Giáo án Tuần 14 - Lớp 1

Tiết 4

Toán(ôn)

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

Kiến thức, kĩ năng:

- Giúp HS củng cố:Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 8. So sánh số trong phạm vi đã học. Biết đặt đề toán và viết phép tính thích hợp theo tranh.

Năng lực:

- Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm các bài tập; biết hợp tác với bạn trong nhóm.

Phẩm chất:

- Giáo dục HS mạnh dạn khi trình bày ý kiến cá nhân

II. Chuẩn bị:

- GV: Nội dung bài dạy.

- HS: vở, bảng con.

III. Các hoạt động dạy học:

 

docx12 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 626 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 14 - Lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14- Buổi sáng Ngày soạn: 29/ 11/ 2018 Ngày dạy: 3/ 12/ 2018 Thứ hai ngày 3 tháng 12 năm 2018 Tiết 1 Chào cờ Tiết 2+3 Tiếng Việt (2 tiết) LUYỆN TẬP VẦN CÓ ÂM CUỐI THEO CẶP NG/C (STK trang 85- 86) Tiết 4 Toán(ôn) LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Kiến thức kĩ năng: HS củng cố về các phép cộng, phép trừ các số đã học. Năng lực: HS tự hoàn thành nhiệm vụ học tập Phẩm chất: HS tự giác học tập. II. Đồ dùng dạy - học: GV: bảng nhóm HS: bảng con. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài mới: a.Giới thiệu bài -Ghi bảng tên bài. b.Luyện tập: Bài 1:Tính - GV yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: Tính - Yêu cầu HS làm bài . - Gọi HS lên chia sẻ. - Nhận xét, củng cố phép tính có hai dấu. Bài 3: > < = ? - Yêu cầu HS thực hiện làm bài. -Chữa bài-Nhận xét. 2.Củng cố-dặn dò: - GV nhận xét tiết học(tuyên dương) -HS đọc lại tên bài. - HS nêu yêu cầu. Thực hiện nêu miệng kết quả. - 72 + 52 + 61 - 70 - 74 + 50 - HS làm bảng con. - HS chia sẻ kết quả. 7 + 0 – 3= 6 – 5 + 4= 7 – 5 + 2= 6 – 4 + 2= 0 + 4 + 3 = 6 + 1 –4= - HS làm bảng con, bảng lớp. - HS chia sẻ kết quả. 3 + 2 ... 7 2 + 4 ... 6 7– 3 ....3 5 + 2 .... 6 3 - 3 ... 4 0 +4 .... 0 - HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ. Ngày soạn: 29/ 11/ 2018 Ngày dạy: 4/ 12/ 2018 Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2018 Tiết 1+ 2 Tiếng Việt (2 tiết) VẦN /anh/, /ach/ (STK trang 86-89, SGK trang 42-43 ) Tiết 3 Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I. Mục tiêu: Kiến thức, kĩ năng: Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Năng lực: HS tự hoàn thành nhiệm vụ học tập. Phẩm chất: HS mạnh dạn, tự tin khi trình bày ý kiến cá nhân. II. Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng toán 1 HS: Bộ đồ dùng toán 1, bảng con III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài mới: a. Giới thiệu bài - GV ghi bảng tên bài. b. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. - Yêu cầu HS viết một phép tính cộng có kết quả bằng 8. - Từ phép cộng hãy viết thành phép trừ. - Sau khi dạy xong cho HS đọc lại bảng trừ. Có thể xoá dần cho HS đọc thuộc. + Tám trừ một bằng mấy ? + Bảy bằng mấy trừ một ? c. Luyện tập: Bài 1(73): Tính - GV nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS thực hiện làm bài. - Nhận xét. Bài 2(73): Tính - Yêu cầu HS viết một phép tính cộng có kết quả bằng 8, từ đó biến đổi thành phép tính trừ. - Củng cố mối quan hệ của phép cộng và phép trừ. - Nhận xét chỉnh sửa. Bài 3(cột 1/ 74) - GV nêu yêu cầu. - Cho HS nêu cách làm phép tính có 2 dấu - Nhận xét chỉnh sửa. Bài 4( 69) - Cho HS quan sát tranh theo nhóm đôi - Hướng dẫn HS nêu bài toán - Hướng dẫn HS viết phép tính vào ô trống. 2.Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét bài - Dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau. - HS nhắc lại tên bài. - HS thực hiện. - HS chia sẻ ý kiến. - HS thực hiện cá nhân.. - HS chia sẻ ý kiến. - HS thực hiện cá nhân, đồng thanh. - HS làm miệng - HS chia sẻ bài làm - HS nêu ý kiến cá nhân. - HS làm bảng lớp, bảng con. - HS nêu yêu cầu. - HS làm phiếu học tập. - HS chia sẻ ý kiến. - HS nêu bài toán theo nội dung tranh. - HS viết phép tính tương ứng. - HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ. Tiết 4 Tự nhiên và xã hội AN TOÀN KHI Ở NHÀ I. Mục tiêu: Kiến thức, kĩ năng: Kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng, cháy. Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra Biết giữ an toàn khi ở nhà. Năng lực: Biết hợp tác với bạn trong nhóm. Phẩm chất: Giáo dục HS tự tin khi trình bày ý kiến cá nhân II. Chuẩn bị: GV: Nội dung bài dạy, tranh ảnh minh họa cho bài. HS: SGK. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra: - Điều gì sẽ xảy ra khi không có người quan tâm dọn dẹp ? - Nhận xét 2. Bài mới : a. GV giới thiệu bài - Ghi bảng tên bài. b. Tìm hiểu bài: Hoạt động 1: Quan sát, thảo luận - GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận + Em hãy kể những đồ dùng trong nhà có thể làm đứt tay chảy máu ? + Em đã bị đứt tay bao giờ chưa, vì sao ? - GV cho HS quan sát hình 30 SGK, để tham khảo thêm. + Dự đoán xem điều gì sẽ xảy ra với các bạn ở mỗi nhóm ? * Kết luận: Khi phải dùng dao hoặc đồ dùng dễ vỡ và sắc nhọn cần phải cẩn thận để tránh khỏi bị đứt tay *Hoạt động 2 : Đóng vai - GV chia nhóm 4 và giao nhiệm vụ cho các nhóm. + Quan sát tranh 31 SGK và đóng vai thể hiện lời nói, hành động phù hợp với từng tình huống. - Câu hỏi gợi ý: Em có suy nghĩ gì khi thể hiện vai diễn của mình ? - Các em rút ra bài học gì qua việc sắm vai ? - GV nêu thêm câu hỏi để lớp thảo luận + Nếu có lửa cháy trong nhà em sẽ làm gì ? + Em có biết điện thoại cứu hoả không? - GV kết luận: Không được dùng đèn hoặc các vật gây cháy trong màn hoặc vật dễ bị bắt lửa. Nên tránh các vật và những nơi có thể gây bỏng cháy.Khi sử dụng các đồ điện phải cẩn thận. Điện giật có thể gây chết người 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về ôn bài và chuẩn bị bài sau - HS nêu. - HS nhắc lại tên bài - HS thảo luận nhóm đôi - Đại diện nhóm trả lời. - HS quan sát hình 30 - HS thảo luận - HS sắm vai - Các nhóm lên trình bày - Những em khác nhận xét. - HS thảo luận và trả lời.. -HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ. Ngày soạn: 29/ 11/ 2018 Ngày dạy: 5 / 12/ 2018 Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2018 Tiết 1 Thể dục THỂ DỤC RÈN LUYỆN TTCB .TRÒ CHƠI “ CHẠY TIẾP SỨC” I. Mục tiêu: Kiến thức, kĩ năng: Ôn các tư thế cơ bản đã học. Học đứng đưa một chân sang ngang. Chơi trò chơi “Chạy tiếp sức”. Năng lực: HS khéo léo và hợp tác với bạn khi chơi Phẩm chất: HS chăm tập thể dục để rèn luyện cơ thể. II. Địa điểm, phương tiện: 1. Địa điểm: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập. 2. Phương tiện: GV chuẩn bị 1 còi, giáo án, kẻ sân cho trò chơi. III. Nội dung và phương pháp tổ chức: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu * Nhận lớp: Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học - Ôn các tư thế cơ bản đã học - Làm quen với trò chơi Chạy tiếp sức * Khởi động: - Dậm chân vỗ tay và hát - Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc quanh sân trường. 8-10 phút 2-3 phút 4-6 phút GV tập hợp lớp €€€€€€ €€€€€€ €€€€€€ € ( Gv) HS khởi động theo nhịp hô của GV 2. Phần cơ bản: * Ôn phối hợp đứng đưa một chân sang ngang, đưa một chân ra trước * Ôn đứng đưa một chân ra trước hai tay chống hông, đưa một chân ra sau hai tay giơ cao thẳng hướng, đưa một chân sang ngang Chơi trò chơi Chạy tiếp sức 18-20 phút 3-4 phút 6-7 phút 8- 10 phút GV Nêu tên động tác, làm mẩu sau đó hô nhịp cho HS thực hiện theo từng cử động € € € € € € € € € € € € € € € € € € (GV) GV Nêu tên động tác, sau đó hô nhịp cho HS thực hiện theo từng cử động GV hướng dẫn HS hô nhịp và chỉ định HS hô nhịp và quan sát uốn nắn. € € € € € € € € € € € € € € € € € € (GV) GV nêu tên trò chơi , hướng dẫn cách chơi, luật chơi - Cho HS chơi thử GV nhận xét thêm sau đó cho HS chơi chính thức GV quan sát nhận xét €€ €€€€ O €€€€€€ O €€€€€€ O (GV) 3. Phần kết thúc. Cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng - Dậm chân vỗ tay và hát - GV cùng HS hệ thống bài học - Nhận xét giờ học và giao bài về nhà 4-6 phút GV cùng HS hệ thống và nhận xét giờ học €€€€€€ €€€€€€ €€€€€€ ( Gv) Tiết 2 Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Kiến thức, kĩ năng: Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 . Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Năng lực: Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm các bài tập. Phẩm chất: Giáo dục HS mạnh dạn khi trình bày ý kiến cá nhân II. Chuẩn bị: GV: Bảng nhóm HS: Sách, vở, bảng con. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra: - Cho HS làm bảng lớp, bảng con 8 – 1 = 8 - 2 = 8 - 3 = 8 - 4 = - Nhận xét 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV ghi bảng tên bài - HS nhắc lại tên bài b. Luyện tập: Bài 1 (cột 1, 2 -75): Tính - GV nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS nhẩm miệng và nối tiếp nhau nêu kết quả các phép tính - HS nêu kết quả - Chữa bài- Nhận xét Củng cố tính chất của phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 2(75): Số? - Cho HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bảng con, bảng nhóm kết hợp nêu cách làm - HS làm bảng con, bảng nhóm - Nhận xét, chỉnh sửa. Bài 3 (cột 1, 2- 75): Tính: GV nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài vào vở, bảng lớp và nêu cách làm phép tính có hai dấu tính - Yêu cầu HS kiểm tra chéo theo cặp - HS làm bài - Nhận xét, chỉnh sửa. - HS làm bảng lớp Bài 4(75): Viết phép tính thích hợp. - Cho HS quan sát tranh. - HS nêu nội dung tranh. - Hướng dẫn HS nêu bài toán HS nêu ý kiến cá nhân. - Hướng dẫn HS viết phép tính vào ô trống. - Nhận xét chỉnh sửa. - HS viết. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học - HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ. Tiết 3+ 4 Tiếng Việt (2 tiết) VẦN /ênh/, /êch/ (STK trang 89-92, SGK trang 44-45 ) Ngày soạn: 22 / 11/ 2018 Ngày dạy: 6/ 12/ 2018 Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2018 Tiết 1+ 2 Tiếng Việt (2 tiết) VẦN /inh/, /ich/ (STK trang 92-95, SGK trang 46-47 ) Tiết 3 Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I. Mục tiêu: Kiến thức, kĩ năng: HS Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Năng lực: Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm các bài tập; biết hợp tác với bạn trong nhóm. Phẩm chất: Giáo dục HS tự tin khi trình bày ý kiến cá nhân II. Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng toán, SGK. HS: Bộ đồ dùng toán, SGK, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: - Yêu cầu HS làm bảng lớp, bảng con - Nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 - Yêu cầu HS viết một phép tính cộng có kết quả bằng 8. - Từ phép tính đó hãy viết phép tính có kết quả bằng 9. - HS thực hiện thành lập bảng cộng trong phạm vi 9. - Tổ chức cho HS học thuộc lòng theo hình thức xóa dần. - Rút ra tên bài. Hỏi HS: Tám cộng một bằng mấy ? Chín bằng mấy cộng mấy? c. Luyện tập: Bài 1 (76): Tính - GV nêu yêu cầu - GV cho HS nêu cách đặt tính trong nhóm đôi. - Yêu cầu HS làm bảng con, bảng lớp. - Nhận xét, chỉnh sửa. Bài 2 (cột 1, 2, 4- 76): Tính - Cho HS nêu cách làm. - Củng cố tính chất của phép cộng. - Nhận xét, chỉnh sửa. Bài 3 (cột 1- 76): Tính - GV nêu yêu cầu - Cho HS nêu cách làm phép tính có 2 dấu - Nhận xét, chỉnh sửa. Bài 4 (76): Viết phép tính thích hợp. - Cho HS quan sát tranh. - Gọi HS nêu đề bài toán. - Yêu cầu HS viết phép tính vào ô trống. - Nhận xét, chỉnh sửa. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS học thuộc phép tính trong bảng cộng 9 và chuẩn bị bài sau. - HS làm bảng lớp, bảng con 7 - 4 - 1 = 7 - 5 - 2 = 3 + 0 + 4 = 3 + 2 + 1 = -HS chú ý lắng nghe. - HS thực hiện bảng con. - HS chia sẻ bài làm. - HS thực hiện. - HS chia sẻ bài làm với bạn. - HS thực hiện đọc theo cá nhân, nhóm. - HS trả lời cá nhân. - HS nhắc lại yêu cầu. - HS thực hiện - HS làm bảng con, bảng lớp - HS nêu yêu cầu - HS nêu miệng theo nhóm đôi. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng con, bảng lớp - HS nêu bài toán theo nội dung tranh. - HS viết phép tính vào bảng con. - HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ. Tiết 4 Toán(ôn) LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Kiến thức, kĩ năng: Giúp HS củng cố:Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 8. So sánh số trong phạm vi đã học. Biết đặt đề toán và viết phép tính thích hợp theo tranh. Năng lực: Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm các bài tập; biết hợp tác với bạn trong nhóm. Phẩm chất: - Giáo dục HS mạnh dạn khi trình bày ý kiến cá nhân II. Chuẩn bị: GV: Nội dung bài dạy. HS: vở, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV ghi bảng tên bài. b. Luyện tập: Bài 1:Tính - GV nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bảng con- bảng lớp - Nhận xét (Củng cố về đặt, cách tính theo cột dọc) Bài 2:Điền dấu >, <, = ? - Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bảng con- bảng lớp - Gọi 3 HS lên bảng chữa bài - Chữa bài- Nhận xét (Củng cố so sánh số. . . ) Bài 3: Số? - GV nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bảng con- bảng lớp - Nhận xét, chỉnh sửa (Củng cố bảng trừ trong phạm vi 8) Bài 4:Viết phép tính thích hợp: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài vào bảng con- bảng lớp - Chữa bài- Nhận xét (Củng cố về thực hiện dãy tính. . . ) 3. Củng cố- dặn dò: - GV Nhận xét tiết học (tuyên dương) - Dặn HS về ôn bài- học thuộc bảng cộng, trừ trong các phạm vi đã học. - HS nhắc lại tên bài 7 8 6 3 8 + - + + - 1 4 2 5 6 8 + 0. . . 10 3 + 5. . . 8 – 1 2 + 5. . . 6 8 – 6. . . 3 – 1 6 + 2. . . 9 0 + 7. . . 8 – 0 8 - . . . . = 1 8 - . . . . = 6 6 + . . . = 9 7 +. . . . = 8 8 = 3 + . . . 2 = 8 - . . . . 4 + 2 +2 = 3 + 5 – 4 = 8 - 6 + 5 = 7 – 5 + 0 = 8 + 0 – 1 = 7 + 0 +1 = = -HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ. Ngày soạn: 22 / 11/ 2018 Ngày dạy: 7 / 12/ 2018 Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2018 Tiết 1+2 Tiếng Việt (2 tiết) LUYỆN TẬP VẦN CÓ CẶP ÂM CUỐI NH/ CH (STK trang 95-96 ) Tiết 3 Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I. Mục tiêu: Kiến thức, kĩ năng: - Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Năng lực: Phẩm chất: Giáo dục HS mạnh dạn khi trình bày ý kiến cá nhân II. Chuẩn bị: - GV: Bộ đồ dùng toán 1. - HS: Bộ đồ dùng toán 1, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: - Yêu cầu HS làm bảng lớp, bảng con - Nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. - Yêu cầu HS viết một phép tính cộng có kết quả bằng 9 - Yêu cầu HS từ phép tính cộng biến đổi thành phép tính trừ - HS thực hiện thành lập bảng trừ trong phạm vi 9. - Tổ chức cho HS học thuộc lòng theo hình thức xóa dần. - Rút ra tên bài. Hỏi HS: Chín trừ một bằng mấy ? Chín trừ mấy bằng một? Bài 1 (78): Tính - GV nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS nêu cách đặt, cách tính trong nhãm ®«i, tr­íc líp. - Nhận xét, sửa. Bài 2 (cột 1, 2, 3- 78): - Cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS nêu cách làm. - Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và trừ. - Nhận xét, chỉnh sửa . Bài 3 (bảng 1- 79): - GV nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS cách điền số. - Nhận xét, chỉnh sửa. Bài 4(79): Cho HS quan sát tranh. - Yêu cầu HS dựa tranh nêu bài toán. - Hướng dẫn HS viết phép tính vào ô trống. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét bài - Yêu cầu HS về học thuộc bảng trừ 9 và chuẩn bị bài sau. - HS làm bảng lớp, bảng con 5 + 2 + 2 = 3 + 4 + 2 = -HS chú ý lắng nghe. - HS thực hiện bảng con. - HS chia sẻ bài làm. - HS thực hiện. - HS chia sẻ bài làm với bạn. - HS thực hiện đọc theo cá nhân, nhóm. - HS trả lời cá nhân. - HS nhắc lại yêu cầu. - HS thực hiện - HS làm bảng con, bảng lớp - HS nêu yêu cầu - HS nêu miệng theo nhóm đôi. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng con, bảng lớp - HS nêu bài toán theo nội dung tranh. - HS viết phép tính vào bảng con, bảng lớp, chia sẻ bài với bạn. - HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ. Tiết 4 Sinh hoạt tập thể KIỂM ĐIỂM NỀ NẾP HOẠT ĐỘNG TUẦN 14. I.Mục tiêu: Nêu được những ưu,khuyết điểm có trong tuần. Đề ra kế hoạch tuần tới. Giáo dục HS tự giác thực hiện tốt các nề nếp theo quy định. II.Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt. III.Các hoạt động dạy học: - GV yêu cầu em chủ tịch hội đồng tự quản lên duy trì buổi sinh hoạt tuần - Chủ tịch hội đồng tự quản duy trì sinh hoạt: Từng ban nhận xét +Ban nề nếp nhận xét +Ban văn nghệ nhận xét +Ban học tập nhận xét Đề ra kế hoạch tuần sau: - Chủ tịch hội đồng tự quản nhận xét chung tuần qua và nêu phương hướng tuần tới. - GVchủ nhiệm nhận xét : +Ưu điểm:...................................................... ...................................................................... +Tồn tại: :...................................................... ...................................................................... - Phương hướng tuần tới 15: +Duy trì nề nếp học tập +Duy trì sĩ số HS +Duy trì nề nếp ra vào lớp,truy bài,vệ sinh +Ôn tập cho HS +Kiểm tra vở học ở nhà của HS +Tập trung rèn chữ viết cho HS +Bồi dưỡng HS yếu -Yêu cầu ban văn nghệ lên duy trì.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxGiao an Tuan 14 Lop 1_12529288.docx
Tài liệu liên quan