2-3H đọc bài và trả lời cầu hỏi SGK.
-H nhận xét
-H nhắc lại đề bài
-Theo dõi, dò bài.
-Nối tiếp nhau đọc từng câu.
-H: phát âm từ khó.
-Luyện đọc cá nhân + ĐT
-Nối tiếp nhau đọc đoạn.
-Nêu nghĩa từ SGK.
-Khi gặp việc làm cho mình lo lắng, sợ hãi không bình tĩnh đựơc.
-Phản bội, tệ bạc, bội ước, bội nghĩa
-Luyện đọc trong nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm
-Nhận xét bình chọn nhóm đọc
hay
-Thực hiện.
-Cá sấu không có bạn, Khỉ mời Cá Sấu kết bạn, ngày nào cũng hái quả cho Cá Sấu ăn.
-Mời Khỉ đến nhà mình chơi.
-Khỉ nhận giúp và bảo về nhà lấy tim.
-Chuyện quan trọng vậy mà bạn chẳng nói trước.
-Vì lộ bộ mặt giả dối, bội bạc
-Thảo luận theo cặp, nhóm.
17 trang |
Chia sẻ: hoanganh.21 | Lượt xem: 1223 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 2, học kì II - Năm 2015 - 2016 - Tuần 24, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
và giải.
-T t/c nhận xét bài
-Yêu cầu H nhắc cách tìm thừa số.
-Nhận xét giờ học.
-Làm bảng con
-H nhận xét
-Nhắc lại quy tắc tìm thừa số chưa biết.
-Làm bảng con.
x ´ 2 = 4 x ´ 3 = 27
x = 4: 2 x = 27 : 3
x=2 x=9
-Nhắc lại cách tìm thừa số.
-Điền theo nhóm làm ở bảng phụ
-H nhận xét bài bạn
-2HS đọc bài.
-Tự đặt câu hỏi tìm hiểu bài.
3túi: 12kg gạo
1túi: ? kg gạo
Bài giải
Mỗi túi đựng được số kg gạo là
12 : 3 = 4 (kg)
Đáp số: 4kg gạo
-Giải vào vở.
-1H giải ở bảng phụ
3-4HS nhắc.
TẬP ĐỌC: QUẢ TIM KHỈ ( 2 TIẾT)
I.MỤC TIÊU:
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện
-Hiểu nội dung câu chuyện: Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng khỉ đã khôn khéo thoát nạn. Những kẻ bội bạc như Cá Sấu không bao giờ có bạn ( trả lời được CH1,2,3,5)
-HS khá giỏi trả lời được CH4
-H có ý thức tự giác luyện đọc
II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.-Tranh minh hoạ bài tập đọc.-Bảng phụ ghi ND cần HD luyện đọc.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
NDKT -TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1. Kiểm tra (5’)
2.Bàimới.
*HĐ1:GTB(1’)
*HĐ2: HD luyện đọc(30’)
*HĐ3: Tìm hiểu bài( 13-15’)
*HĐ4: Đọc phân vai (14-16’)
3.Củng cố- dặn dò(3’)
-Yêu cầu H đọc bài : Nội quy đảo Khỉ
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Đọc mẫu HD giọng đọc toàn bài
-Yêu cầu HS đọc từng câu.
-HD HS đọc một số câu văn dài.
-Khi nào cần trấn tĩnh?
+Tìm từ đồng nghĩa với bội bạc?
-Chia lớp thành nhóm.
-T t/c nhận xét
-Yêu cầu đọc thầm.
+Khỉ đối với Cá Sấu như thế nào?
-T y/c nhắc lại câu trả lời
-Cá Sấu định lừa khỉ như thế nào?
-Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn?
-Câu nói nào của khỉ làm Cá Sấu tin Khỉ?
-Tại sao Cá Sấu tẽn tò, lủi mất?
-Hãy tìm những từ ngữ nói lên tính nết của Khỉ, Cá Sấu?
-Qua câu chuyện em hiểu được điều gì?
-T rút ND bài TĐ ghi bảng
- Chia thành nhóm 3HS và nêu yêu cầu.
-Em học được gì qua bài TĐ?
-Nhận xét tiết học
-2-3H đọc bài và trả lời cầu hỏi SGK.
-H nhận xét
-H nhắc lại đề bài
-Theo dõi, dò bài.
-Nối tiếp nhau đọc từng câu.
-H: phát âm từ khó.
-Luyện đọc cá nhân + ĐT
-Nối tiếp nhau đọc đoạn.
-Nêu nghĩa từ SGK.
-Khi gặp việc làm cho mình lo lắng, sợ hãi không bình tĩnh đựơc.
-Phản bội, tệ bạc, bội ước, bội nghĩa
-Luyện đọc trong nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm
-Nhận xét bình chọn nhóm đọc
hay
-Thực hiện.
-Cá sấu không có bạn, Khỉ mời Cá Sấu kết bạn, ngày nào cũng hái quả cho Cá Sấu ăn.
-Mời Khỉ đến nhà mình chơi.
-Khỉ nhận giúp và bảo về nhà lấy tim.
-Chuyện quan trọng vậy mà bạn chẳng nói trước.
-Vì lộ bộ mặt giả dối, bội bạc
-Thảo luận theo cặp, nhóm.
-Báo cáo kết quả.
+Khỉ thật thà, tốt bụng, thông minh.
+Cá sấu: giả dối, bội bạc
-Thảo luận theo cặp, nhóm
-Báo cáo kết quả.
-HS đọc lại
-Đọc theo vai trong nhóm
-3-4 nhóm đọc theo vai.
-Bình chọn HS đọc hay.
-Nêu:
-Về tập kể cho người thân nghe.
CHÍNH TẢ: QUẢ TIM KHỈ
I.MỤC TIÊU:
-Chép chính xác bài CT,trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật
-Làm được BT 2a,3a
-Rèn cho HS có thói quen cẩn thận, nắn nót khi viết.
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,bảng con, bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
NDKT -TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra (5’)
2.Bài mới.
*HĐ1:GTB(1’)
*HĐ 2: HD chính tả (6-7’)
*HĐ3:H viết bài
(17-19’)
*HĐ4: HD làm bài tập (5’)
3.Củng cố dặn dò(2’)
-Yêu cầu HS viết : Ê - đê; Mơ -nông, Tây Nguyên
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Đọc bài chính tả
-Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa vì sao?
-Tìm lời của Cá Sấu, Khỉ?
-Những lời nói ấy được ghi như thế nào?
-Yêu cầu HS tìm các chữ hay viết sai.
-T t/c nhận xét bài của H
-Đọc lại bài chính tả lần 2
-Đọc cho HS viết.
-Đọc lại(2lần)
-T thu vở chấm 1 số em, nhận xét
Bài 2a:Điền vào chỗ trống s hay x
-Gọi HS đọc.
-Bài tập yêu cầu gì?
- T t/c chữa bài
Bài 3a:Tìm tiếng có vần uc hoặc vần ut
- T t/c chữa bài
-Nhận xét giờ học.
-HS viết bảng con.
-H nhận xét
-Lắng nghe +2-3HS đọc lại.
-Nêu.
-2HS nêu.
-Ghi sau dấu hai chấm, dấu gạch ngang đầu dòng.
-H tìm, nêu, đọc, phân tích từ khó và viết bảng con
-Hnhận xét
-1H (K) đọc
-1H nhắc tư thế ngồi viết đúng
-Nghe viết vào vở.
-Đổi vở kiểm tra lỗi cho nhau
-2-3HS đọc.
-Điền s hay x;
-Làm bảng con.
a)Say sưa, xay lúa, xông lên, dòng sông.
-2HS đọc đề bài.
-Theo luận theo bàn.
-Viết bảng con.
ÔL TOÁN: LUYỆN MỘT PHẦN 3, TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN
I MỤC TIÊU: Giúp HS:
-Biết cách tìm thừa số x trong các BT dạng: x x a =b; a x x = b
- Biết tìm một thừa số chưa biết
-Biết giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 3)
-H tự giác, tích cực học toán
- BT cần làm 1,2,3,4
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: SGK, vở ô ly, bảng con, bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
NDKT -TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra(5’)
2.Bài mới.
*HĐ1GTB(1’)
*HĐ 2: Luyện tập (28-30’)
3.Củng cố- dặn dò(3’)
-Yêu cầu H làm bài
x ´ 3 = 12
3 ´ x = 16
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài
Bài 1: Số ?
- Gọi HS nêu lại tên gọi thành phần của phép nhân
- Muốn tìm một thừa số chưa biết ta làm thế nào?
- GV hướng dẫn cách làm
- YC HS làm vào VBT, 1 HS làm bảng phụ
-T t/c nhận xét bài của H
-T chốt cách tìm thừa số
Bài 2: Tìm x
-YC HS nhắc quy tắc tìm một thừa số chưa biết.
- Giao việc, yêu cầu làm bảng con
- Tổ chức nhận xét bài của HS
- GV chốt
Bài 3: Bài giải
-HS đọc đề bài
- YC tự tìm hiểu đề và giải vào vở. 1 HS làm bảng phụ
- Chữa bài
Bài 4:Giải toán (HS K-G)
-HD HS tóm tắt và giải.
- YC giải vào vở
-T t/c nhận xét bài
-Yêu cầu H nhắc cách tìm thừa số.
-Nhận xét giờ học.
-Làm bảng con
-H nhận xét
-Nhắc lại quy tắc tìm thừa số chưa biết.
- HS nêu
- HS nêu quy tắc
- HS thực hiện
- Nhận xét bài bạn
- HS nhắc
-Làm bảng con
- Nhận xét
- HS đọc
- HS thực hiện
-H nhận xét bài bạn
-2HS đọc bài.
-Giải vào vở.
- Nhận xét
- HS nhắc
- Lắng nghe
HDTH: LUYỆN VIẾT CHỮ ĐẸP
I.MỤC TIÊU
- Biết viết chữ đúng các chữ hoa.Chữ và câu ứng dụng đã học những tuần trước.
- H có ý thức tập viết chữ viết hoa
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC. Mẫu chữ P bảng phụ. Vở tập viết, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
NDKT - TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểmtra: (5’)
2.Bài mới:
*HĐ1: Ôn cách viết chữ hoa và từ ứng dụng
(10 – 12 )
*HĐ3:Tập viết.
(20 - 22)
3.Củng cố- dặn dò: (2’)
-T y/c H viết
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
-Đưa mẫu chữ hoa và các câu ứng dụng.
-Nêu độ cao các con chữ trong cụm từ ứng dụng?
-Theo dõi, uốn nắn H viết.
-T h/d cách TB ở vở
-Nhắc nhở, theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi .
-Bắt lỗi, một số vở, nhận xét.
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS.
-Viết bảng con
-H nhận xét
-Quan sát.
-Viết bảng con 2 - 3 lần.
-Đọc đồng thanh
-Nghe.
-Quan sát.
-Viết bảng con.
-1H nhắc tư thế ngồi viết
-Viết vào vở tập viết.
Thứ ba ngày 23 tháng 2 năm 2016
TẬP VIẾT: CHỮ HOA U,Ư
I.MỤC TIÊU:
-Viết đúng 2 chữ hoa U,Ư (1 dòng cỡ chữ vừa và 1 dòng cở chữ nhỏ).Chữ và câu ứng dụng Ươm (1 dòng cỡ chữ vừa và 1 dòng cở chữ nhỏ). Ươm cây gây rừng( 3 lần)
-H có ý thức tập viết chữ viết hoa
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Mẫu chữ U,Ư, bảng phụ, vở tập viết, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
NDKT -TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Khởi động (5’)
2.Bài mới.
*HĐ1: GTB(1’)
*HĐ2:HD viết chữ hoa(5-6’)
*HĐ3: HD viết câu ứng dụng(5-6’)
*HĐ4: H viết vở (15’)
3.Củng cố -dặn dò(1’)
-T y/c H viết: T,Thẳng
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
-Đưa mẫu chữ U, Ư.
-Chữ U, Ư có gì khác nhau?
-Nêu cấu tạo của chữ U, Ư?
-Viết mẫu và HD cách viết chữ U
-T theo dõi, giúp đỡ H
-Giới thiệu câu ứng dụng: “Ươm cây gây rừng”
-Em hiểu gì về cách nói trên?
-Yêu cầu HS nhận xét về độ cao của các con chữ.
-HD cách viết chữ : Ươm
- YC viết bảng con
-Nhắc nhở HS trước khi viết.
- Yêu cầu viết bài vào vở
-T theo dõi chung.
-Thu chấm nhận xét bài của HS, nhận xét
-Nhận xét tiết học
-H viết bảng con
-H nhận xét
-Quan sát, nhận xét
-Khác: chữ Ư có thêm móc.
-Chữ U cao 5 li gồm 2 nét nét móc 2 đầu phải trái và nét móc ngược phải.
-Chữ Ư thêm râu.
-Theo dõi viết bảng con.
-H nhận xét bài bạn
-HS đọc
-Nhiều HS nêu: Việc làm để phát triển rừng, chống lũ lụt, bảo vệ cảnh quan môi trường.
-H nhận xét độ cao của các con chữ
-Theo dõi.
-Viết bảng con: Ươm
-H nhận xét bài bạn
-1H nhắc tư thế ngồi viết
-Viết bài vào vở tập viết.
-HS lắng nghe
TOÁN: BẢNG CHIA 4
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
-Lập được bảng chia 4
- Nhớ bảng chia 4
-Biết giải bài toán có một phép tính chia, thuộc bảng chia 4
-H tự giác tích cực học toán
- BT cần làm 1,2
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: VBT, SGK, bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU.
NDKT - TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra (5’)
2.Bài mới.
*HĐ1:GTB(1)
*HĐ 2: Giới thiệu cách lập bảng chia 4(12-15’)
*HĐ 3: Thực hành(15-17’)
3.Củng cố-dặn dò(3’)
-T y/c H đọc bảng chia 3
-Nhận xét, đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Gọi HS đọc bảng nhân 4:
-T y/c H lấy 3 tấm bìa có 4 chấm tròn. Có tất cả mấy chấm tròn?
-Từ phép nhân 4x 3 = 12 ta lập được những phép chia nào?
-Nhưng bài tập yêu cầu các em lập bảng chia cho 4
-Nêu:4 x 2 = 8
-T y/c H dựa vào bảng nhân 4 để lập bảng chia 4
-T t/c cho H học thuộc bảng chia 4
Bài 1:Tính nhẩm
-T t/c cho H làm ở VBT
-Theo dõi, giúp đỡ H
-T huy động kết quả bằng trò chơi “truyền điện”
Bài 2:Giải toán
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-HD H tóm tắt
-T t/c nhận xét bài của H
-T chốt cách làm
-Chia lớp thành 2 dãy thi đua lập lại bảng chia 4.
-Đánh giá chung.
-H đọc bảng chia 3
-H nhận xét
-3-4HS đọc
-H thao tác
- H nêu
12 : 4 = 3 và 12 : 4 = 3
-8 : 4 = 2
- Tự lập bảng chia 4.
-Đọc nhiều lần.
-Vài HS đọc thuộc bảng chia 4
-Đọc theo nhóm
-H đọc cá nhân
-2HS đọc
-H làm bài ở VBT
-H tham gia chơi
-2H đọc bài toán
-H tìm hiểu bài toán
-H nêu tóm tắt
-Giải vào vở ô ly
-1H giải ở bảng phụ
Bài giải
Mỗi tổ có số học sinh
24 : 3 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 HS
-HS thi đua lập bảng chia 4
ÔLTV: LUYỆN VIẾT BÀI 45
I.MỤC TIÊU
-Viết đúng 2 chữ hoa U,Ư ).Chữ và câu ứng dụng Ươm Ươm cây gây rừng
-H có ý thức tập viết chữ viết hoa
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC. Mẫu chữ P bảng phụ. Vở tập viết, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
NDKT - TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra: (5’)
2.Bài mới:
*HĐ1: Ôn cách viết chữ hoa và từ ứng dụng
(10 – 12 )
*HĐ3:Tập viết.
(20 - 22)
3.Củng cố- dặn dò: (2’)
-T y/c H viết: P
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
-Đưa mẫu chữ.U,Ư ).Chữ và câu ứng dụng Ươm Ươm cây gây rừng
-Nêu độ cao các con chữ trong cụm từ ứng dụng?
-Theo dõi, uốn nắn H viết.
-T h/d cách TB ở vở
-Nhắc nhở, theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi .
-Bắt lỗi, một số vở, nhận xét.
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS.
-Viết bảng con: O, Ong
-H nhận xét
-Quan sát.
-Viết bảng con 2 - 3 lần.
-Đọc đồng thanh
-Nghe.
-Quan sát.
-Viết bảng con.
-1H nhắc tư thế ngồi viết
-Viết vào vở tập viết.
Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2016
TOÁN: MỘT PHẦN TƯ
I. MỤC TIÊU:Giúp HS
-Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan) “Một phần 4”, biết đọc , viết 1/4
-H yêu thích môn học
- BT cần làm BT1
- Đ/c: Chỉ yêu cầu nhận biết “ Một phần tư”, biết đọc, viết 1/4 và làm BT1
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: Các hình vuông, tròn, tam giác chia làm 4 phần.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
NDKT -TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra (5’)
2.Bài mới.
*HĐ1: GTB(1’)
*HĐ2: Giới thiệu 1/4
(13-15’)
*HĐ3:Thực hành (15-17’)
3.Củng cố - dặn dò(2’)
-Gọi HS đọc bảng chia 4
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Vẽ hình vuông lên bảng.
-Chia làm 4 phần bằng nhau lấy đi một phần, là ta lấy đi một phần mấy của hình vuông
-Gọi HS đọc 1/4
-Hướng dẫn cách viết 1/4
-Yêu cầu HS so sánh 1/4 ,1/3 và 1/2
Bài 1: Đã tô màu vào 1/4 hình nào?
-Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK và thảo luận theo nhóm.
-Hình B tô màu một phần mấy?
-T chốt về 1/4; 1/3
-Nhận xét giờ học.
-3-4HS đọc.
-H nhận xét
-Lấy đi một phần ba của hình vuông.
-Nhiều H nhắc lại.
-Nhiều hs đọc.
-Viết bảng con 1/4
-Tự lấy ví dụ về 1/4
-1/4 chia làm 4 phần lấy 1 phần,..
-Quan sát, thảo luận ở SGK
-Nêu: Hình đã tô màu 1/4 là hình A, B, C
-1/3 là hình D
Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2016
TOÁN: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
-Học thuộc bảng 4,
- Biết giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 4)
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau
-H tự giác, tích cực học toán
- BT cần làm 1,2,3
- Đ/C: Không làm BT5
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: SGK, vở ô ly, bảng con, bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
NDKT –TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra (5’)
2.Bài mới.
*HĐ1:GTB(1’)
*HĐ 2: Luyện tập (28-30’)
3.Củng cố- dặn dò(3’)
-Yêu cầu H đọc bảng chia 4.
-Nhận xét đánh giá
- Giới thiệu bài
Bài 1: Tính nhẩm
-T huy động kết quả bằng trò chơi “Truyền điện”
Bài 2: Tính nhẩm
-T t/c cho H làm bài ở bảng con
-T t/c nhận xét bài H:
-Em có nhận xét gì về phép nhân?
Bài 3:Giải toán
-Yêu cầu HS tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài, tóm tắt, giải.
-T t/c nhận xét bài H
-Nhận xét tiết học
-H đọc bảng chia 4.
-H nhận xét
-H làm ở VBT
-H tham gia chơi
-H làm bài ở bảng con
-H nhận xét bài bạn
-Lấy tích chia cho thừa số này được thừa số kia.
-2-3 HS đọc.
-H giải ở vở ô ly
-1H làm ở bảng phụ
Bài giải.
Mỗi tổ có số học sinh là:
40 : 4 = 10 (học sinh)
Đáp số: 10 học sinh.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:TỪ NGỮ VỀ LOÀI THÚ- DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
I.MỤC TIÊU: Giúp HS
-Năm được một số từ ngữ chỉ tên,đặc điểm của các loài vật
-Biết đặt dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn(BT3)
-H tích cực học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC. Bảng phụ viết bài tập 2, Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU.
NDKT -TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra (5’)
2.Bài mới.
*HĐ 1: Từ ngữ về loài thú. (18-20’)
*HĐ 2: Điền dấu chấm, dấu phẩy.
(7-10’)
3.Củng cố- dặn dò(2’)
-T yêu cầu H kể tên các loài thú
-Đặt và trả lời câu hỏi như thế nào ?
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1: Chọn cho mỗi con vật trong tranh vẽ .
-Yêu cầu HS quan sát tranh.
-Yêu cầu thảo luận theo 6 nhóm lớn.
-Chia lớp thành các nhóm mỗi nhóm mang tên một loài thú và phổ biến luật chơi.
-GV hô hiền lành:
-T chốt về các từ ngữ chỉ đặc điểm của các loài vật
Bài 2: Hãy chọn tên con vật thích hợp
-Gọi HS đọc.
-Bài tập yêu cầu gì?
-T huy động kết quả của các nhóm có H
-T giải nghĩa một số thành ngữ
Yêu cầu HS tìm thêm các đặc điểm để ví con vật.
Bài 3:Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống
-Bài tập yêu cầu gì?
-T t/c nhận xét bài của H
-T chốt cách điền dấu chấm dấu phẩy
-Nhắc nhở HS biết bảo vệ thú.
- Nhận xét tiết học
- H kể tên các loài thú
-H thực hiện
-H nhận xét
Quan sát nêu tên con vật: cáo, gấu trắng, thỏ, sóc, nai, hổ.
-Đọc từ chỉ đặc điểm.
-Thảo luận về việc chọn con vật phù hợp với đặc điểm của nó.
-Hình thành nhóm –nghe.
-Nhóm HS mang tên Nai đứng lên nói: Nai
-Thực hiện trò chơi.
+Cáo tinh ranh, gấu trắng tò mò.
+Hổ dữ tợn, thỏ nhút nhát, sóc nhanh nhẹn.
-2-3 HS đọc.
-Chọn tên con vật điền vào ô trống
-Đọc tên con vật.
-Thảo lụân cặp đôi: 1HS nêu đặc điểm – HS nêu tên con vật.
-Dữ như hổ, nhát như thỏ, khoẻ như voi, nhanh như sóc.
-Tự tìm và nêu.
-3-4HS đọc.
-Điền dấu chấm phẩy.
-Làm vào VBT-1H làm ở BP
-H nhận xét bài bạn
-Vài HS đọc bài nghỉ hơi đúng dấu chấm dấu phẩy.
-H liên hệ
KỂ CHUYỆN: QUẢ TIM KHỈ
I.MỤC TIÊU:
-Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
-HS khá giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện(BT2)
-H yêu thích môn học
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU.
NDKT - TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra (5’)
2.Bài mới
*HĐ1:GTB(1’)
*HĐ2: Đặt tên cho từng đoạn trong câu chuyện
(6-7’)
*HĐ 3: Kể từng đoạn của câu chuyện.
(18-20’)
3.Củng cố -dặn dò(3’)
-Gọi HS kể lại câu chuyện “Bác sĩ Sói”
-Nhận xét
-Giới thiệu bài.
-Yêu cầu H đọc từng đoạn
-Tên của đoạn thể hiện ý chính của đoạn đó.
-Các em chọn tên khác và đặt tên cho câu chuyện.
-Dựa vào ý chính yêu cầu H kể từng đoạn trong nhóm
-T theo dõi, giúp đỡ H
-T y/c các nhóm kể trước lớp
-T t/c nhận xét
-YC HS KG phân vai dựng lại câu chuyện
-T t/c nhận xét, bình chọn HS kể hay
-Câu chuyện khuyên em điều gì?
-Nhận xét đánh giá giờ học
4HS kể chuyện: Bác sĩ Sói
-Nhận xét lời kể của bạn.
-4HS nối tiếp đọc.-HS đọc.
-Thảo luận theo bàn.
-Nhiều HS nêu ý kiến
Đoạn 1: Khỉ kết bạn với Cá Sấu
Đoạn 2: Cá Sấu lừa Khỉ
Đoạn 3: Cá Sấu lộ bộ mặt giả dối
-H đặt tên khác cho câu chuyện
-Kể trong nhóm
-2-3nhóm lên kể theo đoạn.
-Đại diện 4 nhóm 4 HS lên kể.
-Nhận xét bình chọn nhóm kể hay.
-Nhiều HS nêu.
-HS KG phân vai dựng lại câu chuyện
-HS nhận xét, bình chọn HS kể hay
-Tình bạn phải thật thà, không dối trá, không bội bạc.
- Lắng nghe
CHÍNH TẢ: VOI NHÀ
I. MỤC TIÊU:
-Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật.
-Làm được BT2a
-H: Viết đúng các từ khó và chính xác đoạn viết
-Rèn cho HS có thói quen cẩn thận, nắn nót khi viết.
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút, bảng con, bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
NDKT -TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra (5’)
2.Bài mới.
*HĐ1:GTB(1’)
*HĐ 2: HD chính tả (6-7’)
*HĐ3:H viết bài
(17-19’)
*HĐ4: HD làm bài tập (5’)
3.Củng cố dặn dò(2’)
-T yêu cầu H viết: Cá Sấu, hoa quả, những
-Nhận xét đánh giá,
-Giới thiệu bài.
- Đọc bài viết : Con voi - bản Tun
- Con voi làm gì để giúp họ?
-Tìm câu có dấu gạch ngang và dấu chấm than?
-Yêu cầu HS tìm từ khó
-T t/c nhận xét bài của H :
-Đọc lại bài chính tả lần 2
-Đọc cho HS viết.
-Đọc dò (2lần)
-T thu vở chấm 1 số em, nhận xét
Bài 2a:Em hãy chọn trong ngoặc đơn
-Yêu cầu HS đọc.
-Bài tập yêu cầu gì?
- YC thảo luận nhóm
-T t/c nhận xét bài của H
-Nhận xét đánh giá giờ học.
-H viết bảng con.
-H nhận xét
-Nghe theo dõi.
-2-3HS đọc - đọc thầm
-Quặp chặt vòi co mình lôi mạnh, qua vũng lầy.
-Nó đập tan xe mất.
+Phải bắn nó thôi!
-H tìm, phân tích và viết bảng con: Huơ, quặp, vũng bùn, lôi.
-H nhận xét bài bạn
-Lắng nghe.
-1H nhắc tư thế ngồi viết
-Nghe - viết
-Soát lỗi và chữa một số lỗi.
-2HS đọc,
-Điền chữ vào ô trống.
-H thực hiện thảo luận nhóm
- Nhận xét
-HS lắng nghe
ÔL TOÁN: LUYỆN TẬP VỀ BẢNG CHIA 4
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
-Củng cố bảng chia 4 và học thuộc bảng chia 4.
-Thực hành chia cho 4, vận dụng vào giải toán.
-H tự giác tích cực học toán
- HSKG làm thêm BT4VBT- Tr31
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: VBT, SGK, bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ (VBT-Tr31)YẾU.
NDKT - TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra (5’)
2.Bài mới.
*HĐ1:GTB(1)
*HĐ 2: Thực hành(25-27’)
3.Củng cố-dặn dò(3’)
-T y/c H đọc bảng chia 3
-Nhận xét, đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:Tính nhẩm (VBT-Tr31)
-T t/c cho H làm ở VBT
-Theo dõi, giúp đỡ H
-T huy động kết quả bằng trò chơi “truyền điện”
Bài 2:Giải toán(VBT-Tr31)
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-HD H tóm tắt
-T t/c nhận xét bài của H
-T chốt cách làm
Bài 3:Giải toán(VBT-Tr31)
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-HD H tóm tắt
-T t/c nhận xét bài của H
-T chốt cách làm
Bài 4: Số? HSKG làm(VBT-Tr31)
- Chữa bài – Nhận xét
-Chia lớp 2 hãy thi đua lập lại bảng chia 4.
-Đánh giá chung.
-H đọc bảng chia 3
-H nhận xét
-2HS đọc
-H làm bài ở VBT
-H tham gia chơi
-2H đọc bài toán
-H tìm hiểu bài toán
-H nêu tóm tắt
-Giải vào vở ô ly, 1H giải ở bảng phụ
Bài giải
Xếp được số hộp bóng là:
20 : 4 = 5 (hộp bóng)
Đáp số: 8 hộp bóng
-2H đọc bài toán
-H tìm hiểu bài toán
-H nêu tóm tắt
-Giải vào vở ô ly, 1H giải ở bảng phụ
Bài giải
Mỗi bàn xếp được số cái cốc là:
24 : 4 = 6 (cái cốc)
Đáp số: 6 cái cốc
- HSKG làm
Thực hiện
-HS lắng nghe
OLTV: LUYỆN ĐỌC QUẢ TIM KHỈ, VOI NHÀ
I.Muïc tieâu :
- BiÕt ng¾t nghØ h¬i ®óng, ®äc râ lêi nh©n vËt trong bµi.
- HiÓu ND: Voi rõng ®îc nu«i d¹y thµnh voi nhµ lµm nhiÒu viÖc cã Ých cho con ngêi(TLCH SGK)
II.Ñoà duøng daïy- hoïc.
- Tranh minh hoaï baøi trong SGK.
- Baûng phuï.
III.Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc :
ND – TL
gi¸o viªn
häc sinh
1.Kieåm tra baøi cuõ.
2.Baøi môùi.
-Giôùi thieäu baøi.
HÑ 1: HD luyeän ñoïc.
HÑ 2: Tìm hieåu baøi.
HÑ 3: Luyeän ñoïc laïi.
3.Daën doø.
-Yeâu caàu H ñoïc baøi :Quaû tim Khæ vaø traû lôøi caâu hoûi.
-Nhaän xeùt ñaùnh giaù.
-Neâu muïc ñích, yeâu caàu tieát hoïc
-Ñoïc maãu.
*Luyeän ñoïc caâu.
-Yeâu caàu ñoïc caâu.
-Luyeän ñoïc töø khoù
* Luyeän ñoïc ñoaïn
-Chia ñoaïn Y/c H ñoïc noái tieáp.
-HD ñoïc caâu daøi.
-Giaûi nghóa töø khoù.
*Luyeän ñoïc nhoùm
-Chia lôùp thaønh caùc nhoùm
-Goïi H thi ñoïc
-yeâu caàu HS ñoïc thaàm.
-Chia nhoû caâu hoûi.
+Vì sao ngöôøi phaûi nguû treân xe?
+Moïi ngöôøi lo laéng theá naøo khi thaáy voi gaàn ñeán?
+Theo em noù laø voi röøng ñònh phaù xe coù neân baén khoâng?
-Goïi HS ñoïc caâu hoûi 3.
-Taïi sao moïi ngöôøi nghó ñoù laø voi nhaø?
-Qua baøi naøy giuùp caùc em hieåu ñieàu gì?
-Vaäy em caàn laøm gì ñeå baûo veä voi vaø caùc con vaät khaùc?
-Toå chöùc cho hS ñoïc caù nhaân.
-Nhaän xeùt baïn ñoïc
-Ñaùnh giaù chung.
-Nhaéc HS veà nhaø luyeän ñoïc
-Ñoïc baøi :Quaû tim Khæ vaø traû lôøi caâu hoûi SGK.
-Xem tranh.
-Nghe theo doõi.
-Noái tieáp nhau ñoïc.
-Phaùt aâm töø khoù.
-Noái tieáp nhau ñoïc ñoaïn.
-Ñoïc moät soá caâu vaên daøi.
-Neâu nghóa moät soá töø.
-Luyeän ñoïc trong nhoùm
-Thi ñua ñoïc caù nhaân.
-Nhaän xeùt choïn HS ñoïc toát,
-Thöïc hieän.
-Xe bò sa laày khoâng ñi ñöôïc.
-Sôï voi phaù maát xe.
-Cho YÙ kieán.
-1HS ñoïc: Voi giuùp hoï: Quaëp chaët voøi vaøo ñaàu xe co mình loâi maïnh xe leân.
-Thaûo luaän theo baøn vaø cho yù kieán.
+Voi nha økhoâng phaù phaùch, hieàn.
-Thoâng minh bieát giuùp ngöôøi.
-Voi bieát veà vôùi chuû: Ñi veà phía baûn Tum
-Cho yù kieán: Voi giuùp ích cho con ngöôøi.
-Cho yù kieán.
-5-6 HS ñoïc keát hôïp traû lôøi caâu hoûi.
-Nhaän xeùt baïn ñoïc.
-Nghe vaø thöïc hieän yeâu caàu.
Thứ sáu ngày 26 tháng 2 năm 2016
TẬP LÀM VĂN:
ĐÁP LỜI PHỦ ĐỊNH-NGHE VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI
I.MỤC TIÊU:
- Nghe kể, trả lời đúng câu hỏi về mẫu chuyện vui( BT3)
-H hứng thú với môn học
-Đ/c: Không làm BT 1,2 ( trang 58)
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ,VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU.
NDKT -TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra (5’)
2 Bài mới *HĐ1:GTB(1’)
*HĐ2: Nghe và trả lời câu hỏi. (25 - 30’)
3.Củng cố- dặn dò(3)
-Gọi HS đọc nội quy trường lớp
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
Bài 3: Nghe kể chuyện và TLCH
-Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc câu hỏi
-Tranh vẽ gì ?
-“Vì sao” là một truyện vui nói về cô bé thành phố lần đâu tiên về nông thôn thấy gì cũng lạ
+Kể lại 2- 3lần
-Chia lớp thành 4 nhóm
-Tự nêu câu hỏi và yc bạn khác trả lời
+Lần đầu tiên về quê chơi cô bé thấy thế nào?
+Cô bé hỏi anh họ điều gì?
+Cậu bé giải thích vì sao con bò không có sừng?
+Thực ra con vật này là con gì?
- YC kể theo nhóm
-Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Gọi một số HS kể lại
-Nhận xét, đánh giá HS
-Nhận xét tiết học
-3-4 HS đọc
-H nhận xét
-Quan sát tranh.
-Đọc câu hỏi.
-Cảnh đồng quê có một con ngựa bé, 1con ngựa, 1 cô bé .
- HS trả lời
-Nghe:
-Thảo luận nhóm 4 câu hỏi SGK.
-Thực hiện.
-Thấy gì cũng lạ.
-Sao con bò này không có sừng .
-Vì nhiều lí do .
-Con ngựa.
-Kể trong nhóm.
-Vài HS kể lại theo câu hỏi.
-HS nghe
TOÁN: BẢNG CHIA 5
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
-Biết cách thực hiện bảng chia 5
-Lập được bảng chia 5. Nhớ được bảng chia 5
-Biết giải bài toán có một phép chia( trong bảng chia 5)
-H tự giác tích cực học toán
- Bt cần làm1,2
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - SGK, bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU.
NDKT - TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Kiểm tra (5’)
2.Bài mới.
*HĐ1:GTB(1)
*HĐ 2: Giới thiệu cách lập bảng chia 5 (12-15’)
*HĐ 3: Thực hành(15-17’)
3.Củng cố-dặn dò(3’)
-T y/c H đọc bảng chia 4
-Nhận xét, đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Gọi HS đọc bảng nhân 4:
-T y/c H lấy 4 tấm bìa có 5 chấm tròn. --Có tất cả mấy chấm tròn?
-Từ phép nhân 5 x 4 = 20 ta lập được những phép chia nào?
-Nhưng bài tập yêu cầu các em lập bảng chia cho 5
-Nêu:5 x 3 = 15
-T y/c H dựa vào bảng nhân 5 để lập bảng chia 5
-T t/c cho H học thuộc bảng chia 5
Bài 1:Tính nhẩm:
-T t/c cho H làm ở SGK
-Theo dõi, giúp đỡ H
-T huy động kết quả bằng trò chơi “truyền điện”
Bài 2:Giải toán
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-HD H tóm tắt
- YC HS làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ
-T t/c nhận xét bài của H
-T chốt cách làm
-Chia lớp 2 hãy thi đua lập lại bảng chia 5
-Nhận xét tiết học.
-H đọc bảng chia 4
-H nhận xét
-3-4HS đọc
-H thao tác
- H nêu
-H nêu: 20 : 5 = 4
và 20 : 4 = 5
-15 : 5 = 3
-Tự lập bảng chia 5.
-Đọc nhiều lần.
-Vài HS đọc thuộc bảng chia 5
-Đọc theo nhóm
-H đọc cá nhân
-2HS đọc
-H làm bài ở SGK
-H tham gia chơi
-2H đọc bài toán
-H tìm hiểu bài toán
-H nêu tóm tắt
-Giải vào vở ô ly-1H giải ở bảng phụ
-Tự tóm tắt và giải.
Bài giải
Mỗi bình có số bông hoa là:
15 : 5 = 3 (bông hoa)
Đáp số:3 bông hoa
-Thực hiện
Lắng nghe
HĐTT: SINH HOẠT SAO
I. MỤC TIÊU.
-Nhận xét đánh giá việc thực hiện các hoạt động của các sao tuần qua
-Triển khai công tác tuần tới
-H có ý thức phát huy những mặt tốt và khắc phục những m
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuần 24.doc