Hình ABCD có chiều dài 234 m, chiều rộng 82m
* Hình MNPQ có chiều dài bằng ½ chiều dài của hình ABCD, chiều rộng gấp đôi chiều rộng của hình chữ nhật MNPQ
- Hs làm bảng đặt tính nháp trên bảng, gv giữ lại để củng cố cách nhân
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 3299 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Nhân với số có hai, ba chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán tc ( 27) LUYỆN TẬP
I Mục tiêu :
- Rèn kỹ năng nhân nhân với số có hai, ba chữ số.
-Hs vận dụng kiến thức một tổng (một hiệu) chia cho một số để giải các bài toán có liên quan.
-Rèn giải toán có lời văn.
II Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Nêu mục tiêu của tiết học
B. Hướng dẫn hs luyện tập
Bài tập 1:Tính diện tích của hai hình chữ nhật rồi so sánh diện tích của hai hình
* Hình ABCD có chiều dài 234 m, chiều rộng 82m
* Hình MNPQ có chiều dài bằng ½ chiều dài của hình ABCD, chiều rộng gấp đôi chiều rộng của hình chữ nhật MNPQ
- Hs làm bảng đặt tính nháp trên bảng, gv giữ lại để củng cố cách nhân.
- Gọi hs các nhóm trình bày kết quả làm việc.
- Kiểm tra bài làm trên bảng, gv kết hợp củng cố kthức về nhân với số có 2, 3 chữ số, diện tích HCN
- Cho hs so sánh hai diện tích và rút ra kết luậnôiTrong một tích,nếu ta chia thừa số này và nhân thừa số kia với cùng một số > 1 thì tích sẽ không thay đổi.
Bài 2 :Tính giá trị biểu thức sau bằng hai cách:
(248 + 524) : 4 297 : 3 + 318 : 3
- Gọi hs nhắc lại qui tắc chia một tổng
( hiệu) cho một số
- Hướng dẫn chấm chữa
Bài 3 :Một phân xưởng ngày đầu sx được 105 sphẩm, ngày thứ hai sx 110 sphẩm, ngày thứ ba sx 85 sphẩm.Số sphẩm này được đóng vào các hộp , mỗi hộp có 5 sphẩm. Hỏi số sphẩm đó đóng được mấy hộp ?
- Cho hs thảo luận nhóm tìm hai cách giải
- Hd chấm chữa
C . Củng cố : Nhận xét tiết học
+ Hs hđộng nhóm đôi:
Hai hs làm bảng , mỗi em tính diện tích của một hình
* Diện tích HCN ABCD = 234 x 82=19188 m2
*Chiều dài HCN MNPQ = 234 :2 = 117m
Chiều rộng HCNMNPQ= 82 x 2 = 164 m
Diện tích HCN MNPQ = 117x 164 =19188m2
+ hs nhắc lại qui tắc
Hai hs làm bảng , cả lớp làm vở.
- Hs thảo luận , giải vào vở bằng một cách,hai hs làm bảng mỗi em giải một cách
Toán tc ( 28) LUYỆN TẬP
I Mục tiêu :
- Rèn kỹ năng chia số có nhiều chữ số cho số có một chữ số.
- Củng cố kỹ năng giải toán tổng hiệu
- Củng cố tính chất một tổng ( hiệu) chia cho một số
II Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A . Nêu mục tiêu tiết học :
B . Hướng dãn hs luyện tập:
Bài1: Đặt tính rồi tính :
45879 :8 657489:9 , 120483:6
-Lần lượt cho hs làm bảng con
Bài2 :
Một lớp có 38 hs, số hs nam nhiều hơn nữ 6 em . Tính số hs nam, hs nữ của lớp đó ?
- GV hd hs tìm dạng toán , chỉ ra hai số cần tìm , số lớn, số bé, tổng, hiệu
Bài 3 :
Một khu đất hcn có chu vi 458m, dài hơn rông 46m. Tính diện tích khu đất đó?
- Cho hs thảo luận nhóm tìm ra dạng toán , số lớn, số bé, tổng , hiệu
- Hd chấm chữa
Bài4:
Tính giá trị biểu thức bằng hai cách
( 14578+ 45789) :2
871524: 9 – 263097 :9
- Hd chấm chữa
C . Củng cố :
Nhắc lại hai cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng?
Nhắc lại qui tắc chia một tổng ( hiệu) cho một số
- Nhận xét tiết học
- Hs làm bảng con
- Hs đọc đề
- Hs thảo luận nhóm 4 tìm ra dạng toán và các yếu tố có trong bài toán
- Hai hs làm bảng, một em giải bài2, một em giải bài 3
- Hai hs làm bảng , cả lớp làm vở
- Hs trả lời
T g
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
H ĐỘNG CỦA TRÒ
A.Kiểm tra bài cũ:
Gọi hs nêu qui tắc chia một tổng cho một số
GV nhận xét cho điểm.
B.Dạy bài mới
Giới thiệu bài
PHÉP CHIA HẾT
GV ghi lên bảng phép chia 128472:6 ,gọi HS đọc
phép chia.
GV yêu cầu HS đặt tính.
-Chúng ta thực hiện phép chia theo thứ tự nào ?
GV yêu cầu HS thực hiện phép chia .HS vừa thực
hiện phép chia vừa nêu các bước thực hiện.Cả lớp
làm vào vở nháp.
-Phép chia 128472:6 là phép chia hết hay có dư ?
PHÉP CHIA CÓ DƯ
GV ghi lên bảng 230859:5,gọi HS đọc phép chia.
Cho HS đặt tính và tính.
-Phép chia 230859:5 là phép chia hết hay có dư ?
GV lưu ý cho HS :Trong phép chia có dư thì số dư luôn luôn
nhỏ hơn số chia.
Luyện tập
Bài 1: HS làm bảng con.
GV cho HS thực hiện từng phép chia.
Sau mỗi bài cho HS nhận xét kết quả.
Bài 2:HS làm vào vở.
Gọi HS đọc đề, tóm tắt và giải vào vở.
GV hướng dẫn chữa bài,chấm điểm.
Bài 3: HS làm vào vở.
Cho HS đọc đề,tóm tắt và giải vào vở.Lưu ý HS trình
bày
Hướng dẫn HS chữa bài.
3Củng cố
Về nhà đặt tính và tính các phép chia sau:
3472:8; 53647:6; 135482:5; 426837:7
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
HS sửa bài
HS đọc phép chia
HSđặt tính
…từ trái sang phải
HS chia
…phép chia hết
HS đọc phép chia
HS đặt tính và chia
…phép chia có số dư
là 4
HS làm bảng con
HS nêu nhận xét
1 HS đọc đề. .HS làm
bài
HS làm bài
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Nhân với số có hai, ba chữ số.docx