Giáo án Tin học khối 4 - Tuần 31

I. MỤC TIÊU:

- Ôn tập lại 14 lệnh đã học.

- Trọng tâm là năm lệnh tiến, lùi, quay trái, quay phải, xoá màn hình về vị trí xuất phát.

II. CHUẨN BỊ:

 1. Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, máy tính.

 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi.

III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

 

doc6 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 627 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học khối 4 - Tuần 31, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31 Ngày soạn: 26/3/2011 Tiết 61 Ngày giảng: Bài 3: Sử dụng câu lệnh lặp I. Mục đích: -HS biết giải thích nội dung câu lện lặp, biết chỉ ra các hành động bị lặp, số lần lặp. - HS viết được một câu lệnh lặp đơn giản. - HS nhận biết được cách viết đúng, cách viết sai trong các mẫu câu lệnh được đưa ra. - Biết thử nghiệm các câu lệnh lặp đơn giản. - Biết sử dụng lệnh WAIT để chèn vào dãy các câu lệnh ở những vị trí thích hợp nhằm làm chậm quá trình thực hiện các câu lệnh cơ bản, giúp việc nhận thức, khám phá các lệnh được trực quan, dễ hiểu hơn. Logo có chức năng dò lệnh (Trace), giúp theo dõi quá trình thực hiện các lệnh nhưng việc sử dụng câu lệnh WAIT giúp giáo viên và học sinh kiểm soát các lệnh chủ động hơn. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, máy tính, máy chiếu. 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi. III. tiến trình bài dạy: 1. ổn định lớp: Lớp 4A:.. Lớp 4B:.. Lớp 4C:.. 2. Kiểm tra bài cũ: Em hãy nêu tên và ý nghĩa các lệnh của Logo mà em dã được học? 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Câu lệnh lặp: Trong bài trước, để vẽ được một hình vuông em phải viết bảy lệnh sau: FD 100 RT 90 FD 100 RT 90 FD 100 RT 90 FD 100 - Em hãy nhận xét: + Lệnh FD 100 được lặp lại bao nhiêu lần? + Lệnh RT 90 được lặp lại bao nhiêu lần? - Logo giúp em tránh việc viết lặp lại bằng lệnh Repeat (lặp lại). Với lệnh này, thay cho bảy dòng lệnh ở trên, ta chỉ cần viết một dòng: Repeat 4 [FD 100 RT 90] Như vậy, các lệnh để Rùa vẽ được hình vuông sẽ chỉ ngắn gọn là: CS Repeat 4 [FD 100 RT 90] - Yêu cầu HS thực hành gõ câu lệnh để Rùa vẽ hình vuông và quan sát kết quả trên màn hình. - Trong nhiều trường hợp, nếu không cần đưa Rùa về vị trí xuất phát và không cần xoá màn hình thì có thể bỏ qua một hoặc hai dòng lệnh đầu (CS, Home, Clean). - Gọi HS đọc chú ý - SGK trang 102. - GVnhấn mạnh lại: Chú ý: Câu lệnh lặp có dạng Repeat n [ ]. Để viết đúng câu lệnh cần lưu ý: + Số n trong câu lệnh chỉ số lần lặp (ví dụ Repeat 4 có nghĩa là lặp bốn lần). + Giữa Repeat và n phải có dấu cách. + Cặp ngoặc phải là ngoặc vuông [ ]. Phần trong ngoặc là nơi ghi các lệnh được lặp đi lặp lại. Thực hành: T1: Hãy kiểm tra để thấy hai lệnh sau cho kết quả là một hình lục giác: HT Repeat 6 [FD 50 RT 60] - Gọi HS đọc bài. - Em hãy giải thích các lệnh trên? - Em hãy gõ các lệnh vào phần mềm và quan sát sự thay đổi. T2: Hãy kiểm tra để thấy hai lệnh sau cho kết quả là một hình chữ nhật. HT Repeat 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90] - Em hãy giải thích các lệnh trên? - Em hãy gõ các lệnh vào phần mềm và quan sát sự thay đổi. Chú ý: Một kinh nghiệm hay là khi cần vẽ hình nhanh, em hãy cho Rùa ẩn mình (HT) trước khi viết lệnh. - Gọi HS đọc chú ý. - GV nhấn mạnh lại chú ý. Bài tập: B1: Những dòng nào dưới đây là câu lệnh được viết đúng? repeat 4 [FD 100 RT 90] repeat 4 [FD 100, RT 90] repeat 4 [FD 100 RT 90] repeat 4 [FD 100 RT 90]. repeat 4 {FD 100 RT 90} repeat 4[FD 100 RT 90] repeat4 [FD 100 RT 90] - Em hãy cho biết lệnh trên cho kết quả là hình gì? - Qua các lệnh trên em có rút ra nhận xét gì? B2: Chỉnh sửa lại các dòng lệnh dưới đây để được các câu lệnh đúng. Repeat 4 [fd 100, rt 90] Repeat 4 [fd 100 rt 90]. Repeat 4 {fd 100 rt 90} Repeat4 [fd 100 rt 90] Repeat4[fd 100,rt 90.] - Gọi HS sửa lại các câu lệnh cho đúng. - GV nhận xét. Câu lệnh đúng: Repeat 4 [fd 100 rt 90] B3: Điền vào chỗ trống () để được câu lệnh đúng: a, Vẽ hình vuông repeat [fd 100 rt 90] repeat 4 [fd rt ] b, Vẽ hình chữ nhật repeat 2 [fd 100 rt 90 fd 50 rt ] repeat 2 [fd rt 90 fd rt 90] c, Vẽ hình tam giác repeat 3 [fd rt 120] repeat [fd 100 rt 120] - Gọi 3 HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét. Câu lệnh đúng: a, repeat 4 [fd 100 rt 90] b, repeat 2 [fd 100 rt 90 fd 50 rt 90] c, repeat 3 [fd 100 rt 120] - Yêu cầu HS thực hành gõ các lệnh trên và quan sát sự thay đổi. 2. Sử dụng câu lệnh WAIT: - Trước đây, em chỉ ra lệnh cho Rùa thực hiện những lệnh đơn lẻ, rời rạc. Nay với câu lệnh lặp, Rùa đã thực hiện được nhiều lệnh liên tục nhưng lại nhanh quá. Muốn Rùa làm chậm để có thể theo dõi hình vẽ được bắt đầu từ đâu, các nét vẽ được tạo ra theo thứ tự nào, Rùa quay đầu đổi hướng ra sao,em dùng câu lệnh Wait. - Ví dụ, lệnh Wait 120 sẽ ra lệnh để Rùa tạm dừng 120 tích (60 tíc bằng một giây) trước khi thực hiện công việc tiếp theo. Như vậy, trong câu lệnh vẽ hình lục giác REPEAT 6 [FD 50 RT 60] em có thể thêm vào lệnh WAIT 120 như sau: REPEAT 6 [FD 50 RT 60 WAIT 120] Em sẽ thấy Rùa thong thả vẽ từng cạnh của hình lục giác. Mỗi khi vẽ xong một cạnh, Rùa dừng lại một lát. Em có thể quan sát Rùa đang ở vị trí nào trên sân, đã làm gì và tiếp tục thực hiện ra sao. Em có cảm giác như được cùng chơi với Rùa trên sân. Bài tập: B4: Thêm lệnh WAIT vào mỗi dòng lệnh sau, cho Rùa thực hiện và quan sát kết quả. Thay đổi giá trị của WAIT trong mỗi lệnh. Câu lệnh Kết quả Repeat 4 [fd 100 rt 90] Hình vuông Repeat 2 [fd 100 rt 90 fd 50 rt 90] Hình chữ nhật Repeat 5 [fd 100 rt 72] Hình ngũ giác - Yêu cầu HS thêm lệnh WAIT vào các dòng lệnh, cho Rùa thực hiện và quan sát kết quả. - Yêu cầu HS thay đổi giá trị của WAIT trong mỗi lệnh, cho Rùa thực hiện và quan sát kết quả. B6: Dòng lệnh sau đây vẽ hai bậc cầu thang. Fd 20 rt 90 fd 20 lt 90 fd 20 rt 90 fd 20 Hãy thêm lệnh WAIT để Rùa dừng lại một lát sau khi vẽ xong bậc thang thứ nhất. - GV nhận xét. - Yêu cầu HS gõ lệnh và quan sát kết quả. 1. Câu lệnh lặp: - HS trả lời: + Lệnh FD 100 lặp lại bốn lần. + Lệnh RT 90 lặp lại 3 lần. - HS chú ý lắng nghe. - HS thực hành. - HS chú ý lắng nghe. - HS đọc bài. - HS chú ý lắng nghe. - HS đọc đề bài. - HS trả lời. - HS thực hành và quan sát sự thay đổi trên màn hình. - HS trả lời. - HS thực hành và quan sát sự thay đổi trên màn hình. - HS đọc bài. - HS trả lời: Dòng lệnh thứ nhất và dòng lệnh thứ 3. - HS trả lời: Hình vuông. - HS nhận xét: Dòng chữ trong lệnh không phân biệt chữ hoa, chữ thường. HS lên bảng sửa. - HS lên bảng. - HS thực hành. 2. Sử dụng câu lệnh WAIT: - HS chú ý lắng nghe. - HS chú ý lắng nghe. - HS đọc bài. - HS thực hành. - HS thực hành. - HS trả lời. - HS thực hành. IV. Củng cố: - Em hãy nêu lại cấu trúc câu lệnh lặp? - Để Rùa làm chậm để có thể theo dõi hành động của Rùa em làm thế nào? B5: Hãy giải thích hành động của Rùa khi thực hiện dòng lệnh: Repeat 6 [fd 50 wait 60 rt 60 wait 60] - GV nhận xét và bổ sung. V. Hướng dẫn về nhà: HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. --------------------------------------------------------- Tuần 31 Ngày soạn: 26/ 3/ 2011 Tiết 62 Ngày giảng: Bài 4: Ôn tập I. Mục tiêu: - Ôn tập lại 14 lệnh đã học. - Trọng tâm là năm lệnh tiến, lùi, quay trái, quay phải, xoá màn hình về vị trí xuất phát. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, máy tính. 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi. III.tiến trình tiết dạy: 1. ổn định lớp: Lớp 4A:.. Lớp 4B:.. Lớp 4C:.. 2. Kiểm tra bài cũ: - Em hãy nêu lại cấu trúc câu lệnh lặp? - Để Rùa làm chậm để có thể theo dõi hành động của Rùa em làm thế nào? 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Để Rùa làm đúng việc em mong muốn, em phải tưởng tượng được việc Rùa sẽ làm khi em ra lệnh. Nhớ các lệnh sẽ giúp em có được kết quả nhanh hơn. Thực hành: T1: - Gọi HS đọc đề bài. - Gọi HS làm nhanh bài tập. GV nhận xét. T2: - Gọi HS đọc đề bài. - Gọi 4 HS lên bảng viết các lệnh. - GV nhận xét, đưa ra câu lệnh đúng. yêu cầu HS thực hành. HS chú ý lắng nghe. - HS đọc bài. - HS làm bài. - HS đọc bài. - HS lên bảng. - HS thực hành. IV. Củng cố: - T3: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài tập dưới dạng trả lời nhanh. - GV nhận xét. - GV nhận xét tiết học. V. Hướng dẫn về nhà: - HS về nhà học các câu lệnh và ý nghĩa các lệnh trong Logo. - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra thực hành.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctuan 31 - lop 4.doc
Tài liệu liên quan