa bài: - GV nhận xét sửa sai cho HS nêú có: - 3, 4 em nêu: Bài 1: Cả lớp làm vở -1 em lên bảng chữa Số chia hết cho 2 là: 4568 2050 3576 Bài 2: cả lớp làm bài vào vở - đổi vở kiểm tra Số chia hết cho 5 là: 900 ;2355 ;5550 ;285. Bài 4: a.Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 480 ; 2000 ; 91010 b.Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: 296; 324 c.Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là :345; 3995 Bài 5: 1em nêu miệng: Số thích hợp vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: 0; 5 ;10 ;15 ;20 ;25 ;30 ;35; 40; 45; 50; 55; 60 ;65 ;70; 75; 80; 85; 90; 95 100 D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố:Những số chia hết cho 2 và5 nhưng bé hơn 30 là những số nào? 2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài Toán (tăng) Tiết 88

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an tong hop_12346705.doc
Tài liệu liên quan