1. Tính cấp thiết cӫa đề tài luận văn . 1
2. Tình hình nghiên cӭu liên quan đến đề tài cӫa luận văn . 3
3. Mөc đích và nhiệm vө cӫa luận văn . 7
3.1. Mөc đích nghiên cӭu . 7
3.2. Nhiệm vө cӫa luân văn ̣ . 7
4. Đối tượng, phҥm vi nghiên cӭu cӫa luận văn. 8
4.1. Đối tượng nghiên cӭu . 8
4.2. Phҥm vi nghiên cӭu . 8
5. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cӭu cӫa luận văn . 8
5.1. Phương pháp luận . 8
5.2. Phương pháp nghiên cӭu . 8
6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn cӫa luận văn. 10
6.1. Ý nghĩa lý luận. 10
6.2. Ý nghĩa thực tiễn. 10
7. Kết cấu cӫa luận văn . 10
144 trang |
Chia sẻ: honganh20 | Ngày: 17/03/2022 | Lượt xem: 460 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Năng lực thưc thi công vụ của công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã trên địa bàn thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u cực cӫa cơ chế thị trưӡng, một
bộ phận công chӭc cấp xã suy thoái về phẩm chất đҥo đӭc, quan liêu, hách
dịch, cửa quyền, vi phҥm dân chӫ, tham nhũng, lãng phí, lừa đҧo chiếm đoҥt
tài sҧn cӫa cá nhân, bị kỷ luật, thậm chí bị truy tố, xét xử theo pháp luật.
Những điều đó đã làm ҧnh hưӣng không nhỏ đến uy tín và hiệu quҧ lãnh đҥo
cӫa Đҧng và nhà nước, làm giҧm sút lòng tin cӫa nhân dân đối với Đҧng.
2.2. Khái quát vӅ đӝi ngũ công chӭc cҩp xã trên đӏa bàn thӏ xã Sông Cҫu,
tӍnh Phú Yên
2.2.1. Về số lượng công chӭc
Bҧng 2.1. Số lượng công chức cấp xã trên địa bàn thị xã Sông Cầu
từ nĕm 2014 - 2016
Stt Các nĕm Sӕ lѭӧng công chӭc
01 2014 165
02 2015 176
03 12/2016 180
Nguồn: Phòng Nội vͭ thị xã Sông Cầu
Qua bҧng thống kê số lượng công chӭc cấp xã trên địa bàn thị xã Sông
Cầu từ nĕm 2014-2016 cho thấy, toàn thị xã có 180 công chӭc cấp xã, số
lượng công chӭc cấp xã cơ bҧn đầy đӫ theo từng vị trí công tác. Số lượng
công chӭc cấp xã tĕng dần qua các nĕm, cө thể nĕm 2014 số lượng công chӭc
cấp xã là 165 ngưӡi thì đến nĕm 2016 là 180 tĕng 15 ngưӡi, chiếm 8,33%. Sự
gia tĕng số lượng công chӭc trên địa bàn là hoàn toàn phù hợp với Quyết định
số 1111/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 nĕm 2010 cӫa UBND tỉnh Phú
51
Yên về việc giao số lượng cán bộ, công chӭc xã, phưӡng, thị trấn để đáp ӭng
tốt nhu cầu quҧn lý trên địa bàn thị xã.
2.2.2. Về cơ cấu ngҥch công chӭc
Bҧng 2.2. Thực trạng về cơ cấu theo ngạch công chức cấp xã thị xã
Sông Cầu từ nĕm 2014 - 2016
Stt Các nĕm Chia theo ngҥch công chӭc
Chuyên viên Cán sӵ Nhân viên
01 2014 83 82 00
02 2015 104 71 00
03 12/2016 132 48 00
2.2.3. Về trình độ chuyên môn
Bҧng 2.3. Trình độ chuyên môn công chức cấp xã trên địa bàn thị x
Sông Cầu từ nĕm 2014 - 2016
Stt Các nĕm
Trình đӝ chuyên môn, nghiӋp vө
Sau Đҥi
hӑc Đҥi hӑc Cao đẳng
Trung
cҩp
Chѭa qua
đào tҥo
01 2014 00 67 16 82 00
02 2015 01 92 12 71 00
03 12/2016 03 123 06 47 00
Nguồn: Phòng Nội vͭ thị xã Sông Cầu
52
Bҧng 2.4. Về sự phù hợp trình độ chuyên môn của công chức
Tư pháp – Hộ tịch
Stt Nӝi dung
Tәng
sӕ ý
kiӃn
Mӭc đӝ phù hӧp
Rҩt phù hӧp Phù hӧp Không phù hӧp
Sӕ
lѭӧng Tӹ lӋ
Sӕ
lѭӧng
Tӹ
lӋ
Sӕ
lѭӧng Tӹ lӋ
1
Công việc đang đҧm
nhận phù hợp với
chuyên ngành đào tҥo
công chӭc
14 6 42,89% 7 50% 1 7,14%
Số liệu điều tra cͯa tác giả
Qua bҧng thống kê (Bҧng 2.2, 2.3, 2.4) cho thấy, về cơ bҧn đáp ӭng
được tiêu chuẩn so với quy định cӫa Trung ương, tỉnh và thị xã. Số công chӭc
được hưӣng theo ngҥch chuyên viên tĕng 27,35%, cө thể nĕm 2014 là 83
ngưӡi, chiếm tỷ lệ 50,3%, đến 12/2016 là 132 ngưӡi, chiếm tỷ lệ 77,65%;
công chӭc hiện đang ӣ ngҥch cán sự giҧm 21,46%, cө thể nĕm 2014 là 82
ngưӡi, chiếm tỷ lệ 49,7% đến 12/2016 là 48 ngưӡi, chiếm tỷ lệ 28,24%;
không có công chӭc nào ӣ ngҥch nhân viên; công chӭc có trình độ đҥi học và
sau đҥi học tĕng lên qua từng nĕm, cө thể trình độ đҥi học nĕm 2014 là 67
ngưӡi đến tháng 12/2016 là 123 ngưӡi, chiếm tỷ lệ 86,59%, sau đҥi học nĕm
2015 là 01 ngưӡi đến tháng 12/2016 là 03 ngưӡi, chiếm tỷ lệ 1,7%. Tỷ lệ
công chӭc có trình độ chuyên môn, nghiệp vө cao đẳng, trung cấp giҧm rõ rệt,
cө thể nĕm 2014 là 82 ngưӡi đến tháng 12/2016 giҧm còn 47 ngưӡi (giҧm 35
ngưӡi). Không có công chӭc chưa qua đào tҥo. Tuy nhiên, qua kết quҧ thu
thập được, có thể thấy vẫn có một số công chӭc Tư pháp – Hộ tịch cấp xã có
trình độ chuyên môn chưa thật sự phù hợp với ví trí công việc đang đҧm
nhiệm. Đây là hệ quҧ trước đây để lҥi, một số công chӭc có trình độ chuyên
môn không đáp ӭng được yêu cầu công việc, nĕng lực cá nhân không phù hợp
53
với đặc điểm công việc nên khi giҧi quyết công việc hiệu quҧ không cao,...
Có được sự thay đổi về ngҥch và trình độ công chӭc cấp xã trong giai
đoҥn 2014-2016 như trên là do được sự quan tâm chỉ đҥo cӫa Thị ӫy, UBND
thị xã trong công tác đào tҥo, bồi dưỡng; tҥo điều kiện cӫa các Ӫy ban nhân
dân các xã, phưӡng và sự cố gắng, nỗ lực cӫa đội ngũ công chӭc cấp xã trong
quá trình đi học.
So với tiêu chuẩn quy định: Đến thӡi điểm 2016, theo quy định tiêu
chuẩn tҥi Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 nĕm 2011 cӫa
Chính phӫ về công chӭc xã, phưӡng, thị trấn thì số lượng công chӭc chuyên
môn cấp xã đều đҥt tiêu chuẩn, trên chuẩn theo quy định. Tuy nhiên trong
chiến lược phát triển thị Sông Cầu đến nĕm 2020 trӣ đô thành đô thị loҥi 3 thì
việc nâng cao trình độ cӫa công chӭc phҧi ngày càng được nâng cao hơn nữa
để đáp ӭng nhu cầu phát triển kinh tế cӫa thị xã.
Để ngày càng nâng cao hơn nữa trình độ chuyên môn, đòi hỏi phҧi có
sự nỗ cӫa toàn bộ hệ thống chính trị cӫa thị xã, sự quan tâm hỗ trợ cӫa tỉnh,
và sự phấn đấu cố gắng cӫa công chӭc cấp xã trong việc học tập bồi dưỡng để
đáp ӭng đòi hỏi ngày càng cao cӫa nền hành chính cơ sӣ và phù hợp với sự
phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn thị xã.
54
2.2.4. Về độ tuổi công chӭc
Nguồn: Phòng Nội vͭ thị xã Sông Cầu
BiӇu đӗ 2.1. Cơ cấu độ tuổi công chức cấp xã trên địa bàn thị xã Sông Cầu
từ nĕm 2014 - 2016
2.2.5. Về thâm niên công tác
Bҧng 2.5. Thâm niên công tác của công chức cấp xã trên địa bàn thị xã
Sông Cầu từ nĕm 2014 - 2016
Stt
Các
nĕm
Thâm niên công tác
Dѭӟi 5 nĕm Tӹ lӋ Tӯ 5 -10 nĕm Tӹ lӋ Trên 10 nĕm Tӹ lӋ
01 2014 124 75,15% 35 21,21% 6 3,64%
02 2015 132 75% 38 21,59% 6 3,41%
03 12/2016 134 74,44% 38 21,11% 8 4,45%
Nguồn: Phòng Nội vͭ thị xã Sông Cầu
Qua biểu đồ 2.1 và bҧng 2.5 cho thấy, độ tuổi và thâm niên công tác
cӫa công chӭc cấp xã trên địa bàn thị xã Sông Cầu trẻ để làm việc với độ
nhanh nhҥy, nhҥy bén trong nắm bắt kiến thӭc, thu thập, tổng hợp phân tích
thông tin để tham mưu chuẩn, chính xác, đúng và trúng cho lãnh đҥo. Tuy
nhiên từ kết quҧ về độ tuổi gắn với thâm niên công tác cho thấy nhìn chung
55
kinh nghiệm công tác chưa nhiều, do vậy đòi hỏi ngưӡi lãnh đҥo cần phҧi sát
sao, kèm cặp; trong đào tҥo, bồi dưỡng....Đây là một lợi thế về tuổi nhưng
đồng thӡi cũng làm một đặc thù cần được quan tâm không chỉ lãnh đҥo xã mà
còn cần sự quan tâm cӫa lãnh đҥo thị xã...trong công tác quҧn lý và sử dөng
cán bộ, công chӭc.
2.2.6. Về Kiến thӭc quҧn lý nhà nước
Bҧng 2.6. Kiến thức quản lý nhà nước của công chức cấp xã trên địa bàn
thị xã Sông Cầu từ nĕm 2014 -2016
Stt Các nĕm
Trình đӝ quҧn lý nhà nѭӟc
Đҥi hӑc Trung cҩp Sѫ cҩp Chѭa qua đào tҥo, bӗi dѭӥng
Sӕ
lѭӧng Tӹ lӋ
Sӕ
lѭӧng Tӹ lӋ
Sӕ
lѭӧng Tӹ lӋ
Sӕ
lѭӧng Tӹ lӋ
01 2014 0 0 02 1,21% 40 24,24% 123 74,55%
02 2015 0 0 02 1,14% 40 22,73% 134 76,13%
03 12/2016 0 0 02 1,11% 86 47,78% 92 51,11%
Nguồn: Phòng Nội vͭ thị xã Sông Cầu
Qua kết quҧ bҧng 2.6 cho thấy: Trình độ công chӭc cấp xã trên địa bàn
thị xã Sông Cầu được đào tҥo về kiến thӭc quҧn lý Nhà nước còn hҥn chế tuy
đã có sự thay đổi rõ rệt qua các nĕm (2014 có tới gần 75% chưa qua đào tҥo,
đến 12/2016 tĕng thêm gần 25% qua đào tҥo). Đối với công chӭc cấp xã là
cấp gần dân nhất, trực tiếp chuyển tҧi các chӫ trương, chính sách cӫa Đҧng và
Nhà nước đến với dân do vậy kiến thӭc về QLNN là vô cùng cần thiết và
quan trọng để triển khai thực hiện nhiệm vө, lĩnh vực công tác đó, chính vì
vậy công tác đào tҥo, bồi dưỡng trình độ, kiến thӭc quҧn lý nhà nước luôn
được thị xã Sông Cầu quan tâm và đào tҥo có kết quҧ cao, phөc vө cho công
tác quҧn lý nhà nước trong thӡi kỳ mới.
56
2.2.7. Về trình độ ngoҥi ngữ, tin học
Bҧng 2.7. Trình độ ngoại ngữ, tin học của công chức cấp xã trên địa bàn
thị xã Sông Cầu từ nĕm 2014 - 2016
Tiêu
chuẩn
Các
nĕm
Trình đӝ ngoҥi ngӳ, tin hӑc
Đҥi hӑc Trung cҩp Chӭng chӍ
Chѭa qua
đào tҥo, bӗi
dѭӥng
Sӕ
lѭӧng Tӹ lӋ
Sӕ
lѭӧng Tӹ lӋ
Sӕ
lѭӧng Tӹ lӋ
Sӕ
lѭӧng Tӹ lӋ
Trình
độ
ngoҥi
ngữ
2014 0 0 0 0 144 87,27% 21 12,73%
2015 0 0 0 0 144 81,82% 32 18,18%
12/2016 0 0 0 0 168 93,33% 12 6,67%
Trình
độ tin
học
2014 01 0,61% 04 2,42% 153 92,73% 7 4,24%
2015 01 0,57% 04 2,27% 164 93,18% 7 3,98%
12/2016 01 0,56% 04 2,22% 168 93,33% 7 3,89%
Nguồn: Phòng Nội vͭ thị xã Sông Cầu
Qua bҧng 2.7 cho thấy, trong giai đoҥn 2014-2016 công chӭc cấp xã rất
quan tâm trong việc bồi dưỡng trình độ Anh vĕn và Tin học, cө thể:
Số công chӭc có chӭng chỉ anh vĕn trӣ lên nĕm 2014 là 144 ngưӡi,
chiếm 87,27%, đến nĕm 2016 là 168 ngưӡi, chiếm 93,33%. Chưa qua đào tҥo,
bồi dưỡng nĕm 2014 đến nĕm 2016 là 7 ngưӡi, chiếm 3,89%.
Số công chӭc có chӭng chỉ tin học trӣ lên nĕm 2014 là 158 ngưӡi,
chiếm 95,76%, đến nĕm 2016 là 173 ngưӡi, chiếm 96,11%. Chưa qua đào tҥo,
bồi dưỡng từ nĕm 2014 là 21 ngưӡi, chiếm 12,73%, đến nĕm 2016 là 12
ngưӡi, chiếm 6,67%.
Tuy nhiên, tỷ lệ công chӭc cấp xã chӫ yếu là có chӭng chỉ trình độ A
hoặc B về anh vĕn và tin học tĕng hằng nĕm nhưng số lượng tĕng không đáng
kể. Thực tế các vĕn bằng, chӭng chỉ nhiều nhưng kỹ nĕng tin học và sử dөng
57
ngoҥi ngữ cӫa công chӭc chưa cao. Vì vậy, trong thӡi gian tới cần phҧi đào
tҥo, bồi dưỡng nâng cao trình độ anh vĕn và tin học cho công chӭc cấp xã
nhằm đáp ӭng yêu cầu thực thi công vө trong tình hình hiện nay.
Qua phân tích thực trҥng về đội ngũ công chӭc cấp xã trên địa bàn thị
xã Sông Cầu cho thấy về số lượng công chӭc đҧm bҧo và từng bước nâng cao
về chất lượng, trình độ chuyên môn phù hợp với vị trí chӭc danh công tác,
một số vị trí chӭc đã đҥt chuẩn và trên chuẩn theo quy định. Nhӡ đó đã góp
phần quan trọng trong việc nâng cao hiệu lực, hiệu quҧ quҧn lý nhà nước cӫa
chính quyền xã.
2.3. Thӵc trҥng nĕng lӵc thӵc thi công vө cӫa đӝi ngũ công chӭc Tѭ pháp
- Hӝ tӏch cҩp xã
2.3.1. Thực trҥng nĕng lực công chӭc Tư pháp - Hộ tịch cấp xã thông
qua các yếu tố cấu thành nĕng lực
2.3.1.1. Về trình độ
Bҧng 2.8. Trình độ chuyên môn công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã trên
địa bàn thị xã Sông Cầu từ nĕm 2014 - 2016
Stt Các nĕm Sӕ lѭӧng Công chӭc
Trình đӝ chuyên môn, nghiӋp vө
Sau Đҥi
hӑc
Đҥi
hӑc
Cao
đẳng
Trung
cҩp
Chѭa qua
đào tҥo
01 2014 20 00 10 00 10 00
02 2015 21 00 13 00 08 00
03 12/2016 23 00 19 00 04 00
Nguồn: Phòng Nội vͭ thị xã Sông Cầu
Qua bҧng thống kê 2.8 cho thấy, trình độ chuyên môn được đào tҥo cӫa
công chӭc Tư pháp – Hộ tịch cơ bҧn đáp ӭng được tiêu chuẩn so với quy định
cӫa Trung ương, tỉnh và cӫa thị xã. Số công chӭc có trình độ đҥi học và sau
đҥi học tĕng lên qua từng nĕm, cө thể trình độ đҥi học tĕng lên qua từng nĕm,
cө thể nĕm 2014 là 10 ngưӡi đến tháng 12/2016 là 19 ngưӡi, chiếm tỷ lệ
58
82,61%. Tỷ lệ công chӭc có trình độ chuyên môn, nghiệp vө trung cấp giҧm
rõ rệt, cө thể nĕm 2014 là 10 ngưӡi đến tháng 12/2016 giҧm còn 04 ngưӡi
(giҧm 06 ngưӡi). Không có công chӭc đào tҥo sau đҥi học và chưa qua đào
tҥo. Sӣ dĩ có được sự thay đổi về trình độ công chӭc cấp xã trong giai đoҥn
2014-2016 như trên là do được sự quan tâm chỉ đҥo cӫa Thị ӫy, UBND thị xã
trong công tác đào tҥo, bồi dưỡng; tҥo điều kiện cӫa các Ӫy ban nhân dân các
xã, phưӡng và sự cố gắng, nỗ lực cӫa đội ngũ công chӭc cấp xã trong quá
trình đào tҥo, bồi dưỡng nâng cao trình độ.
Tuy nhiên trong chiến lược về tĕng cưӡng đầu tư phát triển nguồn nhân
lực, gắn đào tҥo với sử dөng và thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao giai
đoҥn 2015-2020 trên địa bàn thị xã Sông Cầu thì cần nâng chuẩn về trình độ
chuyên môn, kiến thӭc quҧn lý nhà nước cho đội ngũ công chӭc để phù
hợp với vị trí chuyên môn đáp ӭng nhu cầu phát triển kinh tế cӫa thị xã.
Để ngày càng nâng cao hơn nữa trình độ chuyên môn, đòi hỏi phҧi có
sự nỗ cӫa toàn bộ hệ thống chính trị cӫa thị xã, sự quan tâm hỗ trợ cӫa tỉnh,
và sự phấn đấu cố gắng cӫa công chӭc Tư pháp – Hộ tịch cấp xã trong việc
học tập bồi dưỡng để đáp ӭng đòi hỏi ngày càng cao cӫa nền hành chính cơ sӣ
và phù hợp với sự phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn thị xã.
59
2.3.1.2. Về kiến thức thực thi công vͭ
Bҧng 2.9. Mức độ đáp ứng các kiến thức cần thiết của công chức
Tư pháp - Hộ tịch cấp xã trên địa bàn thị xã Sông Cầu
Stt KiӃn thӭc
Tәng
sӕ ý
kiӃn
Mӭc đӝ lӵa chӑn
Đҥi
hӑc
Cao
đẳng
Trung
cҩp
Chӭng
chӍ
Chѭa qua
bӗi dѭӥng
1 Quҧn lý nhà nước 70 0 0 2 37 41
2 Trình độ chuyên môn 70 55 3 12 0 0
3 Trình độ ngoҥi ngữ 70 0 0 0 70 0
4 Trình độ tin học 70 1 0 4 65 0
Số liệu điều tra cͯa tác giả
Qua bҧng 2.9, tác giҧ đã gửi 70 phiếu cho 70 công chӭc cӫa 14 xã,
phưӡng trên địa bàn thị xã. Kết quҧ cho thấy, đội ngũ công chӭc có trình độ
chuyên môn cơ bҧn đáp ӭng được tiêu chuẩn so với quy định cӫa Trung ương,
tỉnh và cӫa thị xã; về ngoҥi ngữ, tin học đã có chӭng chỉ tuy nhiên về quҧn lý
nhà nước đa phần công chӭc cấp xã chưa qua đào tҥo, bồi dưỡng - Đây là một
hҥn chế chung trong đội ngũ công chӭc cấp xã trên địa bàn thị xã Sông Cầu
nói chung và công chӭc Tư pháp - Hộ tịch nói riêng. Đặc biệt đối với vị trí
công tác đặc thù cӫa công chӭc Tư pháp - Hộ tịch, kiến thӭc về quҧn ý nhà
nước có vai trò ntn..... Vì vậy, trong thӡi gian tới cần phҧi đào tҥo, bồi dưỡng
nâng cao trình độ quҧn lý nhà nước, anh vĕn và tin học cho công chӭc cấp xã
nhằm đáp ӭng yêu cầu thực thi công vө trong tình hình hiện nay.
2.3.1.3. Về kỹ kỹ nĕng thực thi công vͭ
Kỹ nĕng là tiêu chí quan trọng để đánh giá công chӭc khi thực thi
nhiệm vө, đối với công chӭc Tư pháp - Hộ tịch là ngưӡi tham mưu, tiếp xúc
với công dân địa phương, giҧi quyết yêu cầu, kiến nghị cӫa nhân dân, là ngưӡi
trực tiếp xử lý các công việc hàng ngày cӫa Nhà nước; trực tiếp giҧi quyết
60
những công việc cӫa địa phương mình và lắng nghe mọi ý kiến, nguyện vọng
cӫa nhân dân mà không phҧi qua khâu trung gian nào thì kỹ nĕng trong thực
thi công vө phҧi hết sӭc thành thҥo về chuyên môn và kiến thӭc am hiểu pháp
luật, trong phҥm vi nghiên cӭu cӫa đề tài này, tác giҧ đã tiến hành điều tra,
khҧo sát đối với 70 công chӭc trên địa bàn 14 xã, phưӡng thuộc thị xã Sông
Cầu, kết quҧ như sau:
Bҧng 2.10. Mức độ đáp ứng các kỹ nĕng cần thiết của công chức
Tư pháp - Hộ tịch cấp xã trên địa bàn thị xã Sông Cầu
Stt Kӻ nĕng
Tәng
sӕ ý
kiӃn
Mӭc đӝ lӵa chӑn
Rҩt
thành thҥo
Thành
thҥo
Chѭa thành
thҥo YӃu
SL Tỷ lệ SL Tỷ lệ SL Tỷ lệ SL Tỷ lệ
1 Soҥn thҧo vĕn bҧn 70 19 27,14% 34 48,57% 13 18,57% 4 5,7%
2 Tham mưu 70 20 28,57% 36 51,43% 11 15,71% 3 4,29%
3 Giao tiếp hành
chính 70 18 25,71% 34 48,57% 13 18,57% 5 7,14%
4 Tiếp nhận và xử lý thông tin 70 21 30% 32 45,71% 9 12,86% 8 11,43%
5
Tuyên truyền phổ
biến giáo dөc
pháp luật
70 17 24,29% 25 35,71% 15 21,43% 13 18,57%
6 Phối hợp trong
công tác 70 16 22,86% 37 52,86% 9 12,86% 8 11,43%
7 Phân tích và giҧi quyết công việc 70 19 27,14% 37 52,86% 8 11,43% 6 8,57%
8 Làm việc nhóm 70 17 24,29% 37 52,86% 9 12,86% 7 10%
9 Lập kế hoҥch Công tác cá nhân 70 18 25,71% 29 41,43% 11 15,71% 12 17,14%
10 Tiếp công dân 70 17 24,29% 40 57,14% 8 11,43% 5 7,14%
(Nguồn số liệu điều tra cͯa tác giả tháng 09/2017)
Qua bҧng khҧo sát về mӭc độ đáp ӭng các kỹ nĕng cần thiết cӫa công
61
chӭc Tư pháp - Hộ tịch cấp xã trên địa bàn thị xã Sông Cầu, tác giҧ đã gửi 70
phiếu cho 70 công chӭc cӫa 14 xã, phưӡng trên địa bàn thị xã. Kết quҧ khҧo
sát cho thấy các kỹ nĕng cӫa công chӭc Tư pháp - Hộ tịch cấp xã ӣ mӭc độ
tốt chiếm tỷ lệ cao. Trong số các kỹ nĕng cӫa công chӭc chuyên môn mà tôi
tiến hành điều tra thì kỹ nĕng soҥn thҧo vĕn bҧn, giao tiếp hành chính, làm
việc nhóm đҥt ӣ mӭc tốt trӣ lên vì đội ngũ công chӭc thừa hành phần lớn tuổi
đӡi còn rất trẻ, đây là đội ngũ công chӭc được đào tҥo cơ bҧn, được tiếp xúc
với công nghệ thông tin hiện đҥi nên những kỹ nĕng này họ rất tốt. Bên cҥnh
đó, họ còn có những hҥn chế nhất định như kỹ nĕng tiếp nhận và xử lý thông
tin, tuyên truyền và xử lý thông tin, phân tích và giҧi quyết công việc, lập kế
hoҥch công tác cá nhân, phối hợp trong công tác và tiếp công dân còn ӣ mӭc
hҥn chế.
2.3.1.4. Về kỹ nĕng thực thi công vͭ
Bҧng 2.11. Mức độ đáp ứng các yêu cầu về thái độ, hành vi
Stt Thái đӝ, hành vi
Tәng
sӕ ý
kiӃn
Mӭc đӝ đáp ӭng các yêu cҫu
Rҩt tӕt Tӕt Tѭѫng đӕi tӕt YӃu
SN Tӹ lӋ SN Tӹ lӋ SN Tӹ lӋ SN Tӹ lӋ
1 Tác phong làm việc 70 21 30% 37 52,86% 10 14,28% 2 2,86%
2
Tinh thần trách
nhiệm trong công
việc
70 20 28,57% 36 51,43% 11 15,71% 3 4,29%
3 Tinh thần phối hợp trong công tác 70 19 27,14% 35 50% 12 18,57% 4 4,29%
4 Thái độ phөc vө
nhân dân 70 19 27,14% 34 48,57% 13 18,57% 4 5,71%
Số liệu điều tra cͯa tác giả
Qua bҧng số liệu 2.11, tác giҧ đã gửi 70 phiếu cho 70 công chӭc cӫa 14
xã, phưӡng trên địa bàn thị xã. Kết quҧ khҧo sát cho thấy thái độ, hành vi cӫa
công chӭc trong thực thi công vө như tác phong làm việc, tinh thần trách
62
nhiệm trong công việc, tinh thần phối hợp trong công tác, thái độ phөc vө
nhân dân ӣ mӭc tốt nhưng tỷ lệ tương đối tốt và yếu vẫn còn, đặc biệt là tinh
thần phối hợp trong công tác và thái độ phөc vө nhân dân còn chiếm tỷ lệ cao.
Vì vậy, trong thӡi gian tới cần có giҧi pháp để khắc phөc những hҥn chế đҧm
bҧo cho nền công vө phөc vө nhân dân.
Mӭc độ hài lòng cӫa ngưӡi dân về thái độ, tinh thần phөc vө cӫa công
chӭc Tư pháp - Hộ tịch cấp xã trên địa bàn thị xã Sông Cầu vẫn còn thấp, thể
hiện ӣ một số nội dung như sau:
- Thái độ, tinh thần phөc vө cӫa công chӭc làm việc trong các bộ phận
“một cửa” cӫa Ӫy ban nhân dân các xã, phưӡng chưa cao, một bộ phận công
chӭc giҧi quyết công việc cho dân theo kiểu “ban ơn”, “ban phát”, tỏ thái độ
quan liêu, hách dịch, cửa quyền, nhũng nhiễu
- Trong quá trình giao tiếp hành chính cӫa công chӭc với nhân dân còn ít
niềm nӣ, thiếu bình đẳng, trách nhiệm xử lý công việc chưa cao, còn hiện
tượng đùn đẩy né tránh trách nhiệm, xử lý công việc còn dập khuôn, máy móc.
- Quá trình giҧi quyết công việc cӫa công chӭc còn chậm, kết quҧ công
việc chưa cao, giҧi quyết công việc không theo quy trình cө thể, còn đòi hỏi
nhiều thӫ tөc, giấy tӡ, hẹn nhưng chưa làm hoặc hẹn nhiều lần, công việc
đáng giҧi quyết trong một giӡ, một ngày lҥi kéo dài hai ba giӡ, hai ba ngày,
khiến ngưӡi dân phҧi đi lҥi nhiều lần, hao tổn thӡi gian và sӭc lực.
- Những biểu hiện tiêu cực vẫn đang tồn tҥi trong nền công vө và đội
ngũ công chӭc như: có những công chӭc có mặt tҥi cơ quan đúng thӡi gian
quy định, đӫ số giӡ nhưng không chịu khó nghiên cӭu tài liệu ӣ lĩnh vực mình
phө trách để phөc vө nhân dân tốt hơn mà thӡi gian đó chỉ để giҧi quyết công
việc cá nhân. Rồi có những công chӭc đi muộn, về sớm, lưӡi biếng, không
siêng nĕng, chĕm chỉ. Hay có những công việc chỉ cần một ngưӡi làm cũng
xong nhưng lҥi dây dưa ra hai, ba ngưӡi mới giҧi quyết được.
63
2.3.1.5. Kết quả chung về nĕng thực thi công vͭ
Bҧng 2.12. Mức độ đáp ứng về kết quả chung của công chức Tư pháp - Hộ
tịch cấp xã trên địa bàn thị xã Sông Cầu
Stt Nӝi dung
Tәng
sӕ ý
kiӃn
Ý kiӃn đánh giá
Tӕt Khá Trung bình YӃu
SL Tӹ lӋ SL Tӹ lӋ SL Tӹ lӋ SL Tӹ lӋ
1
Phẩm chất đҥo đӭc,
lối sống, tác phong
và lề lối làm việc
70 21 30% 37 52,86% 10 14,28% 2 2,86%
2
Tiến độ và kết quҧ
thực hiện nhiệm vө
được giao
70 20 28,57% 36 51,43% 11 15,71% 3 4,29%
3
Thái độ phөc vө
nhân dân 70 19 27,14% 34 48,57% 13 18,57% 4 5,71%
4
Ý thӭc tự rèn luyện
bồi dưỡng chuyên
môn, nâng cao
nghiệp vө
70 21 30% 37 52,86% 10 14,28% 2 2,86%
Số liệu điều tra cͯa tác giả
Qua bҧng số liệu 2.12, tác giҧ đã gửi 70 phiếu cho 70 công chӭc cӫa 14
xã, phưӡng trên địa bàn thị xã. Kết quҧ khҧo sát cho thấy công chӭc Tư pháp
– Hộ tịch cấp xã được đánh giá khá tốt trong giҧi quyết công việc, phẩm chất
đҥo đӭc, thái độ trách nhiệm và ý thӭc tự rèn luyện để vươn lên. Tuy nhiên,
vẫn còn 7,14 % công chӭc có lối sống, tác phong và lề lối làm việc, có thái độ
phөc vө nhân dân và công chӭc hoàn thành nhiệm vө được giao ӣ mӭc yếu.
Đây là một bộ phận thiểu số, tuy nhiên lҥi gây ҧnh hưӣng trực tiếp đến
uy tín, hình ҧnh cӫa cán bộ, công chӭc xã với nhân dân, làm giҧm sự tin
tưӣng cӫa nhân dân đối với chính quyền địa phương. Do đó, cần nâng cao
trách nhiệm cӫa cán bộ, công chӭc cấp xã trong việc đánh giá công chӭc, đҧm
bҧo tính dân chӫ, khách quan để có các biện pháp kỷ luật phù hợp, nâng cao
64
uy tín và sự tin tưӣng cӫa nhân dân.
2.3.1.5. Kết quả tham gia đào tạo, bồi dưỡng các lớp chuyên môn,
nghiệp vͭ
Bҧng 2.13. Mức độ đáp ứng của công chức cấp xã tham gia đào tạo,
bồi dưỡng
Nĕm
Tәng
sӕ ý
kiӃn
Sӕ lӟp
01 lӟp 02 lӟp 03 lӟp 04 lӟp 05 lӟp
2014 70 67 3 0 0 0
2015 70 67 3 0 0 0
2016 70 66 4 0 0 0
Số liệu điều tra cͯa tác giả
Bҧng 2.14. Các Hình thức đào tạo, bồi dưỡng của công chức cấp xã
trên địa bàn thị xã Sông Cầu
Stt
Tәng
sӕ ý
kiӃn
Hình thӭc đào tҥo, bӗi dѭӥng
2014 2015 2016
Tập
trung
Không
tập trung
Tập
trung
Không tập
trung
Tập
trung
Không
tập trung
01 tuần 70 39 0 39 0 40 0
02 tuần 70 22 0 21 0 19 0
03 tuần 70 6 0 7 0 7 0
01 tháng 70 3 0 3 0 4 0
01 tháng < 01 nĕm 70 0 0 0 0 0 0
01 nĕm trӣ lên 70 0 0 0 0 0 0
Số liệu điều tra cͯa tác giả
Qua 2 bҧng số liệu (2.14, 2.15), tác giҧ đã gửi 70 phiếu cho 70 công
chӭc cӫa 14 xã, phưӡng trên địa bàn thị xã. Kết quҧ khҧo sát cho thấy công
tác đào tҥo, bồi dưỡng công chӭc cấp xã trên địa bàn thị xã Sông Cầu thӡi
65
gian qua đã có những chuyển biến tích cực và từng bước đi vào nề nếp, ổn
định. Số lượt công chӭc được cử đi đào tҥo, bồi dưỡng tuy khá nhiều. Tuy
nhiên qua phỏng vấn công chӭc cho thấy: hình thӭc đào tҥo, bồi dưỡng ngắn,
chỉ mang tính khái quát, chung chung, chưa đҥt được những kiến thӭc, kỹ
nĕng cần thiết cho từng loҥi công chӭc; còn mang nặng lý thuyết, thiếu đúc
kết, phổ biến kinh nghiệm thực tiễn; chưa chú trọng đào tҥo kỹ nĕng thực thi
nhiệm vө, công vө... Do đó, thӡi gian đến cần phҧi có kế hoҥch đào tҥo, bồi
dưỡng cho phù hợp với các chӭc danh công chӭc cấp xã để công chӭc hoàn
thành tốt nhiệm vө cӫa mình.
2.3.2. Thực trҥng về kết quҧ thực thi công vө cӫa công chӭc Tư pháp -
Hộ tịch về công việc được phân công
2.3.2.1. Thông qua kết quả phân loại thi đua hàng nĕm
Bҧng 2.15. Kết quả đánh giá, phân loại công chức từ nĕm 2014-2016
Nĕm
KӃt quҧ đánh giá, phân loҥi
Hoàn thành
xuҩt sҳc nhiӋm
vө
Hoàn thành tӕt
nhiӋm vө
Hoàn thành
nhiӋm vө
nhѭng còn hҥn
chӃ vӅ nĕng lӵc
Không hoàn
thành nhiӋm
vө
Số
lượng Tỷ lệ
Số
lượng Tỷ lệ
Số
lượng Tỷ lệ
Số
lượng Tỷ lệ
2014 0 0 20 100% 0 0 0 0
2015 0 0 21 100% 0 0 0 0
12/2016 0 0 23 100% 0 0 0 0
Nguồn: Phòng Nội vͭ thị xã Sông Cầu
Qua bҧng số liệu 2.15 cho thấy, từ 2014 - 2016 công chӭc Tư pháp –
Hộ tịch cấp xã được đánh giá là hoàn thành tốt nhiệm vө, không có công chӭc
hoàn thành xuất sắc nhiệm vө, hoàn thành nhiệm vө nhưng còn hҥn chế về
nĕng lực và không hoàn thành nhiệm vө.
66
2.3.2.2. Thông qua tự đánh giá cͯa cán bộ lãnh đạo, quản lý
Bҧng 2.16. Kết quả đánh giá, phân loại công chức của lãnh đạo, quản lý
từ nĕm 2014-2016
Nĕm
Tổng
số ý
kiến
Kết quҧ đánh giá, phân loҥi
Hoàn thành
xuất sắc
nhiệm vө
Hoàn thành tốt
nhiệm vө
Hoàn thành
nhiệm vө nhưng
còn hҥn chế về
nĕng lực
Không hoàn
thành nhiệm
vө
Số
lượng
Tỷ
lệ
Số
lượng Tỷ lệ
Số
lượng Tỷ lệ
Số
lượng
Tỷ
lệ
2014 14 0 0 13 92,86% 1 7,14% 0 0
2015 14 0 0 12 85,71% 2 14,29% 0 0
12/2016 14 0 0 12 85,71% 2 14,29% 0 0
Số liệu điều tra cͯa tác giả
Qua bҧng số liệu 2.16 tác giҧ đã gửi 14 phiếu cho Chӫ tịch 14 xã,
phưӡng trên địa bàn thị xã. Kết quҧ đánh giá cho thấy vẫn còn 02 ý kiến,
chiếm 14,29% ӣ mӭc độ hoàn thành nhiệm vө nhưng còn hҥn chế về nĕng
lực. Điều đó cho thấy công chӭc cơ bҧn hoàn thành khối lượng công việc
được giao nhưng chưa đҥt yêu cầu trong tình hình hiện nay.
Với tỷ lệ công chӭc Tư pháp – Hộ tịch cấp xã hoàn thành tốt nhiệm vө
cao, đã giúp chính quyền cấp xã trên địa bàn thị xã lãnh đҥo, quҧn lý, điều
hành, tổ chӭc thực hiện có kết quҧ các nhiệm vө kinh tế - xã hội, quốc phòng
– an ninh, thực hiện có hiệu quҧ chương trình giҧm nghèo, xây dựng nông
thôn mới, xây dựng vĕn minh đô thị. Tuy nhiên, đây chỉ là con số đánh giá,
còn chất lượng thật cӫa hiệu quҧ công việc đem lҥi cũng cần phҧi xem xét ӣ
nhiều góc độ.
2.3.2.3. Thông qua đánh giá cͯa ngưͥi dân
Để có thêm cơ sӣ đánh giá thực trҥng nĕng lực thực thi công vө cӫa
công chӭc Tư pháp - Hộ tịch cấp xã trên địa bàn thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú
67
Yên tác giҧ đã khҧo sát ý kiến cӫa 140 ngưӡi dân trên địa bàn thị xã Sông Cầu
kết quҧ được thể hiện ӣ bҧng 2.17.
Bҧng 2.17. Đánh giá của người dân về uy tín trong công tác và nĕng lực
tổ chức quản lý công việc của công chức Tư pháp –Hộ tịch cấp xã
Stt Tiêu chí
Tәng
sӕ ý
kiӃn
KӃt quҧ đánh giá
Tӕt Khá Trung bình YӃu
1 Kết quҧ giҧi quyết công việc 140 58 45 23 14
2 Phẩm chất đҥo đӭc lối sống 140 52 67 13 8
3 Thái độ trách nhiệm với công việc 140 58 71 7 4
Số liệu điều tra cͯa tác giả
Qua bҧng đánh giá cӫa ngưӡi dân về uy tín trong công tác và nĕng lực
tổ chӭc quҧn lý công việc cӫa công chӭ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_van_nang_luc_thuc_thi_cong_vu_cua_cong_chuc_tu_phap_ho.pdf