MỞ ĐẦU. 1
Chương 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ CHO VAY DOANH NGHIỆP NHỎ
VÀ VỪA CỦA CÁC NGÂN HÀNG THưƠNG MẠI . 6
1.1. Tổng quan về cho vay doanh nghi p nhỏ v vừa của các n ân
n t ươn ại . 6
1 1 1 K ái quát về doanh nghi p nhỏ v vừa.6
1.1.2. Cho vay của các n ân n t ươn ại . 14
1 1 3 Đặc điể v n u cầu vay vốn của doanh nghi p nhỏ v vừa. 21
1.2. N i dung cho vay doanh nghi p nhỏ v vừa của n ân n
t ươn ại.26
1 2 1 Quy tr n c o vay của các n ân n t ươn ại. 26
1 2 2 Các p ươn t c cho vay doanh nghi p nhỏ v vừa của n ân n
t ươn ại. 27
1 2 3 Các chỉ ti u đán iá c o vay oan n i p nhỏ v vừa của các
n ân n t ươn mại . 29
1 2 4 Các n ân tố n ưởn đ n cho vay doanh nghi p nhỏ v vừa của
các n ân n t ươn ại. 34
1.3. Kinh nghi c o vay các oan n i p nhỏ v vừa ở m t số
n ân n t ươn ại. 40
131 trang |
Chia sẻ: honganh20 | Ngày: 16/03/2022 | Lượt xem: 354 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o n c o ác
n tr c ti p t c i n các iao c t u – c i tiền ặt p c v ác
n t eo quy đ n
Phòng Kế hoạch – Tổng hợp: T c i n côn tác oạc – tổn
ợp ồ t u t ập t ôn tin p c v côn tác oạc – tổn ợp xây n
v t eo õi t n n t c i n oạc in oan của C i n án ; Côn tác
n uồn vốn n ƣ đề xu t v tổ c c t c i n điều n n uồn vốn t c i n
n i p v in oan tiền t ; Côn tác đi n toán
Phòng Tài chính – Kế toán: Qu n ý v t c i n côn tác ạc toán
toán c i ti t toán tổn ợp; T c i n côn tác ậu iể đối với oạt
đ n t i c n toán của C i n án ; Qu n ý iá sát t i c n
Phòng Tổ chức – Hành chính: T c i n côn tác tổ c c – n ân s v
p át triển n uồn n ân c của C i n án ; T c i n n i v n c n ậu cần
Các Phòng Giao dịch:Tr c ti p t c i n n i p v t eo p ạ vi
đƣợc ủy quyền đ o tuân t ủ đ n các quy đ n của p áp uật v các quy
tr n n i p v ; T c i n iao c với ác n ở t i o n tiền i
n ận tiền i ti t i các oại t u đổi n oại t c i tr iều ối Ti p
n ận i i quy t ồ sơ vay vốn t eo p ân quyền
2.1.3. Nguồn lực của Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển
Việt Nam –Chi nhánh Huế
Tron n n nă qua cùn với s c uyển i n của nền in t t n
n ao đ n của N ân n TMCP Đầu tƣ v P át triển Vi t Na - Chi
n án Hu cũn đã có n iều t ay đổi
49
Tổn số ao đ n của c i n án tron 3 nă có n iều t ay đổi i n t c,
số ao đ n nă 2014 109 n ƣời nă 2015 103 v nă 2016 C i n án
tuyển n t 7 n ƣời tƣơn n tăn 6,7% so với nă 2015. Do nă
2015 BIDV sáp n ập t ốn MHB v t n ập ới c i n án c p I
N ân n TMCP Đầu tƣ v P át triển Vi t Na - C i n án P xuân n n số
ƣợn ao đ n nă 2015 i so với 2014 tuy n i n nă 2016 số ƣợn ao
đ n ại tăn o tuyển t cán ới n ằ đ o đủ n uồn n ân c
cho ở r n qui ô của c i n án .
+ P ân t c cơ c u ao đ n t eo iới t n c o t y ao đ n n uôn
c i tỷ trọn cao ao đ n tron o n từ 55% đ n 57 3%, trong khi lao
đ n na c i tỷ trọn từ 42 7% đ n 45%; cơ c u ao đ n n ƣ vậy o n
to n p ù ợp với đặc t ù oạt đ n c v của n n n ân n
+ P ân t c cơ c u ao đ n t eo tr n đ c o t y ao đ n có tr n đ
đại ọc c i tỷ trọn cao n t v có xu ƣớn i dao đ n tron o n
từ 89,3% xuốn 85 3% ; ao đ n có tr n đ tr n đại ọc i n đ n tăn qua
các nă c t ể: nă 2015 tăn 120% so với nă 2014 nă 2016 tăn 27%
so với nă 2015 n uy n n ân n ằ đáp n y u cầu n y c n cao của
côn vi c đòi ỏi CBCNV C i n án t t u x p côn vi c để đi ọc, nân
cao tr n đ nghi p v p c v côn vi c n y t tốt ơn; ao đ n có tr n
đ trun c p v ao đ n p ổ t ôn c ỉ i n đ n n ẹ t eo c iều ƣớn i
o cán đ n tuổi n ỉ ƣu
50
2.1.4. Kết quả kinh doanh của Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và
Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Huế năm 2014- 2016
Hoạt động huy động vốn
Bảng 2.1: Tình hình Huy động vốn tại Chi nhánh Huế
ĐVT: Tỷ đồng
STT Chỉ tiêu
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Tăng trƣởng
(%)
2015/
2014
2016/
2015
1 Tổng huy động vốn 2,368.1 3,050.7 3,825.5 28.8 25.4
2 Cơ cấu huy động vốn
2.1 Theo kỳ hạn 2,368.1 3,050.7 3,825.5 28.8 25.4
2.1.1 K ôn ạn 432.3 641.7 999.3 48.4 55.7
2.1.2 Có ạn 1,935.8 2,409.0 2,826.2 24.4 17.3
- K ạn ƣới 12 t án 1,183.5 1,173.7 1,668.7 -0.9 42.1
- K ạn 12 t án trở n 752.3 1,235.3 1,157.5 64.2 -6.3
2.2 Theo đối tượng khách hàng 2,368.1 3,050.7 3,825.5 28.8 25.4
- Đ n c t i c n 261.0 368.1 267.0 41.0 -27.5
- Doan n i p 726.3 938.7 1,671.5 29.2 78.0
- Cá n ân 1,380.8 1,743.9 1,887.0 26.2 45.5
(Nguồn: Báo cáo thường niên BIDV Chi nhánh Huế)
Tổn n uồn vốn uy đ n của C i n án tăn tron 3 nă qua Nă
2015 tăn 28,8% so với nă 2014, n uy n n ân uy đ n vốn tăn từ đ n
c t i c n C i n án đã uy đ n từ BHXH Vi t Na BHXH tỉn v từ
KBNN tỉn . N u tron nă 2015, oại trừ o n uy đ n vốn tạ t ời từ
các n uồn BHXH Vi t Na BHXH tỉn v từ KBNN tỉn t n uồn vốn huy
đ n từ oan n i p v các cá n ân cũn tăn n đán ể c t ể: n uồn
uy đ n vốn n n rổi của oan n i p 29,2% v cá n ân 26,2% nă
Nă 2016 n uồn vốn uy đ n của C i n án tăn 25,4% so với nă 2015,
tron đó: n uồn uy đ n từ oan n i p v cá n ân tăn n 78% v
51
45 5% n ƣợc ại n uồn vốn uy đ n từ các tổ c c Đ n c t i c n i
đ n 27,5% so với nă 2015 Mặc ù n uồn vốn tạ t ời từ các tổ c c đ n
c t i c n i c t ể n uồn uy đ n từ BHXH Vi t Na i 101,1
tỷ n ƣn tổn uy đ n vốn tron nă 2016 của C i n án vẫn tăn 25,4%
so với nă 2015 t qu đạt đƣợc n y t nỗ c p n đ u t c c c đán
c của C i n án .
Hình 2.2: Biểu đồ nguồn vốn huy động theo kỳ hạn
(Nguồn: Báo cáo thường niên BIDV Chi nhánh Huế)
Tổn uy đ n vốn tron a nă qua (2014-2016) ần ƣợt : 2,368.1
trđ, 3,050.7 trđ v 3,825.5 trđ
Xét về cơ c u uy đ n vốn t eo ạn t ta t y n uồn vốn uy
đ n ôn ạn tăn i n t c qua 3 nă đặc i t đã tăn ạn v o nă
2016 tăn đ n 55,7% so với nă 2015 Huy đ n vốn có ạn nă 2015
tăn ạn so với nă 2014 (tron đó tăn ạn n uồn vốn có ạn tr n
12 t án ) o c i n án t c c c uy đ n từ n uồn vốn n n rỗi của oan
n i p v cá n ân Nă 2016, n ờ các c n sác uy đ n vốn t c ợp v
0.00
200.00
400.00
600.00
800.00
1,000.00
1,200.00
Nă 2014 Nă 2015 Nă 2016
K ôn ạn
K ạn ƣới 12 t án
K ạn 12 t án trở n T
ỷ
đ
ồ
n
g
52
i u qu ẫn đ n n uồn uy đ n có ạn ƣới 12 t án của C i n án
tăn ạn so với nă 2015. Xét tr n óc đ các o n uy đ n có ạn
t n n c un tâ ý của ác n vẫn c u n tiền i có ạn ƣới 12
t án c n v vậy tiền i có ạn ƣới 12 t án vẫn c i tỷ trọn cao
tron tổn uy đ n vốn v tăn đều qua các nă Đặc i t nă 2016 tiền i
có ạn ƣới 12 t án tăn ạn so với nă 2015 42,1%
Hình 2.3: Biểu đồ nguồn vốn huy động theo đối tượng khách hàng
(Nguồn: Báo cáo thường niên BIDV Chi nhánh Huế)
Xét t eo đối tƣợn ác n t ta t y n uồn vốn tron 3 nă qua tăn
c ủ y u tập trun ở ác n cá n ân v từ ác n oan n i p n uồn
uy đ n từ các tổ c c Đ n c t i c n tùy t u c v o oạc s n vốn
của n ân sác n n ôn ổn đ n N n c un t tổn uy đ n vốn nói c un v
uy đ n vốn t eo đối tƣợn ác n nói ri n đều tăn qua các nă Đặc i t
nă 2015 uy đ n vốn tăn ạn từ đ n c t i c n o tron nă Chi
n án đã uy đ n từ BHXH Vi t Na BHXH tỉn v từ KBNN tỉn N ằ
p át triển n uồn vốn uy đ n n o i n uồn từ các tổ c c đ n c t i c n ớn
C i n án đ n ƣớn v triển ai ia tăn uy đ n các n uồn vốn n n rỗi từ
0.00
200.00
400.00
600.00
800.00
1,000.00
1,200.00
1,400.00
1,600.00
1,800.00
2,000.00
Định chế tài chính Doanh nghiệp Cá nhân
Tỷ
đ
ồ
n
g
53
oan n i p v các cá n ân v đây n uồn á ổn đ n , đặc i t từ n uồn các
cá n ân c t ể qua 3 nă : nă 2015 tăn 26,2% so với nă 2014 v nă 2016
tăn 45 5% so với nă 2015 N uy n n ân do C i n án đã triển ai n iều
c ƣơn tr n uy đ n vốn p ẫn c o ác n n ƣ Ti t i t ƣởn
Ti t i r t trƣớc ạn đƣợc ƣởn ãi tròn t án Ti t i t c ũy B o An Ti t
i ớn n cùn y u t ƣơn từ nă 2014 C i n án đã c trọn đ n c n
sác c ă sóc ác n tiền i t eo đó đối tƣợn ác n quan trọn
( ác n có số ƣ n quân 3 t án 1 tỷ đồn ) ác n t ân t i t ( ác
n có số ƣ n quân 3 t án 0 3 tỷ đồn ) đƣợc p ân iao c o từn cán
KHCN c ă sóc t eo õi i n đ n số ƣ của từn ác n để có n x
p ù ợp t ƣờn xuy n ặp ỡ ác n t ôn qua các p tặn qu v o các
n y ễ tron nă để từ đó ắn t ền c ặt i a ác n v n ân n N ờ
đó ƣợn tiền i của ác n oan n i p nă 2016 tăn ạn 78% so với
nă 2015 M t t n qu r t đán c của c i n án
Hoạt động cho vay
Trong ối c n c un của ôi trƣờn in oan N ân n TMCP
Đầu tƣ v P át triển Vi t Na - C i n án Hu đã á sát c ủ trƣơn của
C n p ủ NHNN v Tr sở c n in oạt n p ó với iễn i n t trƣờn
c ủ đ n sán tạo nỗ c p n đ u để t c i n n i v in oan Trong
nă 2016, C i n án đã t c c c ở r n ối quan với các ác n
các côn ty t u c Tập đo n oan n i p: Tập đo n D t ay Vinatex (Sợi
P B i P Mai P Na ); Côn ty CP T n Côn E&C ; N ó K ác
n Đại ý Bia N ó K ác n N ật B n D án BOT Qu n Tr Côn ty
T an Tâ M t số ác n trƣớc đây c ƣa có quan với C i n án
nay đã về quan v tập trun s n c v của N ân n
N ằ ở r n t trƣờn v tăn trƣởn quy ô t n n Chi n án
đã đi đầu tron i ãi su t v t c i n các ói ỗ trợ c o vay đặc i t đối
với N ó ác n xu t ẩu ác n N ật B n ác n Đại ý
Bia Hu (c o vay ơn 60 Đại ý ia với ƣ nợ 400 tỷ đồn ) tron nă
54
2016 c o vay v i i n ân các án t đ n s n tại đ a n n ằ c t c
v ỗ trợ t trƣờn t đ n s n n ƣ: K u đô t An C u City K u đô t
An Dƣơn K u đô t T e Manor City c o cá n ân vay vốn ua n ở xã
i tại D án của Tập đo n Vico and c o vay v p t ời i i n ân n uồn
vốn c o các oan n i p xây ắp t i côn Quốc 01A đƣờn La Sơn – T y
Loan đƣờn Đi n Bi n P ủ óp p ần c i tạo cơ sở ạ tần của tỉn n
Bảng 2.2: Tình hình Dƣ nợ tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển
Việt Nam - Chi nhánh Huế
ĐVT: Tỷ đồng
STT Chỉ tiêu
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Tăng trƣởng (%)
2015/
2014
2016/
2015
1 Tổng dƣ nợ tín dụng cuối kỳ 2,778 3,427.9 5,183.9 23.4 51.2
2 Cơ cấu tín dụng
2.1 Theo kỳ hạn 2,778 3,427.9 5,183.9 23.4 51.2
- Dƣ nợ c o vay n ắn ạn 1,504 1,648.8 1,975.5 9.6 19.8
- Dƣ nợ c vay trun v ạn 1,275 1,779.1 3,208.4 39.5 80.3
2.2 Theo đối tượng khách hàng 2,778 3,427.9 5,183.9 23.4 51.2
- Dƣ nợ của KH ĐCTC - - -
- Dƣ nợ của KHDN 2,224 2,737.8 4,267.2 23.1 55.8
- Dƣ nợ của KHCN 554 689.1 916.7 24.3 33.0
2.3 Theo ngành nghề 2,778 3,427.9 5,183.9 23.4 51.2
- T ƣơn ại c v 989 1,236.2 1,446 24.9 16.9
- Xây ắp 633 981.1 1,569.8 54.9 59.9
- B t đ n s n 118 124.8 174.8 5.7 40.3
- T ủy đi n 332 287.5 1,391.9 -13.4 384.7
- N n ác 707 798.3 601.4 12.9 184.8
(Nguồn: Báo cáo thường niên Chi nhánh Huế)
Tổn ƣ nợ c o vay của N ân n TMCP Đầu tƣ v P át triển Vi t
Nam - C i n án Hu tăn i n t c tron 3 nă qua Nă 2015 tăn 23,4%
so với nă 2014 v nă 2016 tăn đ n 51,2% (tuy t đối +1 756 tỷ đồn )
so với nă 2015 Đây t t n i u tốt c o s đ t p á tron oạt đ n cho
vay của C i n án tron n n nă tới
55
Hình 2.4: Biểu đồ dư nợ theo kỳ hạn
(Nguồn: Báo cáo thường niên Chi nhánh Huế)
Tổn ƣ nợ vay a nă qua đều tăn trƣởn c về ạn n ắn ạn v
trun i ạn Xét về cơ c u t n n t eo ạn t ta t y ƣ nợ c o vay
tron 3 nă qua tăn c ủ y u tập trun ở nợ trun i ạn tron i đó nợ
n ắn ạn tăn c ậ ơn do N ân n TMCP Đầu tƣ v P át triển Vi t
Nam - C i n án Hu tron nă 2015 v 2016 triển ai i i n ân c o các
án ớn của Côn ty cổ p ần Đă i Côn ty Min điền Vita v Côn ty
cổ p ần Xuân p ... tỷ trọn ƣ nợ trun i ạn tr n tổn ƣ nợ các nă
2014, 2015, 2016 ần ƣợt : 46%, 52% v 62% C o vay ạn n ắn n ằ
tăn vòn quay s n vốn tạo ra oan t u cao ơn so với c o vay trun
i ạn C n v vậy ặc ù tăn c ậ ơn n ƣn ƣ nợ n ắn ạn nă
2015 tăng 9,6% so với nă 2014 v ƣ nợ n ắn ạn nă 2016 tăn 19,8% so
với nă 2015. Điều đó t ể i n s cố ắn đán c của c i n án trong
ôi trƣờn cạn tran ốc i t i n nay
0.00
500.00
1,000.00
1,500.00
2,000.00
2,500.00
3,000.00
3,500.00
Nă 2014 Nă 2015 Nă 2016
Dƣ nợ c o vay n ắn
ạn
Dƣ nợ c vay trun
v ạn
T
ỷ
đ
ồ
n
56
Hình 2.5: Biểu đồ dư nợ theo đối tượng khách hàng
(Nguồn: Báo cáo thường niên Chi nhánh Huế)
Xét t eo đối tƣợn ác n t ƣ nợ tron 3 nă qua tăn đều c
ác n oan n i p v ác n cá n ân Tuy n i n ác n oan
n i p vẫn c i tỷ trọn ớn tron tổn ƣ nợ vay tại C i n án s tăn
trƣởn của ác n oan n i p đón óp t p ần á ớn tron s tăn
trƣởn qui ô của C i n án tron nă 2016. Đối với ác n cá n ân Chi
n án cũn đã quan tâ v p át triển ạn tron oạt đ n t n n án ẻ
o BIDV đan tái cơ c u oạt đ n của n t eo đ n ƣớn đẩy ạn oạt
đ n án ẻ trở t n n ân n án ẻ n đầu ở Vi t Na
Kết quả kinh doanh
Bảng 2.3: Kết quả kinh doanh của Chi nhánh Huế
ĐVT: Tỷ đồng
Các chỉ tiêu hiệu quả
Thực
hiện
2014
Thực
hiện
2015
KHKD
2016
Thực
hiện
2016
Tăng trƣởng (%)
2015/
2014
2016/
2015
1 Lợi n uận trƣớc t u 54.4 73.6 104 105.5 35 43
2 Tr c DPRR tron nă 6.6 7.7 12 13.2 16 71
3 Tỷ nợ x u (%) 0.45 0.79 1 0.5 0.3 -0.29
4 T u c v ròn 15.1 19.4 24 28.3 28 45
(Nguồn: Báo cáo thường niên của Chi nhánh Huế)
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
4500
Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016
Dư nợ của KH ĐCTC
Dư nợ của KHDN
Dư nợ của KHCN
57
Tron a nă vừa qua tr n nền t n quy ô C i n án tăn trƣởn
ạn v èm t eo t u c v ròn cũn tăn trƣởn ạn T u c v
ròn nă 2016 đạt 28,3 tỷ đồn tăn 45% so với nă 2015 v vƣợt oạc
đề ra từ đầu nă 17,9% K t qu đạt đƣợc o: C i n án ti p t c triển
khai tốt c v o ãn c v t ẻ t u p in óa đơn c uyển o n r t
tiền ặt đổ ƣơn qua t i o n n ắn tin BSMS Tuy n i n o t n n
cạn tran ay ắt n n t số c v ác ặp ó ăn n ƣ c v t i trợ
t ƣơn ại c v ua án n oại t
Tỷ nợ x u i đây t qu t ể i n đƣợc s ti n của Chi
n án c t ể: Đã t c c c t u ồi ãi treo đặc i t n n DN ớn n ƣ
Côn ty Cổ p ần xây n 26 Côn ty Cổ p ần T ủy đi n B n Điền Tuy
n i n số ƣợn ác n DN quan t n n ới tăn trƣởn ạn c ; ãi
treo v ãi t u của các DN ớn tăn tiề ẩn nợ ƣới ti u c uẩn o các DN
vẫn còn ó ăn về t i c n n n c ƣa t ể tr đƣợc ãi đ n ạn; cơ c u
ác n vay c uyển san ĩn v c t ƣơn ại n ƣn ƣ nợ ở ĩn v c xây
ắp vẫn còn cao v còn có năn tăn cao.
Hình 2.6: Biểu đồ hiệu quả kinh doanh
(Nguồn: Báo cáo thường niên Chi nhánh Huế)
0.00
20.00
40.00
60.00
80.00
100.00
120.00
Lợi n uận trƣớc
t u
Tr c DPRR tron
nă
T u c v ròn
Nă 2014
Nă 2015
Nă 2016
58
Hiệu quả kinh doanh:
Đ n 31/12/2016, lợi n uận trƣớc t u sau i đã tr c ập p òn rủi
ro đạt 105,5 tỷ đồn K t qu đạt đƣợc o: (1) Huy đ n vốn của Chi
n án tăn trƣởn ạn o n t n tốt oạc đƣợc iao; (2) về t n n
C i n án đã t c c c tron côn tác p át triển ác n tăn trƣởn t n
n v t u ồi nợ ãi treo của t số DN ớn; (3) t u c v tăn trƣởn
2.2. Thực trạng cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng thƣơng
mại cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Huế giai đoạn
2014-2016
2.2.1. Quy trình cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng thương
mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam
Quy tr n c o vay DNNVV tại BIDV đƣợc soạn t o v t ốn n t s
n trong to n t ống C i n án của BIDV Quy tr n n y quy đ n tr n
t các ƣớc c o vay đối với DNNVV i p c o oạt đ n c o vay tại N ân
n đƣợc t c i n t ốn n t oa ọc ạn c v p òn n ừa rủi ro
nân cao c t ƣợn cho vay óp p ần đáp n n y t tốt ơn n u cầu vay
vốn của ác n
Tại ỗi ƣớc của quy tr n c o vay xác đ n n ƣời t c i n ai
trác n i của các cá n ân i n quan tại từn ƣớc n ƣ t n o? Quy tr n
cho vay DNNVV đƣợc soạn t o tr n n uy n tắc tuân t ủ các văn n p áp
ý i n n i n quan tới quá tr n c o vay v qu n ý t n n o NHNN
Vi t Na v BIDV an n
Quy tr n c o vay ô t các ƣớc ể từ i cán n ân n ti p
cận n u cầu của ác n c o đ n i ợp đồn t n n với ác n
đƣợc t t toán
(1) Ti p n ận n u cầu vay vốn của ác n v iể tra ồ sơ
ác n
59
Cán t n n t c i n:
- T i v ti p cận ác c ti u
- Ti p n ận n u cầu v ƣớn ẫn ác n c uẩn ồ sơ vay vốn
- T u t ập v ti p n ận đầy đủ ồ sơ ác n cun c p t eo quy
đ n của N ân n
- Kiể tra tổn t ể ồ sơ ác n cun c p đối c i u các oại ồ
sơ ác n cun c p với n ốc v c trác n i đ o các t ôn
tin ồ sơ ác n cun c p đầy đủ ợp trun t c n t quán K i ồ
sơ c ƣa đáp n đƣợc y u cầu tr n t cần đề n ác n ổ sun s a
đổi c o p ù ợp tron 1 ần trán đề n ác n ổ sun s a đổi n iều
ần ây t t ời ian v ó c u c o ác n
- G i n ận t ời ian ti p n ận ồ sơ ác n v ý n ận ồ sơ ẹn
t ời ian p n ồi về ồ sơ của ác n
(2) T ẩ đ n v x p ạn ác n tại C i n án
Cán t n n t c i n:
- T ẩ đ n t c t ác n tại tr sở đ a điể s n xu t in
oan cun c p c v của ác n tron ần ẹn ặp ác n ti p
t eo oặc n ay tron ần ti p cận đầu ti n Với các ác n có n u cầu
vốn tr n 2 tỷ VNĐ ( oặc n oại t tƣơn đƣơn ) y u cầu ắt u c p i có cán
ãn đạo in oan t ẩ đ n t c t ác n cùn cán t n n
- T ẩ đ n t c t t i s o đ ùn o đ c o các o n vay
của ác n cùn với cán c u trác n i đ n iá t i s n o đ
Vi c t ẩ đ n t c t t i s n o đ có t ể t c i n đ c ập oặc t ợp
cùn vi c t ẩ đ n t c t ác n
- Tra c u t ôn tin CIC của oan n i p c ủ oan n i p vợ/c ồn
c ủ oan n i p v t u t ập các t ôn tin từ các ạn n đối t ủ cạn t an
n ƣời iới t i u ác n để có t t ôn tin t ẩ đ n ác n
60
- Xác đ n ác n ôn t u c đối tƣợn ôn đƣợc c p t n n
t eo c n sác c p t n n Quy đ n về ẩu v rủi ro quy đ n c o vay
đối với ác n
- T c i n x p ạn ác n t eo n x p ạn quy đ n của BIDV
- Lập tờ tr n đề xu t c p t n n
Lãn đạo C i n án t c i n:
- Kiể soát vi c ti p n ận ồ sơ c p t n n của ác n từ cán
t n n
- Sau i iể soát các t ôn tin cán t n n t c i n ãn
đạo C i n án y u cầu ổ sun t ôn tin/ ồ sơ (n u cần) oặc từ c ối n u ồ
sơ ác n ôn tuân t ủ các quy đ n của BIDV
- Ký iể soát đồn ý đề xu t c p t n n c o ác n
(3) Tái t ẩ đ n ồ sơ v uy t t qu x p ạn
Cán tái t ẩ đ n t c i n:
- R soát các n i un n t c ồ sơ vay vốn để đ o đầy đủ
t eo an c ồ sơ cần cun c p c o p ận tái t ẩ đ n t eo Quy đ n
- Kiể soát t ôn tin x p ạn v t c i n p uy t t qu x p
ạn t eo Quy tr n x p ạn t n n đối với ác n DNNVV.
- Kiể tra ại các t ôn tin đán iá của cán t n n t c i n
tron tờ tr n đề xuát c p t n n để đ o t n đầy đủ v p ù ợp với các
ồ sơ t i i u t ôn tin t u t ập đƣợc v o đ p ù ợp với các quy đ n
của p áp uật v N ân n
- P ân t c đán iá v ập ý i n tái t ẩ đ n tr n các t ôn tin v
ồ sơ cán t n n cun c p t eo quy đ n tại quy tr n c p t n n c o
DNNVV:
+ Đán iá các rủi ro v đề xu t các i n p áp qu n ý rủi ro Chi
n án c ƣa đề cập đ n oặc đã đề cập đ n n ƣn c ƣa đầy đủ a tr n các áo
cáo n n p ân t c n n t ôn tin về đối tác đầu v o đầu ra của ác n
t ôn tin về các ác n i n quan các oan n i p cùn n n tƣơn t .
61
+ Đán iá ại vi c đáp n các điều i n của s n p ẩ t n n ; iể
tra t vi c tuân t ủ các điều i n c p t n n v các t ôn tin c n áo có
i n quan đ n ác n tr n cơ sở i u c s iao c với n ân n
+ Kiể tra t n ợp ý của vi c t n toán đán iá n u cầu t n n của
ác n cũn n ƣ đề xu t quy ô c u tr c c p t n n của đơn v tr n
cơ sở các c n sác của BIDV
(4) P uy t t n n
C uy n ia p uy t t n n /H i đồn t n n t c i n:
- P uy t t n n t eo đ n c ủy quyền N i un p uy t t n
n p i rõ r n
- N u p át i n n i un đề xu t c p t n n ôn p ù ợp với quy
đ n i n n của BIDV c uy n ia p uy t có quyền tr ại ồ sơ v y u
cầu các p ận i n quan xe xét t ẩ đ n ại
(5) T ôn áo t n n
- Sau i có t qu p uy t t n n cán t n n ập t ôn áo
t n n T ôn áo đồn ý c p t n n p i t ể i n đ n v đủ n i un
các điều i n c p t n n đã đƣợc p uy t T ôn áo từ c ối c p t n n
p i n u rõ ý o từ c ối c p t n n c o ác n
(6) Ho n t i n n ận t ủ t c n ận t c p/cầ cố t i s n o đ
Cán t n n p ối ợp với các p ận để ƣớn ẫn ác n
o n t i n các t ủ t c n ận t c p/cầ cố t i s n o đ t eo quy đ n
của N ân n
(7) Soạn t o v ý t ợp đồn t n n với ác n
- Cán t n n p ối ợp với các p ận để soạn t o ợp đồn t n
n t eo các điều i n t n n đã đƣợc p uy t
- Cán t n n c uyển ợp đồn t n n để ác n ý t ợp
đồn với N ân n
(8) Gi i n ân
62
- Bƣớc 1: C n từ i i n ân
+ C n từ của ác n : cán t n n đề n oan n i p
cun c p các ồ sơ c n từ về c đ c s n tiền vay để i i n ân
+ C n từ của n ân n : Cán t n n ƣớn ẫn doanh
n i p o n c ỉn n i un c n từ ồ :: Hợp đồn o đ tiền vay n
r t vốn vay ủy n i c i
- Bƣớc 2: Tr n uy t i i n ân
Cán t n n sau i xe xét c n từ i i n ân nói tr n n u n ƣ
đủ điều i n i i n ân t n ân n ti n n i i n ân
- Bƣớc 3: Nạp t ôn tin v o c ƣơn tr n đi n toán v uân c uyển
c n từ
(9) Kiể tra iá sát vốn vay v qu n ý t u ồi nợ
- Cán t n n t c i n iể tra iể soát sau vay đ n oặc
đ t xu t i có các t ôn tin tr c ti p i n quan đ n ác n ây n
ƣởn x u c o oạt đ n in oan của ác n
2.2.2. Thực trạng cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng thương
mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Huế.
D a v o các ti u c p ân oại DNNVV t eo N đ n 56/2009/NĐ-CP
n y 30/06/2009 của C n p ủ ƣợn ác n DNNVV của N ân n
TMCP Đầu tƣ v P át triển Vi t Na - C i n án Hu đƣợc t ốn n ƣ sau:
Bảng 2.4: Số lƣợng DN vay vốn
ĐVT: Doanh nghiệp
Chỉ tiêu
Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016
Tăng trƣởng
(%)
Số
lƣợng
Tỷ
trọng
(%)
Số
lƣợng
Tỷ
trọng
(%)
Số
lƣợng
Tỷ
trọng
(%)
2015/
2014
2016/
2015
Tổn số oan n i p
quan vay vốn
202 100 252 100 300 100 24.7 19
Doan n i p ớn 17 8.4 19 7.5 22 7.3 11.7 15.7
DNNVV 185 91.6 233 92.5 278 92.7 25.9 19.3
(Nguồn: Báo cáo thường niên Chi nhánh Huế)
63
Tại C i n án , n n c un số ƣợn ác n DNNVV iao c
vay vốn tại N ân n TMCP Đầu tƣ v P át triển Vi t Na - C i n án
Hu có xu ƣớn tăn tron các nă qua ặc ù số ƣợn oan n i p
c ƣa cao tuy n i n với t qu đạt đƣợc nă 2016 278 oan n i p (tăn
19,3% so với nă 2015) r t đán c .
N ằ ở r n v p át triển ƣợn ác n C i n án đã p át uy
n n t ay đổi t c c c nă 2015 t ƣơn i u N ân n TMCP Đầu tƣ v
P át triển Vi t Na - C i n án T ừa T i n Hu ti p t c đƣợc c i t i n nă
2016 tạo ra v t v i n ạo ới uy t n của BIDV đã đƣợc nân tầ rõ nét.
S c uyển i n về n n s n p ẩ v con n ƣời an ại i u n an tỏa
ạn ẽ óp p ần t u t t ác n đ n với C i n án n iều ơn
K t qu n ờ v o vi c C i n án đã tập trun c trọn v o côn tác
qu n á v đầu tƣ có c iều sâu về n n v t ƣơn i u t ôn qua các
C ƣơn tr n t i trợ Lễ i Văn oá – Xã i (Festiva Hu 2014); Qu n cáo
iển t ớn (trun tâ TP Hu Sân ay QT P B i); Lo o nóc to n tr
sở c i n án ; Đổi ới H t ốn n ận i n t ƣơn i u tại các PGD với
khôn ian iao c r n rãi t ân t i n v i n đại; K t ợp qu n á tuy n
truyền p áp uật N nƣớc cổ đ n c n tr tr n các tuy n đƣờn c n
t n p ố; Báo v truyền t an truyền n đ a p ƣơn
B n cạn đó t c i n tốt các c ƣơn tr n An sin xã i v c n
đồn tổn c ỗ trợ ần 1 7 tỷ đồn cũn đã óp p ần đẩy ạn t ƣơn
i u BIDV tại đ a n
T c i n oạc ở r n ạn ƣới iai đoạn 2013-2015, C i n án
o n t n cơ n vi c t ay đổi đ a điể oạt đ n v o n t n c uyển đổi 03
Quỹ ti t i (B n N N uyễn Trãi v T n N i) trở t n các P òn Giao
c Đồn t ời ở ới v đƣa v o oạt P òn iao c tại T tr n T uận An
đƣa tổn số PGD tr c t u c n 07 P òn Giao c t eo đ n c uẩn của BIDV
tron nă 2014 Trong nă 2015 c i n án đã sáp n ập t n côn c i n án
MHB tại Hu v tác t n ập ới c i n án BIDV P xuân
64
Tron nă 2016, C i n án đã t c c c ở r n ối quan với các
ác n các Côn ty của Tập đo n oan n i p: Tập đo n D t ay
Vinatex (Sợi P B i P Mai P Na ); Côn ty CP T n Côn E&C ;
N ó K ác n Đại ý Bia Hu ồ 60 đại ý c p t tại đ a n tỉn
T ừa T i n Hu v t số đại ý c p 2; N ó K ác n N ật B n D án
BOT Qu n Tr Côn ty T an Tâ ...
Tỷ trọn DNNVV /Tổn số oan n i p vay vốn tƣơn đối ổn đ n
n quân đạt 90%. Trƣớc s c uyển i n ạn ẽ của nền in t tron
n n nă ần đây cùn với s quan tâ của c n p ủ tron vi c ỗ trợ các
DNNVV t ôn qua N đ n 90/2001/NĐ-CP đã tạo điều i n c o s ra đời
v p át triển của các DNNVV. Với c s p át triển đã 60 nă v 22 nă
đổi ới t c i n n i v với vai trò của t NHTM (1995-2017) t
n ân n ớn của tỉn C i n án đã có quan tốt v âu i với n iều DN
uôn cố ắn i c ân n n ác n truyền t ốn v t u t t n n
ác n tiề năn ới V vậy với v t v tiề c ạn C i n án đã
t c c c ti p t đƣa ra n n p ƣơn t c c o vay p ù ợp với t n n s n
xu t in oan của ác n tr n đ a n n ờ vậy nền ác n
DNNVV vay vốn của C i n án đƣợc ở r n ơn
Số ƣợn DNNVV tăn v c i tỷ trọn cao tron tổn số DN c n
tỏ C i n án có quan c o vay DNNVV n y c n p át triển về số ƣợn
DN ớn cũn tăn n ƣn vẫn c ỉ c i tỷ trọn r t n ỏ tron tổn số DN có
quan vay vốn với C i n án N u uy tr đƣợc tốc đ tăn v ổn đ n t
đó u i u c o t y oạt đ n c o vay các DNNVV đan đƣợc ở r n
Quy mô cho vay và tốc độ tăng trƣởng cho vay doanh nghiệp
nhỏ và vừa
Nền in t p át triển éo t eo s p át triển ạn ẽ của t ốn
NHTM đã ẫn đ n s cạn tran i a các n ân n n y c n trở n n ay
ắt ốc i t Tron o n c n đó ỗi n ân n đều p i t các ri n
c o n để tồn tại Hoạt đ n của N ân n TMCP Đầu tƣ v P át triển
Vi t Na - C i n án Hu cũn ôn nằ n o i quy uật đó
65
Tron t ời ian ần đây C i n án đã xây n c i n ƣợc ở r n
p ân c ác n DNNVV để tăn năn cạn tran tr n t trƣờn
Đồn t ời t ôn qua vi c ai t ác p ân c ác n n y C i n án sẽ
ở r n đƣợc quy ô t n n từ đó tăn ợi n uận c o N ân n
Bảng 2.5: Dƣ nợ cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng TMCP
Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Huế năm 2014-2016
Đơn vị: Tỷ đồng
Chỉ tiêu
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Tăng trƣởng
(%)
2015/
2014
2016/
2015
Tổn ƣ nợ 2,778 3,427.9 5,183.9 23 51
Dƣ nợ DN 2,224 2,737.8 4,267.2 23 56
Dƣ nợ DNNVV 1,424 1,993 3,369 40 69
Dƣ nợ DNNVV/tổn ƣ nợ (%) 51 58 65 7 7
Dƣ nợ DNNVV/Dƣ nợ DN (%) 64 73 79 9 6
(Nguồn: Báo cáo KQKD của Chi nhánh Huế giai đoạn 2014-2016)
Tổn ƣ nợ của C i n án vẫn ti p t c tăn từ nă 2014 đ n nă
2016 Nă 2016 ƣ nợ đạt 5,183.9 tỷ đồn tăn 51% so với nă 2015; ƣ
nợ nă 2015 đạt 3,427.9 tỷ đồn tăn 23% so với nă 2014.
Với vi c n ận t c tiề năn của u v c DNNVV, N ân n TMCP
Đầu tƣ v P át triển Vi t Na - C i n án Hu đã ắt đầu quan tâ triển ai
n iều oạt đ n p át triển cho vay DNNVV từ nă 2007 C i n án đã t c c c
ti p t đƣa ra n n p ƣơn t c c o vay p ù ợp với t n n s n xu t in
oan của ác n tr n đ a n n ờ vậy nền ác n DNNVV vay vốn
của C i n án đƣợc ở r n ơn về số ƣợn ác n v c ƣ nợ vay Chi
n án đã có n iều i n p áp để tăn trƣởn ƣ nợ đối với DNNVV v t qu với
p ân c ác n n y đã tăn trƣởn qua từn nă v c i tỷ trọn á
cao tron tổn ƣ nợ của to n C i n án C t ể c ƣ nợ của DNNVV trong 3
nă 2014, 2015, 2016 tƣơn n 1,424 tỷ 1,993 tỷ v 3,369 tỷ đồn Tỷ trọn
66
ƣ nợ DNVVV/tổn ƣ nợ đều tăn tro
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_van_cho_vay_doanh_nghiep_nho_va_vua_tai_ngan_hang_thuon.pdf