Giáo trình Hướng dẫn sử dụng Nova - TDN
Chương 1. Giới thiệu chung.1 1.1. Giới thiệu chương trình.1 1.1.1. Nhập số liệu thiết kế.1 1.1.2. Vẽ mặt bằng hiện trạng và thiết kế bình đồ tuyến.1 1.1.3. Thiết kế trắc dọc, trắc ngang.2 1.1.4. Tính toán và lập khối lượng đào đắp.2 1.1.5. Vẽ đường bình độ và dựng phối cảnh mặt đường cùng cảnh quan địa hình.2 1.2. Yêu cầu cấu hình và cài đặt.3 1.2.1. Yêu cầu cấu hình.3 1.2.2. Cài đặt.3 1.3. Các khái niệm cơ bản.5 1.3.1. Đơn vị vẽ và tỉlệ.5 1.3.2. Hệ toạ độ.5 1.3.3. Các điểm đặt máy.6 1.3.4. Điểm cao trình.6 1.4. Cấu trúc chương trình.7 1.4.1. Menu Nova ưTDN.7 1.4.2. Menu Địa hình.7 1.4.3. Menu Tyến.7 1.4.4. Menu Phụ trợ.8 1.4.5. Bảng tên lệnh.9 Chương 2. Khai báo số liệu thiết kế.13 2.1. Xây dựng bản vẽ nguyên sinh.13 2.2. Khai báo mẫu bảng biểu.13 2.3. Khai báo trắc ngang thiết kế.14 2.4. Khai báo các lớp áo đường.15 2.5. Khai báo vét bùn, vét hữu cơ và bề rộng đánh cấp.15 Chương 3. Nhập số liệu.16 3.1. Thưviện vật địa hình.16 3.2. Hệ toạ độ giả định.17 3.2.1. Khai báo Hệ toạ độ giả định.17 3.2.2. Tạo lưới khống chế mặt bằng.18 3.3. Nhập các điểm cao trình tự nhiên.18 3.3.1. Định nghĩa trạm máy.18 3.3.2. Chuyển đổi máy toàn đạc điện tử.19 3.3.3. Tạo điểm cao trình từ sổ đo toàn đạc.20 3.3.4. Tạo địa hình nhà.22 3.3.5. Nhập các điểm cao trình từ tệp.23 3.3.6. Tạo các điểm cao trình.23 3.3.7. Hiệu chỉnh các điểm cao trình.24 3.3.8. Bật/Tắt các điểm cao trình trong cơ sở dữ liệu.25 Chương 9. Phần phụ trợ 3.4. Nhập đường đồng mức.25 3.5. Định nghĩa đường đồng mức hoặc đường mép.26 3.5.1. Định nghĩa đường đồng mức.26 3.5.2. Định nghĩa đường mép.26 3.6. Nhập tuyến theo TCVN.27 3.6.1. Nhập số liệu theo TCVN.27 3.6.2. Tạo điểm cao trình từ trắc ngang.30 3.6.3. Chuyển đổi tệp số liệu.31 3.6.4. Xuất các điểm cao trình ra tệp.31 3.7. Xây dựng mô hình lưới bề mặt.32 Chương 4. Vẽ địa hình hiện trạng.57 4.1. Điền và nối các điểm cao trình.57 4.2. Vẽ đường đồng mức.58 4.3. Dựng phối cảnh địa vật.59 4.4. Thiết kếtuyến.61 4.4.1. Khai báo và thay đổi tuyến hiện hành.61 4.4.2. Vạch tuyến và định nghĩa các đường mặt bằng tuyến.64 4.4.3. Bố trí đường cong và siêu cao.65 4.4.4. Phát sinh và chèn cọc.68 4.4.5. Vẽ tuyến theo TCVN.69 4.4.6. Xác định khoảng lệch cọc so với tuyến.70 4.4.7. Xác định lại số liệu mia.70 4.4.8. Tuỳ chọn.71 4.4.9. Xoá tuyến hoặc cọc.71 4.4.10. Hiệu chỉnh số liệu các điểm mia.71 4.4.11. Tra cứu số liệu cọc.72 4.4.12. Xuất bảng toạ độ cọc.73 4.5. Vẽ mặt bằng tuyến.74 4.5.1. Mặt bằng tuyến theo yếu tố cong và trắc ngang chuẩn.74 4.5.2. Mặt bằng tuyến từ trắc ngang.74 4.5.3. Điền yếu tố cong.75 4.5.4. Điền tên cọc trên tuyến.75 4.5.5. Điền cao độ cọc.75 4.5.6. Xuất bảng cắm cong.76 4.5.7. Bảng yếu tố cong.77 4.5.8. Xuất số liệu các đoạn cong.78 4.5.9. Tra và Điền ký hiệu lý trình.78 4.5.10. Tra lý trình.79 4.6. Phối cảnh tuyến đường thiết kế.79 4.6.1. Dựng phối cảch.79 4.6.2. Vẽ lưới bề mặt tự nhiên.81 4.6.3. Hoạt cảnh 3D.81 4.6.4. Chạy theo hành trình.82 Chương 9. Phần phụ trợ Chương 5. Thiết kếtrắcdọc.85 Trắc dọc tự nhiên.85 1.1.1. Trắc dọc tự nhiên.85 1.1.2. Lớp địa chất.86 1.1.3. Thay đổi mức so sánh và Điền mức so sánh.86 1.1.4. Thay bảng trắc dọc.87 1.1.5. Hệ toạ độ trắc dọc.87 Các phương án đường đỏ và phương án đường đỏ hiện hành.87 Thiết kếtrắcdọc.88 1.1.6. Thiết kếtrắcdọc.88 1.1.7. Đường cong đứng.90 1.1.8. Định nghĩa đường thiết kế và lớp địa chất.91 1.1.9. Nhận lại cao độ thiết kế.91 1.1.10. Huỷ cao độ thiết kế.91 1.1.11. Nối cao độ đường đỏ mặt.92 1.1.12. Điền thiết kế.92 Tính sơ bộ diện tích đào đắp.92 Cầu và cống trên trắc dọc.93 1.1.13. Đặt cầu.93 1.1.14. Đặt cống tròn.93 Giếng thu nước.94 Chương 6. Thiết kế trắc ngang.96 6.1. Trắc ngang tự nhiên.96 6.1.1. Trắc ngang tự nhiên.96 6.1.2. Đường cũ.97 6.1.3. Vẽ các lớp địa chất trắc ngang.97 6.2. Thiết kế trắc ngang.97 6.1.4. Thiết kế trắc ngang theo TCVN.97 6.1.5. Thiết kế trắc ngang theo AASHTO1.101 6.1.6. Thiết kế trắc ngang theo AASHTO2.102 6.1.7. Thiết kế trắc ngang theo AASHTO3.102 6.1.8. Thiết kế trắc ngang theo AASHTO4.103 6.1.9. Định nghĩa thiết kế trắc ngang.104 6.1.10. Tạo đa tuyến dốc tại trắc ngang.105 6.1.11. Tạo luy.105 6.3. áp các lớp áo đường theo TCVN.106 6.4. Điền thiết kế trắc ngang.107 6.5. Khai báo vét bùn + hữu cơ và đánh cấp.108 1.1.15. Vét bùn và hữu cơ.108 1.1.16. Tự động xác định vét bùn và hữu cơ.108 1.1.17. Đánh cấp.108 1.1.18. Tự động xác định đánh cấp.109 1.1.19. Tạo ốp taluy đắp.109 Chương 9. Phần phụ trợ 6.6. Các lệnh hiệu chỉnh trắc ngang.110 6.1.12. Copy thiết kế trắc ngang.110 6.1.13. Xóa thiết kế trắc ngang.110 6.1.14. Dịch đỉnh thiết kế trắc ngang.110 6.1.15. Hệ toạ độ trắc ngang.111 6.1.16. Thay bảng trắc ngang.111 6.1.17. Hiện trắc ngang theo tên.111 6.7. Loại đối tượng khỏi NovaưTDN.112 6.8. Tra cứu các đối tượng của NovaưTDN.112 Chương 7. Tính toán diện tích đào đắp.113 7.1. Các diện tích được định nghĩa trong NovaưTDN.113 7.1.1. Các kiểu diện tích theo TCVN.113 7.1.2. Các kiểu diện tích theo AASHTO1.115 7.1.3. Các kiểu diện tích theo AASHTO2.115 7.2. Tính diện tích.115 7.2.1. Tính diện tích theo TCVN.115 7.2.2. Tính diện tích theo AASHTO.116 7.3. Điền giá trị diện tích.116 7.4. Xuất bảng khối lượng.117 7.4.1. Lập bảng diện tích.117 7.4.2. Lập bảng từ giá trị điền.118 7.4.3. Tạo và hiệu chỉnh bảng.119 7.4.4. Hiệu chỉnh bảng.123 7.4.5. Thêm bớt hàng cột bảng.125 7.4.6. Copy công thức, dữ liệu bảng.125 7.4.7. Tách bảng:.126 7.4.8. Trích bảng.126 7.4.9. Xuất bảng ra tệp TXT.127 Chương 8. Trắc ngang cống và cống chi tiết.128 8.1. Trắc ngang cống tròn.128 8.2. Cống tròn.129 Chương 9. Phần phụ trợ.133 9.1. Pline.133 9.2. Pline theo độ dốc.133 9.3. Rải luy.133 9.4. Kíchthước :.134 9.5. Sửa Text.135 9.6. Xoá đối tượng theo lớp.136 9.7. Làm trơn các đường đa tuyến.136 9.8. Làm trơn đa tuyến theo khoảng phân.136 9.9. Làm trơn đa tuyến theo Spline.136 9.10. Hiệu chỉnh lớp.137 Chương 9. Phần phụ trợ NovaưTDN Hướng dẫn sử dụng 149 9.11. Căn chỉnh các cụm kích thước. 137 9.12. Đổi co chữ. 138 9.13. Hiệu chỉnh các đối tượng Text. 138 9.14. Hiệu chỉnh các đối tượng Attribute. 139 9.15. Thưviện người dùng. 140
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- huongdansudungnovatdn.pdf