Giáo án tổng hợp lớp 2, học kì II - Năm 2015 - 2016 - Tuần 23

-Yêu cầu HS chuyển thành phép chia từ phép nhân.

-Nhận xét đánh giá.

-Giới thiệu bài.

- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi nêu phép chia: 6 : 2 =

- GV quan sát giúp đỡ các nhóm

- Huy ộng các nhóm.

- Gv chốt KT tên gọi phép chia

Số bị chia - Số chia- Thương

-YC HS nêu ví dụ về phép chia, nêu tên gọi các thành phần kết quả của phép chia.

Bài 1:Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống

- Yêu cầu H chia nhẩm, điền số vào ô trống theo cặp

- Huy động các nhóm

-Gv hướng dẫn H nhận xét sửa bài

 

doc15 trang | Chia sẻ: hoanganh.21 | Lượt xem: 1116 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 2, học kì II - Năm 2015 - 2016 - Tuần 23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HIỆN THEO KẾ HOẠCH NHÀ TRƯỜNG TOÁN: SỐ BỊ CHIA - SỐ CHIA - THƯƠNG I:MỤC TIÊU: Giúp HS: -Nhận biết được số bị chia, số chia, thương. -Biết cách tìm kết quả của phép chia. -H tự giác học toán. * BT cần làm: B1, 2. II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: VBT, bảng con, bảng phụ III:CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: ND - TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1.Kiểm tra (5) 2.Bài mới. *HĐ1:GTB(1’) *HĐ 2: Tên gọi thành phần và kết quả của phép chia. (12-15’) *HĐ3:Thực hành. (15-17’) 3.Củng cố- dặn dò(2’) -Yêu cầu HS chuyển thành phép chia từ phép nhân. -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi nêu phép chia: 6 : 2 = - GV quan sát giúp đỡ các nhóm - Huy động các nhóm. - Gv chốt KT tên gọi phép chia Số bị chia - Số chia- Thương -YC HS nêu ví dụ về phép chia, nêu tên gọi các thành phần kết quả của phép chia. Bài 1:Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống - Yêu cầu H chia nhẩm, điền số vào ô trống theo cặp - Huy động các nhóm -Gv hướng dẫn H nhận xét sửa bài Bài 2: Số? -Tổ chức cho H làm bảng con - Tổ chức nhận xét -T chốt kiến thức: Phép chia là phép tính ngược lại của phép nhân -Nhận xét đánh giá giờ học. 3 x 4 = 12 12 : 3 = 4 12 : 4 = 3 - Nhóm trưởng điều hành nhóm thảo luận nhóm đôi 6 : 2 = 3 -HS chỉ vào phép chia giới thiệu từ trái sang phải : 6 : 2 = 3 Số bị chia Số chia Thương - Đại diện nhóm lên trình bày. - Hs theo dõi ghi nhớ -Tự nêu ví dụ về phép chia, nêu tên gọi các thành phần kết quả của phép chia. - H nêu kết quả theo nhóm đôi - Đại diện nhóm lên trình bày - H quan sát nhận biết -Thực hiện. -H nhận xét bài bạn -Thực hiện theo yêu cầu. - HS chú ý lắng nghe TẬP ĐỌC: BÁC SĨ SÓI ( 2 tiết) I.MỤC TIÊU: -Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ. -Hiểu ND: Sói gian ngoan bày mưu lừa ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại ( trả lời được CH1,2,3,5) -H có ý thức tự giác luyện đọc II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.Tranh minh hoạ bài tập đọc, Bảng phụ nghi ND cần HD luyện đọc. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: ND - TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1.Kiểm tra (5) 2.Bài mới. *HĐ1:GTB(2’) *HĐ2: HD luyện đọc(30’) *HĐ 3: Tìm hiểu bài(12-15’) *HĐ 4:Luyện đọc lại(12-15’) 3.Củng cố -dặn dò(1) -Gọi HS đọc bài: Cò và Cuốc -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu về chủ điểm muông thú. -Giới thiệi bài. -Đọc mẫu HD giọng đọc toàn bài + Giọng người kể vui, vẻ tinh nghịch. Giọng Sói giả bộ hiền lành. Giọng ngựa giả bộ ngoan ngoãn, lễ phép. -HD luyện đọc nối tiếp câu kết hợp luyện đọc từ khó -HD đọc ngắt nghỉ một số câu dài -Thèm rỏ dãi nghĩa là thế nào? -Yêu cầu HS thực hiện đi nhón chân. -Chia lớp thành các nhóm -Yêu cầu cả lớp đọc thầm. -Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của sói khi nhìn thấy ngựa? -Sói làm gì để lừa ngựa ? -Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào? -Chia lớp thành các nhóm và yêu cầu thảo luận. -Tả lại cảnh sói bị ngựa đá. +Chọn tên khác cho chuyện -Nhận xét chung. -Chia lớp thành các nhóm 3 HS. -Yêu cầu luyện đọc theo vai. -Nhận xét đánh giá. -Câu chuyện nói lên điều gì? -Em thích nhân vật nào vì sao? - Nhận xét tiết học -2HS đọc và trả lời câu hỏi SGK. -H nhận xét -Xem tranh. -Kể tên thêm các loài thú. -Theo dõi. -Theo dõi. -Đọc nối tiếp câu. -H phát âm từ sai. -Luyện đọc cá nhân. -Nối tiếp đọc đoạn. -Nêu ý nghĩa các từ SGK. -Thèm đến nỗi nước miếng trong miệng ứa ra. -Vài HS thực hiện -Luyện đọc đoạn trong nhóm -Các nhóm thi đọc. -Nhận xét, chọn HS đọc hay. -Đọc đồng thanh. -Thực hiện. -Thèm rỏ rãi. - Nó giả làm bác sĩ khám bệnh cho Ngựa. -Ngựa giả vở đau chân, phiền Sói xem giùm. -Hình thành nhóm thảo luận -Báo cáo kết quả. - Yêu cầu H KG nêu trước lớp. -Các nhóm luyện đọc. -5-6nhóm HS thực hiện. -Nhận xét nhóm, cá nhân đọc -Dùng mưu lại mắc mẹo -Nhiều HS cho ý kiến. - Lắng nghe. ÔL TOÁN: LUYỆN TẬP BẢNG CHIA 2, MỘT PHẦN 2 I MỤC TIÊU: Củng cố giúp HS: -Nhận biết được số bị chia, số chia, thương. -Biết cách tìm kết quả của phép chia. -H tự giác học toán. - HSKG làm thêm BT4 - VBT- Tr25 II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: VBT, bảng con, bảng phụ III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: ND TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1.Kiểm tra (5) 2.Bài mới. *HĐ1:GTB(1’) *HĐ2:Thực hành. (15-17’) 3.Củng cố- dặn dò(2’) - Gọi 1 HS lên bảng làm BT1 - KT HS đọc bảng chia 2 - GT Bài - Ghi đề Bài 1:Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống. (VBT - Tr25) - Yêu cầu HS làm vào vở. -T t/c chữa bài -T y/c H nêu tên gọi các thành phần kết quả của phép chia Bài 2: Số?(VBT - Tr25) -Tổ chức cho H làm bảng con -T chốt kiến thức Bài 3: Viết phép chia...(VBT - Tr25) - Tổ chức cho HS làm vào VBT - Chữa bài nhận xét Bài 4: Số:(VBT - Tr25) HSKG làm - Chữa bài - nhận xét -Nhận xét đánh giá giờ học. - 1 HS lên bảng làm - 4 HS đọc bảng chia 2 -Làm bài ở VBT -1H làm ở bảng phụ -H nhận xét bài bạn -H nêu nêu tên gọi các thành phần kết quả của phép chia-Thực hiện. -H nhận xét bài bạn -Thực hiện theo yêu cầu. - HS nêu Y/C - Thực hiện - Làm vào VBT HDTH: HƯỚNG DẪN TỰ ĐỌC SÁCH TRUYỆN THIẾU NHI. I. Mục tiêu - Giúp HS củng biết thêm một số truyện thiếu nhi phục vụ cho việc học của các em. - Tạo cho các em sự ham mê sách truyện tranh. - Giao dục học sinh thông qua một số truyện tranh thiếu nhi.( Thach Sanh, Tấm Cám..) II. Đồ dùng dạy học: - Một số truyện tranh thiếu nhi. III. Hoạt động dạy hoc: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định 1p 2. Bài mới 30-32p 3. Dặn dò 1p - Gv yêu cầu lớp hát một bài tập thể. - GV phát cho các nhóm 3 quyển truyện tranh. - Giao viên hướng dẫn học sinh khi đọc truyên ngoài đọc nội dung các em nhìn vào các bức tranh để hiểu thêm nội dung mỗi câu chuyên. - Gv cho các nhóm đọc truyện. - GV theo dõi các nhóm . - Gv cho các nhóm đổi truyện tranh cho nhau. - Gv hưỡng dấn học sinh về nội dung mỗi câu chuyện. - Gv cho các nhóm thi kể truyện về thiếu nhi. - Giao viên nhận xét, tuyên dương. - Dặn dò học sinh về sưu tầm một số câu chuyện về thiếu nhi. - Học sinh hát. - Các nhóm trưởng lên nhận truyện tranh. - Học sinh lặng nghe. - Học sinh đọc truyện - Thực hiện. - Lắng nghe. - Các nhóm phấn khởi tham gia. Thứ ba ngày 16 tháng 2 năm 2016 TẬP VIẾT: CHỮ HOA T I.MỤC TIÊU: -Biết viết đúng chữ hoa T (1 dòng cỡ chữ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Thẳng ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), “Thẳng như ruột ngựa” 3 lần -H có ý thức tập viết chữ viết hoa II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Mẫu chữ T, bảng phụ, vở tập viết, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NDKT -TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1.Kiểm tra (5) 2.Bài mới. *HĐ1: GTB(1’) *HĐ2:HD viết chữ hoa(5-6’) *HĐ3: HD viết câu ứng dụng(5-6’) *HĐ4: H viết vở (15’) 3.Củng cố-dặn dò(1) -T y/c H viết: S, Sáo -Nhận xét chung. -Giới thiệu bài. -Đưa mẫu chữ. -Nêu cấu tạo chữ T. -Viết mẫu và HD cách viết. -T theo dõi, giúp đỡ H -Giới thiệu câu ứng dụng “Thẳng như ruột ngựa” -Em hiểu gì về cách nói trên? -Yêu cầu HS nhận xét về độ cao của các con chữ. -HD cách viết chữ : Thẳng -Nhắc nhở HS trước khi viết. -T theo dõi chung. -Thu chấm bài của HS, nhận xét -NX chung -H viết bảng con -H nhận xét -Quan sát -Được viết bởi 1 nét cao 5 li, rộng 5 li -Theo dõi viết bảng con. -H nhận xét bài bạn -Đọc. -Thảo luận. -Cho ý kiến: ý nói người có tính cách thẳng thắn không ưng điều gì nói ngay. -3-4HS nêu. -H nhận xét độ cao của các con chữ -Theo dõi. -Viết bảng con: Thẳng -H nhận xét bài bạn -1H nhắc tư thế ngồi viết -Viết bài vào vở tập viết. - Lắng nghe TOÁN: BẢNG CHIA 3 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: -Lập được bảng chia 3. -Nhớ bảng chia 3 -Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 3) -H tự giác tích cực học toán * BT cân làm: B1, 2. II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: VBT, SGK, bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU. ND - TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1.Kiểm tra (5-) 2.Bài mới. *HĐ1:GTB(1) *HĐ 2: Giới thiệu cách lập bảng chia 2(12-15’) *HĐ 3: Thực hành(15-17’) 3.Củng cố-dặn dò(3) -Nêu 18 : 2 = 9; 14 : 2 = 7 -Nêu thương của 10 và 5, 12 và 2. -Nhận xét, đánh giá. -Giới thiệu bài. -Gọi HS đọc bảng nhân 3 -T y/c H lấy 4 tấm bìa có 3chấm tròn. Có tất cả mấy chấm tròn? -Từ phép nhân 3x 4 = 12 ta lập được những phép chia nào? -Nhưng bài tập yêu cầu các em lập bảng chia cho 3 -Nêu: 3 x 3 = 9 - Gv gợi ý cho H tự lập bảng chia 3. -T t/c cho H học thuộc bảng chia 3 - Cho H đọc lại bảng chia vừa lập: cá nhân, nhóm 2 , cả lớp. Bài 1:Tính nhẩm -T t/c cho H làm ở VBT -Theo dõi, giúp đỡ H -T huy động kết quả bằng trò chơi “truyền điện” Bài 2:Giải toán -Bài toán cho biết gì? -Bài toán hỏi gì? -HD H tóm tắt -T t/c nhận xét bài của H -T chốt cách làm -Chia lớp 2 hãy thi đua lập lại bảng chia 3. -Gv nhận xét tiết học -Nêu tên gọi thành phần kết quả của phép chia. -Làm bảng con:10: 2 = 5 18 : 2 = 6 -H đọc bảng chia 2 -3-4HS đọc -H thao tác - H nêu : 4 = 3 và 12 : 3 = 4 -12 : 3 = 4 -9: 3 = 3 Tự lập bảng chia 3. -Đọc nhiều lần. -Vài HS đọc thuộc bảng chia 3 -Đọc theo nhóm, cá nhân -2HS đọc -H làm bài ở VBT -H tham gia chơi -2H đọc bài toán -H tìm hiểu bài toán -H nêu tóm tắt -Giải vào vở ô ly -1H giải ở bảng phụ -Tự tóm tắt và giải. -Thực hiện. ÔLTV: LUYỆN VIẾT BÀI 43 I.MỤC TIÊU -Biết viết đúng chữ hoa T ; chữ và câu ứng dụng:, “Thẳng như ruột ngựa” -H có ý thức tập viết chữ viết hoa II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC. Mẫu chữ P bảng phụ. Vở tập viết, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : NDKT - TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1.Kiểm tra: (5’) 2.Bài mới: *HĐ1: Ôn cách viết chữ hoa và từ ứng dụng (10 – 12 ) *HĐ3:Tập viết. (20 - 22) 3.Củng cố- dặn dò: (2’) -T y/c H viết: P -Nhận xét chung. -Giới thiệu bài. -Đưa mẫu chữ.T ; chữ và câu ứng dụng:, “Thẳng như ruột ngựa” -Nêu độ cao các con chữ trong cụm từ ứng dụng? -Theo dõi, uốn nắn H viết. -T h/d cách TB ở vở -Nhắc nhở, theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi . -Bắt lỗi, một số vở, nhận xét. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS. -Viết bảng con: O, Ong -H nhận xét -Quan sát. -Viết bảng con 2 - 3 lần. -Đọc đồng thanh -Nghe. -Quan sát. -Viết bảng con. -1H nhắc tư thế ngồi viết -Viết vào vở tập viết. Thứ tư ngày 17 tháng 2 năm 2016 TOÁN: MỘT PHẦN BA I. MỤC TIÊU:Giúp HS -Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan) “ Một phần ba”, biết đọc, viết 1/3 . -H yêu thích môn học - Đ/c: Chỉ yêu cầu nhận biết Một phần ba”, biết đọc, viết 1/3 và làm bài tập 1 *BT cần làm: B1 II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: Các hình vuông, tròn, tam giác chia làm 3 phần. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC NDKT - TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1.Kiểm tra (5) 2.Bài mới. *HĐ1:GTB (1) *HĐ2: Giới thiệu 1/3 (13-15’) *HĐ3:Thực hành (15-17’) 3.Củng cố - dặn dò(2) -Gọi HS đọc bảng chia 3 -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. -Vẽ hình chữ nhật lên bảng. -Chia làm 3 phần bằng nhau lấy đi một phần, là ta lấy đi một phần mấy của hình chữ nhật. -Gọi HS đọc 1/3 -YC HS viết bảng con 1/3 -YC HS tự lấy ví dụ về 1/3 -Yêu cầu HS so sánh 1/3 và 1/2 Bài 1: Đã tô màu vào 1/3 hình nào? -Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK và thảo luận theo cặp đôi. -Hình B tô màu một phần mấy? -T chốt về 1/3; 1/2 -Nhận xét giờ học -3-4HS đọc. -H nhận xét -Lấy đi một phần ba của hình vuông. -Nhiều H nhắc lại. -Nhiều hs đọc. -Viết bảng con 1/3 -Tự lấy ví dụ về 1/3 -1/3 chia làm 3 phần lấy 1 phần, ½ chia làm 2 phần lấy 1 phần. -Quan sát, thảo luận. -Làm bài vào vở. -Nêu: Hình đã tô màu 1/3 là hình A, C, D -1/2 - Lắng nghe Thứ năm ngày 18 tháng 2 năm 2016 TOÁN: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp HS: -Thuộc bảng chia 3. -Biết giải toán có một phép chia ( trong bảng chia 3) - Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo ( chia cho 3, cho 2). -H tích cực làm bài tập * BT cần làm: B1, 2, 4. II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: VBT, SGK, bảng phụ, bảng con ,vở ô ly II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: NDKT - TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1.Kiểm tra (5) 2.Bài mới. *HĐ1:GTB(1’) *HĐ2:luyện tập (28-30’) 3.Củng cố- dặn dò(2) -T yêu cầu H đọc bảng chia 3 -Nhận xét chung. -Giới thiệu bài Bài 1: Tính nhẩm -T theo dõi, giúp đỡ H -T t/c trò chơi “Truyền điện” để huy động kết quả Bài 2: Tính nhẩm -T t/c cho H làm ở bảng con -T t/c cho H nhận xét bài bạn -T chốt mqh giữa phép nhân và phép chia Bài 4:Giải toán -Gọi H đọc bài -Bài toán cho biết gì? -Bài toán hỏi gì? -T t/c chữa bài -T chốt cách giải -H đọc bảng chia 2,3 - Nhận xét tiết học -3-4 đọc bảng chia 3 -H nhận xét -H làm bài ở VBT H tham gia chơi -H nhận xét kết quả trò chơi -H làm bài ở bảng con -H nhận xét -H chú ý lắng nghe -2H đọc bài toán -15 kg gạo chia đều 3túi. -Mỗi túi đụng kg gạo. -Giải vào vở ô ly, 1H giải ở bảng phụ -H nhận xét bài bạn Bài giải Mỗi túi đựng được số kg gạo là: 15 : 3 = 5 (kg gạo) Đáp số : 5kg gạo - HS đọc -H chú ý lắng nghe LTVC: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO? I. MỤC TIÊU: -Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp (BT1) -Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào?(BT2, 3) -H yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng phụ, vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC ND - TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1.Kiểm tra (5) 2.Bài mới. *HĐ 1: GTB(1’) *HĐ 2: HD làm bài tập (28-30’) 3.Củng cố- dặn dò(2) -Kể tên các loài chim em biết. -Nêu một số thành ngữ về loài chim. -Nhận xét đánh giá chung. -Giới thiệu bài. Bài 1:Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp -Bài tập yêu cầu gì? -T t/c cho H thảo luận nhóm -Yêu cầu HS tìm thêm các loài thú mà em biết? Bài 2:Dựa vào hiểu biết của em về -Bài tập yêu cầu gì? -Nhận xét đánh giá -T chốt: Các câu ở BT2 thuộc kiểu câu Như thế nào? Bài 3:Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm -Bài tập yêu cầu gì? -Câu “Trâu cày rất khoẻ” từ nào in đậm? -Vậy ta đặt câu hỏi thế nào? -Từ in đậm thay bằng từ nào? - YC HS làm vào vở -Thu chấm. chữa bài, nhận xét. -Nhắc HS tìm hiểu thêm về loài thú. - Nhận xét tiết học -Nối tiếp nhau kể. -2-4HS nêu. -H nhận xét -2HS đọc. -Đọc từ ngữ về muông thú. -Xếp tên các loài thú giữ nguy hiểm và thú không nguy hiểm. -Thảo luận theo nhóm -Báo cáo kết quả. -Nhận xét bổ xung. -H nối tiếp nhau tìm. -2HS đọc. -Trả lời câu hỏi. -Thảo luận theo cặp đôi -HS nêu câu hỏi - trả lời. -2HS đọc -Đặt câu cho bộ phận in đậm. -Từ rất khỏe. -Trâu cày như thế nào? -Từ như thế nào? -Làm vào vở bài tập. -2H làm ở bảng phụ - Nhận xét KỂ CHUYỆN: BÁC SĨ SÓI I.MỤC TIÊU: -Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện. -HSKG biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT2). -H yêu thích môn học II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sgk. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU. ND - TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1.Kiểm tra (5’) 2.Bài mới *HĐ1:GTB(1’) *HĐ2: Đặt tên cho từng đoạn trong câu chuyện (6-7’) *HĐ 3: Kể từng đoạn của câu chuyện. (18-20’) *HĐ 4: Phân vai dựng lại câu chuyện 3.Củng cố -dặn dò(3’) - Gọi HS kể lại câu chuyện “Một trí khôn hơn trăm trí khôn” - Nhận xét - Giới thiệu bài. - Yêu cầu H đọc từng đoạn - Tên của đoạn thể hiện ý chính của đoạn đó. -Các em chọn tên khác và đặt tên cho câu chuyện. -Dựa vào ý chính yêu cầu H kể từng đoạn trong nhóm -T theo dõi, giúp đỡ H -T y/c các nhóm kể trước lớp -T t/c nhận xét -Tổ chức cho H phân vai dựng lại câu chuyện trong nhóm.(Dành cho HS khá giỏi) -Yêu cầu H các nhóm lên thi kể phân vai. *Thi dựng lại câu chuyện theo vai trước lớp. -Gv cho tổ trọng tài nhận xét bình chọn CN, nhóm kể tốt nhất. -Gv nhận xét tuyên dương. -Câu chuyện khuyên em điều gì? - NX đánh giá giờ học - 4HS kể chuyện: Một trí khôn hơn trăm trí khôn. -Nhận xét lời kể của bạn. - 4HS nối tiếp đọc.-HS đọc. -Thảo luận theo bàn. -Nhiều HS nêu ý kiến Đoạn 1: Sói thèm thịt ngựa Đoạn 2: Sói giả làm bác sĩ Đoạn 3: Sói dụ dỗ ngựa Đoạn 4: Ngựa đá sói -H đặt tên khác cho câu chuyện -Kể trong nhóm -2-3nhóm lên kể theo đoạn. -Đại diện 4 nhóm 4 HS lên kể. -NX bình chọn nhóm kể hay. -Mỗi nhóm 1 em kể từng đọan chuyện -3 em trong nhóm tự phân vai và kể -3,4 nhóm thi kể. Nhóm khác nhận xét - 3 H đại diện 3 nhóm cùng nhau dựng lại câu chuyện -3 em đại diện 3 nhóm làm trọng tài. -HS nêu - Lắng nghe CHÍNH TẢ: NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN I. MỤC TIÊU: -Nghe -viết chính xác bài Ct, trình bày đúng một đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. -Làm được BT2a -H có ý thức viét đúng, viết đẹp, cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ. II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Vở tập chép, Vở BTTV, bảng con, bảng phụ, III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. ND - TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1.Kiểm tra (5-) 2.Bài mới. *HĐ 1: GTB (1’) *HĐ 2: HD tập chép(6-7’) *HĐ3:H viết bài (17-19’) *HĐ4: HD làm bài tập (5’) 3.Củng cố dặn dò(2) -Đọc : lung linh, nung nấu, củi lửa. -Nhận xét chung. -Giới thiệu bài. -Đọc mẫu đoạn viết. -Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào? +Tìm câu văn tả đàn voi vào hội đua? -Tây Nguyên là miền đất gồm các tỉnh Lâm Đồng, Kon Tum, Đắk Lắk -Những từ nào trong bài được viết hoa? -Cho HS đọc từ khó và phân tích. -T t/c nhận xét bài của H -Đọc lại bài chính tả lần 2 -T đọc bài. -Đọc dò (2lần) -T thu vở chấm 1 số em, nhận xét Bài 1:Điền vào chỗ trống l/n -Yêu cầu HS làm miệng. -Nhận xét tiết học. Bài 2:Tìm những tiếng có nghĩa... - Tổ chức cho HS làm vào VBT - Chữa bài - Nhận xét - Nhận xét tiết học -Viết bảng con. -H nhận xét -Nghe và theo dõi. -2HS đọc+ cả lớp đọc thầm -Mùa xuân. -Hàng trăm con voi đực nục nịch kéo đến. -Tây nguyên, Ê-đê ,Mơ-nông -H tìm, nêu, đọc, phân tích từ khó và viết bảng con -H nhận xét -1H đọc -1H nhắc thế ngồi viết đúng -H nghe viết bài. -Đổi vở kiểm tra lỗi cho nhau -H thảo luận nhóm -Các nhóm thi đua điền. -1H đọc lại bài tập - HS nêu Y/C BT - Thực hiện - HS chú ý lắng nghe - Lắng nghe ÔL TOÁN: LUYỆN TẬP BẢNG CHIA 3 I, MỤC TIÊU: Củng cố giúp HS: - Bảng chia 3 vận dụng vào làm bài tập thành thạo -H tự giác học toán. - HS BT4 - VBT- Tr27 II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: VBT, bảng con, bảng phụ III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: NDKT TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1.Khởi động: (5’) 2.Bài mới: *HĐ1:GTB(1’) *HĐ2:Thực hành. (15-17’) 3.Củng cố- dặn dò: (2’) - Gọi 1 HS lên bảng làm BT1 - KT HS đọc bảng chia 3 - GT Bài - Ghi đề Bài 1:Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống. (VBT - Tr27) - Yêu cầu HS làm vào vở. -T t/c chữa bài -T y/c H . nêu tên gọi các thành phần kết quả của phép chia Bài 2: Số?(VBT - Tr27) -Tổ chức cho H làm bảng con -T chốt kiến thức Bài 3: Viết phép chia...(VBT - Tr27) - Tổ chức cho HS làm vào VBT - Chữa bài nhận xét Bài 4: Số:(VBT - Tr25) HSKG làm - Chữa bài - nhận xét - Nhận xét đánh giá giờ học. - Dặn dò HS. - 1 HS lên bảng làm - 4 HS đọc bảng chia 2 -Làm bài ở VBT -1H làm ở bảng phụ -H nhận xét bài bạn -H nêu nêu tên gọi các thành phần kết quả của phép chia-Thực hiện. -H nhận xét bài bạn -Thực hiện theo yêu cầu. - HS nêu Y/C - Thực hiện - Làm vào VBT ÔL TV: TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM - DẤU CHẤM, DẤU PHẨY I. MỤC TIÊU: - Củng cố giúp HS -Mở rộng vốn từ về chim chóc -Xếp tên một số loại chim vào đúng nhóm thích hợp -Đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ “ở đâu?” -H: Nắm được một số từ ngữ về chim chóc, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ “ở đâu?” -H tự giác học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bảng phụ viết bài tập 2, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: ND – TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1.Kiểm tra (5’) 2.Bài mới. *HĐ 1: GTB(1’) *HĐ 2: HD làm bài tập(25-28’) 3.Củng cố-dặn dò: (1’) -Yêu cầu HS thực hiện theo cặp. -Nhận xét đánh giá, -Giới thiệu bài. Bài 1: Xếp tên các loài chim +Bài tập yêu cầu làm gì? -Tổ chức cho HS thi đố nhau về cách xếp tên các loài chim -T theo dõi, giúp đỡ H -YC HS hoàn thiện vào VBT Bài 2:Dựa vào những bài tập đọc đã học -T theo dõi, giúp đỡ H -YC HS hoàn thiện vào VBT Bài 3: Đặt câu hỏi có cụm từ -HD trong câu: Quê em ở xã Thanh Thuỷ. -Cụm từ nào trả lời câu hỏi ở đâu? -Vậy đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu ntn? -Nhận xét bài của HS. - Nhận xét tiết học -Đặt và trả lời câu hỏi có sử dụng cụm từ khi nào, bao giờ, lúc nào? -H trình bày -H nhận xét -2HS đọc. -Xếp tên các loài chim theo nhóm. -Thực hiện. -Nối tiếp nhau đặt câu hỏi. -H(TB-Y): Nga, Kiên, X Quảng -2HS đọc. -Thảo luận cặp đôi -Nối tiếp nhau trả lời câu hỏi -2HS đọc. -Cả lớp đọc thầm. -Đặt câu hỏi với cụm từ ở đâu? -Cụm từ : ở xã Thanh Thuỷ. -H tự làm vào vở -H đọc kết quả - Lắng nghe Thứ sáu ngày 19 tháng 2 năm 2016 TẬP LÀM VĂN: ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH - VIẾT NỘI QUY I.MỤC TIÊU: -Đọc và chép lại được 2, 3 điều trong nội quy của trường (BT3). - GD HS có ý thức thực hện tốt nội quy của trường, lớp - Đ/c: Không làm BT 1,2 ( trang49,tập 2) II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:Bảng phụ ghi bài tập1,Vở bài tập III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU. ND - TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1 .Khởi động (5) 2 Bài mới *HĐ1:Viết nội quy 3.Củng cố- dặn dò(3) -Yêu cầu HS tự tạo ra tình huống để xin lỗi bạn -Nhận xét lời đáp của HS -Giới thiệu bài Bài 3: Đọc và chép lại 2 đến 3 điều trong nội quy của trường em -GV treo bảng nội qui lên bảng. -Gv hướng dẫn H tự chọn 2,3 điều trong bảng nội qui và chép lại -Mời 1 số em nối tiếp nhau đọc bài làm lên. Giải thích vì sao em chọn 2,3 điều này. - Gv chấm bài làm 1 số em. Nhận xét tiết học. Nhận xét những H thực hành tốt những điều đã học. - Nhận xét tiết học -2 Cặp HS lên thực hiện -H nhận xét -2 HS đọc đề bài - HS Đọc nội qui của trường . - HS thảo luận nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày -Tự làm bài vào vở -Cá nhân đọc bài làm -H nêu nhận xét. - HS chú ý lắng nghe ( Dạy TKB thứ 6 tuần 23) TOÁN: TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN I.MỤC TIÊU. Giúp HS: -Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách lấy số biết tích chia cho thừa số kia - Biết tìm thừa số x trong dạng bài tập dạng: X x a = b; a x X = b ( Với a, b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi đã học) -Biết giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 2). -H yêu thích môn học - BT cần làm:1, 2. II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: VBT, vỏ ô ly, bảng con, bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : ND - TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1.Bài cũ: (5) 2.Bài mới. *HĐ1:GTB(1’) *HĐ2: Cách tìm thừa số trong phép nhân.(13-15) *HĐ3: Thực hành(1-17) 3.Củng cố- dặn dò(1) -Yêu cầu HS tự lấy ví dụ về phép nhân sau đó chuyển sang phép chia. -Giới thiệu bài. -Nêu phép nhân 3x2 = 6 -Yêu cầu HS chuyển sang phép chia. -Em có nhận xét gì về cách lập phép chia từ phép nhân? -T chốt cách tìm thừa số *Hướng dẫn HS thực hiện phéptính: X x 2 = 8 x = 8 : 2 x = 4 *GV nêu tiếp phép nhân: 3 x x = 15 Hướng dẫn tương tự phép tính trên + Muốn tìm thừa số ta làm thế nào ? Bài 1: Tính nhẩm - T viết các phép tính lên bảng , yêu cầu H nhẩm và nêu kết quả tính theo cặp -T huy động kết quả, chữa bài Bài 2:Tìm X - HS thảo luận nhóm làm cá nhân vào đó cho mỗi dãy thực hiện một phép tính -Gọi H nhận xét bài trên bảng, -Chốt cách tìm thừa số chưa biết -Gv nhận xét tiết học. . -Tự làm vào bảng con Bài 2 trang 115 -Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép nhân. 6: 3 = 2 6: 2= 3 -Lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia, -Nhiều HS nhắc lại. -1 em lên bảng thực hiện. - HS theo dõi và nêu cách làm -H nêu cách làm và trình bày ở bảng con 3 ´ x = 15 x = 15 : 3 x= 5 - HS nêu: : Muốn tìm 1 thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia -2 ´ 4 = 8 3 ´ 4 = 12 8: 2 = 4 12 : 3 = 4 8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 - HS thảo luận nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày - HS chú ý lắng nghe. HĐTT: SINH HOẠT LỚP I.MỤC TIÊU: -Nhận xét đánh giá việc thực hiện các hoạt động của các nhóm tuần qua -Triển khai công tác tuần tới -H có ý thức phát huy những mặt tốt và khắc phục những mặt tồn tại II. CHUẨN BỊ : ND sinh hoạt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : ND - TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Ổn định ( 5) Nhận xét tình hình tuần qua (15’) Học lại nội quy trường lớp.(10’) Triển khai công tác tuần tới Củng cố - Dặn dò - Giao nhiệm vụ: Kiểm điểm theo nhóm về việc: đi học đúng giờ, hát đầu giờ, phù hiệu, sinh hoạt giữa giờ - Nề nếp học trong lớp, học ở nhà, điểm của các tổ.. - YC báo cáo - GV đánh giá chung: +Đi học muộn: Không + Nghỉ học: không Ưu điểm + Ý thức ôn bài 15’ đầu giờ tốt. + Đi học đầy đủ, đúng giờ + Nhiều em có ý thức học tập tốt, hăng hái phát biểu xây dựng bài: Huy, Tiến, Khôi + Hoạt động giữa giờ nghiêm túc Tồn tại + Vệ sinh lớp còn chậm + Một số em ý thức học tập chưa tốt, còn nói chuyện riêng trong giờ học: Bình, Hương - Nêu lại nội quy trường lớp - GV triển khai nội dung công việc tuần tới: + Tiếp tục thi đua học tập tốt đạt nhiều thành tích. + Khắc phục những tồn tại trong tuần trước. + Kèm cặp những bạn còn chậm, tiếp tục rèn chữ viết. - HS nêu ý kiến -Nhận xét tiết học. - Lớp đồng thanh hát: -Từng sao nhận xét, đánh giá - Đại diện của các nhóm báo cáo. - Lớp trưởng nhận xét chung: +Hát đầu giờ, giữa giờ. +Trong lớp ngồi học nguyên túc. +Học bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp. +Vệ sinh cá nhân, lớp sạch, trồng lại và chăm sóc bồn hoa tốt -H l

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctuần _23.doc
Tài liệu liên quan