-Yêu cầu HS chuyển thành phép chia từ phép nhân.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi nêu phép chia: 6 : 2 =
- GV quan sát giúp đỡ các nhóm
- Huy ộng các nhóm.
- Gv chốt KT tên gọi phép chia
Số bị chia - Số chia- Thương
-YC HS nêu ví dụ về phép chia, nêu tên gọi các thành phần kết quả của phép chia.
Bài 1:Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống
- Yêu cầu H chia nhẩm, điền số vào ô trống theo cặp
- Huy động các nhóm
-Gv hướng dẫn H nhận xét sửa bài
15 trang |
Chia sẻ: hoanganh.21 | Lượt xem: 1102 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 2, học kì II - Năm 2015 - 2016 - Tuần 23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HIỆN THEO KẾ HOẠCH NHÀ TRƯỜNG
TOÁN: SỐ BỊ CHIA - SỐ CHIA - THƯƠNG
I:MỤC TIÊU: Giúp HS:
-Nhận biết được số bị chia, số chia, thương.
-Biết cách tìm kết quả của phép chia.
-H tự giác học toán.
* BT cần làm: B1, 2.
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: VBT, bảng con, bảng phụ
III:CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
ND - TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra (5)
2.Bài mới.
*HĐ1:GTB(1’)
*HĐ 2: Tên gọi thành phần và kết quả của phép chia. (12-15’)
*HĐ3:Thực hành.
(15-17’)
3.Củng cố- dặn dò(2’)
-Yêu cầu HS chuyển thành phép chia từ phép nhân.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi nêu phép chia: 6 : 2 =
- GV quan sát giúp đỡ các nhóm
- Huy động các nhóm.
- Gv chốt KT tên gọi phép chia
Số bị chia - Số chia- Thương
-YC HS nêu ví dụ về phép chia, nêu tên gọi các thành phần kết quả của phép chia.
Bài 1:Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống
- Yêu cầu H chia nhẩm, điền số vào ô trống theo cặp
- Huy động các nhóm
-Gv hướng dẫn H nhận xét sửa bài
Bài 2: Số?
-Tổ chức cho H làm bảng con
- Tổ chức nhận xét
-T chốt kiến thức: Phép chia là phép tính ngược lại của phép nhân
-Nhận xét đánh giá giờ học.
3 x 4 = 12 12 : 3 = 4
12 : 4 = 3
- Nhóm trưởng điều hành nhóm thảo luận nhóm đôi 6 : 2 = 3
-HS chỉ vào phép chia giới thiệu từ trái sang phải :
6 : 2 = 3
Số bị chia Số chia Thương
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Hs theo dõi ghi nhớ
-Tự nêu ví dụ về phép chia, nêu tên gọi các thành phần kết quả của phép chia.
- H nêu kết quả theo nhóm đôi
- Đại diện nhóm lên trình bày
- H quan sát nhận biết
-Thực hiện.
-H nhận xét bài bạn
-Thực hiện theo yêu cầu.
- HS chú ý lắng nghe
TẬP ĐỌC: BÁC SĨ SÓI ( 2 tiết)
I.MỤC TIÊU:
-Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ.
-Hiểu ND: Sói gian ngoan bày mưu lừa ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại ( trả lời được CH1,2,3,5)
-H có ý thức tự giác luyện đọc
II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.Tranh minh hoạ bài tập đọc, Bảng phụ nghi ND cần HD luyện đọc.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
ND - TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra (5)
2.Bài mới.
*HĐ1:GTB(2’)
*HĐ2: HD luyện đọc(30’)
*HĐ 3: Tìm hiểu bài(12-15’)
*HĐ 4:Luyện đọc lại(12-15’)
3.Củng cố -dặn dò(1)
-Gọi HS đọc bài: Cò và Cuốc
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu về chủ điểm muông thú.
-Giới thiệi bài.
-Đọc mẫu HD giọng đọc toàn bài
+ Giọng người kể vui, vẻ tinh nghịch. Giọng Sói giả bộ hiền lành. Giọng ngựa giả bộ ngoan ngoãn, lễ phép.
-HD luyện đọc nối tiếp câu kết hợp luyện đọc từ khó
-HD đọc ngắt nghỉ một số câu dài
-Thèm rỏ dãi nghĩa là thế nào?
-Yêu cầu HS thực hiện đi nhón chân.
-Chia lớp thành các nhóm
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
-Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của sói khi nhìn thấy ngựa?
-Sói làm gì để lừa ngựa ?
-Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào?
-Chia lớp thành các nhóm và yêu cầu thảo luận.
-Tả lại cảnh sói bị ngựa đá.
+Chọn tên khác cho chuyện
-Nhận xét chung.
-Chia lớp thành các nhóm 3 HS.
-Yêu cầu luyện đọc theo vai.
-Nhận xét đánh giá.
-Câu chuyện nói lên điều gì?
-Em thích nhân vật nào vì sao?
- Nhận xét tiết học
-2HS đọc và trả lời câu hỏi SGK.
-H nhận xét
-Xem tranh.
-Kể tên thêm các loài thú.
-Theo dõi.
-Theo dõi.
-Đọc nối tiếp câu.
-H phát âm từ sai.
-Luyện đọc cá nhân.
-Nối tiếp đọc đoạn.
-Nêu ý nghĩa các từ SGK.
-Thèm đến nỗi nước miếng trong miệng ứa ra.
-Vài HS thực hiện
-Luyện đọc đoạn trong nhóm
-Các nhóm thi đọc.
-Nhận xét, chọn HS đọc hay.
-Đọc đồng thanh.
-Thực hiện.
-Thèm rỏ rãi.
- Nó giả làm bác sĩ khám bệnh cho Ngựa.
-Ngựa giả vở đau chân, phiền Sói xem giùm.
-Hình thành nhóm thảo luận
-Báo cáo kết quả.
- Yêu cầu H KG nêu trước lớp.
-Các nhóm luyện đọc.
-5-6nhóm HS thực hiện.
-Nhận xét nhóm, cá nhân đọc
-Dùng mưu lại mắc mẹo
-Nhiều HS cho ý kiến.
- Lắng nghe.
ÔL TOÁN: LUYỆN TẬP BẢNG CHIA 2, MỘT PHẦN 2
I MỤC TIÊU: Củng cố giúp HS:
-Nhận biết được số bị chia, số chia, thương.
-Biết cách tìm kết quả của phép chia.
-H tự giác học toán.
- HSKG làm thêm BT4 - VBT- Tr25
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: VBT, bảng con, bảng phụ
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
ND TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra (5)
2.Bài mới.
*HĐ1:GTB(1’)
*HĐ2:Thực hành.
(15-17’)
3.Củng cố- dặn dò(2’)
- Gọi 1 HS lên bảng làm BT1
- KT HS đọc bảng chia 2
- GT Bài - Ghi đề
Bài 1:Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống. (VBT - Tr25)
- Yêu cầu HS làm vào vở.
-T t/c chữa bài
-T y/c H nêu tên gọi các thành phần kết quả của phép chia
Bài 2: Số?(VBT - Tr25)
-Tổ chức cho H làm bảng con
-T chốt kiến thức
Bài 3: Viết phép chia...(VBT - Tr25)
- Tổ chức cho HS làm vào VBT
- Chữa bài nhận xét
Bài 4: Số:(VBT - Tr25) HSKG làm
- Chữa bài - nhận xét
-Nhận xét đánh giá giờ học.
- 1 HS lên bảng làm
- 4 HS đọc bảng chia 2
-Làm bài ở VBT
-1H làm ở bảng phụ
-H nhận xét bài bạn
-H nêu nêu tên gọi các thành phần kết quả của phép chia-Thực hiện.
-H nhận xét bài bạn
-Thực hiện theo yêu cầu.
- HS nêu Y/C
- Thực hiện
- Làm vào VBT
HDTH: HƯỚNG DẪN TỰ ĐỌC SÁCH TRUYỆN THIẾU NHI.
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng biết thêm một số truyện thiếu nhi phục vụ cho việc học của các em.
- Tạo cho các em sự ham mê sách truyện tranh.
- Giao dục học sinh thông qua một số truyện tranh thiếu nhi.( Thach Sanh, Tấm Cám..)
II. Đồ dùng dạy học:
- Một số truyện tranh thiếu nhi.
III. Hoạt động dạy hoc:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định 1p
2. Bài mới
30-32p
3. Dặn dò 1p
- Gv yêu cầu lớp hát một bài tập thể.
- GV phát cho các nhóm 3 quyển truyện tranh.
- Giao viên hướng dẫn học sinh khi đọc truyên ngoài đọc nội dung các em nhìn vào các bức tranh để hiểu thêm nội dung mỗi câu chuyên.
- Gv cho các nhóm đọc truyện.
- GV theo dõi các nhóm .
- Gv cho các nhóm đổi truyện tranh cho nhau.
- Gv hưỡng dấn học sinh về nội dung mỗi câu chuyện.
- Gv cho các nhóm thi kể truyện về thiếu nhi.
- Giao viên nhận xét, tuyên dương.
- Dặn dò học sinh về sưu tầm một số câu chuyện về thiếu nhi.
- Học sinh hát.
- Các nhóm trưởng lên nhận truyện tranh.
- Học sinh lặng nghe.
- Học sinh đọc truyện
- Thực hiện.
- Lắng nghe.
- Các nhóm phấn khởi tham gia.
Thứ ba ngày 16 tháng 2 năm 2016
TẬP VIẾT: CHỮ HOA T
I.MỤC TIÊU:
-Biết viết đúng chữ hoa T (1 dòng cỡ chữ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Thẳng ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), “Thẳng như ruột ngựa” 3 lần
-H có ý thức tập viết chữ viết hoa
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Mẫu chữ T, bảng phụ, vở tập viết, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
NDKT -TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra (5)
2.Bài mới.
*HĐ1: GTB(1’)
*HĐ2:HD viết chữ hoa(5-6’)
*HĐ3: HD viết câu ứng dụng(5-6’)
*HĐ4: H viết vở (15’)
3.Củng cố-dặn dò(1)
-T y/c H viết: S, Sáo
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
-Đưa mẫu chữ.
-Nêu cấu tạo chữ T.
-Viết mẫu và HD cách viết.
-T theo dõi, giúp đỡ H
-Giới thiệu câu ứng dụng “Thẳng như ruột ngựa”
-Em hiểu gì về cách nói trên?
-Yêu cầu HS nhận xét về độ cao của các con chữ.
-HD cách viết chữ : Thẳng
-Nhắc nhở HS trước khi viết.
-T theo dõi chung.
-Thu chấm bài của HS, nhận xét
-NX chung
-H viết bảng con
-H nhận xét
-Quan sát
-Được viết bởi 1 nét cao 5 li, rộng 5 li
-Theo dõi viết bảng con.
-H nhận xét bài bạn
-Đọc.
-Thảo luận.
-Cho ý kiến: ý nói người có tính cách thẳng thắn không ưng điều gì nói ngay.
-3-4HS nêu.
-H nhận xét độ cao của các con chữ
-Theo dõi.
-Viết bảng con: Thẳng
-H nhận xét bài bạn
-1H nhắc tư thế ngồi viết
-Viết bài vào vở tập viết.
- Lắng nghe
TOÁN: BẢNG CHIA 3
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
-Lập được bảng chia 3.
-Nhớ bảng chia 3
-Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 3)
-H tự giác tích cực học toán
* BT cân làm: B1, 2.
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: VBT, SGK, bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU.
ND - TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra (5-)
2.Bài mới.
*HĐ1:GTB(1)
*HĐ 2: Giới thiệu cách lập bảng chia 2(12-15’)
*HĐ 3: Thực hành(15-17’)
3.Củng cố-dặn dò(3)
-Nêu 18 : 2 = 9; 14 : 2 = 7
-Nêu thương của 10 và 5, 12 và 2.
-Nhận xét, đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Gọi HS đọc bảng nhân 3
-T y/c H lấy 4 tấm bìa có 3chấm tròn. Có tất cả mấy chấm tròn?
-Từ phép nhân 3x 4 = 12 ta lập được những phép chia nào?
-Nhưng bài tập yêu cầu các em lập bảng chia cho 3
-Nêu: 3 x 3 = 9
- Gv gợi ý cho H tự lập bảng chia 3.
-T t/c cho H học thuộc bảng chia 3
- Cho H đọc lại bảng chia vừa lập: cá nhân, nhóm 2 , cả lớp.
Bài 1:Tính nhẩm
-T t/c cho H làm ở VBT
-Theo dõi, giúp đỡ H
-T huy động kết quả bằng trò chơi “truyền điện”
Bài 2:Giải toán
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-HD H tóm tắt
-T t/c nhận xét bài của H
-T chốt cách làm
-Chia lớp 2 hãy thi đua lập lại bảng chia 3.
-Gv nhận xét tiết học
-Nêu tên gọi thành phần kết quả của phép chia.
-Làm bảng con:10: 2 = 5
18 : 2 = 6
-H đọc bảng chia 2
-3-4HS đọc
-H thao tác
- H nêu
: 4 = 3 và 12 : 3 = 4
-12 : 3 = 4
-9: 3 = 3
Tự lập bảng chia 3.
-Đọc nhiều lần.
-Vài HS đọc thuộc bảng chia 3
-Đọc theo nhóm, cá nhân
-2HS đọc
-H làm bài ở VBT
-H tham gia chơi
-2H đọc bài toán
-H tìm hiểu bài toán
-H nêu tóm tắt
-Giải vào vở ô ly
-1H giải ở bảng phụ
-Tự tóm tắt và giải.
-Thực hiện.
ÔLTV: LUYỆN VIẾT BÀI 43
I.MỤC TIÊU
-Biết viết đúng chữ hoa T ; chữ và câu ứng dụng:, “Thẳng như ruột ngựa”
-H có ý thức tập viết chữ viết hoa
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC. Mẫu chữ P bảng phụ. Vở tập viết, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
NDKT - TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra: (5’)
2.Bài mới:
*HĐ1: Ôn cách viết chữ hoa và từ ứng dụng
(10 – 12 )
*HĐ3:Tập viết.
(20 - 22)
3.Củng cố- dặn dò: (2’)
-T y/c H viết: P
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
-Đưa mẫu chữ.T ; chữ và câu ứng dụng:, “Thẳng như ruột ngựa”
-Nêu độ cao các con chữ trong cụm từ ứng dụng?
-Theo dõi, uốn nắn H viết.
-T h/d cách TB ở vở
-Nhắc nhở, theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi .
-Bắt lỗi, một số vở, nhận xét.
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS.
-Viết bảng con: O, Ong
-H nhận xét
-Quan sát.
-Viết bảng con 2 - 3 lần.
-Đọc đồng thanh
-Nghe.
-Quan sát.
-Viết bảng con.
-1H nhắc tư thế ngồi viết
-Viết vào vở tập viết.
Thứ tư ngày 17 tháng 2 năm 2016
TOÁN: MỘT PHẦN BA
I. MỤC TIÊU:Giúp HS
-Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan) “ Một phần ba”, biết đọc, viết 1/3 .
-H yêu thích môn học
- Đ/c: Chỉ yêu cầu nhận biết Một phần ba”, biết đọc, viết 1/3 và làm bài tập 1
*BT cần làm: B1
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: Các hình vuông, tròn, tam giác chia làm 3 phần.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
NDKT - TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra (5)
2.Bài mới.
*HĐ1:GTB (1)
*HĐ2: Giới thiệu 1/3
(13-15’)
*HĐ3:Thực hành (15-17’)
3.Củng cố - dặn dò(2)
-Gọi HS đọc bảng chia 3
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Vẽ hình chữ nhật lên bảng.
-Chia làm 3 phần bằng nhau lấy đi một phần, là ta lấy đi một phần mấy của hình chữ nhật.
-Gọi HS đọc 1/3
-YC HS viết bảng con 1/3
-YC HS tự lấy ví dụ về 1/3
-Yêu cầu HS so sánh 1/3 và 1/2
Bài 1: Đã tô màu vào 1/3 hình nào?
-Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK và thảo luận theo cặp đôi.
-Hình B tô màu một phần mấy?
-T chốt về 1/3; 1/2
-Nhận xét giờ học
-3-4HS đọc.
-H nhận xét
-Lấy đi một phần ba của hình vuông.
-Nhiều H nhắc lại.
-Nhiều hs đọc.
-Viết bảng con 1/3
-Tự lấy ví dụ về 1/3
-1/3 chia làm 3 phần lấy 1 phần, ½ chia làm 2 phần lấy 1 phần.
-Quan sát, thảo luận.
-Làm bài vào vở.
-Nêu: Hình đã tô màu 1/3 là hình A, C, D
-1/2
- Lắng nghe
Thứ năm ngày 18 tháng 2 năm 2016
TOÁN: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
-Thuộc bảng chia 3.
-Biết giải toán có một phép chia ( trong bảng chia 3)
- Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo ( chia cho 3, cho 2).
-H tích cực làm bài tập
* BT cần làm: B1, 2, 4.
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: VBT, SGK, bảng phụ, bảng con ,vở ô ly
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
NDKT - TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra (5)
2.Bài mới.
*HĐ1:GTB(1’)
*HĐ2:luyện tập (28-30’)
3.Củng cố- dặn dò(2)
-T yêu cầu H đọc bảng chia 3
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài
Bài 1: Tính nhẩm
-T theo dõi, giúp đỡ H
-T t/c trò chơi “Truyền điện” để huy động kết quả
Bài 2: Tính nhẩm
-T t/c cho H làm ở bảng con
-T t/c cho H nhận xét bài bạn
-T chốt mqh giữa phép nhân và phép chia
Bài 4:Giải toán
-Gọi H đọc bài
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-T t/c chữa bài
-T chốt cách giải
-H đọc bảng chia 2,3
- Nhận xét tiết học
-3-4 đọc bảng chia 3
-H nhận xét
-H làm bài ở VBT
H tham gia chơi
-H nhận xét kết quả trò chơi
-H làm bài ở bảng con
-H nhận xét
-H chú ý lắng nghe
-2H đọc bài toán
-15 kg gạo chia đều 3túi.
-Mỗi túi đụng kg gạo.
-Giải vào vở ô ly, 1H giải ở bảng phụ
-H nhận xét bài bạn
Bài giải
Mỗi túi đựng được số kg gạo là: 15 : 3 = 5 (kg gạo)
Đáp số : 5kg gạo
- HS đọc
-H chú ý lắng nghe
LTVC: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ.
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO?
I. MỤC TIÊU:
-Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp (BT1)
-Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào?(BT2, 3)
-H yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng phụ, vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
ND - TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra (5)
2.Bài mới.
*HĐ 1: GTB(1’)
*HĐ 2: HD làm bài tập (28-30’)
3.Củng cố- dặn dò(2)
-Kể tên các loài chim em biết.
-Nêu một số thành ngữ về loài chim.
-Nhận xét đánh giá chung.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp
-Bài tập yêu cầu gì?
-T t/c cho H thảo luận nhóm
-Yêu cầu HS tìm thêm các loài thú mà em biết?
Bài 2:Dựa vào hiểu biết của em về
-Bài tập yêu cầu gì?
-Nhận xét đánh giá
-T chốt: Các câu ở BT2 thuộc kiểu câu Như thế nào?
Bài 3:Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
-Bài tập yêu cầu gì?
-Câu “Trâu cày rất khoẻ” từ nào in đậm?
-Vậy ta đặt câu hỏi thế nào?
-Từ in đậm thay bằng từ nào?
- YC HS làm vào vở
-Thu chấm. chữa bài, nhận xét.
-Nhắc HS tìm hiểu thêm về loài thú.
- Nhận xét tiết học
-Nối tiếp nhau kể.
-2-4HS nêu.
-H nhận xét
-2HS đọc.
-Đọc từ ngữ về muông thú.
-Xếp tên các loài thú giữ nguy hiểm và thú không nguy hiểm.
-Thảo luận theo nhóm
-Báo cáo kết quả.
-Nhận xét bổ xung.
-H nối tiếp nhau tìm.
-2HS đọc.
-Trả lời câu hỏi.
-Thảo luận theo cặp đôi
-HS nêu câu hỏi - trả lời.
-2HS đọc
-Đặt câu cho bộ phận in đậm.
-Từ rất khỏe.
-Trâu cày như thế nào?
-Từ như thế nào?
-Làm vào vở bài tập.
-2H làm ở bảng phụ
- Nhận xét
KỂ CHUYỆN: BÁC SĨ SÓI
I.MỤC TIÊU:
-Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
-HSKG biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT2).
-H yêu thích môn học
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sgk.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU.
ND - TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra (5’)
2.Bài mới
*HĐ1:GTB(1’)
*HĐ2: Đặt tên cho từng đoạn trong câu chuyện
(6-7’)
*HĐ 3: Kể từng đoạn của câu chuyện.
(18-20’)
*HĐ 4: Phân vai dựng lại câu chuyện
3.Củng cố -dặn dò(3’)
- Gọi HS kể lại câu chuyện “Một trí khôn hơn trăm trí khôn”
- Nhận xét
- Giới thiệu bài.
- Yêu cầu H đọc từng đoạn
- Tên của đoạn thể hiện ý chính của đoạn đó.
-Các em chọn tên khác và đặt tên cho câu chuyện.
-Dựa vào ý chính yêu cầu H kể từng đoạn trong nhóm
-T theo dõi, giúp đỡ H
-T y/c các nhóm kể trước lớp
-T t/c nhận xét
-Tổ chức cho H phân vai dựng lại câu chuyện trong nhóm.(Dành cho HS khá giỏi)
-Yêu cầu H các nhóm lên thi kể phân vai.
*Thi dựng lại câu chuyện theo vai trước lớp.
-Gv cho tổ trọng tài nhận xét bình chọn CN, nhóm kể tốt nhất.
-Gv nhận xét tuyên dương.
-Câu chuyện khuyên em điều gì?
- NX đánh giá giờ học
- 4HS kể chuyện: Một trí khôn hơn trăm trí khôn.
-Nhận xét lời kể của bạn.
- 4HS nối tiếp đọc.-HS đọc.
-Thảo luận theo bàn.
-Nhiều HS nêu ý kiến
Đoạn 1: Sói thèm thịt ngựa
Đoạn 2: Sói giả làm bác sĩ
Đoạn 3: Sói dụ dỗ ngựa
Đoạn 4: Ngựa đá sói
-H đặt tên khác cho câu chuyện
-Kể trong nhóm
-2-3nhóm lên kể theo đoạn.
-Đại diện 4 nhóm 4 HS lên kể.
-NX bình chọn nhóm kể hay.
-Mỗi nhóm 1 em kể từng đọan chuyện
-3 em trong nhóm tự phân vai và kể
-3,4 nhóm thi kể.
Nhóm khác nhận xét
- 3 H đại diện 3 nhóm cùng nhau dựng lại câu chuyện
-3 em đại diện 3 nhóm làm trọng tài.
-HS nêu
- Lắng nghe
CHÍNH TẢ: NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN
I. MỤC TIÊU:
-Nghe -viết chính xác bài Ct, trình bày đúng một đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên.
-Làm được BT2a
-H có ý thức viét đúng, viết đẹp, cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Vở tập chép, Vở BTTV, bảng con, bảng phụ,
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
ND - TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra (5-)
2.Bài mới.
*HĐ 1: GTB (1’)
*HĐ 2: HD tập chép(6-7’)
*HĐ3:H viết bài
(17-19’)
*HĐ4: HD làm bài tập (5’)
3.Củng cố dặn dò(2)
-Đọc : lung linh, nung nấu, củi lửa.
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
-Đọc mẫu đoạn viết.
-Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào?
+Tìm câu văn tả đàn voi vào hội đua?
-Tây Nguyên là miền đất gồm các tỉnh Lâm Đồng, Kon Tum, Đắk Lắk
-Những từ nào trong bài được viết hoa?
-Cho HS đọc từ khó và phân tích.
-T t/c nhận xét bài của H
-Đọc lại bài chính tả lần 2
-T đọc bài.
-Đọc dò (2lần)
-T thu vở chấm 1 số em, nhận xét
Bài 1:Điền vào chỗ trống l/n
-Yêu cầu HS làm miệng.
-Nhận xét tiết học.
Bài 2:Tìm những tiếng có nghĩa...
- Tổ chức cho HS làm vào VBT
- Chữa bài - Nhận xét
- Nhận xét tiết học
-Viết bảng con.
-H nhận xét
-Nghe và theo dõi.
-2HS đọc+ cả lớp đọc thầm
-Mùa xuân.
-Hàng trăm con voi đực nục nịch kéo đến.
-Tây nguyên, Ê-đê ,Mơ-nông
-H tìm, nêu, đọc, phân tích từ khó và viết bảng con
-H nhận xét
-1H đọc
-1H nhắc thế ngồi viết đúng
-H nghe viết bài.
-Đổi vở kiểm tra lỗi cho nhau
-H thảo luận nhóm
-Các nhóm thi đua điền.
-1H đọc lại bài tập
- HS nêu Y/C BT
- Thực hiện
- HS chú ý lắng nghe
- Lắng nghe
ÔL TOÁN: LUYỆN TẬP BẢNG CHIA 3
I, MỤC TIÊU: Củng cố giúp HS:
- Bảng chia 3 vận dụng vào làm bài tập thành thạo
-H tự giác học toán.
- HS BT4 - VBT- Tr27
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: VBT, bảng con, bảng phụ
III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
NDKT TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Khởi động: (5’)
2.Bài mới:
*HĐ1:GTB(1’)
*HĐ2:Thực hành.
(15-17’)
3.Củng cố- dặn dò: (2’)
- Gọi 1 HS lên bảng làm BT1
- KT HS đọc bảng chia 3
- GT Bài - Ghi đề
Bài 1:Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống. (VBT - Tr27)
- Yêu cầu HS làm vào vở.
-T t/c chữa bài
-T y/c H . nêu tên gọi các thành phần kết quả của phép chia
Bài 2: Số?(VBT - Tr27)
-Tổ chức cho H làm bảng con
-T chốt kiến thức
Bài 3: Viết phép chia...(VBT - Tr27)
- Tổ chức cho HS làm vào VBT
- Chữa bài nhận xét
Bài 4: Số:(VBT - Tr25) HSKG làm
- Chữa bài - nhận xét
- Nhận xét đánh giá giờ học.
- Dặn dò HS.
- 1 HS lên bảng làm
- 4 HS đọc bảng chia 2
-Làm bài ở VBT
-1H làm ở bảng phụ
-H nhận xét bài bạn
-H nêu nêu tên gọi các thành phần kết quả của phép chia-Thực hiện.
-H nhận xét bài bạn
-Thực hiện theo yêu cầu.
- HS nêu Y/C
- Thực hiện
- Làm vào VBT
ÔL TV: TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM - DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU: - Củng cố giúp HS
-Mở rộng vốn từ về chim chóc
-Xếp tên một số loại chim vào đúng nhóm thích hợp
-Đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ “ở đâu?”
-H: Nắm được một số từ ngữ về chim chóc, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ “ở đâu?”
-H tự giác học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bảng phụ viết bài tập 2, VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
ND – TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra (5’)
2.Bài mới.
*HĐ 1: GTB(1’)
*HĐ 2: HD làm bài tập(25-28’)
3.Củng cố-dặn dò: (1’)
-Yêu cầu HS thực hiện theo cặp.
-Nhận xét đánh giá,
-Giới thiệu bài.
Bài 1: Xếp tên các loài chim
+Bài tập yêu cầu làm gì?
-Tổ chức cho HS thi đố nhau về cách xếp tên các loài chim
-T theo dõi, giúp đỡ H
-YC HS hoàn thiện vào VBT
Bài 2:Dựa vào những bài tập đọc đã học
-T theo dõi, giúp đỡ H
-YC HS hoàn thiện vào VBT
Bài 3: Đặt câu hỏi có cụm từ
-HD trong câu: Quê em ở xã Thanh Thuỷ.
-Cụm từ nào trả lời câu hỏi ở đâu?
-Vậy đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu ntn?
-Nhận xét bài của HS.
- Nhận xét tiết học
-Đặt và trả lời câu hỏi có sử dụng cụm từ khi nào, bao giờ, lúc nào?
-H trình bày -H nhận xét
-2HS đọc.
-Xếp tên các loài chim theo nhóm.
-Thực hiện.
-Nối tiếp nhau đặt câu hỏi.
-H(TB-Y): Nga, Kiên, X Quảng
-2HS đọc.
-Thảo luận cặp đôi
-Nối tiếp nhau trả lời câu hỏi
-2HS đọc.
-Cả lớp đọc thầm.
-Đặt câu hỏi với cụm từ ở đâu?
-Cụm từ : ở xã Thanh Thuỷ.
-H tự làm vào vở
-H đọc kết quả
- Lắng nghe
Thứ sáu ngày 19 tháng 2 năm 2016
TẬP LÀM VĂN: ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH - VIẾT NỘI QUY
I.MỤC TIÊU:
-Đọc và chép lại được 2, 3 điều trong nội quy của trường (BT3).
- GD HS có ý thức thực hện tốt nội quy của trường, lớp
- Đ/c: Không làm BT 1,2 ( trang49,tập 2)
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:Bảng phụ ghi bài tập1,Vở bài tập
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU.
ND - TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1 .Khởi động (5)
2 Bài mới
*HĐ1:Viết nội quy
3.Củng cố- dặn dò(3)
-Yêu cầu HS tự tạo ra tình huống để xin lỗi bạn
-Nhận xét lời đáp của HS
-Giới thiệu bài
Bài 3: Đọc và chép lại 2 đến 3 điều trong nội quy của trường em
-GV treo bảng nội qui lên bảng.
-Gv hướng dẫn H tự chọn 2,3 điều trong bảng nội qui và chép lại
-Mời 1 số em nối tiếp nhau đọc bài làm lên. Giải thích vì sao em chọn 2,3 điều này.
- Gv chấm bài làm 1 số em. Nhận xét tiết học. Nhận xét những H thực hành tốt những điều đã học.
- Nhận xét tiết học
-2 Cặp HS lên thực hiện
-H nhận xét
-2 HS đọc đề bài
- HS Đọc nội qui của trường .
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
-Tự làm bài vào vở
-Cá nhân đọc bài làm
-H nêu nhận xét.
- HS chú ý lắng nghe
( Dạy TKB thứ 6 tuần 23)
TOÁN: TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN
I.MỤC TIÊU. Giúp HS:
-Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách lấy số biết tích chia cho thừa số kia
- Biết tìm thừa số x trong dạng bài tập dạng: X x a = b; a x X = b ( Với a, b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi đã học)
-Biết giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 2).
-H yêu thích môn học
- BT cần làm:1, 2.
II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: VBT, vỏ ô ly, bảng con, bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
ND - TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Bài cũ: (5)
2.Bài mới.
*HĐ1:GTB(1’)
*HĐ2: Cách tìm thừa số trong phép nhân.(13-15)
*HĐ3: Thực hành(1-17)
3.Củng cố- dặn dò(1)
-Yêu cầu HS tự lấy ví dụ về phép nhân sau đó chuyển sang phép chia.
-Giới thiệu bài.
-Nêu phép nhân 3x2 = 6
-Yêu cầu HS chuyển sang phép chia.
-Em có nhận xét gì về cách lập phép chia từ phép nhân?
-T chốt cách tìm thừa số
*Hướng dẫn HS thực hiện phéptính: X x 2 = 8
x = 8 : 2
x = 4
*GV nêu tiếp phép nhân:
3 x x = 15
Hướng dẫn tương tự phép tính trên
+ Muốn tìm thừa số ta làm thế nào ?
Bài 1: Tính nhẩm
- T viết các phép tính lên bảng , yêu cầu H nhẩm và nêu kết quả tính theo cặp
-T huy động kết quả, chữa bài
Bài 2:Tìm X
- HS thảo luận nhóm làm cá nhân vào đó cho mỗi dãy thực hiện một phép tính
-Gọi H nhận xét bài trên bảng,
-Chốt cách tìm thừa số chưa biết
-Gv nhận xét tiết học. .
-Tự làm vào bảng con Bài 2 trang 115
-Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép nhân.
6: 3 = 2
6: 2= 3
-Lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia,
-Nhiều HS nhắc lại.
-1 em lên bảng thực hiện.
- HS theo dõi và nêu cách làm
-H nêu cách làm và trình bày ở bảng con
3 ´ x = 15
x = 15 : 3
x= 5
- HS nêu: : Muốn tìm 1 thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia
-2 ´ 4 = 8 3 ´ 4 = 12
8: 2 = 4 12 : 3 = 4
8 : 4 = 2 12 : 4 = 3
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- HS chú ý lắng nghe.
HĐTT: SINH HOẠT LỚP
I.MỤC TIÊU:
-Nhận xét đánh giá việc thực hiện các hoạt động của các nhóm tuần qua
-Triển khai công tác tuần tới
-H có ý thức phát huy những mặt tốt và khắc phục những mặt tồn tại
II. CHUẨN BỊ : ND sinh hoạt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
ND - TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Ổn định ( 5)
Nhận xét tình hình tuần qua (15’)
Học lại nội quy trường lớp.(10’)
Triển khai công tác tuần tới
Củng cố - Dặn dò
- Giao nhiệm vụ: Kiểm điểm theo nhóm về việc: đi học đúng giờ, hát đầu giờ, phù hiệu, sinh hoạt giữa giờ
- Nề nếp học trong lớp, học ở nhà, điểm của các tổ..
- YC báo cáo
- GV đánh giá chung:
+Đi học muộn: Không
+ Nghỉ học: không
Ưu điểm
+ Ý thức ôn bài 15’ đầu giờ tốt.
+ Đi học đầy đủ, đúng giờ
+ Nhiều em có ý thức học tập tốt, hăng hái phát biểu xây dựng bài: Huy, Tiến, Khôi
+ Hoạt động giữa giờ nghiêm túc
Tồn tại
+ Vệ sinh lớp còn chậm
+ Một số em ý thức học tập chưa tốt, còn nói chuyện riêng trong giờ học: Bình, Hương
- Nêu lại nội quy trường lớp
- GV triển khai nội dung công việc tuần tới:
+ Tiếp tục thi đua học tập tốt đạt nhiều thành tích.
+ Khắc phục những tồn tại trong tuần trước.
+ Kèm cặp những bạn còn chậm, tiếp tục rèn chữ viết.
- HS nêu ý kiến
-Nhận xét tiết học.
- Lớp đồng thanh hát:
-Từng sao nhận xét, đánh giá
- Đại diện của các nhóm báo cáo.
- Lớp trưởng nhận xét chung:
+Hát đầu giờ, giữa giờ.
+Trong lớp ngồi học nguyên túc.
+Học bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp.
+Vệ sinh cá nhân, lớp sạch, trồng lại và chăm sóc bồn hoa tốt
-H l
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuần _23.doc