Giáo án Tổng hợp các môn học khối lớp 3 - Tuần 23

I. MỤC TIÊU:

- HS nêu được ý nghĩa của việc làm sạch đẹp trường lớp.

- HS rèn thói quen giữ vệ sinh trường lớp.

- Giáo dục HS biết đồng tình với những hành vi giữ vệ sinh trường lớp và không đồng tình với những hành vi làm mất vệ sinh trường lớp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng kế hoạch phân công lao động.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Giới thiệu bài.

2. HD HS tìm hiểu tác dụng của việc giữ vệ sinh trờng lớp: Giữ cho không khí trong lành, tránh được các bệnh về đường hô hấp và bênh lây nhiễm, làm cho trường lớp thêm sạch đẹp.

3. Đánh giá việc giữ vệ sinh trường lớp trong tuần qua.

4. Thực hành dọn vệ sinh trường lớp:

- GV chia tổ và phân công lao động:

+ Tổ 1: Lau bàn ghế và kê xếp bàn ghế.

+ Tổ 2: Nhặt giấy rác trong và ngoài lớp.

+ Tổ 3: Nhặt giấy và cỏ ở các bồn cây.

- Các tổ tiến hành lao động. Tổ trưởng điều khiển các bạn trong tổ làm. GV theo dõi, hướng dẫn chung.

 

doc29 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 674 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn học khối lớp 3 - Tuần 23, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
khiển các bạn trong tổ làm. GV theo dõi, hướng dẫn chung. 5. Tổng kết, đánh giá kết quả lao động. - Yêu cầu HS đi rửa chân tay sạch sẽ. - HS vào lớp. - HS nêu nhận xét về vệ sinh trường lớp sau khi đã lao động. - HS phát biểu cảm nghĩ của mình sau khi làm vệ sinh trường lớp. - GV nhận xét, tuyên dương những các nhân, tổ đã lao động tích cực. - Dặn dò HS thường xuyên giữ vệ sinh trường lớp. __________________________________________ *BUỔI CHIỀU: KỂ CHUYỆN BÁC SĨ SểI I.MỤC TIấU: - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của cõu chuyện. * HS khỏ, giỏi biết phõn biệt phõn vai để dựng lại cõu chuyện ( BT2). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 4 tranh minh họa trong SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giỏo viờn. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: Cho HS hỏt 2. Kieồm tra baứi cuừ: - Goùi 2 HS tieỏp noỏi nhau keồ laùi tửứng ủoaùn caõu chuyeọn “ Moọt trớ khoõn hụn traờm trớ khoõn”. - Nhaọn xeựt. 3. Baứi mụựi: 3.1.Giụựi thieọu baứi: Trửùc tieỏp vaứ ghi ủeà baứi leõn baỷng. 3.2. Giaỷng baứi: a. Hoaùt ủoọng 1: Dửùa vaứo tranh keồ laùi tửứng ủoaùn caõu chuyeọn. - Goùi HS ủoùc yeõu caàu cuỷa baứi. - Treo tranh treõn baỷng lụựp, hửụựng daón HS quan saựt, toựm taột caực sửù vieọc trong moói tranh: + Tranh 1 veừ caỷnh gỡ? + ễÛ tranh 2, Soựi thay ủoồi hỡnh daựng theỏ naứo? + Tranh 3 veừ caỷnh gỡ? + Tranh 4 veừ caỷnh gỡ? - Yeõu caàu HS nhỡn tranh, taọp keồ 4 ủoaùn cuỷa caõu chuyeọn trong nhoựm. - Toồ chửực thi keồ chuyeọn giửừa caực nhoựm - Caỷ lụựp vaứ GV nhaọn xeựt, bỡnh choùn caự nhaõn vaứ nhoựm keồ toỏt nhaỏt. b. Hoaùt ủoọng 2: Phaõn vai, dửùng laùi caõu chuyeọn. - Hỏi: Để dựng lại cõu chuyện , chỳng ta cần mấy vai diễn. Đú là những vai nào? - Chỳng ta cần phõn biệt giọng của từng nhõn vật như thế nào? - Lửu yự HS veà caựch theồ hieọn ủieọu boọ, gioùng noựi cuỷa tửứng vai. - GV yờu cầu cỏc nhúm phõn vai dựng lại cõu chuyện. - Thi dửùng laùi caõu chuyeọn trửụực lụựp. - Caỷ lụựp vaứ GV nhaọn xeựt, bỡnh choùn nhúm keồ hay nhaỏt. 4. Cuỷng coỏ: - Truyeọn “ Baực sú Soựi” muoỏn noựi vụựi caực em ủieàu gỡ? 5. Daởn doứ: Daởn veà taọp keồ laùi caõu chuyeọn naứy. Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Hỏt tập thể - 2 HS keồ, moói em keồ 1 ủoaùn. - 1 HS ủoùc. Caỷ lụựp ủoùc thaàm . - Quan saựt, traỷ lụứi. + Ngửùa gaởm coỷ, Soựi ủang roỷ daừi vỡ theứm thũt Ngửùa. + Soựi maởc aựo khoaực traộng, ủoọi muừ theõu chửừ thaọp ủoỷ, ủeo oỏng nghe, ủeo kớnh, giaỷ laứm baực sú. + Soựi ngon ngoùt duù doó, mon men tieỏn laùi gaàn Ngửùa, Ngửùa nhoựn nhoựn chaõn chuaồn bũ ủaự. + Ngửùa tung voự ủaự moọt cuự trụứi giaựng, Soựi baọt ngửỷa, boỏn caỳng huụ giửừa trụứi, muừ vaờng ra, - Keồ trong nhoựm. - 4 HS ủaùi dieọn 4 nhoựm thi keồ chuyeọn. - Cần 3 vai diễn: người dẫn chuyện, Súi, Ngựa. - Giọn người dẫn chuyện vui ve, dớ dỏm; giọng của Súi giả nhõn, giả nghĩa; giọng của Ngựa giả vờ lễ phộp. - Caực nhoựm phaõn vai dửùng laùi caõu chuyeọn ( ngửụứi daón chuyeọn, Ngửùa, Soựi). - 3 nhoựm cuứng dửùng laùi chuyeọn. - Khuyờn chỳng ta bỡnh tĩnh đối phú với những kẻ độc ỏc, giả nhõn, giả nghĩa.. - Laộng nghe. ___________________________________________ TOÁN TIẾT 112: BẢNG CHIA 3 I.MỤC TIấU: - Lập được bảng chia 3. - Nhớ được bảng chia 3. - Biết giải bài toỏn cú một phộp chia ( trong bảng chia 3 ) - BT cần làm: Bài 1, Bài 2. * HS khỏ, giỏi làm thờm Bài 3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ . Cỏc tấm bỡa, mỗi tấm bỡa cú 3 chấm trũn. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giỏo viờn. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: Cho HS hỏt 2.Kiểm tra bài cũ : Tớnh nhẩm 3 x 2 = 6 : 2 = 6 : 3 = - Nhận xột. 3: Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề bài lờn bảng. 3.2. Giảng bài: a. Giới thiệu phộp chia 3 từ bảng nhõn 3. v ễn tập phộp nhõn 3: - Gắn lờn bảng 4 tấm bỡa, mỗi tấm bỡa cú 3 chấm trũn( như SGK) - GV nờu bài toỏn: Mỗi tấm bỡa cú 3 chấm trũn. Hỏi 4 tấm bỡa cú tất cả mấy chấm trũn? - Yờu cầu HS thực hành trờn que tớnh và tỡm ra kết quả. - Ta làm thế nào để biết cú 12 chấm trũn? - Ghi bảng: 3 x 4 =12. v Hỡnh thành phộp chia 3: - GV nờu bài toỏn: Trờn cỏc tấm bỡa cú tất cả 12 chấm trũn, mỗi tấm bỡa cú 3 chấm trũn. Hỏi cú bao nhiờu tấm bỡa? - Yờu cầu HS thao tỏc và tỡm ra kết quả. - Ta làm thế nào để biết cú 4 tấm bỡa? - GV ghi bảng: 12 : 3= 4 v Nhận xột: - Từ phộp nhõn 3 là: 3 x 4 = 12 ta cú phộp chia nào? - GV rỳt ra mối quan hệ giữa phộp nhõn và phộp chia. v Hoạt động 2: Lập bảng chia 3. - Lập tương tự như trờn với cỏc trường hợp: 6 : 3 = 2 9 : 3 = 3 12 : 3= 4 - Sau đú cho HS tự lập bảng chia 3 bằng cỏch viết phộp chia dựa vào phộp nhõn cho trước nhưng cú số chia là 3. - Tổ chức cho HS đọc thuộc lũng bảng chia 3 b. Thực hành. Bài 1: Tớnh nhẩm. - GV gọi HS nờu yờu cầu. - Yờu cầu học sinh tớnh nhẩm nờu miệng kết quả. * Củng cố bảng chia 3 Bài 2 - Gọi HS đọc đề toỏn. - Hướng dẫn HS làm bài. + Cú tất cả bao nhiờu học sinh? + 24 học sinh chia được chia thành mấy tổ? + Muốn biết mỗi tổ cú mấy học sinh em làm thế nào? - Gọi 1 HS lờn bảng làm bài trỡnh bày túm tắt, bài giải Túm tắt 3 tổ : 24 học sinh 1 tổ : ...học sinh? - GV nhận xột, mở rộng cõu trả lời. * Củng cố cho HS biết giải bài toỏn cú một phộp chia ( trong bảng chia 3 ) Bài 3 : HSKG - Gọi HS đọc yờu cầu bài. - Muốn tỡm thương em làm sao?. - Gọi HS lờn bảng làm. - GV nhận xột. * Củng cố bảng chia 3; số bị chia, số chia và thương. 4. Củng cố: - Gọi 3 HS đọc thuộc lũng bảng chia 3 5. Dặn dũ : Dặn xem trước bài: “ Một phần ba”. Nhận xột tiết học. - Hỏt tập thể - 1 HS lờn bảng làm. Lớp làm vào bảng con. - Lắng nghe, nhắc lại tờn bài. -HS thao tỏc và tỡm ra kết quả là 12 chấm trũn. - HS nờu phộp tớnh: 3 x 4= 12 - Cú 4 tấm bỡa - Ta làm phộp chia : 12 : 3 = 4 - HS đọc phộp tớnh. - Ta cú phộp chia với số chia là 3 12 : 3 = 4 - HS theo dừi, thao tỏc trờn đồ dựng. - Lập bảng chia 3 từ bảng nhõn 3 - Đọc thuộc lũng. - Tớnh nhẩm - HS nối tiếp nhau nờu kết quả. 6 : 3= 2 9 : 3= 3 18 : 3= 6 3 : 3= 1 12 : 3= 4 21 : 3= 7 15 : 3 = 5 30 : 3 = 10 24 : 3 = 8 27 : 3=9 - 1 HS đọc đề toỏn. - Theo dừi. + Cú 14 học sinh. + Chia đều thành 3 tổ. + Thực hiện phộp chia 24: 3 - 1 HS lờn bảng làm bài.Lớp làm vào vở. Bài giải Mỗi tổ cú số học sinh là: 24 : 3 = 8( học sinh) Đỏp số: 8 học sinh - HS nờu cõu trả lời khỏc. - 1 HS đọc . + Lấy số bị chia chia cho số chia. - 1 HS lờn bảng làm - 3em lờn thi đọc thuộc lũng bảng chia 3. - Lắng nghe. ______________________________________ CHÍNH TẢ BÁC SĨ SểI I.MỤC TIấU: - Nghe viết chớnh xỏc bài CT, trỡnh bày đỳng đoạn túm tắt bài Bỏc sĩ Súi. - Làm được BT2a, BT (3)a. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ chộp nội dung cỏc bài tập III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: Cho HS hỏt - Hỏt tập thể. 2. Kiểm tra bài cũ: - Yờu cầu HS viết cỏc từ khú của bài CT Cũ và Cuốc. - GV nhận xột. - HS viết bảng con. 3. Bài mới: 3.1.GTB: GV giới thiệu trực tiếp, ghi tờn bài. - HS lắng nghe, nhắc lại tờn bài. 3.2. Hướng dẫn viết chớnh tả: a. Tỡm hiểu nội dung bài viết: - GV đọc mẫu bài chớnh tả. - HS theo dừi, đọc nhẩm. - GV gọi HS đọc. - 1 HS đọc - Đoạn văn túm tắt nội dung bài tập đọc nào? - Nờu nội dung cõu chuyện? -Bài Bỏc sĩ Súi - Súi đúng giả làm bỏc sĩ để lừa Ngựa. Ngựa bỡnh tĩnh đối phú với Súi. Súi bị Ngựa đỏ cho một cỳ trời giỏng. b. Hướng dẫn viết từ khú: - Hỏi: Trong bài cú những từ khú nào dễ lẫn khi viết? - Y/C HS viết từ khú. - Gọi HS mang bảng cho lớp nhận xột. - Gọi HS nhận xột bài trờn bảng. - HS nờu: chõn sau, trời giỏng, chữa giỳp. - 1 HS lờn bảng, dưới lớp viết bảng con. - HS nhận xột. - HS nhận xột. c. Hướng dẫn cỏch trỡnh bày: - Đoạn văn cú mấy cõu? - Chữ đầu đoạn văn viết như thế nào? - Lời của Súi núi với Ngựa được viết sau những dấu cõu nào? - Nờu nhưngc chữ viết hoa trong bài. - Cú 3 cõu. - HS nờu: viết hoa - Viết sau dấu hai chấm và nằm trong dấu ngoặc kộp. - HS nờu. 3.3 Viết chớnh tả: - Yờu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - Nờu lại cỏch trỡnh bày. - GV đọc từng từ, cụm từ. - Chỳ ý quan sỏt, uốn nắn HS yếu. - GV đọc lại bài cho HS soỏt lỗi. - GV thu, chấm và nhận xột một số bài. - HS nờu. - HS nờu. - HS nghe viết. - HS soỏt bài, tự chữa lỗi bằng bỳt chỡ và sửa lỗi sai vào cuối bài. 3.4 Hướng dẫn HS làm BT: Bài 2a: - Gọi HS đọc đề, xỏc định yờu cầu. - Hướng dẫn HS làm bài. - Gọi 2 HS lờn bảng làm thi đua. Bài 3a: - Gọi 1 HS nờu yờu cầu bài tập - Chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trỗng. - Lớp làm vào vở BT. - 2 HS lờn bảng. + nối liền, lối đi + ngọn lửa, một nửa -1 HS nờu yờu cầu bài tập - Hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS thảo luận nhúm rồi gọi đại diện cỏc nhúm lờn trả lời. - GV nhận xột,chốt kết quả đỳng. - Làm việc theo nhúm đụi. - 2 em đại diện lờn bảng làm. 4. Củng cố: - Tỡm cỏc từ chứa tiếng cú õm đầu l hay n. - HS nờu 5. Dặn dũ: Về nhà xem lại bài, viết lại cỏc từ sai,chuẩn bị bài sau. __________________________________________ THỂ DỤC (GV chuyờn soạn giảng) _______________________________________________________________________________________ Thứ tư ngày 15 thỏng 02 năm 2017 TẬP ĐỌC Nội quy đảo khỉ I. MỤC TIấU - Biết nghỉ hơi đỳng chỗ; đọc rừ ràng, rành đoạn được từng điều trong bản nội qui - Hiểu và cú ý thức tuõn theo nội qui. ( trả lời được CH 1,2) * HS khỏ, giỏi trả lời được CH3 * GDMT: Khi HS được đến thăm quan Đảo Khỉ cần chú ý thực hiện đúng nội quy để góp phần bảo vệ môi trường. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ viết 2 điều trong bảng nội quy để hướng dẫn HS luyện đọc. Bảng ghi nội quy của nhà trường. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: Cho HS hỏt 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS đọc tiếp nối nhau bài “ Bỏc sĩ Súi”và trả lời cõu hỏi nội dung đoạn văn vừa đọc. - GV nhận xột. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp và ghi đề bài . 3.2. Giảng bài: a. Hoạt động 1: Luyện đọc. - Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài. ( giọng đọc rừ, rành rẽ từng mục) - Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ : a. Đọc từng cõu : - Từ : khoaựi chớ, noọi quy, treõu choùc, leõn ủaỷo, b. ẹoùc tửứng ủoaùn trửụực lụựp : + ẹoaùn 1: (3 doứng ủaàu): Gioùng haứo hửựng, ngaùc nhieõn. + ẹoaùn 2 (noọi quy): ẹoùc roừ, raứnh reừ tửứng muùc nhử ủoùc “Thụứi khoựa bieồu”: 1 // Mua veự tham quan trửụực khi leõn ủaỷo.// 2 // Khoõng treõu choùc thuự nuoõi trong chuoàng.// - Giuựp HS hieồu nghúa caực tửứ mụựi: noọi quy, du lũch, baỷo toàn, quaỷn lớ, c. ẹoùc tửứng ủoaùn trong nhoựm. d. Thi ủoùc giửừa caực nhoựm e. 1 HS ủoùc toaứn baứi. b. Hoaùt ủoọng 2: Hửụựng daón tỡm hieồu baứi. - Noọi quy ẹaỷo Khổ coự maỏy ủieàu? - Em hieồu nhửừng ủieàu quy ủũnh noựi treõn nhử theỏ naứo? ( yeõu caàu HS thaỷo luaọn nhoựm 4 thụứi gian 1 phuựt) - Vỡ sao ủoùc xong noọi quy, Khổ Naõu laùi khoaựi chớ? * GDMT: Khi HS được đến thăm quan Đảo Khỉ cần chú ý thực hiện đúng nội quy để góp phần bảo vệ môi trường. * Toồ chửực troứ chụi: Mụứi 3 HS ủoựng vai: - HS1 (vai ngửụứi daón chuyeọn): noựi vụựi moùi ngửụứi veà moọt vũ khaựch du lũch vi phaùm noọi quy khi tham quan treõn ủaỷo. - HS2 (vai caọu beự): phaõn traàn, giaỷi thớch, - HS3 (vai baực baỷo veọ): giaỷi thớch cho caọu beự veà noọi quy cuỷa ẹaỷo Khổ, thuyeỏt phuùc caọu nhaọn ra haứnh ủoọng sai traựi vi phaùm noọi quy cuỷa mỡnh. c. Hoaùt ủoọng 3: Luyeọn ủoùc laùi. - Toồ chửực thi ủoùc baứi. - Caỷ lụựp vaứ GV bỡnh choùn nhoựm vaứ caự nhaõn ủoùc hay nhaỏt. 4. Cuỷng coỏ: - Giụựi thieọu noọi quy cuỷa trửụứng: mụứi 1 HS ủoùc moọt soỏ ủieàu trong baỷn noọi quy. 5. Daởn doứ : - Xem trửụực baứi : “ Quaỷ tim khổ”. Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Hỏt tập thể - 2 HS ủoùc baứi vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi. - Laộng nghe. - Theo doừi baứi ủoùc ụỷ SGK. - Tieỏp noỏi nhau ủoùc tửứng caõu trong baứi. - Luyện đọc từ khú . -Tieỏp noỏi nhau ủoùc tửứng ủoaùn trong baứi. - Luyeọn ủoùc ngaột caõu . - Hieồu nghúa tửứ. - ẹoùc theo caởp ủoõi - Thi ủoùc. + Coự 4 ủieàu. + ẹieàu 1. Mua veự tham quan trửụực: Ai cuừng phaỷi mua veự. Coự veự mụựi ủửụùc leõn ủaỷo. + ẹieàu 2.Khoõng treõu choùc thuự nuoõi trong chuoàng: Khoõng treõu choùc thuự, laỏy soỷi ủaự neựm thuự.Treõu choùc thuự seừ laứm thuự tửực giaọn, loàng loọn trong chuoàng, hoaởc laứm chuựng bũ thửụng, thaọm chớ coự theồ gaởp nguy hieồm. + ẹieàu 3. Khoõng cho thuự aờn caực loaùi thửực aờn laù: Coự theồ cho thuự aờn nhửng khoõng cho chuựng aờn caực loaùi thửực aờn laù. Thửực aờn laù coự theồ laứm thuự maộc beọnh, oỏm hoaởc cheỏt. + ẹieàu 4. Giửừ gỡn veọ sinh chung treõn ủaỷo: Khụng vửựt raực, khaùc nhoồ, ủi veọ sinh ủuựng nụi quy ủũnh ủeồ ủaỷo luoõn saùch, ủeùp, khoõng bũ oõ nhieồm, thaọt sửù laứ ủieồm du lũch haỏp daón khaực tham quan. + Vỡ baỷn noọi quy naứy baỷo veọ loaứi khổ, yeõu caàu moùi ngửụứi giửừ saùch, ủeùp hoứn ủaỷo nụi khổ sinh soỏng. - 3 HS leõn tham gia troứ chụi. - ẹaùi dieọn caực nhoựm thi ủoùc - HS ủoùc - Laộng nghe. ___________________________________________________ TOÁN Tiết 113: một phần ba I. MỤC TIấU - Nhận biết ( bằng hỡnh ảnh trực quan ) “ Một phần ba ” biết đọc, viết 1/3. - BT cần làm: Bài 1. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Miếng bỡa vẽ hỡnh phần giảng bài mới (như SGK). Bảng phụ ghi sẵn cỏc bài tập ở SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giỏo viờn. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: Cho HS hỏt 2. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra bảng chia 3 - Nhận xột. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu : Giới thiệu trực tiếp và ghi đề bài lờn bảng. 3.2.Giảng bài: a. Hoạt động 1: Giới thiệu“Một phần ba” - Hướng dẫn HS quan sỏt hỡnh vuụng và nhận thấy: - Hỡnh vuụng được chia thành mấy phần bằng nhau? - Trong đú cú mấy phần được tụ màu? - Như thế là đó tụ màu vào một phần mấy hỡnh vuụng? - Hướng dẫn HS viết: 1/3 ; đọc: Một phần ba. - Vậy chia hỡnh vuụng thành ba phần bằng nhau, lấy đi một phần (tụ màu) được 1/3 hỡnh vuụng. b. Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: - Yờu cầu HS trả lời đỳng đó tụ màu 1/3 hỡnh nào. - Gọi 1 em lờn làm. - Nhận xột. * Rốn kỹ năng nhận biết 1/3 4. Củng cố: - Gọi HS đọc lại :1/3. - Cho một số hỡnh, yờu cầu tụ vào 1/3 số hỡnh đú. - Tuyờn dương HS thắng cuộc. 5. Dặn dũ : - Dặn xem trước bài: “ Luyện tập ”. - Nhận xột tiết học. - Hỏt tập thể - 3 HS đọc thuộc bảng chia 3. - Lắng nghe. - Quan sỏt hỡnh vẽ và trả lời theo GV hướng dẫn. - 3 phần bằng nhau. - 1 phần được tụ màu. - Đó tụ màu 1/3 hỡnh vuụng - Tập viết 1/3 vào bảng con. - Đọc: Một phần ba. - 1 HS nờu yờu cầu bài tập. + Đó tụ màu vào 1/3 hỡnh A, hỡnh C, hỡnh D + Đọc: Một phần ba. - 2 HS lờn thi đua. __________________________________________ CHÍNH TẢ NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYấN I.MỤC TIấU: - Nghe - viết chớnh xỏc bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng đoạn túm tắt bài Ngày hội đua voi ở Tõy Nguyờn. - Làm được BT 2a. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ chộp sẵn bài tập SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: Cho HS hỏt - Hỏt tập thể. 2. Kiểm tra bài cũ: - Yờu cầu HS viết cỏc từ khú của bài CT: Bỏc sĩ Súi. - GV nhận xột. - HS viết bảng con. 3. Bài mới: 3.1.GTB: GV giới thiệu trực tiếp, ghi tờn bài. - HS lắng nghe, nhắc lại tờn bài. 3.2. Hướng dẫn viết chớnh tả: a. Tỡm hiểu nội dung bài viết: - GV đọc mẫu bài chớnh tả. - HS theo dừi, đọc nhẩm. - GV gọi HS đọc. - 1 HS đọc - Đoạn văn núi về nội dung gỡ? - Ngày hội đua voi của đồng bào Tõy Nguyờn diễn ra vào mựa nào? - Những con voi được miờu tả như thế nào? - Bà con cỏc dõn tộc đi xem hội như thế nào? - Về ngày hội đua voi của đồng bào ấ- đờ, Mơ- nụng. - Mựa xuõn - Hàng trăm con voi nục nịch kộo đến. - Mặt trời chưa mọc bà con đó nườm nượp đổ ra... b. Hướng dẫn viết từ khú: + Trong bài cú những từ khú nào dễ lẫn khi viết? - Y/C HS viết từ khú. - Gọi HS mang bảng cho lớp nhận xột. - Gọi HS nhận xột bài trờn bảng. - HS nờu: ấ- đờ, Mơ- nụng, nục nịch, nườm nượp, rực rỡ,... - 1 HS lờn bảng, dưới lớp viết bảng con. - HS nhận xột. - HS nhận xột. c. Hướng dẫn cỏch trỡnh bày: - Đoạn văn cú mấy cõu? - Trong đoạn văn cú cỏc dấu cõu nào? - Chữ đầu đoạn viết như thế nào? - Cỏc chữ đầu cõu viết như thế nào? - Cú 4 cõu. - HS nờu - Viết hoa và cỏch lề 1 ụ. - Viết hoa. 3.3 Viết chớnh tả: - Yờu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - Nờu lại cỏch trỡnh bày. - GV đọc từng từ, cụm từ. - Chỳ ý quan sỏt, uốn nắn HS yếu. - GV đọc lại bài cho HS soỏt lỗi. - GV thu, chấm và nhận xột một số bài. - HS nờu. - HS nờu. - HS nghe viết. - HS soỏt bài, tự chữa lỗi bằng bỳt chỡ và sửa lỗi sai vào cuối bài. 3.4 Hướng dẫn HS làm BT: Bài 2a: - Gọi HS đọc đề, xỏc định yờu cầu. - Hướng dẫn HS làm bài. - Gọi 2 HS lờn bảng làm thi đua. - Điền vào chỗ trống l hay n - Lớp làm vào vở BT. - 2 HS lờn bảng. Năm gian lều cỏ thấp le te Ngừ tối đờm thõu đúm lập lũe Lưng giậu phất phơ màu khúi nhạt Làn ao lúng lỏnh búng trăng loe. 4. Củng cố: - GV chỉnh sửa những lỗi học sinh sai. - HS lắng nghe 5. Dặn dũ: Về nhà xem lại bài, viết lại cỏc từ sai,chuẩn bị bài sau. - HS lắng nghe ______________________________________ TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI BÀI 23: ễN TẬP: XÃ HỘI I.MỤC TIấU: - Kể được về gia đỡnh, trường học của em, nghề nghiệp chớnh của người dõn nơi em sinh sống * HSKG: So sỏnh về cảnh quan thiờn nhiờn, nghề nghiệp, cỏch sinh hoạt của người dõn vựng nụng thụn và thành thị. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa bài dạy. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giỏo viờn. Hoạt động của học sinh. 1.Ổn định tổ chức: Cho HS hỏt 2. Kieồm tra baứi cuừ : - Haừy keồ teõn moọt soỏ ngheà nghieọp vaứ sinh hoaùt cuỷa ngửụứi daõn ụỷ noõng thoõn? - Haừy keồ teõn moọt soỏ ngheà nghieọp vaứ sinh hoaùt cuỷa ngửụứi daõn ụỷ thaứnh phoỏ, thũ traỏn? 3. Baứi mụựi : 3.1.Giụựi thieọu baứi Giụựi thieọu trửùc tieỏp ghi ủeà baứi leõn baỷng. 3.2.Giaỷng baứi: * Toồ chửực cho HS chụi troứ chụi “Haựi hoa daõn chuỷ”. - Chuaồn bũ caực phieỏu caõu hoỷi hoỷi veà nhửừng kieỏn thửực ủaừ hoùc trong chuỷ ủeà “Xaừ hoọi”. - Toồ chửực cho 2 nhoựm leõn thi ủua haựi hoa daõn chuỷ. Coự cửỷ toồ troùng taứi leõn laứm vieọc. - Cuoỏi cuứng toồ troùng taứi toồng hụùp ủieồm. Nhoựm naứo coự soỏ ủieồm nhieàu hụn laứ nhoựm thaộng cuoọc ủửụùc tuyeõn dửụng. * Heọ thoỏng caõu hoỷi: + Keồ veà nhửừng vieọc laứm thửụứng ngaứy cuỷa caực thaứnh vieõn trong gia ủỡnh baùn? + Choùn moọt trong soỏ ủoà duứng nhaứ baùn noựi veà caựch baỷo quaỷn vaứ sửỷ duùng noự? + Keồ veà ngoõi trửụứng cuỷa baùn? + Keồ teõn moọt soỏ ủoà duứng coự ụỷ gia ủỡnh baùn, phaõn loaùi 4 nhoựm: ủoà goó, ủoà sửự, ủoà thuỷy tinh, ủoà ủieọn? + Baùn neõn laứm gỡ vaứ khoõng neõn laứm gỡ ủeồ goựp phaàn giửừ saùch moõi trửụứng xung quanh nhaứ vaứ trửụứng hoùc? + Keồ teõn caực loaùi ủửụứng giao thoõng vaứ phửụng tieọn giao thoõng coự ụỷ ủũa phửụng em? + Baùn soỏng ụỷ huyeọn naứo? Keồ teõn nhửừng ngheà chớnh vaứ saỷn phaồm chớnh cuỷa huyeọn mỡnh? 4. Cuỷng coỏ: - Khaộc saõu theõm veà chuỷ ủeà : Xaừ hoọi. 5. Daởn doứ :Xem trửụực baứi sau: “ Caõy soỏng ụỷ ủaõu?”. Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Hỏt tập thể - Traỷ lụứi. - Traỷ lụứi. -Laộng nghe. - Moói daừy baứn laứ 1 nhoựm cửỷ caực ủaùi dieọn leõn tham gia troứ chụi. - Toồ troùng taứi goàm coự 3 em leõn laứm vieọc. - Laộng nghe. - Laộng nghe. _________________________________________________________________________ Thứ năm ngày 16 thỏng 02 năm 2017 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ MUễNG THÚ. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO? I.MỤC TIấU: - Xếp được tờn một số con vật theo nhúm thớch hợp ( BT1). - Biết đặt và trả lời cõu hỏi cú cụm từ như thế nào? ( BT2, BT3) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh ảnh cỏc loài chi, cỏc loài thỳ ; bỳt dạ và 4 tờ giấy A3 viết sẵn BT1. Bảng phụ ghi sẵn BT 3 SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giỏo viờn. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2. Kieồm tra baứi cuừ : - Treo tranh caực loaứi chim ủaừ hoùc ụỷ tuaàn 22. - Nhaọn xeựt. 3. Baứi mụựi : 3.1. Giụựi thieọu baứi:GT tieỏp vaứ ghi ủeà leõn baỷng. 3.2. Giaỷng baứi: Baứi 1: - Goùi 1 HS neõu yeõu caàu baứi taọp. - Giụựi thieọu tranh aỷnh veà 16 loaứi thuự coự teõn trong baứi. - Yeõu caàu HS thaỷo luaọn nhoựm 4 làm bài vào baỷng nhoựm . - GV gọi đại diện cỏc nhúm leõn baỷng trỡnh baứy baứi laứm. - Caỷ lụựp vaứ GV nhaọn xeựt, choỏt laùi lụứi giaỷi ủuựng. *Mở rộng vốn từ về muụng thỳ. Baứi 2: - Goùi 1 HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp. - Yeõu caàu HS thaỷo luaọn caởp ủoõi nhaọn ra ủaởc ủieồm, hoaùt ủoọng cuỷa tửứng loaùi thuự. - Cho tửứng caởp HS thửùc haứnh hoỷi –ủaựp trửụực lụựp. - Caỷ lụựp vaứ GV nhaọn xeựt, choỏt laùi lụứi giaỷi ủuựng. - GV hỏi: + Cỏc cõu hỏi ở BT2 cú điểm gỡ chung? Baứi 3: - Goùi 1 HS ủoùc yeõu caàu baứi BT3. - Hửụựng daón laứm baứi. + Viết lờn bảng cõu mẫu. + Đọc bộ phận cõu được in đậm. + Trong bộ phận cõu in đậm, từ "khỏe" thuộc từ loại gỡ? + Chỳng ta đó học cõu kiểu Ai thế nào? Vậy để đặt cõu hỏi cho bộ phận cõu"rất khỏe", cỏc em dựng cụm từ nào để hỏi. - Yờu cầu HS làm bài vào vở. - Goùi HS tieỏp noỏi nhau phaựt bieồu yự kieỏn. - Caỷ lụựp vaứ GV nhaọn xeựt, choỏt laùi lụứi giaỷi ủuựng. 4. Cuỷng coỏ: - Hoỷi laùi noọi dung baứi hoùc. - GV chốt nội dung 5. Daởn doứ:Daởn xem trửụực baứi: “Tửứ ngửừ veà loaứi thuự. Daỏu chaỏm, daỏu phaồy”. Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Kiểm tra sĩ số. -1 HS neõu teõn tửứng loaứi chim coự trong tranh. - Laộng nghe, nhắc lại tờn bài. - 1 HS neõu yeõu caàu baứi taọp. - Quan saựt tranh. - Thaỷo luaọn nhoựm 4 laứm baứi. - Đại diện cỏc nhúm mang baứi laứm leõn ủớnh treõn baỷng lụựp trỡnh baứy. - 1 HS đọc lại bài làm. Thuự dửừ nguy hieồm. Thuự khoõng nguy hieồm. Hoồ, baựo, gaỏu, lụùn loứi, choự soựi, sử tửỷ, boứ rửứng, teõ giaực. Thoỷ, ngửùa vaốn, khổ, vửụùn, soực, choàn, caựo, hửụu. - Neõu yeõu caàu baứi taọp. - Thaỷo luaọn caởp ủoõi. - Tửứng caởp HS thửùc haứnh hoỷi –ủaựp trửụực lụựp. - Đều cú cụm từ Như thế nào? a. Thoỷ chaùy nhanh nhử bay. / Thỏ chạy rất nhanh. /Thỏ chạy nhanh nhử teõn baộn. b. Soực chuyeàn tửứ caứnh naứy sang caứnh khaực thoaờn thoaột. /.... nhanh thoaờn thoaột. /... nheù nhử khoõng. c. Gaỏu ủi nặng nề. / Gấu đi laộc la laộc lử. / Gaỏu ủi luứi luừi. / Gaỏu ủi laàm luừi. d. Voi keựo goó raỏt khoỷe / ...huứng huùc /... baờng baờng / ...phaờng phaờng./ - 1 HS ủoùc yeõu caàu BT3. - HS đọc - HS nờu: rất khỏe. - Từ chỉ đặc điểm. - Dựng cụm từ Như thế nào? - HS làm bài vào vở. - HS tieỏp noỏi nhau phaựt bieồu yự kieỏn. + Ngựa phi như thế nào? + Thấy một chỳ Ngựa bộo tốt đang ăn cỏ, Súi thốm như thế nào? + Đọc xong nội quy, Khỉ Nõu cười như thế nào? - Nhieàu HS traỷ lụứi. - Laộng nghe. _______________________________________________ TOÁN TIẾT 114:LUYỆN TẬP I.MỤC TIấU: - Thuộc bảng chia 3 - Biết giải bài toỏn cú một phộp tớnh chia ( trong bảng chia 3 ) - Biết thực hiện phộp chia cú kốm đơn vị đo ( chia cho 3; cho 2 ) - BT cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 4. *HS khỏ, giỏi làm thờm Bài 3, Bài 5. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giỏo viờn. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: Cho HS hỏt 2. Kiểm tra bài cũ :Tớnh nhẩm 24 : 3= 30 : 3 = - GV gọi 2 HS đọc thuộc bảng chia 3 - GV nhận xột. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài . Giới thiệu trực tiếp và ghi đề lờn bảng. 3.2.Giảng bài: Bài 1 : Tớnh nhẩm. - GV gọi HS nờu yờu cầu. - Yờu cầu HS tự nhẩm làm bài. - Gọi vài HS đọc thuộc bảng chia 3 * Củng cố bảng chia 3. Bài 2: Tớnh nhẩm. - Gọi HS nờu yờu cầu của bài. - Yờu cầu HS làm bài. - Gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả của phộp tớnh. - Yờu cầu HS nhận xột phộp nhõn và phộp chia. * Củng cố bảng nhõn 3, bảng chia 3 Bài 3 : Tớnh (theo mẫu). HSKG. - GV gọi HS nờu yờu cầu. - Hướng dẫn làm mẫu 1 bài . + Yờu cầu HS nờu cỏch làm. - Tương tự gọi HS lờn bảng làm cỏc bài cũn lại. - GV nhận xột. * Củng cố biết thực hiện phộp chia cú kốm đơn vị đo ( chia cho 3; cho 2 ). Bài 4 : - Gọi HS đọc đề toỏn. - Hướng dẫn HS làm bài. - Gọi 1 HS lờn bảng trỡnh bày túm tắt và làm bài giải. Túm tắt 3 tỳi: 15kg 1 tỳi : kg? - Nhận xột. *Củng cố cho HS biết giải bài toỏn cú một phộp tớnh chia ( trong bảng chia 3). Bài 5 : HSKG - Gọi HS đọc đề toỏn. - Hướng dẫn HS làm bài. - Gọi 1 HS lờn bảng làm . - Nhận xột. *Củng cố cho HS biết giải bài toỏn cú một phộp tớnh chia ( trong bảng chia 3). 4. Củng cố: - GV chốt lại nội dung bài học. 5. Dặn dũ : Dặn xem trước bài “ Tỡm một thừa số của phộp nhõn”. Nhận xột tiết học. - Hỏt tập thể - 1 HS lờn bảng làm bài. - 2 HS lờn đọc thuộc bảng chia 3. - Lắng nghe, nhắc lại tờn bài. - Tớnh nhẩm - HS lần lượt nối tiếp nhau nờu kết quả. - HS đọc thuộc bảng chia 3. 6: 3= 2 9: 3= 3 12: 3= 4 27: 3= 9 15: 3=5 24: 3=8 30:3=10 18:3= 6 - HS nờu: Tớnh nhẩm. - HS làm bài vào vở. - Từng HS nối tiếp đọc kết quả từng phộp tớnh . - HS nờu mối quan hệ giữa phộp nhõn và phộp chia. - Tớnh - Theo dừi. - HS nờu: Lấy 8 chia 2 bằng 4,viết 4 sau đú viết đơn vị cm. - 2 HS lờn bảng.Lớp làm vào bảng vở. 8cm : 2= 4cm 15cm : 3= 5cm 14cm : 2=7cm 9kg : 3= 3kg 21l : 3= 7l 10dm : 2= 5dm - 1 HS đọc đề toỏn. - Theo dừi. - 1 HS lờn b

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTUẦN 23.doc